|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 396/QĐ-UBND nhiệm vụ trọng tâm Sở Ban Ngành Ủy ban huyện thành phố Hòa Bình 2017
Số hiệu:
|
396/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
24/03/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
396/QĐ-UBND
|
Hòa
Bình, ngày 24 tháng 03 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM 2017 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, ỦY BAN NHÂN
DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số
17/2015/QĐ-UBND ngày 24/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc ban
hành Quy chế đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ hàng năm đối với các Sở, Ban,
Ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố;
Căn cứ Quyết định số 26/QĐ-UBND
ngày 10/01/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Kế hoạch chỉ đạo, điều
hành thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm
2017;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ
tại Tờ trình số 433/TTr-SNV ngày 08/3/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt nhiệm vụ trọng
tâm năm 2017 của các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố (có
các biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Các Sở, Ban, Ngành, Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm xây dựng kế hoạch để triển
khai các nhiệm vụ trọng tâm đã được phê duyệt. Trong quá trình tổ chức thực hiện,
nếu có vướng mắc, phát sinh, phải báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nội vụ tổng
hợp) để Quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung kịp thời.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP/UBND tỉnh;
- Các Chuyên viên VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, NC (BTh, 70b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Quang
|
BIỂU SỐ 01
NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM 2017 CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hòa Bình)
STT
|
Nhiệm
vụ trọng tâm
|
Kết
quả công việc
|
Đăng
ký
|
Ghi
chú
|
Chỉ
tiêu định lượng
|
Chỉ
tiêu định tính
|
Số
lượng
|
Tỷ
lệ %
|
I
|
Nhiệm vụ 1: Kiện toàn, sắp xếp bộ
máy, nâng cao chất lượng công vụ, công chức
|
1
|
Xây dựng đề án thí điểm hợp nhất chức
danh Bí thư Chi bộ với Trưởng thôn, xóm, Tổ trưởng tổ dân phố tỉnh Hòa Bình
|
Đề
án trình UBND tỉnh
|
01
|
|
Tháng
4/2017
|
|
2
|
Xây dựng đề án kiện toàn, sáp nhập
xóm, tổ dân phố thuộc tỉnh Hòa Bình
|
Đề
án trình UBND tỉnh
|
01
|
|
Tháng
4/2017
|
|
3
|
Tham mưu giúp UBND tỉnh, HĐND tỉnh
quy định chính sách thu hút những người có trình độ cao về công tác tại tỉnh
và chính sách khuyến khích cán bộ, công chức, viên chức học tập
|
Tờ
trình và dự thảo Nghị quyết của HĐND tỉnh
|
01
|
|
Tháng
7/2017
|
|
4
|
Thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt
Đề án vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức hành chính cấp tỉnh, cấp huyện
theo danh mục vị trí việc làm đã được Bộ Nội vụ phê duyệt.
|
Tờ
trình kèm theo Đề án
|
01
|
|
Tháng
7/2017
|
|
5
|
Trình UBND tỉnh Đề án sáp nhập một số
đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Y tế và một số Sở, Ban,
Ngành khác
|
Quyết
định phê duyệt đề án
|
01
|
|
Tháng
7/2017
|
|
6
|
Xây dựng hướng dẫn Quy trình bổ nhiệm,
bổ nhiệm lại, điều động, luân chuyển, thôi giữ chức vụ, từ chức, miễn nhiệm
lãnh đạo cấp phòng và tương đương thuộc Sở, Ban, Ngành, UBND cấp huyện để
thay thế hướng dẫn số 50/HD-SNV ngày 12/01/2010 của Sở Nội vụ
|
Hướng
dẫn của Sở Nội vụ
|
01
|
|
Tháng
9/2017
|
|
7
|
Trình UBND tỉnh Đề án chuyển một số đơn vị sự nghiệp sang đơn vị sự nghiệp tự chủ hoàn toàn chi
thường xuyên của Sở, Ban, Ngành, UBND các huyện, thành phố
|
Quyết
định phê duyệt đề án
|
01
|
|
Tháng
11/2017
|
|
8
|
Xây dựng ngân hàng đề thi (môn kiến
thức chung; môn ngoại ngữ; môn tin học) để thi tuyển công chức, viên chức cấp
huyện, cấp tỉnh
|
Ngân
hàng đề thi trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
01
|
|
Tháng
11/2017
|
|
9
|
Xây dựng ngân hàng đề thi để thi
tuyển công chức cấp xã
|
Ngân
hàng đề thi trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
01
|
|
Tháng
11/2017
|
|
II
|
Nhiệm vụ 2: Đẩy mạnh Cải cách
hành chính, nâng cao hiệu quả công tác Thi đua - Khen thưởng
|
1
|
Tham mưu, phối hợp trình UBND tỉnh
ban hành Quy định tổ chức và hoạt động Cụm, khối thi đua của tỉnh (thay thế
Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 của UBND
tỉnh)
|
Quyết
định
|
01
|
|
Tháng
3/2017
|
|
2
|
Tham mưu xây dựng Kế hoạch tổ chức
phát động phong trào gắn với thực hiện Chỉ thị số 13/CT-TTg ngày 09/5/2016 của
Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường vệ sinh an toàn thực phẩm, giai đoạn
2016 - 2020.
|
Kế
hoạch
|
01
|
|
Tháng
4/2017
|
|
3
|
Tham mưu đề nghị UBND ban hành Quy
định công tác thi đua, khen thưởng trong thực hiện Chương trình Mục tiêu Quốc
gia về xây dựng nông thôn mới, giai đoạn 2016 - 2020
|
Quyết
định
|
01
|
|
Tháng
4/2017
|
|
4
|
Xây dựng trình UBND tỉnh đề cương Đề
án thành lập Trung tâm hành chính công.
|
Quyết
định
|
01
|
|
Tháng
4/2017
|
|
5
|
Kế hoạch tổ chức, phát động phong
trào thi đua “lao động, sáng tạo, phát huy sáng kiến, cải tiến kỹ thuật đối với
Công nhân - Người lao động trong các doanh nghiệp, Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh”,
giai đoạn 2016 - 2020.
|
Kế
hoạch
|
01
|
|
Tháng
6/2017
|
|
6
|
Tham mưu giúp UBND tỉnh ban hành
Quyết định thay thế Quyết định số 980/QĐ-UBND ngày 10/6/2015 của Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc ban hành Bộ chỉ số cải cách hành chính của các Sở, Ban,
ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã
|
Quyết
định
|
01
|
|
Tháng
06/2017
|
|
7
|
Tham mưu giúp UBND tỉnh ban hành
Quyết định thay thế Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 24/6/2015 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc ban hành Quy chế đánh giá mức độ hoàn thành
nhiệm vụ hàng năm đối với các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố
|
Quyết
định
|
01
|
|
Tháng
07/2017
|
|
BIỂU SỐ 02
NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM 2017 CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hòa Bình)
STT
|
Nhiệm
vụ trọng tâm
|
Kết
quả công việc
|
Đăng
ký
|
Ghi
chú
|
Chỉ
tiêu định lượng
|
Chỉ
tiêu định tính
|
Số
lượng
|
Tỷ
lệ%
|
I
|
Nhiệm vụ 1: Đẩy mạnh tái cơ cấu
ngành theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững
|
1
|
Chương trình phát triển giống cây,
giống con chất lượng cao phục vụ tái cơ cấu ngành nông nghiệp giai đoạn 2017
- 2020
|
Chương
trình
|
01
|
|
Tháng
4/2017
|
|
2
|
Tờ trình và dự thảo Nghị quyết về cải
tạo và phát triển chăn nuôi đại gia súc trên địa bàn tỉnh Hòa Bình giai đoạn
2016 - 2020 định hướng 2025
|
Tờ
trình và dự thảo Nghị quyết
|
01
|
|
Tháng
6/2017
|
|
3
|
Kế hoạch thực hiện chương trình
khuyến nông trọng điểm giai đoạn 2017 - 2020
|
Kế
hoạch
|
01
|
|
Tháng
6/2017
|
|
4
|
Duy trì đảm bảo tốc độ tăng trưởng
khá của ngành nông ghiệp
|
Tốc
độ tăng GDP
|
|
4,5%
|
Tháng
12/2017
|
|
5
|
Tỷ lệ hộ dân nông thôn được sử dụng
nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
Tỷ lệ
|
|
90%
|
Tháng
12/2017
|
|
6
|
Sản lượng lương thực cây có hạt
|
Tấn
|
360.619
|
|
Tháng
12/2017
|
|
7
|
Duy trì ổn định độ che phủ của rừng
|
Độ
che phủ của rừng
|
|
51,2%
|
Tháng
12/2017
|
|
II
|
Nhiệm vụ 2: Tiếp tục đẩy mạnh thực
hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
1
|
Ban hành Hướng dẫn thực hiện Bộ
tiêu chí về Nông thôn mới tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2016 - 2020
|
Hướng
dẫn của Sở NN&PTNT
|
01
|
|
Tháng
6/2017
|
|
2
|
Đẩy mạnh phong trào xây dựng nông
thôn mới trên phạm vi toàn tỉnh
|
Số
tiêu chí NTM bình quân/xã tăng thêm
|
1
tiêu chí
|
|
Tháng
12/2017
|
|
3
|
Số xã đạt 19 tiêu chí Nông thôn mới
trong năm 2017
|
số
xã đạt 19 tiêu chí NTM
|
06
xã
|
|
Tháng
12/2017
|
|
4
|
Hướng dẫn rà soát, điều chỉnh bổ
sung quy hoạch sản xuất trong đồ án quy hoạch xã nông thôn mới gắn với tái cơ
cấu Ngành nông nghiệp cấp huyện vùng và tỉnh
|
Hướng
dẫn của Sở NN&PTNT
|
01
|
|
Tháng
12/2017
|
|
BIỂU SỐ 03
NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM 2017 CỦA SỞ VĂN HÓA
THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hòa Bình)
STT
|
Nhiệm
vụ trọng tâm
|
Kết
quả công việc
|
Đăng
ký
|
Ghi
chú
|
Chỉ
tiêu định lượng
|
Chỉ
tiêu định tính
|
Số
lượng
|
Tỷ
lệ %
|
I
|
Nhiệm vụ 1: Công tác tham mưu và
tổ chức thực hiện các nhiệm vụ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của ngành
|
1
|
Tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh
ban hành Đề án bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa phi vật thể tiêu biểu tỉnh
Hòa Bình.
|
Đề án
của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1
|
|
Quý
I/2017
|
|
2
|
Tham mưu trình UBND tỉnh trình ban
hành Nghị quyết của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Hòa Bình về “Xây dựng, phát
triển Khu du lịch Hồ Hòa Bình thành Khu du lịch quốc gia”; Chỉ thị của Ban
Thường vụ Tỉnh ủy về “Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng trong công tác Gia đình
trên địa bàn tỉnh Hòa Bình”.
|
Nghị
quyết, Chỉ thị của Tỉnh ủy
|
2
|
|
Quý
II/2017
|
|
3
|
Tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh
ban hành Đề án phát triển Du lịch tỉnh Hòa Bình đến năm 2020, tầm nhìn đến
năm 2030.
|
Đề
án của UBND tỉnh
|
1
|
|
Quý
III/2017
|
|
4
|
Tham mưu giúp Tỉnh ủy, UBND tỉnh tổng
kết 10 năm thực hiện Nghị quyết số 11-NQ/TU ngày 21/8/2007 của BCH Đảng bộ tỉnh
Hòa Bình (khóa XIV) về phát triển Du lịch tỉnh Hòa Bình đến năm 2015, định hướng
đến năm 2020 và sơ kết 5 năm thực hiện Kết luận số 63-KL/TU ngày 06/11/2012 của
BCH Đảng bộ tỉnh về tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 11-NQ/TU của Tỉnh ủy.
|
Báo
cáo tổng kết 10 năm thực hiện Nghị quyết số 11-NQ/TU ngày 21/8/2007 của Tỉnh ủy
|
1
|
|
Quý
III/2017
|
|
5
|
Tham mưu và tổ chức chỉ đạo Đại hội
Thể dục thể thao tỉnh Hòa Bình lần thứ VI năm 2018 xong cơ bản Đại hội TDTT cấp
xã và huyện, thành phố. Tổ chức tốt Đại hội Thể dục thể thao các cấp tỉnh Hòa
Bình theo Kế hoạch số 08/KH-BTC ngày 20/01/2017 của Ban tổ chức Đại hội Thể dục
thể thao tỉnh Hòa Bình.
|
Các
giải thể thao trong nội dung Đại hội TDTT tỉnh Hòa Bình
|
8
|
|
Năm
2017
|
|
II
|
Nhiệm vụ 2: Hoàn thành các chỉ
tiêu được giao tại Quyết định số 3096/QĐ-UBND ngày 07/12/2016 của UBND tỉnh
|
1
|
Lĩnh vực Du lịch
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tổng doanh thu từ du lịch
|
Tỷ đồng
|
1.200
|
|
Tháng
12/2017
|
|
1.2
|
Khách thăm quan du lịch
|
Lượt
khách
|
2.260.000
|
|
Tháng
12/2017
|
|
|
- Khách trong nước
|
Lượt
khách
|
2.000.000
|
|
Tháng
12/2017
|
|
|
- Khách quốc tế
|
Lượt
khách
|
260.000
|
|
Tháng
12/2027
|
|
2
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Số hộ gia đình được công nhận gia
đình văn hóa
|
Hộ
gia đình
|
158.000
|
77,4%
|
Tháng
12/2027
|
|
2.2
|
Số làng, bản, khu phố đạt tiêu chuẩn
văn hóa
|
Số
làng, bản, khu phố
|
1.345
|
65,1%
|
Tháng
12/2027
|
|
2.3
|
Số cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt
tiêu chuẩn văn hóa.
|
Số
cơ quan, đơn vị doanh nghiệp
|
1.300
|
87,4%
|
Tháng
12/2027
|
|
3
|
Lĩnh vực Thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Số người rèn luyện Thể dục thể thao
thường xuyên
|
Tỷ lệ
so với dân số tỉnh
|
245.220
|
30%
|
Tháng
12/2027
|
|
3.2
|
Số người đạt chế độ rèn luyện thể dục
thể thao theo tiêu chuẩn
|
Số
người
|
66.687
|
|
Tháng
12/2027
|
|
3.3
|
Số hộ Gia đình thể thao
|
Tỷ lệ
hộ so với toàn tỉnh
|
47.220
|
23.2%
|
Tháng
12/2027
|
|
3.4
|
Vận động viên cấp I Quốc gia
|
Người
|
05
|
|
Tháng
12/2027
|
|
3.5
|
Vận động viên kiện tướng cấp Quốc
gia
|
Người
|
03
|
|
Tháng
12/2027
|
|
BIỂU SỐ 04
NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM 2017 CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hòa Bình)
STT
|
Nhiệm
vụ trọng tâm
|
Kết
quả công việc
|
Đăng
ký
|
Ghi
chú
|
Chỉ
tiêu định lượng
|
Chỉ
tiêu định tính
|
Số
lượng
|
Tỷ
lệ %
|
I
|
Nhiệm vụ 1: Hoàn thành các chỉ
tiêu, nhiệm vụ được giao
|
1
|
Giá trị sản xuất công nghiệp
|
Tỷ đồng
|
26.853
|
|
Năm
2017
|
|
2
|
Tổng mức lưu chuyển hàng hóa và
doanh thu dịch vụ
|
Tỷ đồng
|
22.020
|
|
Năm
2017
|
|
3
|
Kim ngạch xuất khẩu
|
Triệu
USD
|
465
|
|
Năm
2017
|
|
4
|
Kim ngạch nhập khẩu
|
Triệu
USD
|
392
|
|
Năm
2017
|
|
5
|
Tham mưu UBND tỉnh ban hành Kế hoạch
triển khai Đề án “Nâng cao năng lực cạnh tranh các mặt hàng xuất khẩu tỉnh
Hòa Bình giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2030”
|
Kế
hoạch của UBND tỉnh
|
01
|
|
Tháng
11/2017
|
|
II
|
Nhiệm vụ 2: Tham mưu ban hành cơ
chế chính sách về lĩnh vực quản lý nhà nước ngành Công Thương
|
1
|
Tham mưu UBND tỉnh ban hành Kế hoạch
triển khai công tác hội nhập kinh tế quốc tế tỉnh Hòa Bình năm 2017
|
Kế
hoạch của UBND tỉnh
|
01
|
|
Tháng
6/2017
|
|
2
|
Tham mưu UBND tỉnh ban hành Chỉ thị
tăng cường công tác quản lý an toàn điện, an toàn đập các công trình thủy điện
trong mùa mưa lũ.
|
Chỉ
thị của UBND tỉnh
|
01
|
|
Tháng
10/2017
|
|
3
|
Tham mưu UBND tỉnh phê duyệt Đề án
chuyển đổi mô hình quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Quyết
định của UBND tỉnh
|
01
|
|
Tháng
11/2017
|
|
4
|
Tham mưu UBND tỉnh ban hành Quy chế
phối hợp quản lý hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
|
Quyết
định của UBND tỉnh
|
01
|
|
Tháng
11/2017
|
|
5
|
Tham mưu UBND tỉnh ban hành Kế hoạch
ứng phó sự cố sập đổ hầm lò khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Kế
hoạch của UBND tỉnh
|
01
|
|
Tháng
11/2017
|
|
BIỂU SỐ 05
NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM 2017 CỦA SỞ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hòa Bình)
STT
|
Nhiệm
vụ trọng tâm
|
Kết
quả công việc
|
Đăng
ký
|
Ghi
chú
|
Chỉ
tiêu định lượng
|
Chỉ
tiêu định tính
|
Số
lượng
|
Tỷ
lệ %
|
I
|
Nhiệm vụ 1: Đẩy mạnh Cải cách
hành chính trong lĩnh vực hoạt động Khoa học và Công nghệ
|
1
|
Ban hành Kế hoạch hỗ trợ khởi nghiệp
đổi mới sáng tạo trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Kế
hoạch được UBND tỉnh phê duyệt
|
1
|
|
Tháng
11/2017
|
|
2
|
Xây dựng, trình Bộ Khoa học và Công
nghệ phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Quyết
định phê duyệt của Bộ KHCN
|
1
|
|
Tháng
11/2017
|
|
3
|
Điều chỉnh, bổ sung quy định về quản
lý nhiệm vụ Khoa học công nghệ
|
Quyết
định của UBND tỉnh
|
1
|
|
Tháng
11/2017
|
|
II
|
Nhiệm vụ 2: Đổi mới, nâng cao hiệu
quả hoạt động Khoa học và Công nghệ
|
1
|
Xây dựng nhãn hiệu cho sản phẩm đặc
sản của tỉnh
|
Giấy
chứng nhận của Cục Sở hữu trí tuệ
|
1
|
|
Tháng
11/2017
|
|
2
|
Khảo sát, đánh giá thực trạng lưu
giữ nguồn phóng xạ, sử dụng thiết bị bức xạ trên địa bàn tỉnh
|
Báo
cáo của Sở KH&CN
|
1
|
|
Tháng
11/2017
|
|
3
|
Xây dựng kế hoạch và tổ chức thực
hiện Quyết định số 3157/QĐ-UBND, ngày 14/12/2016 của UBND tỉnh về việc phê
duyệt Đề án phát triển KHCN tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2016-2020, định hướng đến
năm 2030.
|
Kế
hoạch của Giám đốc Sở
|
1
|
|
Tháng
11/2017
|
|
4
|
Xây dựng bộ gõ và tài liệu giảng dạy
chữ dân tộc Mường
|
Quyết
định phê duyệt của UBND tỉnh
|
1
|
|
Tháng
11/2017
|
|
BIỂU SỐ 06
NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM 2017 CỦA SỞ LAO ĐỘNG-
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày
24/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT
|
Nhiệm
vụ trọng tâm
|
Kết
quả công việc
|
Đăng
ký
|
Ghi
chú
|
Chỉ
tiêu định Iượng
|
Chỉ
tiêu định tính
|
Số
lượng
|
Tỷ
lệ %
|
I
|
Nhiệm vụ 1: Hoàn thành chỉ tiêu
về dạy nghề, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
|
1
|
Tuyển sinh đào tào nghề (người)
|
Số
người được tuyển mới dạy nghề
|
14.500
|
|
Tháng
12/2017
|
|
2
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo (%)
|
Tỷ lệ
hoàn thành
|
|
51
|
Tháng
12/2017
|
|
3
|
Tỷ lệ lao động có bằng cấp chứng chỉ
(%)
|
Tỷ lệ
hoàn thành
|
|
18,5
|
Tháng
12/2017
|
|
4
|
Tỷ lệ lao động được đào tạo nghề
trong năm là thanh niên (50%)
|
Tỷ lệ
hoàn thành
|
|
7,25
|
Tháng
12/2017
|
|
II
|
Nhiệm vụ 2: Nâng cao hiệu lực hiệu
quả quản nhà nước về lĩnh vực lao động, người có công và xã hội.
|
1
|
Trình UBND tỉnh ban hành Quyết định
Chương trình Việc làm tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2017-2020
|
Quyết
định
|
1
|
|
Tháng
4/2017
|
|
2
|
Lao động được giải quyết việc làm mới
|
Số
người
|
16.500
|
|
Tháng
12/2017
|
|
3
|
Số lao động được giải quyết việc
làm là thanh niên
|
Số
người
|
11.200
|
|
Tháng
12/2017
|
|
4
|
Tỷ lệ lao động nông nghiệp trong tổng
số lao động xã hội (%)
|
Tỷ lệ
hoàn thành
|
|
64
|
Tháng
12/2017
|
|
5
|
Tỷ lệ lao động thất nghiệp ở thành
thị (%)
|
Tỷ lệ
hoàn thành
|
|
≤
3,3
|
Tháng
12/2017
|
|
6
|
Triển khai 01 dự án nhân rộng mô
hình giảm nghèo (dự án)
|
Số dự
án được triển khai
|
1
|
|
Tháng
12/2017
|
|
BIỂU SỐ 07
NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM 2017 CỦA SỞ GIAO THÔNG
VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hòa Bình)
STT
|
Nhiệm
vụ trọng tâm
|
Kết
quả công việc
|
Đăng
ký
|
Ghi
chú
|
Chỉ
tiêu định lượng
|
Chỉ
tiêu định tính
|
Số
lượng
|
Tỷ
lệ %
|
I
|
Nhiệm vụ 1: Thực hiện các giải
pháp đồng bộ về trật tự an toàn giao thông; nâng cao hiệu quả công tác quản
lý nhà nước về lĩnh vực giao thông vận tải
|
1
|
Trình UBND tỉnh ban hành Quyết định
về điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương
đương thuộc Sở Giao thông vận tải; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Kinh tế và
Hạ tầng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện và Trưởng phòng, Phó trưởng phòng Quản
lý đô thị thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hòa Bình
|
Quyết
định của UBND tỉnh
|
1
|
|
Quý
II/2017
|
|
2
|
Ban hành Kế hoạch sơ kết 05 năm thực
hiện Chỉ thị số 18-CT/TW ngày 4/9/2012 của Ban Bí thư Trung ương Đảng (Khóa
XI) về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác bảo đảm trật tự, an
toàn giao thông đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa và khắc phục ùn tắc
giao thông gắn với sơ kết Chương trình hành động số 18-CTr/TU ngày 13/5/2013
của Tỉnh ủy Hòa Bình thực hiện Chỉ thị số 18-CT/TW
|
Kế
hoạch của Tỉnh ủy
|
1
|
|
Quý
II/2017
|
|
3
|
Trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Quy hoạch phát triển vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Hòa Bình đến năm
2020 định hướng đến năm 2030
|
Quyết
định của UBND tỉnh
|
1
|
|
Tháng
6/2017
|
|
4
|
Trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Quy hoạch phát triển cảng, bến thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Hòa Bình đến
năm 2020 định hướng đến năm 2030
|
Quyết
định của UBND tỉnh
|
1
|
|
Tháng
6/2017
|
|
5
|
Trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Quy hoạch bãi đỗ xe trên địa bàn tỉnh Hòa Bình đến năm 2020 định hướng đến
năm 2030
|
Quyết
định của UBND tỉnh
|
1
|
|
Tháng
6/2017
|
|
II
|
Nhiệm vụ II: Đẩy nhanh tiến độ
thực hiện để khởi công các dự án trọng điểm của tỉnh trong năm 2017; quản lý
duy tu, sửa chữa và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông; thực hiện có hiệu quả
công tác phát triển giao thông nông thôn.
|
1
|
Đề án cứng hóa đường giao thông
nông thôn giai đoạn 2017-2020
|
Đề án
|
01
|
|
Tháng
3/2017
|
|
2
|
Trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt
đề cương nhiệm vụ dự án điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng thể đường gom và
các vị trí đấu nối đường ngang vào các tuyến quốc lộ trên địa bàn tỉnh Hòa
Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
|
Tờ trình và Đề cương
|
01
|
|
Quý
II/2017
|
|
3
|
Xử lý một số điểm tiềm ẩn nguy cơ mất
an toàn giao thông cao trên đường tỉnh 440
|
- Quyết định phê duyệt kết quả lựa
chọn nhà thầu xây dựng công trình
- Lệnh khởi công
|
01
|
|
Quý
III/2017
|
|
4
|
Khởi công tuyến đường kết nối đường
Hồ Chí Minh và Quốc lộ 12B đi Quốc lộ 1
|
- Quyết định phê duyệt kết quả lựa
chọn nhà thầu xây dựng công trình
- Lệnh khởi công
|
01
|
|
Quý
IV/2017
|
|
5
|
Ban hành Quy định về quản lý sử dụng
và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Quyết định của UBND tỉnh
|
01
|
|
Quý
IV/2017
|
|
BIỂU SỐ 08
NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM 2017 CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hòa Bình)
STT
|
Nhiệm
vụ trọng tâm
|
Kết
quả công việc
|
Đăng
ký
|
Ghi
chú
|
Chỉ
tiêu định lượng
|
Chỉ
tiêu định tính
|
Số
lượng
|
Tỷ
lệ %
|
I
|
Nhiệm vụ 1: Công tác Quản lý nhà
nước về đất đai, đo đạc bản đồ
|
1
|
Trình UBND tỉnh ban hành Kế hoạch
thực hiện Đề án Tăng cường xử lý vi phạm về quản lý, sử dụng đất đai giai đoạn
đến năm 2020
|
Kế
hoạch của UBND tỉnh
|
1
|
|
Tháng
3/2017
|
|
2
|
Đề nghị UBND tỉnh Trình Hội đồng
nhân dân tỉnh về việc thông qua Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2016-2020) cấp tỉnh
|
Tờ
trình của UBND tỉnh
|
1
|
|
Tháng
7/2017
|
|
3
|
Đề nghị UBND tỉnh để Trình Hội đồng
nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và chuyển
mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi
ích công công trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2018
|
Tờ
trình của UBND tỉnh
|
1
|
|
Tháng
11/2017
|
|
4
|
Tham mưu đề xuất, sửa đổi Quyết định
số 24/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 của UBND tỉnh về việc Ban hành quy định về
bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
|
Quyết
định của UBND tỉnh
|
1
|
|
Tháng
12/2017
|
|
5
|
Tập trung chỉ đạo định giá các khu
đất để xác định giá trị thu tiền sử dụng đất
|
Tỷ đồng
|
300
|
|
Tháng
12/2017
|
|
6
|
Điều tra thoái hóa đất kỳ đầu trên
địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Báo
cáo của Sở TN&MT
|
1
|
|
Tháng
12/2017
|
|
7
|
Trình UBND tỉnh ban hành Quy định về
quản lý hoạt động đo đạc bản đồ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Tờ
trình của Sở TN&MT
|
1
|
|
Năm
2017
|
|
II
|
Nhiệm vụ 2: Công tác Quản lý nhà
nước về Khoáng sản, Môi trường và Biến đổi khí hậu
|
1
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch
thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải y tế nguy hại trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Quyết
định của UBND tỉnh
|
1
|
|
Tháng
10/2017
|
|
2
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt bản cập
nhật Kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu tỉnh Hòa Bình
|
Quyết
định của UBND tỉnh
|
1
|
|
Tháng
10/2017
|
|
3
|
Lập Đề án điều tra cơ bản, đánh giá
tiềm năng khoáng sản than bùn trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Tờ
trình và Đề án của Sở TN&MT
|
1
|
|
Năm
2017
|
|
4
|
Phối hợp với các cơ quan có liên
quan rà soát, kiểm tra tình hình quản lý, cấp phép khai thác khoáng sản trên
địa bàn tỉnh Hòa Bình theo chỉ đạo của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Số
đơn vị được kiểm tra, rà soát
|
10
|
|
Năm
2017
|
|
5
|
Tỷ lệ chất thải nguy hại (CTNH) được
xử lý (trên cơ sở báo cáo quản lý CTNH của các cơ sở, doanh nghiệp).
|
Tỷ lệ
khối lượng CTNH được xử lý trên tổng khối lượng CTNH được thu gom.
|
|
92%
|
Năm
2017
|
|
6
|
Tỷ lệ các cơ sở gây ô nhiễm môi trường
nghiêm trọng được xử lý.
|
Số
cơ sở hoàn thành xử lý triệt để ô nhiễm môi trường nghiêm trọng trên tổng số
cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng.
|
|
50%
|
Năm
2017
|
|
BIỂU SỐ 09
NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM 2017 CỦA SỞ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hòa Bình)
STT
|
Nhiệm
vụ trọng tâm
|
Kết
quả công việc
|
Đăng
ký
|
Ghi
chú
|
Chỉ
tiêu định lượng
|
Chỉ
tiêu định tính
|
Số
Iượng
|
Tỷ
lệ %
|
I
|
Nhiệm vụ 1: Nâng cao hiệu lực,
hiệu quả quản lý nhà nước về Giáo dục và Đào tạo
|
1
|
Tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh
ban hành Đề án phát triển và hiện đại hóa trường THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ tỉnh
Hòa Bình giai đoạn 2017-2022 và định hướng đến năm 2027
|
Quyết
định của UBND tỉnh
|
1
|
|
Tháng
8/2017
|
|
2
|
Tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh
ban hành Đề án tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị thể dục thể thao trường
học
|
Quyết
định của UBND tỉnh
|
1
|
|
Tháng
12/2017
|
|
3
|
Tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh
ban hành Quyết định điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển Giáo dục và Đào
tạo Hòa Bình đến năm 2020
|
Quyết
định của UBND tỉnh
|
1
|
|
Tháng
12/2017
|
|
4
|
Sáp nhập Trung tâm Ngoại ngữ Tin học
và Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp tỉnh Hòa Bình
|
Quyết
định của UBND tỉnh
|
1
|
|
Tháng
12/2017
|
|
II
|
Nhiệm vụ 2: Đổi mới phương pháp,
nâng cao chất lượng giáo dục các cấp học
|
1
|
Tỷ lệ trường tiểu học dạy học 2 buổi/ngày
|
Tỷ lệ
hoàn thành
|
170/237
|
71
|
Tháng
9/2017
|
|
2
|
Tỷ lệ trường áp dụng đổi mới phương
pháp dạy học Mỹ thuật ở Tiểu học theo hướng; phát triển năng lực học sinh
|
Tỷ lệ
hoàn thành
|
180/237
|
75
|
Tháng
9/2017
|
|
3
|
Tỷ lệ trường THPT xây dựng kế hoạch
giáo dục theo định hướng phát triển năng lực học sinh
|
Tỷ lệ
hoàn thành
|
15/37
|
40
|
Tháng
10/2017
|
|
4
|
Tỷ lệ trường THPT được kiểm định chất
lượng (đánh giá ngoài) và được cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng
cấp độ 1 trở lên
|
Tỷ lệ
hoàn thành
|
12/37
|
32
|
Tháng
12/2017
|
|
5
|
Tỷ lệ trường mầm non đạt chuẩn Quốc
gia
|
Tỷ lệ
hoàn thành
|
71/224
|
31,6
|
Tháng
12/2017
|
|
BIỂU SỐ 10
NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM 2017 CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hòa Bình)
STT
|
Nhiệm
vụ trọng tâm
|
Kết
quả công việc
|
Đăng
ký
|
Ghi
chú
|
Chỉ
tiêu định lượng
|
Chỉ
tiêu định tính
|
Số
lượng
|
Tỷ
lệ %
|
I
|
Hoàn thành một số chỉ tiêu được
HĐND, UBND tỉnh giao
|
1
|
Xây dựng Kế hoạch, tổ chức thực hiện
Chương trình phát triển đô thị giai đoạn 2016- 2020, định hướng đến năm 2030.
|
Kế
hoạch trình UBND tỉnh
|
1
|
|
Tháng
5/2017
|
|
2
|
Xây dựng “Kế hoạch thực hiện chương
trình phát triển nhà ở tỉnh Hòa Bình đến năm 2020”
|
Kế
hoạch của UBND tỉnh Hòa Bình
|
1
|
|
Tháng
6/2017
|
|
3
|
Điều chỉnh định hướng phát triển
thoát nước đô thị và Khu công nghiệp tỉnh Hòa Bình đến năm 2025, tầm nhìn đến
năm 2050
|
Quyết
định của UBND tỉnh
|
1
|
|
Tháng
9/2017
|
|
4
|
Giá trị tổng sản lượng của 2 đơn vị
sự nghiệp thuộc Sở
|
Tỷ đồng
|
15,6
|
|
Tháng
12/2017
|
|
II
|
Tham mưu giúp UBND tỉnh một số
giải pháp nhằm nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước thuộc lĩnh vực
ngành Xây dựng
|
1
|
Xây dựng dự thảo trình UBND tỉnh
ban hành Quyết định quy định về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây
dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Quyết
định của UBND tỉnh
|
1
|
|
Tháng
9/2017
|
|
2
|
Xây dựng dự thảo trình UBND tỉnh
ban hành Quyết định quy định về quy trình thẩm định dự án, thiết kế cơ sở,
thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình trên
địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Quyết
định của UBND tỉnh
|
1
|
|
Tháng
9/2017
|
|
3
|
Ban hành “Quy định các tiêu chuẩn,
đối tượng và điều kiện được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh”
(thay thế Quyết định số 22/2011/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 của UBND tỉnh Hòa
Bình)
|
Quyết
định của UBND tỉnh
|
1
|
|
tháng
9/2017
|
|
BIỂU SỐ 11
NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM 2017 CỦA SỞ TÀI
CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hòa Bình)
STT
|
Nhiệm
vụ trọng tâm
|
Kết
quả công việc
|
Đăng
ký
|
Ghi
chú
|
Chỉ
tiêu định lượng
|
Chỉ
tiêu định tính
|
Số
lượng
|
Tỷ
lệ %
|
I
|
Nhiệm vụ 1: Thu ngân sách địa
phương
|
1
|
Thu ngân sách nhà nước hưởng theo
phân cấp
|
Triệu
đồng
|
2.640.200
|
|
Tháng
12/2017
|
|
2
|
Thu bổ sung cân đối
|
Triệu
đồng
|
4.877.218
|
|
Tháng
12/2017
|
|
3
|
Thu thực hiện các chương trình mục
tiêu quốc gia
|
Triệu
đồng
|
376.275
|
|
Tháng
12/2017
|
|
4
|
Thu từ nguồn hỗ trợ thực hiện các
chế độ chính sách theo chế độ quản lý
|
Triệu
đồng
|
16.520
|
|
Tháng
12/2017
|
|
5
|
Thu quản lý qua ngân sách nhà nước
|
Triệu
đồng
|
100.000
|
|
Tháng
12/2017
|
|
II
|
Nhiệm vụ 2: Một số giải pháp nhằm
nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước, phát triển kinh tế - xã hội
|
1
|
Xây dựng trình UBND tỉnh ban hành hệ
số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2017
|
Quyết
định
|
1
|
|
Tháng
6/2017
|
|
2
|
Tham mưu giúp UBND tỉnh Quyết định
giải thể Công ty TNHH 1 thành viên Cửu Long
|
Quyết
định
|
1
|
|
Tháng
9/2017
|
|
3
|
Tham mưu giúp UBND tỉnh, trình HĐND
tỉnh Nghị quyết thay thế Nghị quyết số 150/2010/NQ-HĐND về phân cấp thẩm quyền
quản lý nhà nước đối với tài sản các cơ quan tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản
lý địa phương
|
Nghị
quyết
|
1
|
|
Tháng
12/2017
|
|
4
|
Tham mưu giúp UBND tỉnh trình Hội đồng
nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết về dự toán ngân sách địa phương năm 2018
|
Nghị
quyết
|
1
|
|
Tháng
12/2017
|
|
5
|
Tham mưu giúp UBND tỉnh trình Hội đồng
UBND tỉnh ban hành quy định mức phân bổ kinh phí NSNN cho công tác xây dựng
văn bản QPPL và hoàn thiện hệ thống pháp luật
|
Nghị
quyết
|
1
|
|
Tháng
12/2017
|
|
BIỂU SỐ 12
NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM 2017 CỦA THANH
TRA TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hòa Bình)
STT
|
Nhiệm
vụ trọng tâm
|
Kết
quả công việc
|
Đăng
ký
|
Ghi
chú
|
Chỉ
tiêu định lượng
|
Chỉ
tiêu định tính
|
Số
lượng
|
Tỷ
lệ %
|
I
|
Nhiệm vụ 1: Thanh tra kinh tế -
xã hội
|
1
|
Thanh tra việc thực hiện các dự án,
chương trình: Chương trình mục tiêu quốc phòng, an ninh trên địa bàn trọng điểm,
gồm 02 dự án: Đường Kim Sơn - Nam Thượng, huyện Kim Bôi do UBND huyện Kim Bôi
làm chủ đầu tư; đường thôn Thơi đi thôn Niếng, xã Hưng Thi, huyện Lạc Thủy do
UBND huyện Lạc Thủy làm chủ đầu tư. Chương trình Kiên cố hóa trường lớp học
và nhà công vụ cho giáo viên năm 2016 (bổ sung vốn trái phiếu Chính phủ dự
phòng giai đoạn 2012-2015) do UBND các huyện Kim Bôi, Đà Bắc làm chủ đầu tư.
|
Biên
bản hội nghị thống nhất kết quả thanh tra
|
01
cuộc
|
|
Tháng
6/2017
|
|
2
|
Thanh tra việc quản lý, sử dụng nguồn
kinh phí Ngân sách nhà nước cấp cho Phòng Giáo dục và Đào tạo, các trường học
và các khoản thu, đóng góp của cha mẹ học sinh; việc tuyển dụng, sử dụng và
quản lý công chức, viên chức, nhân viên; quy mô trường, lớp, biên chế và học
sinh thuộc UBND huyện Kim Bôi.
|
Biên
bản hội nghị thống nhất kết quả thanh tra
|
01
cuộc
|
|
Tháng
6/2017
|
|
3
|
Thanh tra việc thực hiện Chương
trình 135 năm 2016 thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững tại
các huyện: Tân Lạc, Lạc Sơn, Đà Bắc, Mai Châu, Lạc Thủy. Thanh tra việc thực
hiện các dự án đầu tư theo Quyết định số 33/2007/QĐ-TTg ngày 05/3/2007 của Thủ
tướng Chính phủ, Chương trình 135 thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm
nghèo bền vững và việc thực hiện các dự án, công trình thuộc nguồn vốn ngân
sách tỉnh giai đoạn 2015-2016 tại Ban Dân tộc tỉnh.
|
Biên
bản hội nghị thống nhất kết quả thanh tra
|
01
cuộc
|
|
Tháng
6/2017
|
|
4
|
Thanh tra việc thực hiện Dự án hệ
thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Hòa Bình thuộc Chương trình
“Nâng cấp hệ thống quản lý nước thải và chất thải rắn tại các tỉnh - Chương trình
Miền Bắc II” do UBND thành phố Hòa Bình làm chủ dự án.
|
Biên
bản hội nghị thống nhất kết quả thanh tra
|
01
cuộc
|
|
Tháng
12/2017
|
|
5
|
Thanh tra việc thực hiện Dự án phát
triển nông thôn đa mục tiêu huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình do Ban quản lý các
Chương trình, dự án sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) tỉnh Hòa
Bình trực thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư là chủ dự án.
|
Biên
bản hội nghị thống nhất kết quả thanh tra
|
01
cuộc
|
|
Tháng
12/2017
|
|
II
|
Nhiệm vụ 2: Thanh tra trách nhiệm,
giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng
|
1
|
Thanh tra công tác quản lý Nhà nước
và thực hiện pháp luật của UBND các huyện: Mai Châu, Lạc Sơn. Thanh tra trách
nhiệm của Chủ tịch UBND các huyện: Mai Châu, Lạc Sơn trong việc thực hiện
pháp luật về thanh tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng,
chống tham nhũng.
|
Biên
bản hội nghị thống nhất kết quả thanh tra
|
02
cuộc
|
|
Tháng
6/2017
|
|
2
|
Thanh tra việc thực hiện chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn trong công tác quản lý Nhà nước và cơ cấu tổ chức của Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Thanh tra trách nhiệm của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám
đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong việc thực
hiện pháp luật về thanh tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và
phòng, chống tham nhũng.
|
Biên
bản hội nghị thống nhất kết quả thanh tra
|
02
cuộc
|
|
Tháng
6/2017
|
|
3
|
Thanh tra việc thực hiện chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn trong công tác quản lý Nhà nước và cơ cấu tổ chức của Ban
Quản lý các khu công nghiệp tỉnh. Thanh tra trách nhiệm của Trưởng Ban Quản
lý các khu công nghiệp tỉnh trong việc thực hiện pháp luật về thanh tra, tiếp
công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng.
|
Biên
bản hội nghị thống nhất kết quả thanh tra
|
01
cuộc
|
|
Tháng
12/2017
|
|
4
|
Thanh tra công tác quản lý Nhà nước
và thực hiện pháp luật của UBND huyện Kim Bôi và các Sở: Nội vụ, Giáo dục và Đào
tạo. Thanh tra trách nhiệm của Chủ tịch UBND huyện Kim Bôi và Giám đốc Sở Nội
vụ, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo trong việc thực hiện pháp luật về thanh
tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng.
|
Biên
bản hội nghị thống nhất kết quả thanh tra
|
03
cuộc
|
|
Tháng
12/2017
|
|
5
|
Thanh tra chuyên đề về trách nhiệm
thực hiện các quy định của pháp luật về phòng, chống tham nhũng.
|
Biên
bản hội nghị thống nhất kết quả thanh tra
|
01
cuộc
|
|
Tháng
12/2017
|
|
BIỂU SỐ 13
NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM 2017 CỦA SỞ THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hòa Bình)
STT
|
Nhiệm
vụ trọng tâm
|
Kết
quả công việc
|
Đăng
ký
|
Ghi
chú
|
Chỉ
tiêu định lượng
|
Chỉ
tiêu định tính
|
Số
lượng
|
Tỷ
lệ %
|
I
|
Nhiệm vụ 1: Tham mưu ban hành
các cơ chế chính sách thuộc phạm vi quản lý của ngành
|
1
|
Tham mưu trình UBND ban hành “Quy định
mức chi trả chế độ nhuận bút, trích lập và sử dụng quỹ nhuận bút trong lĩnh vực
báo chí, thông tin điện tử, bản tin đối với các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân
sách nhà nước thuộc tỉnh Hòa Bình”.
|
Quyết
định của UBND tỉnh
|
1
|
|
Tháng
4/2017
|
|
2
|
Trình UBND tỉnh ban hành Quy định
điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương
thuộc Sở Thông tin và Truyền thông; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Văn hóa và
Thông tin thuộc UBND cấp huyện.
|
Quyết
định của UBND tỉnh
|
1
|
|
Tháng
6/2017
|
|
3
|
Tham mưu trình UBND tỉnh ban hành Đề
án quy hoạch phát triển báo chí, xuất bản tỉnh Hòa Bình đến năm 2020, định hướng
đến năm 2025.
|
Quyết
định của UBND tỉnh
|
1
|
|
Tháng
9/2017
|
|
4
|
Tham mưu trình UBND tỉnh ban hành
Quy chế Hoạt động thông tin cơ sở trên địa bàn tỉnh.
|
Quyết
định của UBND tỉnh
|
1
|
|
Tháng
12/2017
|
|
II
|
Nhiệm vụ 2: Tăng cường quản lý
nhà nước về lĩnh vực Thông tin và Truyền thông
|
1
|
Kế hoạch tổ chức ngày sách Việt Nam
trên địa bàn tỉnh
|
Kế
hoạch của Sở Thông tin và TT
|
1
|
|
Tháng
4/2017
|
|
2
|
Kế hoạch Triển khai Đề án số hóa
truyền dẫn, phát sóng truyền hình mặt đất tỉnh Hòa Bình đến năm 2020
|
Kế
hoạch của Sở Thông tin và TT
|
1
|
|
Tháng
5/2017
|
|
3
|
Tổ chức triển lãm bản đồ và trưng
bày tư liệu “Hoàng Sa - Trường Sa của Việt Nam, những bằng chứng lịch sử và
pháp lý” tại các huyện.
|
Cuộc
triển lãm
|
2
|
|
Tháng
9/2017
|
|
4
|
Báo cáo kết quả 03 năm thực hiện Kế
hoạch số 121-KH/TU ngày 05/12/2014 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy triển khai thực
hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị khóa XI về đẩy mạnh ứng dụng,
phát triển CNTT đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững và hội nhập quốc tế.
|
Báo
cáo
|
1
|
|
Tháng
11/2017
|
|
BIỂU SỐ 14
NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM 2017 CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hòa Bình)
STT
|
Nhiệm
vụ trọng tâm
|
Kết
quả công việc
|
Đăng
ký
|
Ghi
chú
|
Chỉ
tiêu định lượng
|
Chỉ
tiêu định tính
|
Số
lượng
|
Tỷ
lệ %
|
I
|
Nhiệm vụ 1: Công tác tham mưu
|
1
|
Tham mưu trình UBND tỉnh Đề án
thành lập Bệnh viện chuyên khoa Sản - Nhi
|
Tờ
trình của Sở Y tế
|
1
|
|
Tháng
12/2017
|
|
2
|
Tham mưu trình UBND tỉnh Kế hoạch
hành động chăm sóc sức khỏe bà mẹ, trẻ sơ sinh và trẻ em
|
Kế
hoạch của UBND
|
1
|
|
Tháng
12/2017
|
|
3
|
Tham mưu cho UBND tỉnh trình HĐND tỉnh
ban hành nghị quyết thay thế Nghị quyết số 18/2011/NQ-HĐND ngày 24/6/2011 của
HĐND phê duyệt giá trông giữ phương tiện cho bệnh nhân và người nhà bệnh nhân
tại các cơ sở điều trị
|
Nghị
quyết của HĐND
|
1
|
|
Tháng
12/2017
|
|
II
|
Nhiệm vụ 2: Thực hiện các chỉ
tiêu xã hội được giao về lĩnh vực y tế
|
1
|
Bác sỹ/1 vạn dân
|
Người
|
≥
8,0
|
|
Trong
năm 2017
|
|
2
|
Tỷ lệ chết mẹ/100.000 trẻ đẻ sống
|
‰
|
|
<
45
|
Trong
năm 2017
|
|
3
|
Tỷ suất tử vong trẻ dưới 1 tuổi
|
‰
|
|
<
14
|
Trong
năm 2017
|
|
4
|
Tỷ suất tử vong trẻ dưới 5 tuổi
|
‰
|
|
<
17
|
Trong
năm 2017
|
|
5
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy
dinh dưỡng (tính theo cân nặng)
|
%
|
|
17
|
Trong
năm 2017
|
|
6
|
Xã, phường đạt bộ tiêu chí Quốc gia
về y tế tăng thêm trong năm 2017
|
Xã
|
6
|
|
Trong
năm 2017
|
|
7
|
Kiểm soát tỷ lệ nhiễm HIV/AIDS
trong cộng đồng
|
%
|
|
<
0,3
|
Trong
năm 2017
|
|
8
|
Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nhà tiêu
hợp vệ sinh
|
%
|
|
68
|
Trong
năm 2017
|
|
9
|
Tỷ lệ TE <1 tuổi tiêm chủng đủ 6
loại vắc xin
|
%
|
|
95,1
|
Trong
năm 2017
|
|
10
|
Mức giảm tỷ lệ sinh
|
‰
|
|
0,1
|
Trong
năm 2017
|
|
11
|
Số người sử dụng BPTT
|
Người
|
55,7
|
|
Trong
năm 2017
|
|
BIỂU SỐ 15
NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM 2017 CỦA BAN QUẢN
LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hòa Bình)
STT
|
Nhiệm
vụ trọng tâm
|
Kết
quả công việc
|
Đăng
ký
|
Ghi
chú
|
Chỉ
tiêu định lượng
|
Chỉ
tiêu định tính
|
Số
lượng
|
Tỷ
lệ %
|
I
|
Nhiệm vụ 1: Hoàn thành các chỉ
tiêu, nhiệm vụ được giao
|
1
|
Thực hiện Nghị quyết số 35/NQ-CP
ngày 16/5/2016 của Chính phủ về hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp đến năm
2020; Tăng cường mở rộng môi trường đầu tư
|
Tổ chức làm việc với các nhà đầu tư
hạ tầng khu công nghiệp tỉnh
|
1
|
|
Tháng
9 năm 2017
|
|
2
|
Rà soát, điều chỉnh quy hoạch xây dựng
chi tiết tỷ lệ 1/500 khu công nghiệp
|
Quyết định của UBND tỉnh
|
1
|
|
Tháng
12 năm 2017
|
|
3
|
Tập trung thực hiện công tác bồi
thường, giải phóng mặt bằng các khu công nghiệp
|
Quỹ đất sạch tại các khu công nghiệp
|
20
ha
|
|
Tháng
12 năm 2017
|
|
II
|
Nhiệm vụ 2: Tham mưu ban hành
văn bản về lĩnh vực quản lý nhà nước của Ban Quản lý các Khu công nghiệp
|
1
|
Thu hút các dự án đầu tư vào khu
công nghiệp năm 2017
|
Số Dự
án
|
6
|
|
Tháng
12 năm 2017
|
|
2
|
Tham mưu UBND tỉnh ban hành Quyết định
về Quy chế phối hợp giải quyết các Thủ tục hành chính về lĩnh vực đầu tư dự
án trong khu công nghiệp
|
Quyết
định của UBND tỉnh
|
1
|
|
Tháng
12 năm 2017
|
|
3
|
Tham mưu UBND tỉnh ban hành Quyết định
về ban hành Quy chế Bảo vệ Môi trường đối với các khu, cụm công nghiệp của tỉnh
|
Quyết
định của UBND tỉnh
|
1
|
|
Tháng
12 năm 2017
|
|
BIỂU SỐ 16
NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM 2017 CỦA VĂN
PHÒNG UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hòa Bình)
STT
|
Nhiệm
vụ trọng tâm
|
Kết
quả công việc
|
Đăng
ký
|
Ghi
chú
|
Chỉ
tiêu định lượng
|
Chỉ
tiêu định tính
|
Số
lượng
|
Tỷ
lệ %
|
I
|
Nhiệm vụ 1: Tham mưu tổng hợp, tổ
chức các hoạt động chung của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1
|
Tham mưu giúp Ủy ban nhân dân tỉnh
tổ chức Xúc tiến đầu tư tại Thành phố Hồ Chí Minh
|
Các
văn bản tổ chức thực hiện
|
1
|
|
Tháng
5/2017
|
|
2
|
Lập dự toán đầu tư, cải tạo, sửa chữa
Trụ sở làm việc của Trung tâm Hành chính công của tỉnh, đảm bảo tiến độ theo
Đề án của tỉnh
|
Các
văn bản thực hiện
|
1
|
|
Tháng
7/2017
|
|
3
|
Tham mưu ban hành Quyết định của
UBND tỉnh về Quy định chế độ thông tin, báo cáo của các Sở, ban, ngành và Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố
|
Quyết
định của UBND tỉnh
|
1
|
|
Tháng
8/2017
|
|
4
|
Theo dõi, đôn đốc, tổng hợp định kỳ
hàng tháng, quý, năm báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh theo quy định trong quá trình
thực hiện Kế hoạch chỉ đạo, điều hành thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội và
dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 và thông báo kết luận của Chủ tịch và các
Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
|
Các
văn bản thực hiện
|
Theo
số lượng thực tế
|
|
Trong
năm 2017
|
|
II
|
Nhiệm vụ 2: Đẩy mạnh cải cách
hành chính và nâng cao chất lượng công vụ, công chức
|
1
|
Chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ, Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố xây dựng, trình UBND tỉnh ban hành quy định
tiêu chuẩn bổ nhiệm các chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và tương
đương thuộc Văn phòng UBND tỉnh; Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng HĐND và
UBND các huyện, thành phố
|
Quyết
định
|
1
|
|
Tháng
7/2017
|
|
2
|
Chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ xây
dựng, ban hành tiêu chuẩn bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, phó phòng và các
chức danh tương đương thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Quyết
định
|
1
|
|
Tháng
7/2017
|
|
3
|
Chủ trì, phối hợp với các sở, ban,
ngành xây dựng Quy chế phối hợp của Trung tâm hành chính công của tỉnh
|
Quyết
định
|
1
|
|
Tháng
10/2017
|
|
4
|
Xây dựng, ban hành Quy chế làm việc
của Trung tâm hành chính công của tỉnh
|
Quyết
định
|
1
|
|
Tháng
10/2017
|
|
BIỂU SỐ 17
NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM 2017 CỦA SỞ NGOẠI
VỤ
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày
24/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT
|
Nhiệm
vụ trọng tâm
|
Kết
quả công việc
|
Đăng
ký
|
Ghi
chú
|
Chỉ
tiêu định lượng
|
Chỉ
tiêu định tính
|
Số
lượng
|
Tỷ
lệ %
|
I
|
Nhiệm vụ trọng tâm 1: Nâng cao
hiệu quả tham mưu về công tác phi chính phủ nước ngoài và quản lý các dự án
đang hoạt động trên đỉa bàn tỉnh Hòa Bình
|
1
|
Kiểm tra việc thực hiện pháp luật
trong đăng ký và quản lý hoạt động của Văn phòng tổ chức GNI tại huyện Tân Lạc
|
Thông
báo kết quả kiểm tra của Sở
|
1
|
|
Quý
II/2017
|
|
2
|
Kiểm tra chuyên ngành ngoại giao tại
Hội Nông dân tỉnh Hòa Bình
|
Thông
báo kết quả kiểm tra của Sở
|
1
|
|
Quý
III/2017
|
|
3
|
Báo cáo kết quả 03 năm thực hiện Chỉ
thị số 36-CT/TU ngày 29/8/2014 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về tăng cường sự
lãnh đạo của Đảng đối với công tác PCPNN trên địa bàn tỉnh.
|
Báo
cáo của UBND tỉnh
|
1
|
|
Tháng
9/2017
|
|
II
|
Nhiệm vụ 2: Nâng cao hiệu quả
công tác tham mưu triển khai đường lối đối ngoại tại tỉnh Hòa Bình
|
1
|
Trình UBND tỉnh ban hành kế hoạch
triển khai Nghị quyết của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về đẩy mạnh công tác đối ngoại
Đảng, ngoại giao nhà nước và đối ngoại nhân dân tỉnh Hòa Bình giai đoạn
2016-2020.
|
Kế
hoạch của UBND tỉnh
|
1
|
|
Tháng
3/2017
|
|
2
|
Báo cáo gửi Ban thư ký APEC Việt
Nam năm 2017 về thông tin liên quan đến tỉnh Hòa Bình.
|
Báo
cáo của Sở
|
1
|
|
Tháng
6/2017
|
|
3
|
Trình UBND tỉnh ban hành Quy định về
công tác lễ tân trong việc đón, tiếp khách nước ngoài đến thăm, làm việc và
tham dự các hoạt động trên địa bàn tỉnh
|
Quyết
định của UBND tỉnh
|
1
|
|
Tháng
8/2017
|
|
BIỂU SỐ 18
NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM 2017 CỦA BAN DÂN
TỘC
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hòa Bình)
STT
|
Nhiệm
vụ trọng tâm
|
Kết
quả công việc
|
Đăng
ký
|
Ghi
chú
|
Chỉ
tiêu định lượng
|
Chỉ
tiêu định tính
|
Số
lượng
|
Tỷ
lệ %
|
I
|
Tham mưu tổ chức tuyên truyền
các Chính sách dân tộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số.
|
1
|
Phối hợp với các Sở, Ban, ngành thực
hiện Đề án mở lớp tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật vùng đồng bào dân
tộc thiểu số.
|
Kế
hoạch; Báo cáo kết quả TH 03 lớp.
|
01 Kế
hoạch; 01 Báo cáo.
|
|
- Tháng 6/2017;
- Tháng 11/2017.
|
|
2
|
Tuyên truyền các Chính sách dân tộc
vùng đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
|
Hợp
đồng với các đơn vị truyền thông
|
Theo
số lượng HĐ đã ký
|
|
Tháng
11/2017
|
|
II
|
Tham mưu thực hiện các Chính
sách dân tộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số.
|
1
|
Tham mưu phối hợp trình phân bổ kế
hoạch vốn; hướng dẫn chỉ đạo thực hiện Chương trình 135 thuộc Chương trình
MTQG giảm nghèo bền vững kế hoạch năm 2017.
|
Quyết
định UBND tỉnh
|
01
Quyết định
|
|
Tháng
6/2017
|
|
2
|
Rà soát đối tượng và tham mưu trình
UBND tỉnh ban hành quyết định phân bổ kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ trực
tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn theo Quyết định 102/QĐ-TTg,
kế hoạch năm 2017
|
Quyết
định của UBND tỉnh phân khai KH năm 2017
|
01
Quyết định
|
|
Tháng
6/2017
|
|
3
|
Tham mưu triển khai thực hiện hỗ trợ
phát triển sản xuất tại các xã vùng đặc biệt khó khăn theo Quyết định số
73/QĐ-BDT ngày 20/01/2014.
|
Báo
cáo kết quả thực hiện
|
01
Báo cáo
|
|
Tháng
10/2017
|
|
4
|
Tham mưu thực hiện chính sách cấp một
số ấn phẩm báo, tạp chí cho vùng dân tộc thiểu số và miền núi, vùng đặc biệt
khó khăn theo Quyết định số 59/QĐ-TTg ngày 16/01/2017.
|
Báo
cáo kết quả thực hiện
|
01
Báo cáo
|
|
Tháng
11/2017
|
|
5
|
Phối hợp với các Sở, Ban, ngành
tham mưu thực hiện các nguồn kinh phí dự án đào tạo nâng cao năng lực cho cộng
đồng và cán bộ cơ sở vùng đồng bào dân tộc thiểu số theo Quyết định số
167/QĐ-UBND ngày 06/02/2017.
|
Kế
hoạch của UBND tỉnh; Báo cáo kết quả thực hiện 14 lớp
|
01 Kế
hoạch; 01 Báo cáo
|
|
- Tháng 3/2017.
- Tháng 11/2017.
|
|
6
|
Tham mưu lập Đề án thực hiện Chính
sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền
núi giai đoạn 2017-2020 theo Quyết định 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 trình
UBND tỉnh.
|
Báo
cáo trình duyệt đề án
|
01 Hồ
sơ
|
|
Tháng
11/2017
|
|
BIỂU SỐ 19
NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM 2017 CỦA SỞ TƯ
PHÁP
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hòa Bình)
STT
|
Nhiệm
vụ trọng tâm
|
Kết
quả công việc
|
Đăng
ký
|
Ghi
chú
|
Chỉ
tiêu định lượng
|
Chỉ
tiêu định tính
|
Số
lượng
|
Tỷ
lệ %
|
I
|
Nhiệm vụ 1: Công tác Hành chính
Tư pháp, phổ biến giáo dục pháp luật, quản lý xử lý vi phạm hành chính; hoàn thiện
tiêu chuẩn chức danh cán bộ quản lý của ngành
|
1
|
Tham mưu trình UBND tỉnh ban hành
Quyết định quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về giao dịch bảo đảm trên
địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Quyết
định
|
1
|
|
Tháng
3
|
|
2
|
Tham mưu trình UBND tỉnh ban hành
quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng phòng, phó trưởng phòng và
tương đương thuộc phạm vi quản lý của ngành
|
Quyết
định
|
1
|
|
Tháng
6
|
|
3
|
Tham mưu trình UBND tỉnh ban hành
văn bản chỉ đạo thực hiện “ngày pháp luật” năm 2017
|
Văn
bản của UBND tỉnh
|
1
|
|
Tháng
9
|
|
4
|
Phê duyệt danh sách cán bộ, công chức
đầu mối làm công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Quyết
định
|
1
|
|
Tháng
11
|
|
5
|
Tham mưu cho UBND tỉnh Quyết định
thành lập đoàn kiểm tra tình hình thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành
chính trong quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản
|
Quyết
định; Báo cáo kết quả kiểm tra
|
1
|
|
- Tháng 10/2017
- Tháng 11/2017
|
|
II
|
Nhiệm vụ 2: Nâng cao hiệu quả quản
lý Nhà nước về công tác xây dựng và kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật
|
1
|
Tham mưu trình UBND tỉnh Quyết định
ban hành Quy chế xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của UBND các
cấp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Quyết
định
|
1
|
|
Tháng
10
|
|
2
|
Tham mưu trình UBND tỉnh ban hành
Quyết định ban hành Quy chế kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật
|
Quyết
định
|
1
|
|
Tháng
10
|
|
3
|
Kế hoạch kiểm tra, rà soát ban hành
văn bản QPPL trên địa bàn tỉnh năm 2018
|
Kế
hoạch của UBND tỉnh
|
1
|
|
Tháng
12
|
|
BIỂU SỐ 20
NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM 2017 CỦA SỞ KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hòa Bình)
STT
|
Nhiệm
vụ trọng tâm
|
Kết
quả công việc
|
Đăng
ký
|
Ghi
chú
|
Chỉ
tiêu định lượng
|
Chỉ
tiêu định tính
|
Số
lượng
|
Tỷ
lệ %
|
I
|
Nhiệm vụ 1: Công tác quy hoạch,
kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và thực hiện một số cơ chế chính sách
|
1
|
Trình UBND tỉnh ban hành Kế hoạch
triển khai thực hiện Kết luận số 49-KL/TU ngày 23/12/2016 của Ban Chấp hành đảng
bộ tỉnh
|
Quyết
định
|
1
|
|
Quý
III/2017
|
|
2
|
Tham mưu trình UBND tỉnh Kế hoạch đầu
tư công năm 2018
|
Tờ
trình của Sở
|
1
|
|
Quý
IV/2017
|
|
3
|
Tham mưu trình UBND tỉnh Kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội năm 2018
|
Tờ
trình của Sở
|
1
|
|
Quý
IV/2017
|
|
4
|
Trình UBND tỉnh ban hành Kế hoạch
thực hiện Nghị quyết số 19/2017/NQ-CP ngày 06/02/2017 của Chính phủ về việc
tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh
doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2017, định hướng đến năm
2020
|
Kế
hoạch của UBND tỉnh
|
1
|
|
Năm
2017
|
|
5
|
Triển khai thực hiện Chương trình
hành động thực hiện Nghị quyết số 35/NQ-CP ngày 16/5/2016 của Chính phủ về hỗ
trợ và phát triển doanh nghiệp đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh
|
Kế
hoạch
|
1
|
|
Năm
2017
|
|
II
|
Nhiệm vụ 2: Quản lý hiệu quả vốn
đầu tư, thu hút đầu tư, hỗ trợ hoạt động doanh nghiệp
|
1
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt chủ
trương đầu tư các dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
giai đoạn 2016-2020
|
Quyết
định
|
1
|
|
Quý
I/2017
|
|
2
|
Tham mưu trình UBND tỉnh ban hành
văn bản chỉ đạo về việc tăng cường công tác vận động, quản lý và sử dụng nguồn
hỗ trợ phát triển chính thức ODA trên địa bàn tỉnh
|
Văn
bản của UBND tỉnh
|
1
|
|
Quý
III/2017
|
|
3
|
Tham mưu ban hành hướng dẫn cơ chế
đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc chương trình
mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020
|
Quyết
định
|
1
|
|
Quý
II/2017
|
|
4
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt danh mục
các loại dự án thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới được
áp dụng cơ chế đặc thù
|
Quyết
định
|
1
|
|
Quý
IV/2017
|
|
5
|
Hướng dẫn thực hiện cơ chế đặc thù chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
Văn
bản của UBND tỉnh
|
1
|
|
Quý
IV/2017
|
|
BIỂU SỐ 21
NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM 2017 CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN HUYỆN ĐÀ BẮC
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình)
STT
|
Nhiệm
vụ trọng tâm
|
Kết
quả công việc
|
Đăng
ký
|
Ghi
chú
|
Số
lượng
|
Tỷ
lệ %
|
I
|
Nhiệm vụ 1: Hoàn thành các chỉ
tiêu kinh tế
|
|
|
|
|
1
|
Kết quả chuyển dịch theo cơ cấu
kinh tế
|
|
|
|
|
|
- Nông nghiệp
|
Tỷ lệ
%
|
|
40,5
|
|
|
- Công nghiệp
|
Tỷ lệ
%
|
|
20,3
|
|
|
- Dịch vụ
|
Tỷ lệ
%
|
|
39,2
|
|
2
|
Diện tích gieo trồng cây hàng năm
|
Ha
|
13.177
|
|
|
3
|
Sản lượng cây lương thực có hạt
|
Tấn
|
40.864
|
|
|
4
|
Trồng rừng
|
|
|
|
|
|
- Diện tích trồng rừng
|
Ha
|
800
|
|
|
|
- Độ che phủ rừng
|
Tỷ lệ
%
|
|
63,9
|
|
5
|
Giá trị sản xuất công nghiệp
|
Tỷ đồng
|
270
|
|
|
6
|
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn
|
Tỷ đồng
|
19,4
|
|
|
7
|
Thu nhập bình quân đầu người
|
Triệu
đồng
|
24
|
|
|
II
|
Nhiệm vụ 2: Hoàn thành các chỉ
tiêu Văn hóa - xã hội
|
|
|
|
|
1
|
Số lao động được giải quyết việc
làm
|
Người
|
860
|
|
|
2
|
Tỷ lệ hộ nghèo
|
Tỷ lệ
%
|
|
42,17
|
|
3
|
Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
Số xã đạt 19 tiêu chí
|
Số
xã
|
0
|
|
|
|
Số xã đạt 15 đến 18 tiêu chí
|
Số
xã
|
3
|
|
|
|
Số xã đạt 10 đến 14 tiêu chí
|
Số
xã
|
16
|
|
|
|
Số xã đạt dưới 10 tiêu chí
|
Số
xã
|
0
|
|
|
4
|
Tỷ lệ xã đạt bộ tiêu chí quốc gia về
y tế
|
Tỷ lệ
%
|
|
25
|
|
5
|
Các chỉ tiêu giáo dục - đào tạo
|
|
|
|
|
|
Số trường học đạt chuẩn quốc gia
|
Số
trường
|
17
|
|
|
|
Tỷ lệ xã đạt phổ cập giáo dục mầm
non cho trẻ 5 tuổi
|
Tỷ lệ
%
|
|
100
|
|
|
Tỷ lệ xã đạt phổ cập giáo dục Tiểu
học đúng độ tuổi
|
Tỷ lệ
%
|
|
100
|
|
|
Tỷ lệ xã đạt phổ cập giáo dục
THCS
|
Tỷ lệ
%
|
|
100
|
|
6
|
Tỷ lệ cơ quan, thôn, tổ dân phố và
gia đình đạt chuẩn văn hóa
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh
nghiệp văn hóa
|
Tỷ lệ
%
|
|
95,5
|
|
|
- Tỷ lệ thôn, tổ dân phố đạt chuẩn
văn hóa
|
Tỷ lệ
%
|
|
62,5
|
|
|
- Tỷ lệ gia đình đạt chuẩn văn
hóa
|
Tỷ lệ
%
|
|
72,7
|
|
7
|
Dân số
|
Người
|
55.601
|
|
|
BIỂU SỐ 22
NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM 2017 CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN HUYỆN KIM BÔI
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình)
STT
|
Nhiệm
vụ trọng tâm
|
Kết
quả công việc
|
Đăng
ký
|
Ghi
chú
|
Số
Iượng
|
Tỷ
lệ %
|
I
|
Nhiệm vụ 1: Hoàn thành các chỉ
tiêu kinh tế
|
|
|
|
|
1
|
Kết quả chuyển dịch theo cơ cấu
kinh tế
|
|
|
|
|
|
- Nông nghiệp
|
Tỷ lệ
%
|
|
31,3
|
|
|
- Công nghiệp
|
Tỷ lệ
%
|
|
16,6
|
|
|
- Dịch vụ
|
Tỷ lệ
%
|
|
52,1
|
|
2
|
Diện tích gieo trồng cây hàng năm
|
Ha
|
16.759,5
|
|
|
3
|
Sản lượng cây lương thực có hạt
|
Tấn
|
51.716
|
|
|
4
|
Trồng rừng
|
|
|
|
|
|
- Diện tích trồng rừng
|
Ha
|
1.000
|
|
|
|
- Độ che phủ rừng
|
Tỷ lệ
%
|
|
48
|
|
5
|
Giá trị sản xuất công nghiệp
|
Tỷ đồng
|
288
|
|
|
6
|
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn
|
Tỷ đồng
|
43
|
|
|
7
|
Thu nhập bình quân đầu người
|
Triệu
đồng
|
18,388
|
|
|
II
|
Nhiệm vụ 2: Hoàn thành các chỉ
tiêu Văn hóa - xã hội
|
|
|
|
|
1
|
Số lao động được giải quyết việc
làm
|
Người
|
2.100
|
|
|
2
|
Tỷ lệ hộ nghèo
|
Tỷ lệ
%
|
|
25,18
|
|
3
|
Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
Số xã đạt 19 tiêu chí
|
Số
xã
|
5
|
|
|
|
Số xã đạt 15 đến 18 tiêu chí
|
Số
xã
|
4
|
|
|
|
Số xã đạt 10 đến 14 tiêu chí
|
Số
xã
|
13
|
|
|
|
Số xã đạt dưới 10 tiêu chí
|
Số
xã
|
5
|
|
|
4
|
Tỷ lệ xã đạt bộ tiêu chí quốc gia về
y tế
|
Tỷ lệ
%
|
|
32,14
|
|
5
|
Các chỉ tiêu giáo dục - đào tạo
|
|
|
|
|
|
Số trường học đạt chuẩn quốc gia
|
Số
trường
|
24
|
|
|
|
Tỷ lệ xã đạt phổ cập giáo dục mầm
non cho trẻ 5 tuổi
|
Tỷ lệ
%
|
|
100
|
|
|
Tỷ lệ xã đạt phổ cập giáo dục Tiểu
học đúng độ tuổi
|
Tỷ lệ
%
|
|
100
|
|
|
Tỷ lệ xã đạt phổ cập giáo dục
THCS
|
Tỷ lệ
%
|
|
100
|
|
6
|
Tỷ lệ cơ quan, thôn, tổ dân phố và
gia đình đạt chuẩn văn hóa
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh
nghiệp văn hóa
|
Tỷ lệ
%
|
|
92,8
|
|
|
- Tỷ lệ thôn, tổ dân phố đạt chuẩn
văn hóa
|
Tỷ lệ
%
|
|
51,7
|
|
|
- Tỷ lệ gia đình đạt chuẩn văn
hóa
|
Tỷ lệ
%
|
|
60
|
|
7
|
Dân số
|
Người
|
117.284
|
|
|
BIỂU SỐ 23
NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM 2017 CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN HUYỆN TÂN LẠC
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình)
STT
|
Nhiệm
vụ trọng tâm
|
Kết
quả công việc
|
Đăng
ký
|
Ghi
chú
|
Số
lượng
|
Tỷ
lệ %
|
I
|
Nhiệm vụ 1: Hoàn thành các chỉ tiêu
kinh tế
|
|
|
|
|
1
|
Kết quả chuyển dịch theo cơ cấu
kinh tế
|
|
|
|
|
|
- Nông nghiệp
|
Tỷ lệ
%
|
|
26,1
|
|
|
- Công nghiệp
|
Tỷ lệ
%
|
|
38,7
|
|
|
- Dịch vụ
|
Tỷ lệ
%
|
|
35,2
|
|
2
|
Diện tích gieo trồng cây hàng năm
|
Ha
|
5.360
|
|
|
3
|
Sản lượng cây lương thực có hạt
|
Tấn
|
14.644
|
|
|
4
|
Trồng rừng
|
|
|
|
|
|
- Diện tích trồng rừng
|
Ha
|
488
|
|
|
|
- Độ che phủ rừng
|
Tỷ lệ
%
|
|
45
|
|
5
|
Giá trị sản xuất công nghiệp
|
Tỷ đồng
|
700
|
|
|
6
|
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn
|
Tỷ đồng
|
36,8
|
|
|
7
|
Thu nhập bình quân đầu người
|
Triệu
đồng
|
40
|
|
|
II
|
Nhiệm vụ 2: Hoàn thành các chỉ
tiêu Văn hóa - xã hội
|
|
|
|
|
1
|
Số lao động được giải quyết việc
làm
|
Người
|
850
|
|
|
2
|
Tỷ lệ hộ nghèo
|
Tỷ lệ
%
|
|
6,05
|
|
3
|
Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
Số xã đạt 19 tiêu chí
|
Số
xã
|
3
|
|
|
|
Số xã đạt 15 đến 18 tiêu chí
|
Số
xã
|
2
|
|
|
|
Số xã đạt 10 đến 14 tiêu chí
|
Số
xã
|
3
|
|
|
|
Số xã đạt dưới 10 tiêu chí
|
Số
xã
|
1
|
|
|
4
|
Tỷ lệ xã đạt bộ tiêu chí quốc gia về
y tế
|
Tỷ lệ
%
|
|
60
|
|
5
|
Các chỉ tiêu giáo dục - đào tạo
|
|
|
|
|
|
Số trường học đạt chuẩn quốc gia
|
Số
trường
|
16
|
|
|
|
Tỷ lệ xã đạt phổ cập giáo dục mầm
non cho trẻ 5 tuổi
|
Tỷ lệ
%
|
|
100
|
|
|
Tỷ lệ xã đạt phổ cập giáo dục Tiểu
học đúng độ tuổi
|
Tỷ lệ
%
|
|
100
|
|
|
Tỷ lệ xã đạt phổ cập giáo dục
THCS
|
Tỷ lệ
%
|
|
100
|
|
6
|
Tỷ lệ cơ quan, thôn, tổ dân phố và
gia đình đạt chuẩn văn hóa
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh
nghiệp văn hóa
|
Tỷ lệ
%
|
|
95,8
|
|
|
- Tỷ lệ thôn, tổ dân phố đạt chuẩn
văn hóa
|
Tỷ lệ
%
|
|
76
|
|
|
- Tỷ lệ gia đình đạt chuẩn văn
hóa
|
Tỷ lệ
%
|
|
81,6
|
|
7
|
Dân số
|
Người
|
34.745
|
|
|
BIỂU SỐ 24
NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM 2017 CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN HUYỆN LẠC SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình)
STT
|
Nhiệm
vụ trọng tâm
|
Kết
quả công việc
|
Đăng
ký
|
Ghi
chú
|
Số
lượng
|
Tỷ
lệ %
|
I
|
Nhiệm vụ 1: Hoàn thành các chỉ
tiêu kinh tế
|
|
|
|
|
1
|
Kết quả chuyển dịch theo cơ cấu
kinh tế
|
|
|
|
|
|
- Nông nghiệp
|
Tỷ lệ
%
|
|
39,8
|
|
|
- Công nghiệp
|
Tỷ lệ
%
|
|
28,2
|
|
|
- Dịch vụ
|
Tỷ lệ
%
|
|
32
|
|
2
|
Diện tích gieo trồng cây hàng năm
|
Ha
|
22.400
|
|
|
3
|
Sản lượng cây lương thực có hạt
|
Tấn
|
65.680
|
|
|
4
|
Trồng rừng
|
|
|
|
|
|
- Diện tích trồng rừng
|
Ha
|
950
|
|
|
|
- Độ che phủ rừng
|
Tỷ lệ
%
|
|
55
|
|
5
|
Giá trị sản xuất công nghiệp
|
Tỷ đồng
|
470
|
|
|
6
|
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn
|
Tỷ đồng
|
35,1
|
|
|
7
|
Thu nhập bình quân đầu người
|
Triệu
đồng
|
30
|
|
|
II
|
Nhiệm vụ 2: Hoàn thành các chỉ
tiêu Văn hóa - xã hội
|
|
|
|
|
1
|
Số lao động được giải quyết việc
làm
|
Người
|
2.200
|
|
|
2
|
Tỷ lệ hộ nghèo
|
Tỷ lệ
%
|
|
25,76
|
|
3
|
Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
Số xã đạt 19 tiêu chí
|
Số
xã
|
5
|
|
|
|
Số xã đạt 15 đến 18 tiêu chí
|
Số
xã
|
3
|
|
|
|
Số xã đạt 10 đến 14 tiêu chí
|
Số
xã
|
11
|
|
|
|
Số xã đạt dưới 10 tiêu chí
|
Số
xã
|
9
|
|
|
4
|
Tỷ lệ xã đạt bộ tiêu chí quốc gia về
y tế
|
Tỷ lệ
%
|
|
37,93
|
|
5
|
Các chỉ tiêu giáo dục - đào tạo
|
|
|
|
|
|
Số trường học đạt chuẩn quốc gia
|
Số
trường
|
34
|
|
|
|
Tỷ lệ xã đạt phổ cập giáo dục mầm
non cho trẻ 5 tuổi
|
Tỷ lệ
%
|
|
100
|
|
|
Tỷ lệ xã đạt phổ cập giáo dục Tiểu
học đúng độ tuổi
|
Tỷ lệ
%
|
|
100
|
|
|
Tỷ lệ xã đạt phổ cập giáo dục
THCS
|
Tỷ lệ
%
|
|
100
|
|
6
|
Tỷ lệ cơ quan, thôn, tổ dân phố và
gia đình đạt chuẩn văn hóa
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh
nghiệp văn hóa
|
Tỷ lệ
%
|
|
97,2
|
|
|
- Tỷ lệ thôn, tổ dân phố đạt chuẩn
văn hóa
|
Tỷ lệ
%
|
|
74,2
|
|
|
- Tỷ lệ gia đình đạt chuẩn văn
hóa
|
Tỷ lệ
%
|
|
83,8
|
|
7
|
Dân số
|
Người
|
142.195
|
|
|
BIỂU SỐ 25
NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM 2017 CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN HUYỆN LẠC THỦY
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình)
STT
|
Nhiệm
vụ trọng tâm
|
Kết
quả công việc
|
Đăng
ký
|
Ghi
chú
|
Số
lượng
|
Tỷ
lệ %
|
I
|
Nhiệm vụ 1: Hoàn thành các chỉ
tiêu kinh tế
|
|
|
|
|
1
|
Kết quả chuyển dịch theo cơ cấu
kinh tế
|
|
|
|
|
|
- Nông nghiệp
|
Tỷ lệ
%
|
|
30,4
|
|
|
- Công nghiệp
|
Tỷ lệ
%
|
|
25,4
|
|
|
- Dịch vụ
|
Tỷ lệ
%
|
|
44,2
|
|
2
|
Diện tích gieo trồng cây hàng năm
|
Ha
|
9.189
|
|
|
3
|
Sản lượng cây lương thực có hạt
|
Tấn
|
30.696,7
|
|
|
4
|
Trồng rừng
|
|
|
|
|
|
- Diện tích trồng rừng
|
Ha
|
840
|
|
|
|
- Độ che phủ rừng
|
Tỷ lệ
%
|
|
45
|
|
5
|
Giá trị sản xuất công nghiệp
|
Tỷ đồng
|
400
|
|
|
6
|
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn
|
Tỷ đồng
|
46,6
|
|
|
7
|
Thu nhập bình quân đầu người
|
Triệu
đồng
|
34,5
|
|
|
II
|
Nhiệm vụ 2: Hoàn thành các chỉ
tiêu Văn hóa - xã hội
|
|
|
|
|
1
|
Số lao động được giải quyết việc
làm
|
Người
|
1.200
|
|
|
2
|
Tỷ lệ hộ nghèo
|
Tỷ lệ
%
|
|
12,25
|
|
3
|
Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
Số xã đạt 19 tiêu chí
|
Số
xã
|
5
|
|
|
|
Số xã đạt 15 đến 18 tiêu chí
|
Số
xã
|
4
|
|
|
|
Số xã đạt 10 đến 14 tiêu chí
|
Số
xã
|
4
|
|
|
|
Số xã đạt dưới 10 tiêu chí
|
Số
xã
|
0
|
|
|
4
|
Tỷ lệ xã đạt bộ tiêu chí quốc gia về
y tế
|
Tỷ lệ
%
|
|
66,67
|
|
5
|
Các chỉ tiêu giáo dục - đào tạo
|
|
|
|
.
|
|
Số trường học đạt chuẩn quốc gia
|
Số
trường
|
25
|
|
|
|
Tỷ lệ xã đạt phổ cập giáo dục mầm
non cho trẻ 5 tuổi
|
Tỷ lệ
%
|
|
100
|
|
|
Tỷ lệ xã đạt phổ cập giáo dục Tiểu
học đúng độ tuổi
|
Tỷ lệ
%
|
|
100
|
|
|
Tỷ lệ xã đạt phổ cập giáo dục
THCS
|
Tỷ lệ
%
|
|
100
|
|
6
|
Tỷ lệ cơ quan, thôn, tổ dân phố và
gia đình đạt chuẩn văn hóa
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh
nghiệp văn hóa
|
Tỷ lệ
%
|
|
93,4
|
|
|
- Tỷ lệ thôn, tổ dân phố đạt chuẩn
văn hóa
|
Tỷ lệ
%
|
|
60,5
|
|
|
- Tỷ lệ gia đình đạt chuẩn văn
hóa
|
Tỷ lệ
%
|
|
81,8
|
|
7
|
Dân số
|
Người
|
61.851
|
|
|
BIỂU SỐ 26
NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM 2017 CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN HUYỆN LƯƠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày
24/3/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình)
STT
|
Nhiệm
vụ trọng tâm
|
Kết
quả công việc
|
Đăng
ký
|
Ghi
chú
|
Số
lượng
|
Tỷ
lệ %
|
I
|
Nhiệm vụ 1: Hoàn thành các chỉ
tiêu kinh tế
|
|
|
|
|
1
|
Kết quả chuyển dịch theo cơ cấu
kinh tế
|
|
|
|
|
|
- Nông nghiệp
|
Tỷ lệ
%
|
|
15
|
|
|
- Công nghiệp
|
Tỷ lệ
%
|
|
56,4
|
|
|
- Dịch vụ
|
Tỷ lệ
%
|
|
28,6
|
|
2
|
Diện tích gieo trồng cây hàng năm
|
Ha
|
10.525,6
|
|
|
3
|
Sản lượng cây lương thực có hạt
|
Tấn
|
36.860
|
|
|
4
|
Trồng rừng
|
|
|
|
|
|
- Diện tích trồng rừng
|
Ha
|
700
|
|
|
|
- Độ che phủ rừng
|
Tỷ lệ
%
|
|
32,1
|
|
5
|
Giá trị sản xuất công nghiệp
|
Tỷ đồng
|
8.000
|
|
|
6
|
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn
|
Tỷ đồng
|
196,9
|
|
|
7
|
Thu nhập bình quân đầu người
|
Triệu
đồng
|
47,5
|
|
|
II
|
Nhiệm vụ 2: Hoàn thành các chỉ
tiêu Văn hóa - xã hội
|
|
|
|
|
1
|
Số lao động được giải quyết việc
làm
|
Người
|
2.260
|
|
|
2
|
Tỷ lệ hộ nghèo
|
Tỷ lệ
%
|
|
5,23
|
|
3
|
Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
Số xã đạt 19 tiêu chí
|
Số
xã
|
9
|
|
|
|
Số xã đạt 15 đến 18 tiêu chí
|
Số
xã
|
4
|
|
|
|
Số xã đạt 10 đến 14 tiêu chí
|
Số
xã
|
6
|
|
|
|
Số xã đạt dưới 10 tiêu chí
|
Số
xã
|
0
|
|
|
4
|
Tỷ lệ xã đạt bộ tiêu chí quốc gia về
y tế
|
Tỷ lệ
%
|
|
45
|
|
5
|
Các chỉ tiêu giáo dục - đào tạo
|
|
|
|
|
|
Số trường học đạt chuẩn quốc gia
|
Số
trường
|
25
|
|
|
|
Tỷ lệ xã đạt phổ cập giáo dục mầm
non cho trẻ 5 tuổi
|
Tỷ lệ
%
|
|
100
|
|
|
Tỷ lệ xã đạt phổ cập giáo dục Tiểu
học đúng độ tuổi
|
Tỷ lệ
%
|
|
100
|
|
|
Tỷ lệ xã đạt phổ cập giáo dục
THCS
|
Tỷ lệ
%
|
|
100
|
|
6
|
Tỷ lệ cơ quan, thôn, tổ dân phố và
gia đình đạt chuẩn văn hóa
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh
nghiệp văn hóa
|
Tỷ lệ
%
|
|
97,3
|
|
|
- Tỷ lệ thôn, tổ dân phố đạt chuẩn
văn hóa
|
Tỷ lệ
%
|
|
70
|
|
|
- Tỷ lệ gia đình đạt chuẩn văn
hóa
|
Tỷ lệ
%
|
|
81,7
|
|
7
|
Dân số
|
Người
|
98.736
|
|
|
BIỂU SỐ 27
NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM 2017 CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN HUYỆN MAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình)
STT
|
Nhiệm
vụ trọng tâm
|
Kết
quả công việc
|
Đăng
ký
|
Ghi
chú
|
Số
lượng
|
Tỷ
lệ %
|
I
|
Nhiệm vụ 1: Hoàn thành các chỉ
tiêu kinh tế
|
|
|
|
|
1
|
Kết quả chuyển dịch theo cơ cấu
kinh tế
|
|
|
|
|
|
- Nông nghiệp
|
Tỷ lệ
%
|
|
34,4
|
|
|
- Công nghiệp
|
Tỷ lệ
%
|
|
34,6
|
|
|
- Dịch vụ
|
Tỳ lệ
%
|
|
31
|
|
2
|
Diện tích gieo trồng cây hàng năm
|
Ha
|
10.738,3
|
|
|
3
|
Sản lượng cây lương thực có hạt
|
Tấn
|
31.281,3
|
|
|
4
|
Trồng rừng
|
|
|
|
|
|
- Diện tích trồng rừng
|
Ha
|
150
|
|
|
|
- Độ che phủ rừng
|
Tỷ lệ
%
|
|
68,8
|
|
5
|
Giá trị sản xuất công nghiệp
|
Tỷ đồng
|
300
|
|
|
6
|
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn
|
Tỷ đồng
|
44
|
|
|
7
|
Thu nhập bình quân đầu người
|
Triệu
đồng
|
24
|
|
|
II
|
Nhiệm vụ 2: Hoàn thành các chỉ
tiêu Văn hóa - xã hội
|
|
|
|
|
1
|
Số lao động được giải quyết việc
làm
|
Người
|
960
|
|
|
2
|
Tỷ lệ hộ nghèo
|
Tỷ lệ
%
|
|
19,62
|
|
3
|
Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
Số xã đạt 19 tiêu chí
|
Số
xã
|
3
|
|
|
|
Số xã đạt 15 đến 18 tiêu chí
|
Số
xã
|
2
|
|
|
|
Số xã đạt 10 đến 14 tiêu chí
|
Số
xã
|
7
|
|
|
|
Số xã đạt dưới 10 tiêu chí
|
Số
xã
|
10
|
|
|
4
|
Tỷ lệ xã đạt bộ tiêu chí quốc gia về
y tế
|
Tỷ lệ
%
|
|
34,78
|
|
5
|
Các chỉ tiêu giáo dục - đào tạo
|
|
|
|
|
|
Số trường học đạt chuẩn quốc gia
|
Số
trường
|
22
|
|
|
|
Tỷ lệ xã đạt phổ cập giáo dục mầm
non cho trẻ 5 tuổi
|
Tỷ lệ
%
|
|
100
|
|
|
Tỷ lệ xã đạt phổ cập giáo dục Tiểu
học đúng độ tuổi
|
Tỷ lệ
%
|
|
100
|
|
|
Tỷ lệ xã đạt phổ cập giáo dục
THCS
|
Tỷ lệ
%
|
|
100
|
|
6
|
Tỷ lệ cơ quan, thôn, tổ dân phố và
gia đình đạt chuẩn văn hóa
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh
nghiệp văn hóa
|
Tỷ lệ
%
|
|
94,6
|
|
|
- Tỷ lệ thôn, tổ dân phố đạt chuẩn
văn hóa
|
Tỷ lệ
%
|
|
61,6
|
|
|
- Tỷ lệ gia đình đạt chuẩn văn
hóa
|
Tỷ lệ
%
|
|
78,3
|
|
7
|
Dân số
|
Người
|
55.607
|
|
|
BIỂU SỐ 28
NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM 2017 CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN HUYỆN TÂN LẠC
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình)
STT
|
Nhiệm
vụ trọng tâm
|
Kết
quả công việc
|
Đăng
ký
|
Ghi
chú
|
Số
lượng
|
Tỷ
lệ %
|
I
|
Nhiệm vụ 1: Hoàn thành các chỉ tiêu
kinh tế
|
|
|
|
|
1
|
Kết quả chuyển dịch theo cơ cấu
kinh tế
|
|
|
|
|
|
- Nông nghiệp
|
Tỷ lệ
%
|
|
36,7
|
|
|
- Công nghiệp
|
Tỷ lệ
%
|
|
31,5
|
|
|
- Dịch vụ
|
Tỷ lệ
%
|
|
31,8
|
|
2
|
Diện tích gieo trồng cây hàng năm
|
Ha
|
13.570
|
|
|
3
|
Sản lượng cây lương thực có hạt
|
Tấn
|
41.704
|
|
|
4
|
Trồng rừng
|
|
|
|
|
|
- Diện tích trồng rừng
|
Ha
|
400
|
|
|
|
- Độ che phủ rùng
|
Tỷ lệ
%
|
|
51
|
|
5
|
Giá trị sản xuất công nghiệp
|
Tỷ đồng
|
520
|
|
|
6
|
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn
|
Tỷ đồng
|
35,1
|
|
|
7
|
Thu nhập bình quân đầu người
|
Triệu
đồng
|
34,21
|
|
|
II
|
Nhiệm vụ 2: Hoàn thành các chỉ
tiêu Văn hóa - xã hội
|
|
|
|
|
1
|
Số lao động được giải quyết việc
làm
|
Người
|
1.600
|
|
|
2
|
Tỷ lệ hộ nghèo
|
Tỷ lệ
%
|
|
24,45
|
|
3
|
Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
Số xã đạt 19 tiêu chí
|
Số
xã
|
4
|
|
|
|
Số xã đạt 15 đến 18 tiêu chí
|
Số
xã
|
3
|
|
|
|
Số xã đạt 10 đến 14 tiêu chí
|
Số
xã
|
6
|
|
|
|
Số xã đạt dưới 10 tiêu chí
|
Số
xã
|
10
|
|
|
4
|
Tỷ lệ xã đạt bộ tiêu chí quốc gia về
y tế
|
Tỷ lệ
%
|
|
37,5
|
|
5
|
Các chỉ tiêu giáo dục - đào tạo
|
|
|
|
|
|
Số trường học đạt chuẩn quốc gia
|
Số
trường
|
24
|
|
|
|
Tỷ lệ xã đạt phổ cập giáo dục mầm
non cho trẻ 5 tuổi
|
Tỷ lệ
%
|
|
100
|
|
|
Tỷ lệ xã đạt phổ cập giáo dục Tiểu
học đúng độ tuổi
|
Tỷ lệ
%
|
|
100
|
|
|
Tỷ lệ xã đạt phổ cập giáo dục
THCS
|
Tỷ lệ
%
|
|
100
|
|
6
|
Tỷ lệ cơ quan, thôn, tổ dân phố và
gia đình đạt chuẩn văn hóa
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh
nghiệp văn hóa
|
Tỷ lệ
%
|
|
95,4
|
|
|
- Tỷ lệ thôn, tổ dân phố đạt chuẩn
văn hóa
|
Tỷ lệ
%
|
|
70,7
|
|
|
- Tỷ lệ gia đình đạt chuẩn văn
hóa
|
Tỷ lệ
%
|
|
76,7
|
|
7
|
Dân số
|
Người
|
86.188
|
|
|
BIỂU SỐ 29
NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM 2017 CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN HUYỆN YÊN THỦY
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình)
STT
|
Nhiệm
vụ trọng tâm
|
Kết
quả công việc
|
Đăng
ký
|
Ghi
chú
|
Số
lượng
|
Tỷ
lệ %
|
I
|
Nhiệm vụ 1: Hoàn thành các chỉ
tiêu kinh tế
|
|
|
|
|
1
|
Kết quả chuyển dịch theo cơ cấu
kinh tế
|
|
|
|
|
|
- Nông nghiệp
|
Tỷ lệ
%
|
|
35,67
|
|
|
- Công nghiệp
|
Tỷ lệ
%
|
|
36,92
|
|
|
- Dịch vụ
|
Tỷ lệ
%
|
|
27,41
|
|
2
|
Diện tích gieo trồng cây hàng năm
|
Ha
|
13.047
|
|
|
3
|
Sản lượng cây lương thực có hạt
|
Tấn
|
26.460
|
|
|
4
|
Trồng rừng
|
|
|
|
|
|
- Diện tích trồng rừng
|
Ha
|
432
|
|
|
|
- Độ che phủ rừng
|
Tỷ lệ
%
|
|
50
|
|
5
|
Giá trị sản xuất công nghiệp
|
Tỷ đồng
|
750
|
|
|
6
|
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn
|
Tỷ đồng
|
35,1
|
|
|
7
|
Thu nhập bình quân đầu người
|
Triệu
đồng
|
28,91
|
|
|
II
|
Nhiệm vụ 2: Hoàn thành các chỉ
tiêu Văn hóa - xã hội
|
|
|
|
|
1
|
Số lao động được giải quyết việc
làm
|
Người
|
1.160
|
|
|
2
|
Tỷ lệ hộ nghèo
|
Tỷ lệ
%
|
|
16,01
|
|
3
|
Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
Số xã đạt 19 tiêu chí
|
Số
xã
|
4
|
|
|
|
Số xã đạt 15 đến 18 tiêu chí
|
Số
xã
|
2
|
|
|
|
Số xã đạt 10 đến 14 tiêu chí
|
Số
xã
|
5
|
|
|
|
Số xã đạt dưới 10 tiêu chí
|
Số
xã
|
1
|
|
|
4
|
Tỷ lệ xã đạt bộ tiêu chí quốc gia về
y tế
|
Tỷ lệ
%
|
|
46,15
|
|
5
|
Các chỉ tiêu giáo dục - đào tạo
|
|
|
|
|
|
Số trường học đạt chuẩn quốc gia
|
Số
trường
|
18
|
|
|
|
Tỷ lệ xã đạt phổ cập giáo dục mầm
non cho trẻ 5 tuổi
|
Tỷ lệ
%
|
|
100
|
|
|
Tỷ lệ xã đạt phổ cập giáo dục Tiểu
học đúng độ tuổi
|
Tỷ lệ
%
|
|
100
|
|
|
Tỷ lệ xã đạt phổ cập giáo dục
THCS
|
Tỷ lệ
%
|
|
100
|
|
6
|
Tỷ lệ cơ quan, thôn, tổ dân phố và
gia đình đạt chuẩn văn hóa
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh
nghiệp văn hóa
|
Tỷ lệ
%
|
|
91,5
|
|
|
- Tỷ lệ thôn, tổ dân phố đạt chuẩn
văn hóa
|
Tỷ lệ
%
|
|
71,5
|
|
|
- Tỷ lệ gia đình đạt chuẩn văn
hóa
|
Tỷ lệ
%
|
|
76,6
|
|
7
|
Dân số
|
Người
|
69.193
|
|
|
BIỂU SỐ 30
NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM 2017 CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình)
STT
|
Nhiệm
vụ trọng tâm
|
Kết
quả công việc
|
Đăng
ký.
|
Ghi
chú
|
Số
lượng
|
Tỷ
lệ %
|
I
|
Nhiệm vụ 1: Hoàn thành các chỉ
tiêu kinh tế
|
|
|
|
|
1
|
Kết quả chuyển dịch theo cơ cấu
kinh tế
|
|
|
|
|
|
- Nông nghiệp
|
Tỷ lệ
%
|
|
5,6
|
|
|
- Công nghiệp
|
Tỷ lệ
%
|
|
39
|
|
|
- Dịch vụ
|
Tỳ lệ
%
|
|
55,4
|
|
2
|
Diện tích gieo trồng cây hàng năm
|
Ha
|
2.200
|
|
|
3
|
Sản lượng cây lương thực có hạt
|
Tấn
|
6.070
|
|
|
4
|
Trồng rừng
|
|
|
|
|
|
- Diện tích trồng rừng
|
Ha
|
200
|
|
|
|
- Độ che phủ rừng
|
Tỷ lệ
%
|
|
40
|
|
5
|
Giá trị sản xuất công nghiệp
|
Tỷ đồng
|
2.920
|
|
|
6
|
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn
|
Tỷ đồng
|
294,3
|
|
|
7
|
Thu nhập bình quân đầu người
|
Triệu
đồng
|
50
|
|
|
II
|
Nhiệm vụ 2: Hoàn thành các chỉ
tiêu Văn hóa - xã hội
|
|
|
|
|
1
|
Số lao động được giải quyết việc
làm
|
Người
|
2.360
|
|
|
2
|
Tỷ lệ hộ nghèo
|
Tỷ lệ
%
|
|
1,47
|
|
3
|
Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
Số xã đạt 19 tiêu chí
|
Số
xã
|
5
|
|
|
|
Số xã đạt 15 đến 18 tiêu chí
|
Số
xã
|
2
|
|
|
|
Số xã đạt 10 đến 14 tiêu chí
|
Số
xã
|
0
|
|
|
|
Số xã đạt dưới 10 tiêu chí
|
Số
xã
|
0
|
|
|
4
|
Tỷ lệ xã đạt bộ tiêu chí quốc gia về
y tế
|
Tỷ lệ
%
|
|
80
|
|
5
|
Các chỉ tiêu giáo dục - đào tạo
|
|
|
|
|
|
Số trường học đạt chuẩn quốc gia
|
Số
trường
|
36
|
|
|
|
Tỷ lệ xã đạt phổ cập giáo dục mầm
non cho trẻ 5 tuổi
|
Tỷ lệ
%
|
|
100
|
|
|
Tỷ lệ xã đạt phổ cập giáo dục Tiểu
học đúng độ tuổi
|
Tỷ lệ
%
|
|
100
|
|
|
Tỷ lệ xã đạt phổ cập giáo dục
THCS
|
Tỷ lệ
%
|
|
100
|
|
6
|
Tỷ lệ cơ quan, thôn, tổ dân phố và
gia đình đạt chuẩn văn hóa
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh
nghiệp văn hóa
|
Tỷ lệ
%
|
|
67,9
|
|
|
- Tỷ lệ thôn, tổ dân phố đạt chuẩn
văn hóa
|
Tỷ lệ
%
|
|
75,3
|
|
|
- Tỷ lệ gia đình đạt chuẩn văn
hóa
|
Tỷ lệ
%
|
|
89,5
|
|
7
|
Dân số
|
Người
|
94.585
|
|
|
BIỂU SỐ 31
NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM 2017 CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN HUYỆN CAO PHONG
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình)
STT
|
Nhiệm
vụ trọng tâm
|
Kết
quả công việc
|
Đăng
ký
|
Ghi
chú
|
Số
lượng
|
Tỷ
lệ %
|
I
|
Nhiệm vụ 1: Hoàn thành các chỉ
tiêu kinh tế
|
|
|
|
|
1
|
Kết quả chuyển dịch theo cơ cấu
kinh tế
|
|
|
|
|
|
- Nông nghiệp
|
Tỷ lệ
%
|
|
46
|
|
|
- Công nghiệp
|
Tỷ lệ
%
|
|
28
|
|
|
- Dịch vụ
|
Tỷ lệ
%
|
|
26
|
|
2
|
Diện tích gieo trồng cây hàng năm
|
Ha
|
6.850
|
|
|
3
|
Sản lượng cây lương thực có hạt
|
Tấn
|
14.643,1
|
|
|
4
|
Trồng rừng
|
|
|
|
|
|
- Diện tích trồng rừng
|
Ha
|
200
|
|
|
|
- Độ che phủ rừng
|
Tỷ lệ
%
|
|
49
|
|
5
|
Giá trị sản xuất công nghiệp
|
Tỷ đồng
|
180
|
|
|
6
|
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn
|
Tỷ đồng
|
27,2
|
|
|
7
|
Thu nhập bình quân đầu người
|
Triệu
đồng
|
38
|
|
|
II
|
Nhiệm vụ 2: Hoàn thành các chỉ
tiêu Văn hóa - xã hội
|
|
|
|
|
1
|
Số lao động được giải quyết việc
làm
|
Người
|
950
|
|
|
2
|
Tỷ lệ hộ nghèo
|
Tỷ lệ
%
|
|
18,38
|
|
3
|
Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
Số xã đạt 19 tiêu chí
|
Số
xã
|
4
|
|
|
|
Số xã đạt 15 đến 18 tiêu chí
|
Số
xã
|
2
|
|
|
|
Số xã đạt 10 đến 14 tiêu chí
|
Số
xã
|
2
|
|
|
|
Số xã đạt dưới 10 tiêu chí
|
Số
xã
|
4
|
|
|
4
|
Tỷ lệ xã đạt bộ tiêu chí quốc gia về
y tế
|
Tỷ lệ
%
|
|
53,85
|
|
5
|
Các chỉ tiêu giáo dục - đào tạo
|
|
|
|
|
|
Số trường học đạt chuẩn quốc gia
|
Số
trường
|
24
|
|
|
|
Tỷ lệ xã đạt phổ cập giáo dục mầm
non cho trẻ 5 tuổi
|
Tỷ lệ
%
|
|
100
|
|
|
Tỷ lệ xã đạt phổ cập giáo dục Tiểu
học đúng độ tuổi
|
Tỷ lệ
%
|
|
100
|
|
|
Tỷ lệ xã đạt phổ cập giáo dục
THCS
|
Tỷ lệ
%
|
|
100
|
|
6
|
Tỷ lệ cơ quan, thôn, tổ dân phố và
gia đình đạt chuẩn văn hóa
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh
nghiệp văn hóa
|
Tỷ lệ
%
|
|
96
|
|
|
- Tỷ lệ thôn, tổ dân phố đạt chuẩn
văn hóa
|
Tỷ lệ
%
|
|
60
|
|
|
- Tỷ lệ gia đình đạt chuẩn văn hóa
|
Tỷ lệ
%
|
|
67
|
|
7
|
Dân số
|
Người
|
43.044
|
|
|
Quyết định 396/QĐ-UBND phê duyệt nhiệm vụ trọng tâm năm 2017 của Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 396/QĐ-UBND phê duyệt nhiệm vụ trọng tâm ngày 24/03/2017 của Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Hòa Bình
1.584
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|