|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 395/QĐ-UBND chuẩn hóa thủ tục hành chính Tư pháp cấp tỉnh huyện xã Bắc Giang 2016
Số hiệu:
|
395/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Lại Thanh Sơn
|
Ngày ban hành:
|
23/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 395/QĐ-UBND
|
Bắc
Giang, ngày 23 tháng 03 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHUẨN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
LĨNH VỰC TƯ PHÁP Ở CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan
đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố,
niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình
hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 11/TTr-STP ngày 16/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Tư pháp ở
cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã (có Phụ lục 1, Phụ lục 2 và Phụ lục 3 kèm theo).
Điều 2. Quyết
định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết
định số 1852/QĐ-UBND ngày
11/7/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tư pháp.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tư pháp, Sở Nội vụ; UBND huyện, thành phố, UBND xã, phường, thị trấn; các tổ chức, cá nhân có liên
quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
Lưu: VT, NC.
Bản điện tử:
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PVPNC, TH.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Thanh Sơn
|
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC VÀ NỘI DUNG CHI TIẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC TƯ PHÁP Ở CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 23/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Cơ
quan thực hiện
|
Số
trang
|
I
|
LĨNH
VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP
|
|
|
1
|
1
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
|
Sở
Tư pháp
|
10
|
2
|
2
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
Sở
Tư pháp
|
13
|
3
|
3
|
Thay đổi nơi tập
sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành
nghề công chứng khác trong cùng một
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Sở
Tư pháp
|
16
|
4
|
4
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành
nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Sở
Tư pháp
|
18
|
5
|
5
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Sở
Tư pháp
|
20
|
6
|
6
|
Tạm ngừng tập sự hành nghề công
chứng
|
Sở
Tư pháp
|
21
|
7
|
7
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Sở
Tư pháp
|
22
|
8
|
8
|
Từ chối hướng dẫn tập sự trường hợp tổ chức hành nghề công
chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự
|
Sở
Tư pháp
|
25
|
9
|
9
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn
tập sự
|
Sở
Tư pháp
|
27
|
10
|
10
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
Sở
Tư pháp
|
29
|
11
|
11
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
Sở
Tư pháp
|
32
|
12
|
12
|
Xóa đăng ký hành nghề của công
chứng viên
|
Sở
Tư pháp
|
35
|
13
|
13
|
Tạm đình chỉ hành nghề công chứng
|
Sở
Tư pháp
|
36
|
14
|
14
|
Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng
|
Sở
Tư pháp
|
37
|
15
|
15
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
Sở
Tư pháp
|
38
|
16
|
16
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng
|
Sở
Tư pháp
|
41
|
17
|
17
|
Thay đổi nội dung Đăng ký hoạt động
Văn phòng công chứng
|
Sở
Tư pháp
|
44
|
18
|
18
|
Chấm dứt hoạt
động Văn phòng công chứng trong trường hợp
tự chấm dứt hoạt động
|
Sở
Tư pháp
|
47
|
19
|
19
|
Chấm dứt hoạt
động Văn phòng công chứng trong trường hợp bị thu hồi Quyết
định cho phép thành lập
|
Sở
Tư pháp
|
48
|
20
|
20
|
Thu hồi Quyết định cho phép thành
lập Văn phòng công chứng
|
Sở
Tư pháp
|
50
|
21
|
21
|
Hợp nhất Văn
phòng công chứng
|
Sở
Tư pháp
|
51
|
22
|
22
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng hợp nhất
|
Sở
Tư pháp
|
54
|
23
|
23
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
Sở
Tư pháp
|
57
|
24
|
24
|
Thay đổi nội dung Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng sáp nhập
|
Sở
Tư pháp
|
59
|
25
|
25
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
Sở
Tư pháp
|
62
|
26
|
26
|
Thay đổi nội dung Đăng ký hoạt động
Văn phòng công chứng chuyển nhượng
|
Sở
Tư pháp
|
64
|
27
|
27
|
Chuyển đổi Văn
phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
Sở
Tư pháp
|
67
|
28
|
28
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
Sở
Tư pháp
|
70
|
29
|
29
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
Sở
Tư pháp
|
73
|
30
|
30
|
Phê duyệt
Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương
án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng
khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của
Đoàn luật sư
|
Sở
Tư pháp
|
75
|
31
|
31
|
Phê chuẩn kết quả Đại hội Đoàn luật
sư
|
Sở
Tư pháp
|
77
|
32
|
32
|
Cấp Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Sở
Tư pháp
|
79
|
33
|
33
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của tổ
chức hành nghề luật sư
|
Sở
Tư pháp
|
85
|
34
|
34
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của
công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở
Tư pháp
|
89
|
35
|
35
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
Sở
Tư pháp
|
93
|
36
|
36
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư
|
Sở
Tư pháp
|
96
|
37
|
37
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của văn phòng luật sư, công ty luật TNHH một thành
viên
|
Sở
Tư pháp
|
99
|
38
|
38
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của công ty luật TNHH 2 thành viên trở lên, công ty luật hợp danh
|
Sở
Tư pháp
|
102
|
39
|
39
|
Chuyển đổi
công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh
|
Sở
Tư pháp
|
105
|
40
|
40
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Sở
Tư pháp
|
107
|
41
|
41
|
Đăng ký việc chuyển đổi công ty
luật nước ngoài thành công ty luật Việt Nam
|
Sở
Tư pháp
|
109
|
42
|
42
|
Hợp nhất công ty luật
|
Sở
Tư pháp
|
111
|
43
|
43
|
Sáp nhập công ty luật
|
Sở
Tư pháp
|
113
|
44
|
44
|
Chuyển đổi Văn phòng luật sư thành
công ty luật
|
Sở Tư
pháp
|
115
|
45
|
45
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tự chấm dứt hoạt động
|
Sở
Tư pháp
|
117
|
46
|
46
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của
tổ chức hành nghề luật sư
|
Sở
Tư pháp
|
118
|
47
|
47
|
Cấp giấy đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý cho tổ chức hành nghề luật sư,
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Sở
Tư pháp
|
120
|
48
|
48
|
Thay đổi giấy đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý cho tổ chức hành nghề luật sư, Trung tâm tư vấn pháp luật.
|
Sở
Tư pháp
|
124
|
49
|
49
|
Công nhận và cấp thẻ cộng tác viên
trợ giúp pháp lý
|
Trung
tâm TGPL
|
126
|
50
|
50
|
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp
pháp lý
|
Trung
tâm TGPL
|
129
|
51
|
51
|
Thu hồi thẻ cộng tác viên trợ giúp
pháp lý
|
Trung
tâm TGPL
|
131
|
52
|
52
|
Đăng ký hoạt động cho Trung tâm tư
vấn pháp luật
|
Sở
Tư pháp
|
132
|
53
|
53
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Sở
Tư pháp
|
136
|
54
|
54
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh
|
Sở
Tư pháp
|
140
|
55
|
55
|
Chấm dứt hoạt
động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của cơ
quan chủ quản
|
Sở
Tư pháp
|
142
|
56
|
56
|
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động
|
Sở
Tư pháp
|
144
|
57
|
57
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Sở
Tư pháp
|
145
|
58
|
58
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
Sở
Tư pháp
|
146
|
59
|
59
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Sở
Tư pháp
|
148
|
60
|
60
|
Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Sở
Tư pháp
|
149
|
61
|
61
|
Thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Sở
Tư pháp
|
151
|
62
|
62
|
Cấp phép thành lập Văn phòng giám
định tư pháp
|
Sở
Tư pháp
|
152
|
63
|
63
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng
giám định tư pháp
|
Sở
Tư pháp
|
154
|
64
|
64
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động, cấp lại giấy ĐKHĐ của Văn phòng giám định tư pháp
|
Sở
Tư pháp
|
156
|
65
|
65
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
Sở
Tư pháp
|
157
|
66
|
66
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp
|
Sở
Tư pháp
|
159
|
67
|
67
|
Chấm dứt hoạt
động Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp tự chấm dứt hoạt động
|
Sở
Tư pháp
|
161
|
68
|
68
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động Văn
phòng giám định tư pháp
|
Sở
Tư pháp
|
162
|
69
|
69
|
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động Văn
phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở,
người đại diện theo pháp luật của văn phòng
|
Sở
Tư pháp
|
163
|
70
|
70
|
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động Văn
phòng giám định tư pháp trong trường hợp giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng
hoặc bị mất.
|
Sở
Tư pháp
|
165
|
71
|
71
|
Đăng ký danh sách đấu giá viên,
thay đổi, bổ sung danh sách đấu giá viên
|
Sở
Tư pháp
|
167
|
72
|
72
|
Đăng ký hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư
cách cá nhân
|
Sở
Tư pháp
|
169
|
73
|
73
|
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản với tư cách cá nhân
|
Sở
Tư pháp
|
172
|
74
|
74
|
Thông báo việc thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Sở
Tư pháp
|
173
|
75
|
75
|
Thay đổi thành viên hợp danh của
công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản
lý, thanh lý tài sản
|
Sở
Tư pháp
|
174
|
76
|
76
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản đối với doanh nghiệp quản lý,
thanh lý tài sản
|
Sở
Tư pháp
|
176
|
77
|
77
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên
|
Sở
Tư pháp
|
180
|
78
|
78
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành
nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Sở
Tư pháp
|
182
|
79
|
79
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm
trọng tài
|
Sở
Tư pháp
|
184
|
80
|
80
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm trọng tài
|
Sở
Tư pháp
|
188
|
81
|
81
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Trung tâm trọng tài
|
Sở
Tư pháp
|
192
|
82
|
82
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
Sở
Tư pháp
|
197
|
83
|
83
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở
Tư pháp
|
201
|
84
|
84
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại
Việt Nam
|
Sở
Tư pháp
|
205
|
85
|
85
|
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam.
|
Sở
Tư pháp
|
209
|
86
|
86
|
Thông báo thành lập Văn phòng đại
diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam.
|
Sở
Tư pháp
|
213
|
87
|
87
|
Thông báo thay đổi trưởng văn phòng
đại diện, địa điểm
đặt trụ sở của văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh
|
Sở
Tư pháp
|
217
|
88
|
88
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ
sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Sở
Tư pháp
|
221
|
89
|
89
|
Thông báo thay địa điểm đặt trụ sở
của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương khác
|
Sở
Tư pháp
|
225
|
90
|
90
|
Thông báo về việc thành lập Chi
nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài
|
Sở
Tư pháp
|
230
|
91
|
91
|
Thông báo về việc thành lập Văn
phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
Sở
Tư pháp
|
234
|
92
|
92
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm
đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
Sở
Tư pháp
|
239
|
93
|
93
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài.
|
Sở
Tư pháp
|
240
|
94
|
94
|
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
Sở
Tư pháp
|
242
|
95
|
95
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở
Tư pháp
|
246
|
II
|
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
|
|
|
96
|
1
|
Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
Sở
Tư pháp
|
247
|
97
|
2
|
giải quyết bồi thường tại cơ quan
có trách nhiệm bồi thường
|
Cơ
quan có trách nhiệm bồi thường
|
249
|
98
|
3
|
Chuyển giao quyết định giải quyết
bồi thường
|
Cơ
quan có trách nhiệm bồi thường
|
252
|
99
|
4
|
Trả lại tài sản
|
Cơ
quan có trách nhiệm bồi thường
|
253
|
100
|
5
|
Chi trả tiền bồi thường
|
Cơ
quan có trách nhiệm bồi thường
|
254
|
101
|
6
|
Giải quyết khiếu nại về bồi thường
nhà nước lần đầu
|
-
UBND tỉnh;
-
Các Sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh;
- UBND cấp huyện
|
256
|
102
|
7
|
Giải quyết khiếu nại về bồi thường
nhà nước lần hai
|
-
UBND tỉnh;
-
Các Sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh
|
260
|
III
|
LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG, CHỨNG THỰC
|
|
|
103
|
1
|
Công chứng bản dịch
|
Tổ
chức hành nghề công chứng
|
264
|
104
|
2
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn
|
Tổ
chức hành nghề công chứng
|
266
|
105
|
3
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch do
công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu
công chứng
|
Tổ
chức hành nghề công chứng
|
272
|
106
|
4
|
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Tổ
chức hành nghề công chứng
|
279
|
107
|
5
|
Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản
|
Tổ
chức hành nghề công chứng
|
284
|
108
|
6
|
Công chứng di chúc
|
Tổ
chức hành nghề công chứng
|
288
|
109
|
7
|
Công chứng văn bản thỏa thuận phân
chia di sản
|
Tổ
chức hành nghề công chứng
|
291
|
110
|
8
|
Công chứng văn bản khai nhận di sản
|
Tổ
chức hành nghề công chứng
|
294
|
111
|
9
|
Công chứng văn bản từ chối nhận di
sản
|
Tổ
chức hành nghề công chứng
|
297
|
112
|
10
|
Công chứng hợp đồng ủy quyền
|
Tổ
chức hành nghề công chứng
|
299
|
113
|
11
|
Nhận lưu giữ di chúc
|
Tổ
chức hành nghề công chứng
|
302
|
114
|
12
|
Cấp bản sao văn bản công chứng
|
Tổ
chức hành nghề công chứng
|
304
|
115
|
13
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt
Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam
liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
Tổ
chức hành nghề công chứng
|
305
|
116
|
14
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy
tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không
ký, không điểm chỉ được)
|
Tổ
chức hành nghề công chứng
|
307
|
IV
|
LĨNH VỰC CON NUÔI
|
|
|
117
|
1
|
Đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố
nước ngoài (đích danh)
|
Sở
Tư pháp
|
309
|
118
|
2
|
Đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố
nước ngoài (không đích danh)
|
Sở
Tư pháp
|
316
|
119
|
3
|
Đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (nhận trẻ có nhu cầu chăm sóc đặc biệt)
|
Sở
Tư pháp
|
323
|
120
|
4
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có
yếu tố nước ngoài
|
Sở
Tư pháp
|
330
|
121
|
5
|
Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng
ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Sở
Tư pháp
|
334
|
122
|
6
|
Người nước ngoài thường trú ở Việt
Nam nhận con nuôi
|
Sở
Tư pháp
|
335
|
V
|
LĨNH VỰC QUỐC TỊCH
|
|
|
123
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
|
Sở
Tư pháp
|
343
|
124
|
2
|
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt
Nam
|
Sở
Tư pháp
|
346
|
125
|
3
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
Sở
Tư pháp
|
350
|
126
|
4
|
Thôi quốc tịch Việt Nam
|
Sở
Tư pháp
|
357
|
127
|
5
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam
|
Sở
Tư pháp
|
363
|
128
|
6
|
Ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch
của người được nhập, được trở lại quốc tịch Việt Nam
|
Sở
Tư pháp
|
370
|
129
|
7
|
Ghi vào Sổ
quốc tịch khi công dân Việt Nam thông báo có quốc tịch nước ngoài
|
Sở
Tư pháp
|
372
|
VI
|
LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP
|
|
|
130
|
1
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1
|
Sở
Tư pháp
|
377
|
131
|
2
|
Cấp Phiếu lý
lịch tư pháp số 2
|
Sở
Tư pháp
|
384
|
VII
|
LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
|
|
|
132
|
1
|
Yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
Trung
tâm Trợ giúp pháp lý
|
391
|
133
|
2
|
Thay đổi người thực hiện trợ giúp
pháp lý
|
Trung
tâm Trợ giúp pháp lý
|
395
|
134
|
3
|
Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý
|
Trung
tâm Trợ giúp pháp lý
|
397
|
135
|
4
|
Khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc
trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
Trung
tâm Trợ giúp pháp lý
|
402
|
VIII
|
LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP
LUẬT
|
|
|
136
|
1
|
Công nhận báo cáo viên pháp luật
|
Sở
Tư pháp
|
404
|
137
|
2
|
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật
|
Sở
Tư pháp
|
407
|
Phần
II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP
1. Thủ tục Đăng ký hành nghề
và cấp Thẻ công chứng viên
* Trình tự thực hiện
Bước 1: Tổ
chức hành nghề công chứng nộp hồ sơ đăng ký hành nghề và cấp
Thẻ công chứng viên tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp hoặc thông
qua hệ thống bưu chính.
- Địa điểm nộp hồ sơ: Tầng 1, Tòa nhà A, khu
liên cơ quan tỉnh Bắc Giang, Quảng trường 03/2, thành phố
Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.
- Số điện thoại: 0240.3852.702
- Thời gian nhận hồ sơ: Trong giờ hành chính từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần.
Bước 2: Sở
Tư pháp thẩm tra, duyệt hồ sơ và ghi tên Người được đăng ký hành nghề vào danh
sách công chứng viên hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
Bước 3: Tổ
chức hành nghề công chứng nhận văn bản thông báo tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả Sở Tư pháp hoặc qua đường bưu điện
Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành
chính từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần.
* Cách thức thực hiện:
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả - Sở Tư pháp hoặc qua đường bưu điện
* Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
1. Giấy đề nghị đăng ký hành nghề và
cấp Thẻ cho công chứng viên.
2. Quyết định bổ
nhiệm của công chứng viên được đề nghị đăng ký hành nghề và cấp
Thẻ công chứng viên (bản sao có chứng thực hoặc bản chụp kèm theo bản chính để
đối chiếu).
3. 01 ảnh chân dung cỡ 2cm x 3cm của mỗi công chứng viên được đề nghị đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
(ảnh chụp không quá 06 tháng trước ngày nộp ảnh);
4. Thẻ Hội viên hoặc giấy tờ khác
chứng minh công chứng viên đã là Hội viên của Hội công chứng viên (ở những nơi
đã thành lập Hội công chứng viên);
5. Giấy tờ chứng minh nơi cư trú của
công chứng viên tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi tổ chức hành nghề
công chứng có trụ sở;
6. Giấy tờ chứng
minh đã chấm dứt hành nghề đối với người đang hành nghề luật sư, đấu giá, thừa
phát lại hoặc công việc thường xuyên khác.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
* Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC VÀ NỘI DUNG CHI TIẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC TƯ PHÁP Ở CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 23/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Phần
I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
Số
trang
|
I
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
1
|
Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh
ra tại Việt Nam có yếu tố nước ngoài
|
UBND
cấp huyện
|
4
|
2
|
Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh
ra ở nước ngoài về cư trú tại Việt Nam
|
UBND
cấp huyện
|
8
|
3
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
UBND
cấp huyện
|
14
|
4
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
UBND
cấp huyện
|
19
|
5
|
Đăng ký chấm dứt, thay đổi giám hộ
có yếu tố nước ngoài
|
UBND
cấp huyện
|
24
|
6
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố
nước ngoài
|
UBND
cấp huyện
|
28
|
7
|
Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
UBND
cấp huyện
|
32
|
8
|
Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch có yếu tố nước ngoài; thay đổi, cải chính hộ tịch cho công
dân Việt Nam từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú trong nước.
|
UBND
cấp huyện
|
39
|
9
|
Đăng ký bổ sung hộ tịch có yếu tố
nước ngoài
|
UBND
cấp huyện
|
43
|
10
|
Xác định lại dân tộc
|
UBND
cấp huyện
|
47
|
11
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh,
giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi, thay đổi hộ
tịch, khai tử của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
UBND
cấp huyện
|
51
|
12
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải quyết ở nước ngoài
|
UBND
cấp huyện
|
65
|
13
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn,
hủy việc kết hôn đã được giải quyết ở nước ngoài
|
UBND
cấp huyện
|
70
|
14
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
UBND
cấp huyện
|
75
|
15
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
UBND
cấp huyện
|
79
|
16
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
UBND
cấp huyện
|
84
|
17
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
UBND
cấp huyện
|
88
|
18
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có
hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
UBND
cấp huyện
|
92
|
19
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
UBND
cấp huyện
|
96
|
II
|
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
1
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Cơ
quan lưu giữ sổ gốc
|
100
|
2
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt
Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Phòng
Tư pháp
|
102
|
3
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan,
tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
Phòng
Tư pháp
|
104
|
4
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy
tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
Phòng
Tư pháp
|
107
|
5
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung,
hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Phòng
Tư pháp
|
109
|
6
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng,
giao dịch
|
Phòng
Tư pháp
|
112
|
7
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản
chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Phòng
Tư pháp
|
114
|
8
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà
người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Phòng
Tư pháp
|
116
|
9
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà
người dịch không phải là cộng tác viên
dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Phòng
Tư pháp
|
118
|
10
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên
quan đến tài sản là động sản
|
Phòng
Tư pháp
|
120
|
11
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân
chia di sản mà di sản là động sản
|
Phòng
Tư pháp
|
122
|
12
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản
mà di sản là động sản
|
Phòng
Tư pháp
|
124
|
III
|
LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT
|
1
|
Công nhận báo cáo viên pháp luật
|
UBND
cấp huyện
|
126
|
2
|
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật
|
UBND
Cấp huyện
|
130
|
IV
|
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
|
1
|
Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi
thường
|
UBND
cấp huyện
|
132
|
2
|
Giải quyết bồi thường tại cơ quan
có trách nhiệm bồi thường
|
Cơ
quan có trách nhiệm bồi thường
|
133
|
3
|
Chuyển giao quyết định giải quyết
bồi thường
|
Cơ
quan có trách nhiệm bồi thường
|
135
|
4
|
Trả lại tài sản
|
Cơ
quan ra Quyết định hủy bỏ Quyết định thu giữ, tạm giữ, kê biên, tịch thu tài
sản
|
136
|
5
|
Chi trả tiền bồi thường trong hoạt
động quản lý hành chính
|
Cơ
quan có trách nhiệm bồi thường
|
137
|
6
|
Giải quyết khiếu nại về bồi thường
nhà nước lần đầu
|
-
Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND cấp huyện
-
Chủ tịch UBND cấp huyện.
|
139
|
7
|
Giải quyết khiếu nại về bồi thường
nhà nước lần hai
|
Chủ
tịch UBND cấp huyện
|
143
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC VÀ NỘI DUNG CHI TIẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 23/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Phần
I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
STT
|
Lĩnh
vực/Thủ tục hành chính
|
Cơ
quan thực hiện
|
Trang
|
I
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
1
|
Đăng ký khai sinh
|
UBND
cấp xã
|
4
|
2
|
Đăng ký kết hôn
|
UBND
cấp xã
|
8
|
3
|
Đăng ký giám hộ
|
UBND
cấp xã
|
13
|
4
|
Đăng ký chấm dứt,
thay đổi giám hộ
|
UBND
cấp xã
|
17
|
5
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
UBND
cấp xã
|
21
|
6
|
Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch
|
UBND
cấp xã
|
25
|
7
|
Đăng ký bổ sung hộ tịch
|
UBND
cấp xã
|
29
|
8
|
Đăng ký khai tử
|
UBND
cấp xã
|
33
|
9
|
Đăng ký lại khai sinh
|
UBND
cấp xã
|
37
|
10
|
Đăng ký lại kết hôn
|
UBND
cấp xã
|
42
|
11
|
Đăng ký lại khai tử
|
UBND
cấp xã
|
46
|
12
|
Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha,
mẹ, con
|
UBND
cấp xã
|
50
|
13
|
Đăng ký khai sinh cho trẻ bị bỏ rơi
|
UBND
cấp xã
|
52
|
14
|
Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh
ra do mang thai hộ
|
UBND
cấp xã
|
54
|
15
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có
hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
UBND
cấp xã
|
56
|
16
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
|
UBND
cấp xã
|
58
|
17
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
UBND
cấp xã
|
62
|
18
|
Liên thông thủ tục hành chính về
đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
UBND
cấp xã; BHXH cấp huyện; Công an thành phố; Công an xã,
thị trấn.
|
66
|
19
|
Liên thông các thủ tục hành chính
về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
UBND
cấp xã; BHXH cấp huyện
|
70
|
II
|
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
1
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
UBND
cấp xã
|
73
|
2
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
UBND
cấp xã
|
75
|
3
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ,
văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và
trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
UBND
cấp xã
|
77
|
4
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung,
hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
UBND
cấp xã
|
79
|
5
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng,
giao dịch
|
UBND
cấp xã
|
81
|
6
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản
chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
UBND
cấp xã
|
83
|
7
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên
quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng
đất và nhà ở
|
UBND
cấp xã
|
85
|
8
|
Chứng thực di chúc
|
UBND
cấp xã
|
89
|
9
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di
sản
|
UBND
cấp xã
|
91
|
10
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
UBND
cấp xã
|
93
|
11
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
UBND
cấp xã
|
96
|
III
|
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
|
1
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong
nước
|
UBND
cấp xã
|
98
|
2
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi
trong nước
|
UBND
cấp xã
|
107
|
3
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi thực tế
|
UBND
cấp xã
|
112
|
VI
|
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
|
1
|
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ
quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính
|
UBND
cấp xã
|
116
|
2
|
Thủ tục chuyển giao quyết định giải
quyết bồi thường
|
UBND
cấp xã
|
118
|
3
|
Thủ tục trả lại tài sản
|
Cơ
quan ra Quyết định hủy bỏ Quyết định thu giữ, tạm giữ, kê biên, tịch thu tài
sản
|
119
|
4
|
Thủ tục chi trả tiền bồi thường
trong hoạt động quản lý hành chính
|
Cơ
quan có trách nhiệm bồi thường
|
120
|
5
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi
thường nhà nước lần đầu
|
UBND
cấp xã
|
122
|
V
|
LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP
LUẬT
|
1
|
Thủ tục công nhận Tuyên truyền viên
pháp luật
|
UBND
cấp xã
|
126
|
2
|
Thủ tục miễn nhiệm Tuyên truyền
viên pháp luật
|
UBND
cấp xã
|
128
|
Quyết định 395/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Tư pháp ở cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã của tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 395/QĐ-UBND ngày 23/03/2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Tư pháp ở cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã của tỉnh Bắc Giang
2.415
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|