|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3950/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Lê Hùng Dũng
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3950/QĐ-UBND
|
Cần Thơ, ngày 29 tháng
12 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành
chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp và Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này 18 thủ tục hành chính mới ban hành, 23 thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung và 09 thủ tục hành chính bị bãi bỏ (lĩnh vực Tài nguyên và Môi
trường) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa
bàn thành phố Cần Thơ.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số
3950/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố
Cần Thơ)
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
IV
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
|
40
|
Đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai lần đầu
|
41
|
Thay đổi nội dung đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong
tương lai
|
42
|
Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp nhà ở
hình thành trong tương lai do lỗi của cơ quan đăng ký
|
43
|
Xóa đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai
|
44
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp
là nhà ở hình thành trong tương lai
|
45
|
Chuyển
tiếp đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai
|
46
|
Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở,
công trình xây dựng của tổ chức đầu tư xây dựng để bán.
|
47
|
Đăng ký
đất đai đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
48
|
Chuyển từ hình
thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần hoặc từ giao
đất không thu tiền sử dụng đất sang thuê đất
|
49
|
Đăng ký
xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng
nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất
liền kề
|
50
|
Thu hồi
Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở
hữu công trình xây dựng đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai tại
Điểm d Khoản 2 Điều 106 của Luật Đất đai
|
51
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
52
|
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát
triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
53
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng
dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất
|
54
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất,
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
55
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp
luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước
ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
56
|
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có
nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh
hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường
hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
57
|
Giải quyết tranh chấp đất đai
|
TỔNG CỘNG: 18 THỦ TỤC
|
B. DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VB QPPL quy định nội
dung sửa đổi, bổ sung
|
1
|
T-CTH-253881-TT
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai;
xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của
nhóm người sử dụng đất
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
- Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của
Bộ Tài chính Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP
ngày 22/7/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 quy
định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về sơ địa chính;
- Thông tư số 25/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về bản đồ địa chính;
- Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 15/82014 của
Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần
trăm để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí.
|
3
|
T-CTH-253888-TT
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
- Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của
Bộ Tài chính Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP
ngày 22/7/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 quy
định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về sơ địa chính;
- Thông tư số 25/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về bản đồ địa chính;
- Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 của
Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần
trăm để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí.
|
4
|
T-CTH-254011-TT
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối
với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất; Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn
liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
- Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của
Bộ Tài chính Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP
ngày 22/7/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 quy
định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về sơ địa chính;
- Thông tư số 25/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về bản đồ địa chính;
- Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 của
Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần
trăm để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí.
|
5
|
T-CTH-254012-TT
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với trường hợp người sử dụng
đất đồng thời là chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
- Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của
Bộ Tài chính Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP
ngày 22/7/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 quy
định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về sơ địa chính;
- Thông tư số 25/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về bản đồ địa chính;
- Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 của
Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần
trăm để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí.
|
8
|
T-CTH-254015-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp do có sự chênh
lệch giữa số liệu đo đạc thực tế với số liệu ghi trên giấy tờ quy định tại
Điều 100 của Luật Đất đai 2013 hoặc Giấy chứng nhận đã cấp (trường hợp tăng
diện tích)
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
- Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm
2013 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số
83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm
2014 quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm
2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về sơ địa chính;
- Thông tư số 25/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm
2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về bản đồ địa chính;
- Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm
2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ
lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí.
|
9
|
T-CTH-254022-TT
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở
hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 quy
định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về sơ địa chính;
- Thông tư số 25/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về bản đồ địa chính;
- Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 của
Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần
trăm để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí.
|
11
|
T-CTH-254023-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng
nhận quyền sở hữu công trình xây dựng do
bị mất
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 quy
định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về sơ địa chính;
- Thông tư số 25/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về bản đồ địa chính;
- Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 của
Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần
trăm để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí.
|
14
|
T-CTH-254029-TT
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa”
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014
quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 25/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về bản đồ địa chính;
- Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2014
của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ
phần trăm để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí.
|
15
|
T-CTH-254030-TT
|
Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải
xin phép
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của
Bộ Tài chính Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP
ngày 22/7/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 quy
định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về sơ địa chính;
- Thông tư số 25/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về bản đồ địa chính;
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển
mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
- Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 của
Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần
trăm để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí.
|
17
|
T-CTH-254032-TT
|
Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu
tiền sử dụng đất
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
- Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của
Bộ Tài chính Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP
ngày 22/7/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 quy
định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về sơ địa chính;
- Thông tư số 25/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về bản đồ địa chính;
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy
định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi
đất;
- Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 của
Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần
trăm để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí.
|
18
|
T-CTH-254036-TT
|
Gia hạn sử dụng đất;
Xác nhận tiếp
tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất
đối với trường hợp có nhu cầu
|
-
Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của
Bộ Tài chính Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày
22/7/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 quy
định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy
định về hồ sơ địa chính;
- Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 của
Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần
trăm để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí.
|
20
|
T-CTH-254039-TT
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi
thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân,
giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay
đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về
tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
- Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài
chính Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày
22/7/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm
2014 quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm
2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về sơ địa chính;
- Thông tư số 25/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm
2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về bản đồ địa chính;
- Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm
2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ
lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí.
|
25
|
T-CTH-254045-TT
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn
bằng quyền sử dụng
đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm
2014 quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm
2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về sơ địa chính;
- Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm
2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ
lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí.
|
26
|
T-CTH-254051-TT
|
Đăng ký thế chấp
quyền sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền
với đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với
đất hình thành trong tương lai
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 của
Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần
trăm để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí.
|
27
|
T-CTH-254047-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký
|
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 của
Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần
trăm để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí.
|
28
|
T-CTH-254048-TT
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong
trường hợp đã đăng ký thế chấp
|
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
- Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí.
|
29
|
T-CTH-254050-TT
|
Xóa đăng ký thế chấp
|
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
- Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 của
Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần
trăm để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí
|
30
|
T-CTH-223583-TT
|
Yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp
do lỗi của người thực hiện đăng ký
|
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
- Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 của
Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần
trăm để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí.
|
31
|
T-CTH-254051-TT
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong
trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của
Bộ Tài chính Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ
Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí.
|
32
|
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ
sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của
Bộ Tài chính Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP
ngày 22/7/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 của
Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần
trăm để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí.
|
33
|
T-CTH-254053-TT
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai.
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
- Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí.
|
36
|
T-CTH-223594-TT
|
Đính chính Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng
nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã
cấp
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 quy
định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm
2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về sơ địa chính;
- Thông tư số 25/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm
2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về bản đồ địa chính;
- Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm
2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ
lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí.
|
37
|
T-CTH-254054-TT
|
Cung cấp
thông tin dữ liệu đất đai
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
- Thông tư số 34/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm
2014 quy định về xây dựng, quản lý, khai thác hệ thống thông tin đất đai;
- Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm
2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ
lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí.
|
TỔNG CỘNG: 23 THỦ TỤC
|
C. DANH MỤC TTHC BỊ BÃI BỎ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VB QPPL quy định việc
hủy bỏ thủ tục hành chính
|
2
|
T-CTH-253885-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận cho người trúng đấu giá quyền
sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về sơ địa chính.
|
7
|
T-CTH-254014-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp có sự chênh
lệch giữa số liệu diện tích đo đạc thực tế với số liệu diện tích đã ghi trên
giấy tờ về quyền sử dụng đất (trường hợp giảm diện tích)
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về sơ địa chính.
|
10
|
T-CTH-254022-TT
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận và bổ sung
chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về sơ địa chính.
|
13
|
T-CTH-254028-TT
|
Đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về sơ địa chính;
|
16
|
T-CTH-254031-TT
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng
đất đối với trường hợp không phải xin phép
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm
2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng
đất, thu hồi đất.
|
19
|
T-CTH-254038-TT
|
Xác nhận bổ sung quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về sơ địa chính.
|
21
|
T-CTH-254041-TT
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất do thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi diện tích xây dựng, diện
tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về sơ địa chính.
|
23
|
T-CTH-254043-TT
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hữu tài sản gắn liền với đất
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về sơ địa chính.
|
34
|
T-CTH-223592-TT
|
Thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất
|
Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất.
|
Tổng cộng: 09 THỦ TỤC
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 3950/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3950/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
3.911
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|