|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3978/QĐ-UBND 2019 quy trình giải quyết thủ tục hành chính nông nghiệp Thái Nguyên
Số hiệu:
|
3978/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Vũ Hồng Bắc
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3978/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
09 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THỰC HIỆN TẠI CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI
NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này 25 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành
chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thực hiện tại cấp huyện, cấp
xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
Điều 2. Giao
Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng
quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông
tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4: Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch
UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh: Đ/c Tôn;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu VT, KSTT.
Trang.29.11.19
|
CHỦ TỊCH
Vũ Hồng Bắc
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THỰC
HIỆN TẠI CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định
số: 3978/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Thái Nguyên)
Phần I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
A
|
TTHC thực hiện tại cấp huyện
|
I
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác
|
1
|
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
4
|
Bố trí ổn định dân cư trong huyện
|
5
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh
|
6
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
II
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình
lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện,
UBND cấp xã quyết định đầu tư)
|
2
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với
công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết
định đầu tư)
|
3
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
III
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành đối với công
trình thủy lợi do UBND cấp tỉnh phân cấp (UBND huyện phê duyệt)
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai
quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện)
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an
toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công
trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện
(trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống
khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
IV
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
1
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng
(thuộc địa bàn quản lý)
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao
quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
V
|
Lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường
|
1
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
|
B
|
TTHC thực hiện tại cấp xã
|
I
|
Lĩnh vực Phòng chống thiên tai
|
1
|
Hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng
bị thiệt hại do dịch bệnh
|
2
|
Hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị
thiệt hại do thiên tai
|
3
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng
thủy sản ban đầu
|
II
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi
nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp,
ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự
toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho
công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND
cấp xã
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống
khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
III
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
1
|
Đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang
trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng
lúa
|
IV
|
Lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường
|
1
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
|
Phần II:
NỘI DUNG CỤ
THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC
A.
TTHC thực hiện tại cấp huyện
1. Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại
Thứ tự
công việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian
giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp xã; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của
hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy
định, hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ
lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do theo
mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp
nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
Tiếp nhận và trả kết quả điện tử.
|
Công chức Địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường
(đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính - nông nghiệp - xây dựng
và môi trường (đối với xã)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Thẩm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định tham mưu
trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ
sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức, cá
nhân;
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thực hiện bước tiếp theo.
|
Công chức Địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường
(đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính - nông nghiệp - xây dựng
và môi trường (đối với xã)
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Thực hiện kiểm tra hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo UBND cấp xã
xác nhận Đơn đề nghị cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại hoặc dự thảo
văn bản trả lời nêu rõ lý do không xác nhận cho người nộp hồ sơ đối với trường
hợp không xác nhận đơn đề nghị cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
Công chức Địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường
(đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính - nông nghiệp - xây dựng
và môi trường (đối với xã)
|
1 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, ký xác nhận Đơn đề nghị cấp đổi giấy chứng nhận
kinh tế trang trại hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do không xác nhận cho người
nộp hồ sơ.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND
cấp huyện
|
Công chức Địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường
(đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính - nông nghiệp - xây dựng
và môi trường (đối với xã)
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ sơ ký vào Phiếu kiểm soát giải quyết TTHC
và chuyển hồ sơ cho Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Kinh tế để giải
quyết
|
Cán bộ, công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Kinh
tế
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Xem xét, thẩm định, Dự thảo Kết quả trình Lãnh đạo
Phòng xét duyệt
|
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn/Kinh tế
|
3,5 ngày
|
Bước 9
|
Phê duyệt kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo UBND cấp
huyện ký duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Kinh
tế
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Ký duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp huyện
|
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn/Kinh tế
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Cán bộ, công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 13
|
Tiếp nhận kết quả, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp xã để trả
kết quả cho chủ trang trại
|
Công chức Địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường
(đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính - nông nghiệp - xây dựng
và môi trường (đối với xã)
|
1 ngày
|
Bước 14
|
Trả kết quả và lưu hồ sơ theo dõi.
|
Công chức Địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường
(đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính - nông nghiệp - xây dựng
và môi trường (đối với xã)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
13 ngày
làm việc
|
2. Thủ tục cấp
lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại
Thứ tự
công việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian
giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp huyện; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của
hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy
định, hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ
lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do theo
mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp
nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
Tiếp nhận và trả kết quả điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn/Kinh tế để giải quyết.
|
Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Kinh
tế
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định tham mưu
trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ
sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức, cá
nhân;
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thực hiện bước tiếp theo.
|
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn/Kinh tế
|
1 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, thẩm định, Dự thảo Kết quả trình Lãnh đạo UBND
Phòng xét duyệt
|
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn/Kinh tế
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo UBND cấp
huyện ký duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Kinh
tế
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Ký duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp huyện
|
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn/Kinh tế
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả và lưu hồ sơ theo dõi.
|
Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
5 ngày làm
việc
|
3. Cấp giấy
chứng nhận kinh tế trang trại
Thứ tự
công việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian
giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp xã; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của
hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy
định, hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ
lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do theo
mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp
nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
Tiếp nhận và trả kết quả điện tử.
|
Công chức Địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường
(đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính - nông nghiệp - xây dựng
và môi trường (đối với xã)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Thẩm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định tham mưu
trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ
sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức, cá
nhân;
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thực hiện bước tiếp theo.
|
Công chức Địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường
(đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính - nông nghiệp - xây dựng
và môi trường (đối với xã)
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Thực hiện kiểm tra hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo UBND cấp xã
xác nhận Đơn đề nghị cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại hoặc dự thảo
văn bản trả lời nêu rõ lý do không xác nhận cho người nộp hồ sơ đối với trường
hợp không xác nhận đơn đề nghị cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
Công chức Địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường
(đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính - nông nghiệp - xây dựng
và môi trường (đối với xã)
|
1 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, ký xác nhận Đơn đề nghị cấp đổi giấy chứng nhận
kinh tế trang trại hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do không xác nhận cho người
nộp hồ sơ.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND
cấp huyện
|
Công chức Địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối
với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và
môi trường (đối với xã)
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ sơ ký vào Phiếu kiểm soát giải quyết TTHC
và chuyển hồ sơ cho Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Kinh tế để giải
quyết
|
Cán bộ, công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Kinh
tế
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Xem xét, thẩm định, Dự thảo Kết quả trình Lãnh đạo
Phòng xét duyệt
|
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn/Kinh tế
|
3,5 ngày
|
Bước 9
|
Phê duyệt kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo UBND cấp
huyện ký duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Kinh
tế
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Ký duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp huyện
|
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn/Kinh tế
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Cán bộ, công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 13
|
Tiếp nhận kết quả, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp xã để trả
kết quả cho chủ trang trại
|
Công chức Địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối
với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và
môi trường (đối với xã)
|
1 ngày
|
Bước 14
|
Trả kết quả và lưu hồ sơ theo dõi.
|
Công chức Địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối
với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và
môi trường (đối với xã)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
13 ngày
làm việc
|
4. Thủ tục bố trí ổn định dân cư trong huyện
Thứ tự
công việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian
giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp huyện; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của
hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy
định, hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ
lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do theo
mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp
nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
Tiếp nhận và trả kết quả điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn/Kinh tế để giải quyết.
|
Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Kinh
tế
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định tham mưu
trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ
sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức, cá
nhân;
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thực hiện bước tiếp theo.
|
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn/Kinh tế
|
2 ngày
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ, Dự thảo Quyết định bố trí, ổn định dân
cư đến vùng dự án trình Lãnh đạo Phòng xét duyệt
|
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Kinh
tế
|
24 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo UBND cấp
huyện ký duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Kinh
tế
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Ký duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1 ngày
|
Bước 7
|
Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp huyện
|
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn/Kinh tế
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả và lưu hồ sơ theo dõi.
|
Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
30 ngày
làm việc
|
5. Thủ tục bố trí ổn định
dân cư ngoài huyện, trong tỉnh
Thứ tự
công việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian
giải quyết
|
Xử lý hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đi
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp huyện; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của
hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy
định, hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ
lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do theo
mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp
nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
Tiếp nhận và trả kết quả điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn/Kinh tế để giải quyết.
|
Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Kinh
tế
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định tham mưu
trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ
sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức, cá
nhân;
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thực hiện bước tiếp theo.
|
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn/Kinh tế
|
2 ngày
|
Bước 4
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ, Dự thảo Quyết định di dân đến
vùng dự án, phương án bố trí, ổn định dân cư trình Lãnh đạo xét duyệt
|
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn/Kinh tế
|
24 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết
quả
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Kinh
tế
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Ký duyệt Kết quả giải quyết.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1 ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ sơ về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp huyện
|
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn/Kinh tế
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ theo dõi và Chuyển hồ sơ đến Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi đến
|
Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Xử lý hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đến
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Phòng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn/Kinh tế
|
Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Kinh
tế
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, thẩm tra địa bàn nhân dân, xem xét, Dự
thảo Quyết định tiếp nhận bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án
trình Lãnh đạo Phòng xét duyệt
|
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn/Kinh tế
|
25,5 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt, trình Lãnh đạo UBND ký duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Kinh
tế
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp huyện
|
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn/Kinh tế
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Vào sổ theo dõi và Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi đi
|
Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp huyện nơi đến
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Tiếp nhận kết quả, Trả kết quả và lưu hồ sơ theo dõi
|
Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp huyện nơi đi
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
- Thời gian giải quyết tại Ủy ban nhân dân cấp huyện
nơi đi là: 30 ngày làm việc;
- Thời gian giải quyết tại Ủy ban nhân dân cấp huyện
nơi đi là: 30 ngày
|
6. Thủ
tục Hỗ trợ dự án liên kết
Thứ tự
công việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian
giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp huyện; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của
hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy
định, hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ
lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do theo
mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp
nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
Tiếp nhận và trả kết quả điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn/Kinh tế để giải quyết.
|
Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Kinh
tế
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định tham mưu
trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ
sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức, cá
nhân;
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thực hiện bước tiếp theo.
|
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn/Kinh tế
|
2 ngày
|
Bước 4
|
Tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn/Kinh tế
|
4 ngày
|
Bước 5
|
Tổ chức thẩm định
|
Hội đồng thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Xem xét, tổng hợp kết quả thẩm định:
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện dự thảo Tờ trình Quyết định
phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết trình Lãnh đạo Phòng xét duyệt;
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì tham mưu văn bản
thông báo và nêu rõ lý do cho chủ đầu tư dự án liên kết tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết TTHC.
|
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn/Kinh tế
|
7 ngày
|
Bước 7
|
Xét duyệt Tờ trình Quyết định phê duyệt hỗ trợ dự án
liên kết trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Kinh
tế
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Ký duyệt Quyết định phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
8,5 ngày
|
Bước 9
|
Chuyển kết quả về bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND
cấp huyện
|
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn/Kinh tế
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Trả kết quả và lưu hồ sơ theo dõi.
|
Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
25 ngày
làm việc
|
II. Lĩnh vực Lâm nghiệp
1. Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán
công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp
huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư)
2. Thủ tục Điều chỉnh thiết kế, dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp
huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư)
Thứ tự
công việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian
giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp huyện; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của
hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy
định, hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ
lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do theo
mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp
nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
Tiếp nhận và trả kết quả điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn/Kinh tế để giải quyết.
|
Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Kinh
tế
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định tham mưu
trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ
sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức, cá
nhân;
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thực hiện bước tiếp theo.
|
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn/Kinh tế
|
2 ngày
|
Bước 4
|
Tổ chức thẩm định, Dự thảo báo cáo thẩm định và Tờ
trình quyết định phê duyệt hồ sơ thiết kế và dự toán công trình lâm sinh và
trình Lãnh đạo Phòng xét duyệt
|
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn/Kinh tế
|
11 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét, ký báo cáo thẩm định và trình Lãnh đạo UBND cấp
huyện ký quyết định phê duyệt hồ sơ thiết kế và dự toán công trình lâm sinh
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Kinh
tế
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Xem xét, ký quyết định phê duyệt hồ sơ thiết kế và dự
toán công trình lâm sinh
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
5 ngày
|
Bước 7
|
Chuyển Kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp huyện
|
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn/Kinh tế
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả và lưu hồ sơ theo dõi.
|
Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp huyện
|
2,5 ngày
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
23 ngày
làm việc
|
3. Thủ tục
xác nhận bảng kê lâm sản
3.1 Trường hợp Không phải xác minh
Thứ tự
công việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian
giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận hồ
sơ của Hạt Kiểm lâm cấp huyện xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy
định, hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ
lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do theo
mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp
nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
Tiếp nhận và trả kết quả điện tử; chuyển hồ sơ cho chuyên môn để giải quyết.
|
Cán bộ, công chức tại nơi tiếp nhận hồ sơ của Hạt Kiểm
lâm cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, tham mưu Lãnh đạo Phòng xét duyệt Kết quả
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt, trình Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện ký duyệt
kết quả
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt Kết quả
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển Kết quả về nơi tiếp nhận hồ sơ của Hạt Kiểm lâm
cấp huyện
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả và lưu hồ sơ theo dõi.
|
Cán bộ, công chức tại nơi tiếp nhận hồ sơ của Hạt Kiểm
lâm cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
3 ngày làm
việc
|
3.1 Trường hợp phải xác minh
Thứ tự
công việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian
giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận hồ
sơ của Hạt Kiểm lâm cấp huyện xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy
định, hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ
lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do theo
mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp
nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
Tiếp nhận và trả kết quả điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn để giải
quyết.
|
Cán bộ, công chức tại nơi tiếp nhận hồ sơ của Hạt Kiểm
lâm cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Tham mưu thông báo cho chủ lâm sản cần xác minh nguồn gốc
lâm sản
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
1 ngày
|
Bước 4
|
Tham mưu thực hiện xác minh, kiểm tra nguồn gốc lâm sản
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
- Trường hợp thông thường: 0,5 ngày;
- Trường hợp phức tạp: 3,5 ngày
|
Bước 5
|
Tổng hợp kết quả xác minh, Xem xét, tham mưu Lãnh đạo
Phòng xét duyệt Kết quả
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Xét duyệt, trình Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện ký duyệt
kết quả
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Ký duyệt Kết quả
|
Lãnh đạo Hạt kiểm lâm
|
0,25 ngày
|
Bước 9
|
Chuyển Kết quả về nơi tiếp nhận hồ sơ của Hạt Kiểm lâm
cấp huyện
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 10
|
Trả kết quả và lưu hồ sơ theo dõi.
|
Cán bộ, công chức tại nơi tiếp nhận hồ sơ của Hạt Kiểm
lâm cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
- Trường hợp xác minh thông thường: 4 ngày làm việc;
- Trường hợp xác minh phức tạp: 8 ngày làm việc;
|
III. Lĩnh vực
Thủy lợi
1. Thủ tục Thẩm định, phê duyệt quy trình vận
hành đối với công trình thủy lợi do UBND cấp tỉnh phân cấp (UBND huyện phê duyệt);
2. Thủ tục Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh
và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND
huyện)
Thứ tự
công việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian
giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện; xem xét, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy
định, hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ
lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do theo
mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp
nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
Tiếp nhận và trả kết quả điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn/Kinh tế để giải quyết.
|
Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Kinh
tế
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định tham mưu
trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ
sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức, cá
nhân;
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thực hiện bước tiếp theo.
|
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn/Kinh tế
|
2 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo
Phòng xét duyệt
|
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn/Kinh tế
|
24 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt kết
quả
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Kinh
tế
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Ký duyệt Kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1 ngày
|
Bước 7
|
Chuyển Kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn/Kinh tế
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả và lưu hồ sơ theo dõi.
|
Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
30 ngày
làm việc
|
3. Thủ tục
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi
thuộc thẩm quyền của UBND huyện
Thứ tự
công việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian
giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện; xem xét, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy
định, hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ
lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do theo
mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp
nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
Tiếp nhận và trả kết quả điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn/Kinh tế để giải quyết.
|
Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Kinh
tế
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định tham mưu
trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ
sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức, cá
nhân;
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thực hiện bước tiếp theo.
|
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn/Kinh tế
|
2 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu kiểm tra thực tế hiện
trường khi cần thiết; Dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xét duyệt
|
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn/Kinh tế
|
10 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt kết
quả
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Kinh
tế
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Ký duyệt Kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Chuyển Kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn/Kinh tế
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả và lưu hồ sơ theo dõi.
|
Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
15 ngày
làm việc
|
4. Thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên
tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của
UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
5. Thẩm định,
phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND
huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
Thứ tự
công việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian
giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện; xem xét, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy
định, hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ
lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do theo
mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp
nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
Tiếp nhận và trả kết quả điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn/Kinh tế để giải quyết.
|
Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Kinh
tế
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định tham mưu
trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ
sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức, cá
nhân;
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thực hiện bước tiếp theo.
|
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn/Kinh tế
|
2 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, Dự thảo kết quả trình Lãnh đạo
Phòng xét duyệt
|
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Kinh
tế
|
14 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt kết
quả
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Kinh
tế
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Ký duyệt Kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1 ngày
|
Bước 7
|
Chuyển Kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn/Kinh tế
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả và lưu hồ sơ theo dõi.
|
Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
20 ngày
làm việc
|
IV. Lĩnh vực Thủy sản
1. Thủ tục Công nhận
và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện; xem xét, kiểm
tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định, hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu
rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả;
quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin Tiếp nhận và trả kết quả điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn/Kinh tế để giải quyết.
|
Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn/Kinh tế
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định
tham mưu trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội
dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho
tổ chức, cá nhân;
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thực hiện bước tiếp
theo.
|
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn/Kinh tế
|
2 ngày
|
Bước 4
|
Tham mưu thông báo Phương án bảo vệ và khai
thác nguồn lợi thủy sản trên phương tiện thông tin đại chúng, niêm yết công
khai tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và khu dân cư nơi dự kiến
thực hiện đồng quản lý;
|
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn/Kinh tế
|
3 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế
(nếu cần), Dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xét duyệt
|
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn/Kinh tế
|
52 ngày
|
Bước 6
|
Xét duyệt, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký
duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn/Kinh tế
|
2 ngày
|
Bước 7
|
Ký duyệt Kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
2 ngày
|
Bước 8
|
Chuyển Kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn/Kinh tế
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Trả kết quả và lưu hồ sơ theo dõi.
|
Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
63 ngày làm việc
|
2. Thủ tục Sửa đổi, bổ
sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng
(thuộc địa bàn quản lý)
2.1. Trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng,
người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện; xem xét, kiểm
tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định, hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu
rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả;
quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin Tiếp nhận và trả kết quả điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn/Kinh tế để giải quyết.
|
Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn/Kinh tế
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định
tham mưu trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội
dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho
tổ chức, cá nhân;
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thực hiện bước tiếp
theo.
|
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn/Kinh tế
|
2 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế
(nếu cần), Dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xét duyệt
|
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn/Kinh tế
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký
duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn/Kinh tế
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Ký duyệt Kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Chuyển Kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn/Kinh tế
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả và lưu hồ sơ theo dõi.
|
Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
7 ngày làm việc
|
2.2. Trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh
giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và
khai thác nguồn lợi thủy sản:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ thủ tục
hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp
huyện; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận
hồ sơ, phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành
chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
ngày trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ
liệu của Hệ thống thông tin Tiếp nhận và trả kết quả điện tử; chuyển hồ sơ
cho Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Kinh tế để giải quyết.
|
Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn/Kinh tế
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Thẩm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định
tham mưu trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội
dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ
chức, cá nhân;
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thực hiện bước tiếp
theo.
|
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn/Kinh tế
|
2 ngày
|
Bước 3
|
Tham mưu thông báo Phương án bảo vệ và khai
thác nguồn lợi thủy sản trên phương tiện thông tin đại chúng, niêm yết công
khai tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và khu dân cư nơi dự kiến
thực hiện đồng quản lý;
|
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn/Kinh tế
|
3 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế
(nếu cần), Dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xét duyệt
|
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn/Kinh tế
|
52 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký
duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn/Kinh tế
|
2 ngày
|
Bước 6
|
Ký duyệt Kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
2 ngày
|
Bước 7
|
Chuyển Kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn/Kinh tế
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả và lưu hồ sơ theo dõi.
|
Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
63 ngày làm việc
|
V. Lĩnh vực Khoa học
công nghệ và Môi trường
1. Thủ tục phê duyệt
kế hoạch khuyến nông địa phương
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện; xem xét, kiểm tra tính chính
xác, đầy đủ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định, hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ nêu rõ lý
do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả;
quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin Tiếp nhận và trả kết quả điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn/Kinh tế để giải quyết.
|
Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn/Kinh tế
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Thẩm tra hồ sơ.
Nếu chưa đủ điều kiện giải quyết, tham mưu trả
lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ
sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức, cá
nhân thông qua Bộ phận Một cửa.
Nếu hồ sơ đủ điều kiện giải quyết thực hiện
bước tiếp theo
|
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn/Kinh tế
|
2 ngày
|
Bước 3
|
Tham mưu tổ chức thẩm định nội dung, dự
toán kinh phí và trình Lãnh đạo Phòng xem xét duyệt
|
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn/Kinh tế
|
40 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn/Kinh tế
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Ký Phê duyệt kế hoạch khuyến nông trước
ngày 30/11 hàng năm và chỉ đạo công bố theo quy định
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
14 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn/Kinh tế
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả và lưu hồ sơ theo dõi.
|
Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
60 ngày
|
B. TTHC thực hiện tại
cấp xã
I. Lĩnh vực Phòng chống
thiên tai
1. Hỗ trợ sản xuất
nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Xử lý công việc tại UBND cấp xã
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã; xem xét, kiểm tra tính chính
xác, đầy đủ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định, hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu
rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả;
quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin Tiếp nhận và trả kết quả điện tử.
|
Công chức Địa chính - xây dựng - đô thị và
môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính - nông nghiệp
- xây dựng và môi trường (đối với xã)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Thẩm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định
tham mưu trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội
dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho
tổ chức, cá nhân;
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thực hiện bước tiếp
theo.
|
Công chức Địa chính - xây dựng - đô thị và
môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính - nông nghiệp
- xây dựng và môi trường (đối với xã)
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, tham mưu cho Chủ tịch UBND cấp xã
thành lập hội đồng kiểm tra
|
Công chức Địa chính - xây dựng - đô thị và
môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính - nông nghiệp
- xây dựng và môi trường (đối với xã)
|
2 ngày
|
Bước 4
|
Kiểm tra, lập biên bản kiểm tra, xác minh mức
độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ cụ thể của từng hộ sản xuất.
|
Hội đồng kiểm tra
|
5 ngày
|
Bước 5
|
Tổng hợp kết quả, dự thảo báo cáo UBND cấp
huyện trình Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt
|
Công chức Địa chính - xây dựng - đô thị và môi
trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính - nông nghiệp -
xây dựng và môi trường (đối với xã)
|
4 ngày
|
Bước 6
|
Ký duyệt báo cáo
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Công chức Địa chính - xây dựng - đô thị và
môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính - nông nghiệp
- xây dựng và môi trường (đối với xã)
|
0,5 ngày
|
Xử lý công việc tại UBND cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, ký phiếu kiểm soát hồ sơ và
chuyển đến Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Kinh tế UBND cấp huyện để
giải quyết.
|
Cán bộ, công chức Tiếp nhận và Trả kết quả
giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn/Kinh tế
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
- Tham mưu tổ chức thẩm định;
- Trường hợp thuộc thẩm quyền dự thảo quyết
định hỗ trợ;
- Trường hợp không thuộc thẩm quyền tham
mưu dự thảo báo cáo UBND cấp tỉnh; Trình Lãnh đạo phòng xét duyệt
|
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn/Kinh tế
|
10,5 ngày
|
Bước 3
|
Xét duyệt, trình Lãnh đạo UBND ký quyết định
hỗ trợ hoặc dự thảo báo cáo UBND cấp tỉnh.
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn/Kinh tế
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Ký Quyết định hỗ trợ hoặc dự thảo báo cáo
UBND cấp tỉnh.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả giải quyết về Bộ phận Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn/Kinh tế
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
- Chuyển Quyết định hỗ trợ về Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND cấp xã;
- Chuyển Báo cáo UBND tỉnh về Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Cán bộ, công chức Tiếp nhận và Trả kết quả giải
quyết TTHC cua UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Xử lý công việc tại UBND cấp xã
|
Bước 1
|
Nhận kết quả giải quyết từ UBND cấp huyện,
báo cáo Lãnh đạo UBND cấp xã kết quả giải quyết
|
Công chức Địa chính - xây dựng - đô thị và
môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính - nông nghiệp
- xây dựng và môi trường (đối với xã)
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Thông báo kết quả cho hộ gia đình, tổ chức
|
Công chức Địa chính - xây dựng - đô thị và
môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính - nông nghiệp
- xây dựng và môi trường (đối với xã)
|
0,5 ngày
|
Xử lý công việc tại cấp tỉnh
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, ký phiếu kiểm soát hồ sơ
và chuyển đến Phòng chuyên môn
|
Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả giải quyết TTHC của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định, dự thảo Tờ trình quyết định của
UBND phê duyệt hỗ trợ và kinh phí hỗ trợ trình Lãnh đạo Phòng xét duyệt
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
4,5 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình
quyết định của UBND phê duyệt hỗ trợ và kinh phí hỗ trợ trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Ký Tờ trình quyết định của UBND phê duyệt hỗ
trợ và kinh phí hỗ trợ
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển hồ sơ về Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Tiếp nhận và Chuyển hồ sơ về bộ phận tiếp
nhận hồ sơ TTHC của Văn phòng UBND tỉnh
|
Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Quyết định phê duyệt và bố trí ngân sách địa
phương và các nguồn tài chính hợp pháp khác hỗ trợ, chuyển kết quả về Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
UBND tỉnh
|
5,5 ngày
|
Bước 9
|
Xem xét, tham mưu gửi kết quả về UBND cấp
huyện và UBND cấp xã
|
Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1 ngày
|
Bước 10
|
Tiếp nhận kết quả, tham mưu thông báo kết
quả cho hộ gia đình, tổ chức
|
Công chức Địa chính - xây dựng - đô thị và
môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính - nông nghiệp
- xây dựng và môi trường (đối với xã)
|
1 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
- Trường hợp thẩm quyền quyết định hỗ trợ
là UBND cấp huyện: 30 ngày làm việc;
- Trường hợp thẩm quyền quyết định hỗ trợ
là UBND cấp tỉnh: 45 ngày làm việc;
|
2. Hỗ trợ sản xuất
nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Xử lý công việc tại UBND cấp xã
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định, hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, nêu rõ lý
do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả;
quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin Tiếp nhận và trả kết quả điện tử.
|
Công chức Địa chính - xây dựng - đô thị và
môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính - nông nghiệp
- xây dựng và môi trường (đối với xã)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Thẩm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định
tham mưu trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội
dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho
tổ chức, cá nhân;
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thực hiện bước tiếp
theo.
|
Công chức Địa chính - xây dựng - đô thị và
môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính - nông nghiệp
- xây dựng và môi trường (đối với xã)
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, phối hợp cùng Ban chỉ huy phòng,
chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn cấp xã tham mưu cho Chủ tịch UBND cấp xã
thành lập hội đồng kiểm tra,
|
Công chức Địa chính - xây dựng - đô thị và
môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính - nông nghiệp
- xây dựng và môi trường (đối với xã)
|
2 ngày
|
Bước 4
|
Kiểm tra, lập biên bản kiểm tra, xác minh mức
độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ cụ thể của từng hộ sản xuất.
|
Hội đồng kiểm tra
|
5 ngày
|
Bước 5
|
Tổng hợp kết quả, dự thảo báo cáo UBND cấp
huyện trình Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt
|
Công chức Địa chính - xây dựng - đô thị và
môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính - nông nghiệp
- xây dựng và môi trường (đối với xã)
|
4 ngày
|
Bước 6
|
Ký duyệt báo cáo
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Công chức Địa chính - xây dựng - đô thị và
môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính - nông nghiệp
- xây dựng và môi trường (đối với xã)
|
0,5 ngày
|
Xử lý công việc tại UBND cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, ký phiếu kiểm soát hồ sơ
và chuyển đến Phòng chuyên môn UBND cấp huyện để giải quyết
|
Cán bộ, công chức Tiếp nhận và Trả kết quả
giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
- Tham mưu tổ chức thẩm định; phối hợp cùng
Ban chỉ huy phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn cấp huyện.
- Trường hợp thuộc thẩm quyền dự thảo quyết
định hỗ trợ;
- Trường hợp không thuộc thẩm quyền tham
mưu dự thảo báo cáo UBND cấp tỉnh; Trình Lãnh đạo phòng xét duyệt
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
10,5 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt, trình Lãnh đạo UBND ký quyết định
hỗ trợ hoặc dự thảo báo cáo UBND cấp tỉnh.
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Ký Quyết định hỗ trợ hoặc dự thảo báo cáo
UBND cấp tỉnh.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết về Bộ phận Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
- Chuyển Quyết định hỗ trợ về Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND cấp xã;
- Chuyển Báo cáo UBND tỉnh về Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Cán bộ, công chức Tiếp nhận và Trả kết quả
giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Xử lý công việc tại UBND cấp xã
|
Bước 1
|
Nhận kết quả giải quyết từ UBND cấp huyện,
báo cáo Lãnh đạo UBND cấp xã kết quả giải quyết
|
Công chức Địa chính - xây dựng - đô thị và
môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính - nông nghiệp
- xây dựng và môi trường (đối với xã)
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Thông báo kết quả cho hộ gia đình, tổ chức
|
Công chức Địa chính - xây dựng - đô thị và
môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính - nông nghiệp-
xây dựng và môi trường (đối với xã)
|
0,5 ngày
|
Xử lý công việc tại cấp tỉnh
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, ký phiếu kiểm soát hồ sơ
và chuyển đến Phòng chuyên môn
|
Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả giải quyết TTHC của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Tham mưu phối hợp cùng Ban Chỉ huy Phòng chống
thiên tai và tìm kiếm cứu nạn cấp tỉnh thẩm định, dự thảo Tờ trình quyết định
của UBND phê duyệt hỗ trợ và kinh phí hỗ trợ trình Lãnh đạo Phòng xét duyệt
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
4,5 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình
quyết định của UBND phê duyệt hỗ trợ và kinh phí hỗ trợ trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Ký Tờ trình quyết định của UBND phê duyệt hỗ
trợ và kinh phí hỗ trợ
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển hồ sơ về Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Tiếp nhận và Chuyển hồ sơ về bộ phận tiếp
nhận hồ sơ TTHC của Văn phòng UBND tỉnh
|
Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Quyết định phê duyệt và bố trí ngân sách địa
phương và các nguồn tài chính hợp pháp khác hỗ trợ, chuyển kết quả về Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
UBND tỉnh
|
5,5 ngày
|
Bước 9
|
Xem xét, tham mưu gửi kết quả về UBND cấp
huyện và UBND cấp xã
|
Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1 ngày
|
Bước 10
|
Tiếp nhận kết quả, tham mưu thông báo kết
quả cho hộ gia đình, tổ chức
|
Công chức Địa chính - xây dựng - đô thị và
môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính - nông nghiệp
- xây dựng và môi trường (đối với xã)
|
1 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
- Trường hợp thẩm quyền quyết định hỗ trợ
là UBND cấp huyện: 30 ngày làm việc;
- Trường hợp thẩm quyền quyết định hỗ trợ
là UBND cấp tỉnh: 45 ngày làm việc;
|
3. Đăng ký kê khai số
lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã; xem xét, kiểm tra tính chính
xác, đầy đủ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định, hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ nêu rõ lý
do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả;
quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin Tiếp nhận và trả kết quả điện tử.
|
Công chức Địa chính - xây dựng - đô thị và
môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính - nông nghiệp
- xây dựng và môi trường (đối với xã)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Thẩm tra hồ sơ.
Nếu chưa đủ điều kiện giải quyết, tham mưu
trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ
sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức, cá
nhân thông qua Bộ phận Một cửa. Nếu hồ sơ đủ điều kiện giải quyết thực hiện
bước tiếp theo
|
Công chức Địa chính - xây dựng - đô thị và
môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính - nông nghiệp
- xây dựng và môi trường (đối với xã)
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, kiểm tra, tham mưu Lãnh
đạo UBND ký xác nhận kê khai
|
Công chức Địa chính - xây dựng - đô thị và
môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính - nông nghiệp
- xây dựng và môi trường (đối với xã)
|
3 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, Ký, xác nhận vào bản kê khai
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả và lưu hồ sơ theo dõi.
|
Công chức Địa chính - xây dựng - đô thị và
môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính - nông nghiệp
- xây dựng và môi trường (đối với xã)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
7 ngày làm việc
|
II. Lĩnh vực thủy lợi
1. Hỗ trợ đầu tư xây
dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước
(Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp
khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã; xem xét, kiểm tra tính chính
xác, đầy đủ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định, hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ nêu rõ lý
do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả;
quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin Tiếp nhận và trả kết quả điện tử.
|
Công chức Địa chính - xây dựng - đô thị và
môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính - nông nghiệp
- xây dựng và môi trường (đối với xã)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Thẩm tra hồ sơ.
Nếu chưa đủ điều kiện giải quyết, tham mưu trả
lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ
sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức, cá
nhân thông qua Bộ phận Một cửa. Nếu hồ sơ đủ điều kiện giải quyết thực hiện
bước tiếp theo
|
Công chức Địa chính - xây dựng - đô thị và
môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính - nông nghiệp
- xây dựng và môi trường (đối với xã)
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, Dự thảo Quyết định phê
duyệt UBND cấp xã thanh toán nguồn vốn hỗ trợ cho người đề nghị hỗ trợ trình
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Công chức Địa chính - xây dựng - đô thị và
môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính - nông nghiệp
- xây dựng và môi trường (đối với xã)
|
3 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, Ký Quyết định phê duyệt UBND cấp
xã thanh toán nguồn vốn hỗ trợ cho người đề nghị hỗ trợ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả và lưu hồ sơ theo dõi.
|
Công chức Địa chính - xây dựng - đô thị và
môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính - nông nghiệp
- xây dựng và môi trường (đối với xã)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
7 ngày làm việc
|
2. Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi
công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã; xem xét, kiểm tra tính chính
xác, đầy đủ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định, hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ nêu rõ lý
do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả;
quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin Tiếp nhận và trả kết quả điện tử.
|
Công chức Địa chính - xây dựng - đô thị và
môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính - nông nghiệp
- xây dựng và môi trường (đối với xã)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Thẩm tra hồ sơ.
Nếu chưa đủ điều kiện giải quyết, tham mưu
trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ
sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức, cá
nhân thông qua Bộ phận Một cửa. Nếu hồ sơ đủ điều kiện giải quyết thực hiện
bước tiếp theo
|
Công chức Địa chính - xây dựng - đô thị và
môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính - nông nghiệp
- xây dựng và môi trường (đối với xã)
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu kiểm tra
thực tế hiện trường khi cần thiết, Dự thảo Quyết định phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công trình
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Công chức Địa chính - xây dựng - đô thị và
môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính - nông nghiệp
- xây dựng và môi trường (đối với xã)
|
14 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, Ký Quyết định phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả và lưu hồ sơ theo dõi.
|
Công chức Địa chính - xây dựng - đô thị và
môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính - nông nghiệp
- xây dựng và môi trường (đối với xã)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
18 ngày làm việc (Thời gian theo
quy định là 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ)
|
3. Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã; xem xét, kiểm tra tính chính
xác, đầy đủ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định, hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ nêu rõ lý
do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả;
quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin Tiếp nhận và trả kết quả điện tử.
|
Công chức Địa chính - xây dựng - đô thị và
môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính - nông nghiệp
- xây dựng và môi trường (đối với xã)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Thẩm tra hồ sơ.
Nếu chưa đủ điều kiện giải quyết, tham mưu
trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ
sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức, cá
nhân thông qua Bộ phận Một cửa. Nếu hồ sơ đủ điều kiện giải quyết thực hiện
bước tiếp theo
|
Công chức Địa chính - xây dựng - đô thị và
môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính - nông nghiệp
- xây dựng và môi trường (đối với xã)
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, Dự thảo Quyết định
phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp trình Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
Công chức Địa chính - xây dựng - đô thị và
môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính - nông nghiệp
- xây dựng và môi trường (đối với xã)
|
16 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, Ký Quyết định phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp trình Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả và lưu hồ sơ theo dõi.
|
Công chức Địa chính - xây dựng - đô thị và
môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính - nông nghiệp
- xây dựng và môi trường (đối với xã)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
20 ngày làm việc
|
III. Lĩnh vực Trồng
trọt
1. Đăng ký chuyển đổi
cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp
nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã; xem xét, kiểm tra tính chính
xác, đầy đủ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định, hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ nêu rõ lý
do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả;
quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin Tiếp nhận và trả kết quả điện tử.
|
Công chức Địa chính - xây dựng - đô thị và
môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính - nông nghiệp
- xây dựng và môi trường (đối với xã)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Thẩm tra hồ sơ.
Nếu chưa đủ điều kiện giải quyết, tham mưu
trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ
sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức, cá
nhân thông qua Bộ phận Một cửa. Nếu hồ sơ đủ điều kiện giải quyết thực hiện
bước tiếp theo
|
Công chức Địa chính - xây dựng - đô thị và
môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính - nông nghiệp
- xây dựng và môi trường (đối với xã)
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo
UBND cấp xã ký xác nhận “Đồng ý cho chuyển đổi” cơ cấu cây trồng từ trồng lúa
sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất
trồng lúa
|
Công chức Địa chính - xây dựng - đô thị và
môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính - nông nghiệp
- xây dựng và môi trường (đối với xã)
|
1 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, Ký xác nhận “Đồng ý cho chuyển đổi”
cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp
nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Đóng dấu vào bản đăng ký, vào sổ theo dõi
việc sử dụng đất trồng lúa, Trả kết quả và lưu hồ sơ theo dõi.
|
Công chức Địa chính - xây dựng - đô thị và
môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính - nông nghiệp
- xây dựng và môi trường (đối với xã)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
5 ngày làm việc
|
IV. Lĩnh vực Khoa học
công nghệ và Môi trường
1. Phê duyệt kế hoạch
khuyến nông địa phương
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định, hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ nêu rõ lý
do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả;
quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin Tiếp nhận và trả kết quả điện tử.
|
Công chức Địa chính - xây dựng - đô thị và
môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính - nông nghiệp
- xây dựng và môi trường (đối với xã)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Thẩm tra hồ sơ.
Nếu chưa đủ điều kiện giải quyết, tham mưu
trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ
sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức, cá
nhân thông qua Bộ phận Một cửa. Nếu hồ sơ đủ điều kiện giải quyết thực hiện
bước tiếp theo
|
Công chức Địa chính - xây dựng - đô thị và
môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính - nông nghiệp
- xây dựng và môi trường (đối với xã)
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức thẩm định nội dung, dự toán kinh
phí và trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt trước ngày 15/11 hàng
năm
|
Công chức Địa chính - xây dựng - đô thị và
môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính - nông nghiệp
- xây dựng và môi trường (đối với xã)
|
42 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông trước ngày
30/11 hàng năm và chỉ đạo công bố theo quy định
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
14 ngày
|
Bước 5
|
Vào sổ theo dõi, Trả kết quả và lưu hồ sơ
theo dõi.
|
Công chức Địa chính - xây dựng - đô thị và
môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính - nông nghiệp
- xây dựng và môi trường (đối với xã)
|
1 ngày
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
60 ngày
|
Quyết định 3978/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thực hiện tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3978/QĐ-UBND ngày 09/12/2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thực hiện tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
1.239
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|