VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH THANH
HÓA
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung
tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM
HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3946 /QĐ-UBND ngày 11 /10 /2018 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
CƠ QUAN THỰC HIỆN
|
GHI CHÚ
|
1. SỞ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
|
1.1. Lĩnh vực Bưu chính
|
1.
|
Cấp Giấy phép bưu chính
|
Sở Thông tin & TT
|
|
2.
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
bưu chính
|
Sở Thông tin & TT
|
|
3.
|
Cấp lại Giấy phép bưu
chính khi hết hạn
|
Sở Thông tin & TT
|
|
4.
|
Cấp lại Giấy phép bưu
chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
Sở Thông tin & TT
|
|
5.
|
Cấp văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính
|
Sở Thông tin & TT
|
|
6.
|
Cấp lại văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
Sở Thông tin & TT
|
|
1.2. Lĩnh vực Viễn
thông và Internet
|
7.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Sở Thông tin & TT
|
|
8.
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công
cộng
|
Sở Thông tin & TT
|
|
9.
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Sở Thông tin & TT
|
|
10.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Sở Thông tin & TT
|
|
1.3. Lĩnh vực Phát
thanh truyền hình và thông tin điện tử
|
11.
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu
truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Sở Thông tin & TT
|
|
12.
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Sở Thông tin & TT
|
|
13.
|
Cấp Giấy phép thiết lập
Trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Sở Thông tin & TT
|
|
14.
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Sở Thông tin & TT
|
|
15.
|
Gia hạn Giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Sở Thông tin & TT
|
|
16.
|
Cấp lại Giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Sở Thông tin & TT
|
|
17.
|
Thông báo thay đổi chủ sở
hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Sở Thông tin & TT
|
|
18.
|
Thông báo thay đổi địa chỉ
trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
Sở Thông tin & TT
|
|
19.
|
Thông báo thay đổi cơ cấu
tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách,
hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có
phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
Sở Thông tin & TT
|
|
20.
|
Thông báo thay đổi phương
thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
Sở Thông tin & TT
|
|
21.
|
Thông báo thay đổi tên
miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên
Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động) ; thể loại trò
chơi (G2, G3, G4) ; thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
Sở Thông tin & TT
|
|
22.
|
Thông báo thay đổi cơ cấu
tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên
mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của
pháp luật về doanh nghiệp ; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên
góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
Sở Thông tin & TT
|
|
1.4. Lĩnh vực Báo chí
|
23.
|
Trưng bày tranh, ảnh và
các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ
chức nước ngoài. Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin
|
Sở Thông tin & TT
|
|
24.
|
Cấp Giấy phép xuất bản bản
tin (địa phương)
|
Sở Thông tin & TT
|
|
25.
|
Thay đổi nội dung ghi
trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
Sở Thông tin & TT
|
|
26.
|
Cho phép họp báo (trong
nước)
|
Sở Thông tin & TT
|
|
27.
|
Cho phép họp báo (nước
ngoài)
|
Sở Thông tin & TT
|
|
1.5. Lĩnh vực Xuất bản,
In, phát hành
|
28.
|
Cấp Giấy phép xuất bản tài
liệu không kinh doanh
|
Sở Thông tin & TT
|
|
29.
|
Cấp Giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm
|
Sở Thông tin & TT
|
|
30.
|
Cấp lại Giấy phép hoạt
động in xuất bản phẩm
|
Sở Thông tin & TT
|
|
31.
|
Cấp đổi Giấy phép hoạt
động in xuất bản phẩm
|
Sở Thông tin & TT
|
|
32.
|
Cấp Giấy phép in gia công
xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
Sở Thông tin & TT
|
|
33.
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu
xuất bản phẩm không kinh doanh
|
Sở Thông tin & TT
|
|
34.
|
Cấp Giấy phép tổ chức
triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
Sở Thông tin & TT
|
|
35.
|
Đăng ký hoạt động phát hành
xuất bản phẩm
|
Sở Thông tin & TT
|
|
36.
|
Cấp Giấy phép hoạt động in
|
Sở Thông tin & TT
|
|
37.
|
Cấp lại Giấy phép hoạt
động in
|
Sở Thông tin & TT
|
|
38.
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
Sở Thông tin & TT
|
|
39.
|
Cấp Giấy phép chế bản in,
gia công sau in cho nước ngoài
|
Sở Thông tin & TT
|
|
40.
|
Đăng ký sử dụng máy
photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
Sở Thông tin & TT
|
|
41.
|
Chuyển nhượng máy
photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
Sở Thông tin & TT
|
|
2. SỞ XÂY DỰNG
|
2.1. Lĩnh vực quản lý
chất lượng công trình xây dựng
|
42.
|
Kiểm tra công tác nghiệm
thu đưa công trình vào sử dụng
|
Sở Xây dựng
|
|
2.2. Lĩnh vực nhà ở và
thị trường bất động sản
|
43.
|
Thông báo nhà ở hình thành
trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
Sở Xây dựng
|
|
44.
|
Chấp thuận chủ trương đầu
tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản
5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
Sở Xây dựng
|
|
45.
|
Chấp thuận chủ trương đầu
tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6
Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ- CP
|
Sở Xây dựng
|
|
46.
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc
thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
|
47.
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
|
Sở Xây dựng
|
|
48.
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở
xã hội thuộc sở hữu nhà nước
|
Sở Xây dựng
|
|
49.
|
Thẩm định giá bán, thuê
mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài
ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
|
50.
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở
hữu nhà nước
|
Sở Xây dựng
|
|
51.
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu
nhà nước
|
Sở Xây dựng
|
|
52.
|
Cho thuê nhà ở sinh viên
thuộc sở hữu nhà nước
|
Sở Xây dựng
|
|
53.
|
Cấp mới Chứng chỉ hành
nghề môi giới bất động sản
|
Sở Xây dựng
|
|
54.
|
Cấp lại (cấp đổi) Chứng
chỉ hành nghề môi giới bất động sản:
- Do bị mất, bị rách, bị
cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng;
- Do hết hạn (hoặc gần hết
hạn)
|
Sở Xây dựng
|
|
55.
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc
một phần dự án bất động sản đối với dự án do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết
định việc đầu tư
|
Sở Xây dựng
|
|
2.3. Lĩnh vực Quy hoạch
- Kiến trúc
|
56.
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm
vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo
hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
|
57.
|
Thẩm định đồ án, đồ án
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
|
58.
|
Cấp Giấy phép quy hoạch dự
án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
|
2.4. Lĩnh vực quản lý
hoạt động xây dựng
|
59.
|
Cấp chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
Sở Xây dựng
|
|
60.
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
Sở Xây dựng
|
|
61.
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng
chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (về lĩnh vực hoạt động và
hạng)
|
Sở Xây dựng
|
|
62.
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng của cá nhân nước ngoài
|
Sở Xây dựng
|
|
63.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
Sở Xây dựng
|
|
64.
|
Cấp nâng hạng chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
Sở Xây dựng
|
|
65.
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
Sở Xây dựng
|
|
66.
|
Cấp lại chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (đối với trường hợp bị thu hồi quy
định tại điểm b, c, d, khoản 2, Điều 44a, Nghị định số 100/2018/NĐ-CP)
|
Sở Xây dựng
|
|
67.
|
Cấp lại chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng,
hết hạn)
|
Sở Xây dựng
|
|
68.
|
Cấp lại chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III do lỗi của cơ quan cấp
|
Sở Xây dựng
|
|
2.5. Lĩnh vực tư pháp
xây dựng
|
69.
|
Bổ nhiệm giám định viên tư
pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ
Xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
|
70.
|
Đăng ký công bố thông tin
người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây
dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải
quyết của Bộ xây dựng văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được
UBND tỉnh cho phép hoạt động
|
Sở Xây dựng
|
|
71.
|
Điều chỉnh, thay đổi thông
tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do
UBND tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
|
Sở Xây dựng
|
|
3. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
3.1. Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
|
72.
|
Cấp quyết định về cơ chế,
chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo
Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
3.2. Lĩnh vực đầu tư
tại Việt Nam
|
73.
|
Quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
74.
|
Quyết định chủ trương đầu
tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
75.
|
Điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư
không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
76.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
77.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
78.
|
Điều chỉnh tên dự án đầu
tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
79.
|
Điều chỉnh nội dung dự án
đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
80.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
81.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
82.
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
83.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sát nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức
kinh tế
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
84.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
85.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
86.
|
Hiệu đính thông tin trên
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
87.
|
Nộp lại Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
88.
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
89.
|
Tạm ngừng hoạt động của dự
án đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
90.
|
Chấm dứt hoạt động của dự
án đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
91.
|
Thành lập văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
92.
|
Chấm dứt hoạt động văn
phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
93.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc Giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
94.
|
Cung cấp thông tin về dự
án đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
95.
|
Bảo đảm đầu tư trong
trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
96.
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần
vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
97.
|
Quyết định chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
3.3. Lĩnh vực thành lập
và hoạt động của doanh nghiệp xã hội
|
98.
|
Thông báo tiếp nhận viện
trợ, tài trợ
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
99.
|
Thông báo thay đổi nội
dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
100.
|
Công khai hoạt động của
doanh nghiệp xã hội
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
101.
|
Cung cấp thông tin, bản
sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
102.
|
Thông báo Cam kết thực
hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
103.
|
Thông báo thay đổi nội
dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
104.
|
Thông báo chấm dứt Cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
105.
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã
hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
3.4. Lĩnh vực Đấu thầu
|
Mục 1. Lựa chọn nhà đầu
tư
|
106.
|
Giải quyết kiến nghị trong
quá trình lựa chọn nhà đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
107.
|
Giải quyết kiến nghị về
kết quả lựa chọn nhà đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Mục 2. Lĩnh vực đấu
thầu, lựa chọn nhà thầu
|
108.
|
Giải quyết kiến nghị về
các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
109.
|
Giải quyết kiến nghị về
kết quả lựa chọn nhà thầu
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
3.5. Lĩnh vực thành lập
và hoạt động của doanh nghiệp
|
Mục 1. Thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp
|
110.
|
Đăng ký thành lập doanh
nghiệp tư nhân
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
111.
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
112.
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
113.
|
Đăng ký thành lập công ty
cổ phần
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
114.
|
Đăng ký thành lập công ty
hợp danh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
115.
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ
trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
116.
|
Đăng ký đổi tên doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
117.
|
Đăng ký thay đổi thành
viên hợp danh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
118.
|
Đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
119.
|
Đăng ký thay đổi vốn điều
lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
120.
|
Đăng ký thay đổi thành
viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
121.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở
hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu
công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
122.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở
hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có
thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
123.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở
hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
124.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở
hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân
hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng
ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
125.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở
hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn
góp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
126.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở
hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một
phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn
góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
127.
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết, mất tích
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
128.
|
Đăng ký doanh nghiệp thay
thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
129.
|
Thông báo bổ sung, thay
đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
130.
|
Thông báo thay đổi vốn đầu
tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
131.
|
Thông báo thay đổi thông
tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
132.
|
Thông báo thay đổi cổ đông
là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
133.
|
Thông báo thay đổi nội
dung đăng ký thuế
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
134.
|
Thông báo thay đổi thông
tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
135.
|
Công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
136.
|
Thông báo sử dụng, thay
đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
137.
|
Đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
138.
|
Thông báo lập chi nhánh,
văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
139.
|
Đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
140.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt
động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
141.
|
Thông báo lập địa điểm
kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
142.
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
143.
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
144.
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt
động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
145.
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
146.
|
Thông báo chào bán cổ phần
riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
147.
|
Thông báo cập nhật thông
tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông
là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
148.
|
Thông báo cho thuê doanh
nghiệp tư nhân
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
149.
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
150.
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
151.
|
Đăng ký thành lập công ty
cổ phần từ việc chia doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
152.
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
153.
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
154.
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần từ việc tách doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
155.
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối
với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
156.
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối
với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
157.
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
158.
|
Chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
159.
|
Chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
160.
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
161.
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
162.
|
Thông báo về việc tiếp tục
kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
163.
|
Giải thể doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
164.
|
Giải thể doanh nghiệp
trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo
quyết định của Tòa án
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
165.
|
Chấm dứt hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
166.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
167.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng
ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
168.
|
Hiệu đính thông tin đăng
ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
169.
|
Cập nhật bổ sung thông tin
đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Mục 2. Thành lập và
hoạt động của công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu
|
170.
|
Thành lập công ty TNHH một
thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
171.
|
Hợp nhất, sáp nhập công ty
TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao
quản lý
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
172.
|
Chia, tách công ty TNHH
một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
173.
|
Giải thể công ty TNHH một
thành viên
|
Hội đồng giải thể
|
|
174.
|
Tạm ngừng kinh doanh công
ty TNHH một thành viên
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
3.6. Lĩnh vực thành lập
và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã
|
175.
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác
xã
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
176.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp
tác xã chia
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
177.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp
tác xã tách
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
178.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp
tác xã hợp nhất
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
179.
|
Thông báo thay đổi nội
dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
180.
|
Đăng ký thành lập chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
181.
|
Đăng ký thay đổi tên, địa
chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại
diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại
diện của liên hiệp hợp tác xã
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
182.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp
tác xã sáp nhập
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
183.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
184.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
185.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
186.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
187.
|
Thu hồi Giấy chứng nhận
đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải
thể tự nguyện)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
188.
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
189.
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
190.
|
Tạm ngừng hoạt động của
liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
liên hiệp hợp tác xã
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
191.
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
192.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
sang Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
193.
|
Thay đổi cơ quan đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
3.7. Lĩnh vực đầu tư
bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vay ưu đãi của các nhà tài
trợ
|
194.
|
Xác nhận chuyên gia
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
195.
|
Đề xuất và lựa chọn Đề
xuất chương trình, dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại thuộc thẩm quyền
quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
196.
|
Quyết định chủ trương đầu
tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc
thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
197.
|
Quyết định chủ trương đầu
tư dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại
thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
198.
|
Lập, thẩm định, quyết định
đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan
chủ quản
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
199.
|
Lập, thẩm định, quyết định
đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
200.
|
Lập, thẩm định, quyết định
đầu tư phi dự án
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
201.
|
Lập, phê duyệt kế hoạch
tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn
đối ứng
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
202.
|
Lập, phê duyệt kế hoạch
thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
hàng năm
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
3.8. Lĩnh vực ký quỹ
bảo đảm
|
203.
|
Hoãn thực hiện nghĩa vụ ký
quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
204.
|
Hoàn trả tiền ký quỹ bảo
đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
4. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
4.1. Lĩnh vực Đường bộ
|
205.
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
206.
|
Cấp lại Giấy phép xe tập
lái
|
Sở GTVT
|
|
207.
|
Cấp mới Giấy chứng nhận
giáo viên dạy thực hành lái xe
|
Sở GTVT
|
|
208.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
giáo viên dạy thực hành lái xe
|
Sở GTVT
|
|
209.
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái
xe ô tô
|
Sở GTVT
|
|
210.
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo
lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
Sở GTVT
|
|
211.
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo
lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến
nội dung khác
|
Sở GTVT
|
|
212.
|
Cấp mới Giấy chứng nhận
trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
Sở GTVT
|
|
213.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
Sở GTVT
|
|
214.
|
Gia hạn chấp thuận xây
dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác
|
Sở GTVT
|
|
215.
|
Gia hạn chấp thuận thiết
kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
Sở GTVT
|
|
216.
|
Chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối
với quốc lộ đang khai thác
|
Sở GTVT
|
|
217.
|
Cấp phép thi công xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
đang khai thác
|
Sở GTVT
|
|
218.
|
Cấp phép thi công xây dựng
biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ
đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
Sở GTVT
|
|
219.
|
Chấp thuận xây dựng cùng
thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi
bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
Sở GTVT
|
|
220.
|
Chấp thuận thiết kế kỹ
thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
Sở GTVT
|
|
221.
|
Cấp phép thi công nút giao
đấu nối vào quốc lộ
|
Sở GTVT
|
|
222.
|
Cấp phép thi công công
trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
Sở GTVT
|
|
223.
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe
quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu
trường, siêu trọng trên đường bộ
|
Sở GTVT
|
|
224.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô
|
Sở GTVT
|
|
225.
|
Cấp lại Giấy phép kinh
doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự
thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
|
Sở GTVT
|
|
226.
|
Cấp phù hiệu xe taxi, xe
hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công –ten- nơ, xe kinh doanh vận tải hàng
hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận
tải hành khách bằng xe buýt
|
Sở GTVT
|
|
227.
|
Cấp lại phù hiệu xe taxi,
xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công –ten- nơ, xe kinh doanh vận tải
hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh
vận tải hành khách bằng xe buýt
|
Sở GTVT
|
|
228.
|
Cấp phù hiệu xe nội bộ
|
Sở GTVT
|
|
229.
|
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
|
Sở GTVT
|
|
230.
|
Cấp phù hiệu xe trung
chuyển
|
Sở GTVT
|
|
231.
|
Cấp lại phù hiệu xe trung
chuyển
|
Sở GTVT
|
|
232.
|
Công bố đưa bến xe khách
vào khai thác
|
Sở GTVT
|
|
233.
|
Công bố đưa bến xe hàng
vào khai thác
|
Sở GTVT
|
|
234.
|
Cấp Giấy phép liên vận
Việt -Lào cho phương tiện
|
Sở GTVT
|
|
235.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến
|
Sở GTVT
|
|
236.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
Sở GTVT
|
|
237.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
Sở GTVT
|
|
238.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
Sở GTVT
|
|
239.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
Sở GTVT
|
|
240.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký tạm thời xe máy chuyên dùng
|
Sở GTVT
|
|
241.
|
Di chuyển đăng ký xe máy
chuyên dùng
|
Sở GTVT
|
|
242.
|
Sang tên đăng ký xe máy
chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý
|
Sở GTVT
|
|
243.
|
Xóa sổ đăng ký xe máy
chuyên dùng
|
Sở GTVT
|
|
244.
|
Gia hạn Giấy phép vận tải
qua biên giới Campuchia- Lào-Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương
tiện của Lào và Campuchia
|
Sở GTVT
|
|
245.
|
Cấp biển hiệu xe ô tô vận
tải khách du lịch
|
Sở GTVT
|
|
246.
|
Cấp lại biển hiệu xe ô tô
vận tải khách du lịch
|
Sở GTVT
|
|
247.
|
Cấp đổi biển hiệu xe ô tô
vận tải khách du lịch
|
Sở GTVT
|
|
248.
|
Gia hạn Giấy phép liên vận
Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
Sở GTVT
|
|
249.
|
Gia hạn Giấy phép vận tải
đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương
tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
Sở GTVT
|
|
250.
|
Gia hạn Giấy phép vận tải
và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
Sở GTVT
|
|
251.
|
Đăng ký khai thác tuyến
vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia
|
Sở GTVT
|
|
252.
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ
vào khai thác
|
Sở GTVT
|
|
253.
|
Công bố lại đưa trạm dừng
nghỉ vào khai thác
|
Sở GTVT
|
|
254.
|
Cấp Giấy phép vận tải qua
biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
Sở GTVT
|
|
255.
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua
biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
Sở GTVT
|
|
256.
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
Việt - Lào cho phương tiện
|
Sở GTVT
|
|
257.
|
Gia hạn Giấy phép liên vận
Campuchia -Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam
|
Sở GTVT
|
|
258.
|
Công bố lại đưa bến xe khách
vào khai thác
|
Sở GTVT
|
|
259.
|
Cấp Giấy phép liên vận
Việt Nam - Campuchia
|
Sở GTVT
|
|
260.
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
Sở GTVT
|
|
261.
|
Phê duyệt phương án tổ
chức giao thông trên đường cao tốc
|
Sở GTVT
|
|
262.
|
Công bố đưa công trình
đường cao tốc vào khai thác
|
Sở GTVT
|
|
4.2. Lĩnh vực Đường
thủy nội địa
|
263.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
bến thủy nội địa
|
Sở GTVT
|
|
264.
|
Cấp lại Giấy phép hoạt
động bến thủy nội địa
|
Sở GTVT
|
|
265.
|
Đăng ký phương tiện lần
đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
Sở GTVT
|
|
266.
|
Đăng ký phương tiện lần
đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Sở GTVT
|
|
267.
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện
thủy nội địa
|
Sở GTVT
|
|
268.
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
Sở GTVT
|
|
269.
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện
|
Sở GTVT
|
|
270.
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện
|
Sở GTVT
|
|
271.
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu
trường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
Sở GTVT
|
|
272.
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện
|
Sở GTVT
|
|
273.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
Sở GTVT
|
|
274.
|
Cấp biển hiệu phương tiện
thủy vận chuyển khách du lịch
|
Sở GTVT
|
|
275.
|
Cấp lại biển hiệu phương
tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực
|
Sở GTVT
|
|
276.
|
Cấp lại biển hiệu phương
tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc
hỏng không sử dụng được
|
Sở GTVT
|
|
277.
|
Cấp Giấy phép vận tải thủy
qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện
|
Sở GTVT
|
|
278.
|
Công bố hạn chế giao thông
đường thủy nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường
thủy nội địa địa phương
|
Sở GTVT
|
|
279.
|
Công bố đóng luồng, tuyến
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
Sở GTVT
|
|
280.
|
Thông báo lần đầu, định kỳ
luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
Sở GTVT
|
|
281.
|
Thông báo thường xuyên,
đột xuất luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
|
Sở GTVT
|
|
282.
|
Công bố mở luồng, tuyến
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
Sở GTVT
|
|
283.
|
Cho ý kiến trong giai đoạn
lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường
thủy nội địa địa phương
|
Sở GTVT
|
|
284.
|
Cho ý kiến trong giai đoạn
lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa
phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
Sở GTVT
|
|
285.
|
Công bố hạn chế giao thông
đường thủy nội địa trong trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội
địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa
phương
|
Sở GTVT
|
|
286.
|
Công bố hạn chế giao thông
đường thủy nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn
tập trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối
đường thủy nội địa địa phương
|
Sở GTVT
|
|
287.
|
Chấp thuận vận tải hành
khách ngang sông
|
Sở GTVT
|
|
288.
|
Chấp thuận vận tải hành
khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam
|
Sở GTVT
|
|
289.
|
Chấp thuận chủ trương xây
dựng bến thủy nội địa
|
Sở GTVT
|
|
290.
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương
tiện thủy nội địa
|
Sở GTVT
|
|
291.
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái
phương tiện thủy nội địa
|
Sở GTVT
|
|
292.
|
Dự thi, kiểm tra lấy Giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng
hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy
nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông Vận tải
|
Sở GTVT
|
|
293.
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi
Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy
trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy
nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông
Vận tải
|
Sở GTVT
|
|
294.
|
Chấp thuận tiếp tục sử
dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế
|
Sở GTVT
|
|
295.
|
Chấp thuận chủ trương xây
dựng cảng thủy nội địa
|
Sở GTVT
|
|
296.
|
Công bố lại cảng thủy nội
địa
|
Sở GTVT
|
|
297.
|
Cấp lại Giấy phép vận tải
thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện
|
Sở GTVT
|
|
298.
|
Công bố hoạt động cảng
thủy nội địa
|
Sở GTVT
|
|
299.
|
Phê duyệt phương án vận
tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa
|
Sở GTVT
|
|
300.
|
Đề xuất thực hiện Dự án
nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà
nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án ngoài danh mục dự án đã
công bố)
|
Sở GTVT
|
|
301.
|
Chấp thuận chủ trương nhà
đầu tư thực hiện dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không
sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án
trong danh mục dự án đã công bố)
|
Sở GTVT
|
|
302.
|
Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự
án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử
dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa
|
Sở GTVT
|
|
303.
|
Chấp thuận phương án bảo
đảm an toàn giao thông đối với các công trình thi công liên quan đến đường
thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy
nội địa địa phương
|
Sở GTVT
|
|
304.
|
Xác nhận việc trình báo
đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung
|
Sở GTVT
|
|
305.
|
Chấp thuận đơn vị tư vấn
giám sát dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản
phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyển đường thủy nội địa
|
Sở GTVT
|
|
4.3. Lĩnh vực Đăng kiểm
|
306.
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm
định thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
Sở GTVT
|
|
4.4. Lĩnh vực quản lý
chất lượng công trình xây dựng
|
307.
|
Kiểm tra công tác nghiệm
thu đưa công trình vào sử dụng
|
Sở GTVT
|
|
4.5. Lĩnh vực hoạt động
xây dựng
|
308.
|
Thẩm định dự án/dự án điều
chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại
Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Khoản 4, Điểm b Khoản 5 Điều 10 Nghị định
59/2015/NĐ-CP) (1)
|
Sở GTVT
|
|
309.
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế
- kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công,
dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh
(trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định
59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD) (2)
|
Sở GTVT
|
|
310.
|
Thẩm định thiết kế, dự
toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b
Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số
59/2015/NĐ-CP)(3)
|
Sở GTVT
|
|
4.6. Lĩnh vực quản lý
công sản
|
311.
|
Thủ tục xác lập sở hữu nhà
nước đối với tài sản hạ tầng giao thông đường bộ
|
Sở GTVT
|
|
312.
|
Thủ tục bán quyền thu phí
sử dụng tài sản hạ tầng đường bộ
|
Sở GTVT
|
|
313.
|
Thủ tục cho thuê quyền
khai thác tài sản hạ tầng đường bộ
|
Sở GTVT
|
|
314.
|
Thủ tục chuyển nhượng có
thời hạn tài sản hạ tầng đường bộ
|
Sở GTVT
|
|
315.
|
Thủ tục thực hiện giao
việc bảo trì tài sản hạ tầng đường bộ cho nhà thầu thi công xây dựng
|
Sở GTVT
|
|
316.
|
Thủ tục thanh toán, quyết
toán kinh phí bảo trì tài sản hạ tầng đường bộ
|
Sở GTVT
|
|
317.
|
Thủ tục báo cáo kê khai
tài sản hạ tầng giao thông đường bộ
|
Sở GTVT
|
|
318.
|
Thủ tục báo cáo tình hình
quản lý, sử dụng tài sản hạ tầng đường bộ
|
Sở GTVT
|
|
319.
|
Thủ tục điều chuyển tài
sản hạ tầng giao thông đường bộ
|
Sở GTVT
|
|
320.
|
Thủ tục thanh lý tài sản
hạ tầng đường bộ
|
Sở GTVT
|
|
321.
|
Thủ tục cho thuê quyền
khai thác tài sản hạ tầng đường bộ
|
Sở GTVT
|
|
4.7. Lĩnh vực phí, lệ
phí
|
322.
|
Thủ tục xác định xe thuộc
diện không chịu phí được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp
|
Sở GTVT
|
|
4.8. Lĩnh vực quản lý
giá
|
323.
|
Quyết định giá thuộc thẩm
quyền của cấp tỉnh
|
Sở GTVT
|
|
5. SỞ TƯ PHÁP
|
5.1. Lĩnh vực quản tài
viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
324.
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
Sở Tư pháp
|
|
325.
|
Chấm dứt hành nghề quản
lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
Sở Tư pháp
|
|
326.
|
Thông báo việc thành lập
chi nhánh, Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Sở Tư pháp
|
|
327.
|
Thay đổi thành viên hợp
danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản
|
Sở Tư pháp
|
|
328.
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Sở Tư pháp
|
|
329.
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của Quản tài viên
|
Sở Tư pháp
|
|
330.
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Sở Tư pháp
|
|
5.2. Lĩnh vực công chứng
|
331.
|
Bổ nhiệm công chứng viên
|
Sở Tư pháp
|
|
332.
|
Bổ nhiệm lại công chứng
viên
|
Sở Tư pháp
|
|
333.
|
Miễn nhiệm công chứng viên
(trường hợp được miễn nhiệm)
|
Sở Tư pháp
|
|
334.
|
Đăng ký tập sự hành nghề
công chứng
|
Sở Tư pháp
|
|
335.
|
Thay đổi nơi tập sự hành
nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề
công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Sở Tư pháp
|
|
336.
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ
chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang
tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Sở Tư pháp
|
|
337.
|
Đăng ký tập sự hành nghề
công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề
công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Sở Tư pháp
|
|
338.
|
Chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
|
Sở Tư pháp
|
|
339.
|
Đăng ký tập sự lại hành
nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Sở Tư pháp
|
|
340.
|
Từ chối hướng dẫn tập sự
(trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ
điều kiện hướng dẫn tập sự)
|
Sở Tư pháp
|
|
341.
|
Thay đổi công chứng viên
hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi
|
Sở Tư pháp
|
|
342.
|
Thay đổi công chứng viên
hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự
tạm ngừng hoạt động chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể
|
Sở Tư pháp
|
|
343.
|
Đăng ký tham dự kiểm tra
kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
Sở Tư pháp
|
|
344.
|
Đăng ký hành nghề và cấp
Thẻ công chứng viên
|
Sở Tư pháp
|
|
345.
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
Sở Tư pháp
|
|
346.
|
Thành lập Văn phòng công
chứng
|
Sở Tư pháp
|
|
347.
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
Sở Tư pháp
|
|
348.
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
Sở Tư pháp
|
|
349.
|
Đăng ký hoạt động Văn
phòng công chứng
|
Sở Tư pháp
|
|
350.
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng
|
Sở Tư pháp
|
|
351.
|
Chấm dứt hoạt động Văn
phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
Sở Tư pháp
|
|
352.
|
Hợp nhất Văn phòng công
chứng
|
Sở Tư pháp
|
|
353.
|
Đăng ký hoạt động Văn
phòng công chứng hợp nhất
|
Sở Tư pháp
|
|
354.
|
Sáp nhập Văn phòng công
chứng
|
Sở Tư pháp
|
|
355.
|
Chuyển nhượng Văn phòng
công chứng
|
Sở Tư pháp
|
|
356.
|
Thành lập Hội công chứng
viên
|
Sở Tư pháp
|
|
5.3. Lĩnh vực bồi
thường nhà nước
|
357.
|
Xác định cơ quan có trách
nhiệm bồi thường
|
Sở Tư pháp
|
|
358.
|
Giải quyết yêu cầu bồi
thường tại cơ quan trực tiếp người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
Sở Tư pháp
|
|
359.
|
Phục hồi danh dự
|
Sở Tư pháp
|
|
5.4. Lĩnh vực lý lịch
tư pháp
|
360.
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp
cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước
ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
Sở Tư pháp
|
|
361.
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp
cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
Sở Tư pháp
|
|
362.
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp
cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối
tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
Sở Tư pháp
|
|
5.5. Lĩnh vực Luật sư
|
363.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề
luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư
|
Sở Tư pháp
|
|
364.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề
luật sư đối với người được miễn tập sự hành nghề luật sư
|
Sở Tư pháp
|
|
365.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành
nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư
quy định tại các điểm a, b, c, e và k khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư
|
Sở Tư pháp
|
|
366.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành
nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư
quy định tại các điểm d và đ khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư
|
Sở Tư pháp
|
|
367.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành
nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư
quy định tại các điểm g, h và i khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư
|
Sở Tư pháp
|
|
368.
|
Đăng ký hoạt động của tổ
chức hành nghề luật sư
|
Sở Tư pháp
|
|
369.
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Sở Tư pháp
|
|
370.
|
Thay đổi người đại diện
theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một
thành viên
|
Sở Tư pháp
|
|
371.
|
Thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên,
công ty luật hợp danh
|
Sở Tư pháp
|
|
372.
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
Sở Tư pháp
|
|
373.
|
Chấm dứt hoạt động của tổ
chức hành nghề luật sư (trường hợp tự chấm dứt)
|
Sở Tư pháp
|
|
374.
|
Đăng ký hành nghề luật sư
với tư cách cá nhân
|
Sở Tư pháp
|
|
375.
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Sở Tư pháp
|
|
376.
|
Thay đổi nội dung Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Sở Tư pháp
|
|
377.
|
Hợp nhất công ty luật
|
Sở Tư pháp
|
|
378.
|
Sáp nhập công ty luật
|
Sở Tư pháp
|
|
379.
|
Chuyển đổi công ty luật
trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh
|
Sở Tư pháp
|
|
380.
|
Chuyển đổi văn phòng luật
sư thành công ty luật
|
Sở Tư pháp
|
|
381.
|
Đăng ký hoạt động của công
ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
Sở Tư pháp
|
|
382.
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Tư pháp
|
|
383.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Sở Tư pháp
|
|
5.6. Lĩnh vực nuôi con
nuôi
|
384.
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài
|
Sở Tư pháp
|
|
385.
|
Giải quyết việc người nước
ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
Sở Tư pháp
|
|
386.
|
Cấp Giấy xác nhận công dân
Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước
láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
|
Sở Tư pháp
|
|
5.7. Lĩnh vực quốc tịch
|
387.
|
Cấp Giấy xác nhận là người
gốc Việt Nam
|
Sở Tư pháp
|
|
388.
|
Thủ tục thông báo có quốc
tịch nước ngoài
|
Sở Tư pháp
|
|
389.
|
Thủ tục nhập quốc tịch
Việt Nam cho người Lào tại các huyện của Việt Nam tiếp giáp với Lào
|
Sở Tư pháp
|
|
390.
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận
có Quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
Sở Tư pháp
|
|
391.
|
Thủ tục thôi quốc tịch
Việt Nam ở trong nước
|
Sở Tư pháp
|
|
392.
|
Thủ tục trở lại quốc tịch
Việt Nam ở trong nước
|
Sở Tư pháp
|
|
393.
|
Thủ tục nhập Quốc tịch
Việt Nam
|
Sở Tư pháp
|
|
5.8. Lĩnh vực trọng tài
thương mại
|
394.
|
Đăng ký hoạt động của
Trung tâm Trọng tài
|
Sở Tư pháp
|
|
395.
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm Trọng tài
|
Sở Tư pháp
|
|
396.
|
Thay đổi nội dung Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài
|
Sở Tư pháp
|
|
397.
|
Thay đổi nội dung Giấy
đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
Sở Tư pháp
|
|
398.
|
Chấm dứt hoạt động của Chi
nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài
|
Sở Tư pháp
|
|
399.
|
Đăng ký hoạt động Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Tư pháp
|
|
400.
|
Thay đổi nội dung Giấy
đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Tư pháp
|
|
401.
|
Thông báo về việc thành lập
Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Tư pháp
|
|
402.
|
Thông báo thay đổi Trưởng
Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức
trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
Sở Tư pháp
|
|
403.
|
Thông báo thay đổi địa
điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại
Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Sở Tư pháp
|
|
404.
|
Thông báo thay đổi địa
điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Sở Tư pháp
|
|
405.
|
Thông báo thay đổi địa
điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Sở Tư pháp
|
|
406.
|
Thông báo về việc thành
lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài
|
Sở Tư pháp
|
|
407.
|
Thông báo về việc thành
lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
Sở Tư pháp
|
|
408.
|
Thông báo về việc thay đổi
địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
Sở Tư pháp
|
|
409.
|
Thông báo thay đổi danh
sách trọng tài viên
|
Sở Tư pháp
|
|
410.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Tư pháp
|
|
5.9. Lĩnh vực Trợ giúp
pháp lý
|
411.
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp
đồng với Luật sư
|
Sở Tư pháp
|
|
412.
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp
đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
Sở Tư pháp
|
|
413.
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng
ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
Sở Tư pháp
|
|
414.
|
Thủ tục chấm dứt đăng ký
tham gia trợ giúp pháp lý
|
Sở Tư pháp
|
|
415.
|
Thủ tục yêu cầu trợ giúp
pháp lý
|
Sở Tư pháp
|
|
416.
|
Thủ tục cấp thẻ cộng tác
viên trợ giúp pháp lý
|
Sở Tư pháp
|
|
417.
|
Thủ tục cấp lại thẻ cộng
tác viên trợ giúp pháp lý
|
Sở Tư pháp
|
|
418.
|
Thủ tục đăng ký tham gia
trợ giúp pháp lý
|
Sở Tư pháp
|
|
419.
|
Thủ tục thay đổi nội dung
Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
Sở Tư pháp
|
|
420.
|
Thủ tục giải quyết khiếu
nại về trợ giúp pháp lý
|
Sở Tư pháp
|
|
5.10. Lĩnh vực giám
định tư pháp
|
421.
|
Cấp phép thành lập văn
phòng giám định tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
|
422.
|
Đăng ký hoạt động văn
phòng giám định tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
|
423.
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực
giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
|
424.
|
Chuyển đổi loại hình Văn
phòng giám định tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
|
425.
|
Chấm dứt hoạt động Văn
phòng giám định tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
|
426.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa
chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của
Văn phòng
|
Sở Tư pháp
|
|
427.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động
bị hư hỏng hoặc bị mất
|
Sở Tư pháp
|
|
428.
|
Bổ nhiệm giám định viên tư
pháp
|
Sở Tư pháp
|
|
5.11. Lĩnh vực tư vấn
pháp luật
|
429.
|
Đăng ký hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Sở Tư pháp
|
|
430.
|
Đăng ký hoạt động cho chi
nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Sở Tư pháp
|
|
431.
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
Sở Tư pháp
|
|
432.
|
Chấm dứt hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ
quản
|
Sở Tư pháp
|
|
433.
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Sở Tư pháp
|
|
434.
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
Sở Tư pháp
|
|
435.
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên
pháp luật
|
Sở Tư pháp
|
|
436.
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên
pháp luật
|
Sở Tư pháp
|
|
5.12. Lĩnh vực Chứng
thực
|
437.
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Sở Tư pháp
|
|
5.13. Lĩnh vực Phổ
biến, giáo dục pháp luật; Hòa giải ở cơ sở
|
438.
|
Công nhận báo cáo viên
pháp luật (cấp tỉnh)
|
Sở Tư pháp
|
|
439.
|
Miễn nhiệm báo cáo viên
pháp luật (cấp tỉnh)
|
Sở Tư pháp
|
|
5.14. Lĩnh vực đấu giá
tài sản
|
440.
|
Cấp thẻ đấu giá viên
|
Sở Tư pháp
|
|
441.
|
Cấp lại thẻ đấu giá viên
|
Sở Tư pháp
|
|
442.
|
Đăng ký hoạt động của
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Sở Tư pháp
|
|
443.
|
Đăng ký thay đổi nội dung
hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Sở Tư pháp
|
|
444.
|
Đăng ký hoạt động đối với
doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có
hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp
|
Sở Tư pháp
|
|
445.
|
Đăng ký hoạt động đối với
doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có
hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành
nghề khác
|
Sở Tư pháp
|
|
446.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Sở Tư pháp
|
|
447.
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Sở Tư pháp
|
|
448.
|
Phê duyệt tổ chức đấu giá
tài sản đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
Sở Tư pháp
|
|
449.
|
Đăng ký tham dự kiểm tra
kết quả tập sự hành nghề đấu giá
|
Sở Tư pháp
|
|
5.15. Lĩnh vực Hòa giải
thương mại
|
450.
|
Đăng ký làm hòa giải viên
thương mại vụ việc
|
Sở Tư pháp
|
|
451.
|
Thôi làm hòa giải viên
thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư
pháp
|
Sở Tư pháp
|
|
452.
|
Đăng ký hoạt động Trung
tâm hòa giải thương mại
|
Sở Tư pháp
|
|
453.
|
Thay đổi tên gọi trong
Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại
|
Sở Tư pháp
|
|
454.
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở
của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Sở Tư pháp
|
|
455.
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
Sở Tư pháp
|
|
456.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
Sở Tư pháp
|
|
457.
|
Tự chấm dứt hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại
|
Sở Tư pháp
|
|
458.
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Tư pháp
|
|
459.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Tư pháp
|
|
460.
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng
chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, của tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Tư pháp
|
|
461.
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở
của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương khác
|
Sở Tư pháp
|
|
462.
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Tư pháp
|
|
6. SỞ CÔNG THƯƠNG
|
6.1. Lĩnh vực xuất nhập
khẩu
|
463.
|
Xác nhận Bản cam kết của
thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công
|
Sở Công Thương
|
|
6.2. Lĩnh vực lưu thông
hàng hóa trong nước
|
464.
|
Cấp Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Sở Công Thương
|
|
465.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Sở Công Thương
|
|
466.
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Sở Công Thương
|
|
6.3. Lĩnh vực vật liệu
nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
467.
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương
|
Sở Công Thương
|
|
468.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Công Thương
|
Sở Công Thương
|
|
469.
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
Sở Công Thương
|
|
470.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
Sở Công Thương
|
|
471.
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
Sở Công Thương
|
|
472.
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Sở Công Thương
|
|
473.
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Sở Công Thương
|
|
474.
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép
sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
Sở Công Thương
|
|
6.4. Lĩnh vực Hóa chất
|
475.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
Sở Công Thương
|
|
476.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
Sở Công Thương
|
|
477.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
Sở Công Thương
|
|
478.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
Sở Công Thương
|
|
479.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
Sở Công Thương
|
|
480.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
Sở Công Thương
|
|
481.
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng hóa công nghiệp nguy hiểm
|
Sở Công Thương
|
|
6.5. Lĩnh vực Điện
|
482.
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ
an toàn điện
|
Sở Công Thương
|
|
483.
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
Sở Công Thương
|
|
484.
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi,
bổ sung thẻ an toàn điện
|
Sở Công Thương
|
|
485.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương
|
Sở Công Thương
|
|
486.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại
địa phương
|
Sở Công Thương
|
|
487.
|
Cấp Giấy phép hoạt động tư
vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
Sở Công Thương
|
|
488.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
Sở Công Thương
|
|
489.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
|
Sở Công Thương
|
|
490.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
|
Sở Công Thương
|
|
491.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương
|
Sở Công Thương
|
|
492.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương
|
Sở Công Thương
|
|
493.
|
Cấp thẻ kiểm tra viên điện
lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
Sở Công Thương
|
|
494.
|
Cấp lại thẻ kiểm tra viên
điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương (trường
hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ)
|
Sở Công Thương
|
|
6.6. Lĩnh vực thương
mại quốc tế
|
495.
|
Cấp Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Công Thương
|
|
496.
|
Cấp lại Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Công Thương
|
|
497.
|
Chấm dứt hoạt động văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Công Thương
|
|
498.
|
Điều chỉnh Giấy phép thành
lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Công Thương
|
|
499.
|
Gia hạn Giấy phép thành
lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Công Thương
|
|
500.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán
lẻ hàng hóa
|
Sở Công Thương
|
|
501.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu,
quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
Sở Công Thương
|
|
502.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán
lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
Sở Công Thương
|
|
503.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác
quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5, Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
Sở Công Thương
|
|
504.
|
Cấp lại Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
Sở Công Thương
|
|
505.
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
Sở Công Thương
|
|
506.
|
Cấp giấy phép kinh doanh
đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20, Nghị định
số 09/2018/NĐ-CP
|
Sở Công Thương
|
|
507.
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp
không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
Sở Công Thương
|
|
508.
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục
kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
Sở Công Thương
|
|
509.
|
Điều chỉnh tên, mã số
doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình
của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép
lập cơ sở bán lẻ
|
Sở Công Thương
|
|
510.
|
Điều chỉnh tăng diện tích
cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không
thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
Sở Công Thương
|
|
511.
|
Điều chỉnh tăng diện tích
cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
Sở Công Thương
|
|
512.
|
Điều chỉnh tăng diện tích
cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi
loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
Sở Công Thương
|
|
513.
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ
sở bán lẻ
|
Sở Công Thương
|
|
514.
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ
sở bán lẻ
|
Sở Công Thương
|
|
6.7. Lĩnh vực Dầu khí
|
515.
|
Thẩm định, phê duyệt bổ
sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng
dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
Sở Công Thương
|
|
516.
|
Thẩm định, phê duyệt bổ
sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG
có dung tích kho dưới 5.000m3
|
Sở Công Thương
|
|
517.
|
Thẩm định, phê duyệt bổ
sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG
có dung tích kho dưới 5.000m3
|
Sở Công Thương
|
|
6.8. Lĩnh vực lưu thông
hàng hóa trong nước
|
6.8.1. Về kinh doanh
xăng dầu
|
518.
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
Sở Công Thương
|
|
519.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền
cấp của Sở Công Thương
|
Sở Công Thương
|
|
520.
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
|
Sở Công Thương
|
|
521.
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Sở Công Thương
|
|
522.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Sở Công Thương
|
|
523.
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Sở Công Thương
|
|
524.
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Sở Công Thương
|
|
525.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Sở Công Thương
|
|
526.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Sở Công Thương
|
|
6.8.2. Về kinh doanh thuốc
lá
|
527.
|
Cấp Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
Sở Công Thương
|
|
528.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
Sở Công Thương
|
|
529.
|
Cấp lại Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
Sở Công Thương
|
|
530.
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
Sở Công Thương
|
|
531.
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá
|
Sở Công Thương
|
|
532.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Sở Công Thương
|
|
533.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Sở Công Thương
|
|
6.8.3. Về kinh doanh
rượu
|
534.
|
Cấp Giấy phép bán buôn
rượu trên địa bàn tỉnh
|
Sở Công Thương
|
|
535.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh
|
Sở Công Thương
|
|
536.
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn
rượu trên địa bàn tỉnh
|
Sở Công Thương
|
|
6.9. Lĩnh vực kinh
doanh khí
|
537.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
Sở Công Thương
|
|
538.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
Sở Công Thương
|
|
539.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
Sở Công Thương
|
|
540.
|
Cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
Sở Công Thương
|
|
541.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
Sở Công Thương
|
|
542.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
Sở Công Thương
|
|
543.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
Sở Công Thương
|
|
544.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Sở Công Thương
|
|
545.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Sở Công Thương
|
|
546.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Sở Công Thương
|
|
547.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
Sở Công Thương
|
|
548.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
Sở Công Thương
|
|
549.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
Sở Công Thương
|
|
550.
|
Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
Sở Công Thương
|
|
551.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
Sở Công Thương
|
|
552.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
Sở Công Thương
|
|
553.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
Sở Công Thương
|
|
554.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
Sở Công Thương
|
|
555.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
Sở Công Thương
|
|
556.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Sở Công Thương
|
|
557.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Sở Công Thương
|
|
558.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Sở Công Thương
|
|
559.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Sở Công Thương
|
|
560.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Sở Công Thương
|
|
561.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Sở Công Thương
|
|
562.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
Sở Công Thương
|
|
563.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
Sở Công Thương
|
|
564.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
Sở Công Thương
|
|
565.
|
Cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
Sở Công Thương
|
|
566.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
Sở Công Thương
|
|
567.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm đại lý kinh
|
Sở Công Thương
|
|
|
doanh LPG
|
|
|
568.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
Sở Công Thương
|
|
569.
|
Cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
Sở Công Thương
|
|
570.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp CNG
|
Sở Công Thương
|
|
571.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp CNG
|
Sở Công Thương
|
|
572.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
Sở Công Thương
|
|
573.
|
Cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
Sở Công Thương
|
|
6.10. Lĩnh vực an toàn
thực phẩm
|
574.
|
Cấp Giấy xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công thương
|
Sở Công Thương
|
|
575.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công
thương thực hiện
|
Sở Công Thương
|
|
576.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công
thương thực hiện
|
Sở Công Thương
|
|
577.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công
thương thực hiện
|
Sở Công Thương
|
|
578.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công
thương thực hiện
|
Sở Công Thương
|
|
6.11. Lĩnh vực khoa học
công nghệ
|
579.
|
Cấp Bản xác nhận nhu cầu
nhập khẩu thép
|
Sở Công Thương
|
|
580.
|
Cấp thông báo xác nhận
công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
Sở Công Thương
|
|
6.12. Lĩnh vực xuất
nhập khẩu
|
581.
|
Thủ tục lựa chọn thương
nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa
tạm nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới
|
Sở Công Thương
|
|
6.13. Lĩnh vực quản lý
chất lượng công trình xây dựng
|
582.
|
Kiểm tra ông tác nghiệm
thu đưa công trình vào sử dụng
|
Sở Công thương
|
|
6.14. Lĩnh vực hoạt
động xây dựng
|
583.
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế
- kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công,
dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh
(trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định
59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD)
|
Sở Công thương
|
|
584.
|
Thẩm định dự án/dự án điều
chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại
Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Khoản 4, Điểm b Khoản 5 Điều 10 Nghị định
59/2015/NĐ-CP) (1)
|
Sở Công thương
|
|
585.
|
Thẩm định thiết kế, dự
toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b
Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số
59/2015/NĐ-CP)(3)
|
Sở Công thương
|
|
6.15. Lĩnh vực quản lý
cạnh tranh
|
586.
|
Đăng ký hoạt động bán hàng
đa cấp tại địa phương (BCT-THA-275303)
|
Sở Công thương
|
|
587.
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung
nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương (BCT-THA-275304)
|
Sở Công thương
|
|
588.
|
Chấm dứt hoạt động bán
hàng đa cấp tại địa phương (BCT-THA-275305)
|
Sở Công thương
|
|
589.
|
Thông báo tổ chức hội
nghị, hội thảo, đào tạo (BCT- THA-275306)
|
Sở Công thương
|
|
590.
|
Đăng ký hợp đồng theo
mẫu/điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
Sở Công thương
|
|
6.16. Lĩnh vực xúc tiến
thương mại
|
591.
|
Đăng ký hoạt động khuyến
mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn
01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Sở Công thương
|
|
592.
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung
nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính
may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Sở Công thương
|
|
593.
|
Thông báo hoạt động khuyến
mại
|
Sở Công thương
|
|
594.
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung
nội dung chương trình khuyến mại
|
Sở Công thương
|
|
595.
|
Đăng ký tổ chức hội chợ,
triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
Sở Công thương
|
|
596.
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung
nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
Sở Công thương
|
|
6. 17. Lĩnh vực dịch vụ
thương mại
|
597.
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ của
thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
|
Sở Công thương
|
|
598.
|
Đăng ký thay đổi dấu
nghiệp vụ giám định thương mại
|
Sở Công thương
|
|
6. 18. Lĩnh vực công
nghiệp nặng
|
599.
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi
dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc danh mục sản phẩm công
nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Sở Công thương
|
|
6.19. Lĩnh vực quản lý
giá
|
600.
|
Tiếp nhận, rà soát biểu
mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Sở Công thương
|
|
601.
|
Tiếp nhận, rà soát biểu
mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Sở Công thương
|
|
6.20. Lĩnh vực thi đua,
khen thưởng
|
602.
|
Xét tặng danh hiệu “Nghệ
nhân Nhân dân”, “Nghệ nhân Ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ
|
Sở Công thương
|
|
7. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
|
7.1. Lĩnh vực Giáo dục
và Đào tạo
|
603.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
Sở GD&ĐT
|
|
604.
|
Điều chỉnh, bổ sung Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
Sở GD&ĐT
|
|
605.
|
Đề nghị được kinh doanh
dịch vụ tư vấn du học trở lại
|
Sở GD&ĐT
|
|
606.
|
Thành lập trường trung cấp
sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
Sở GD&ĐT
|
|
607.
|
Sáp nhập, chia, tách
trường trung cấp sư phạm
|
Sở GD&ĐT
|
|
608.
|
Giải thể trường trung cấp
sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp
sư phạm)
|
Sở GD&ĐT
|
|
609.
|
Cho phép hoạt động giáo
dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung
cấp
|
Sở GD&ĐT
|
|
610.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình
độ trung cấp
|
Sở GD&ĐT
|
|
611.
|
Đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
Sở GD&ĐT
|
|
612.
|
Thành lập phân hiệu trường
trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm
tư thục
|
Sở GD&ĐT
|
|
613.
|
Giải thể phân hiệu trường
trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân
hiệu)
|
Sở GD&ĐT
|
|
614.
|
Sáp nhập, chia, tách
trường phổ thông dân tộc nội trú
|
Sở GD&ĐT
|
|
615.
|
Giải thể trường phổ thông
dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
Sở GD&ĐT
|
|
616.
|
Cho phép trường trung học
phổ thông hoạt động trở lại
|
Sở GD&ĐT
|
|
617.
|
Cho phép trung tâm ngoại
ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
Sở GD&ĐT
|
|
618.
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông chuyên
|
Sở GD&ĐT
|
|
619.
|
Giải thể trường trung học
phổ thông chuyên
|
Sở GD&ĐT
|
|
620.
|
Cho phép trường trung học
phổ thông chuyên hoạt động trở lại
|
Sở GD&ĐT
|
|
621.
|
Cho phép trường phổ thông
dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
Sở GD&ĐT
|
|
622.
|
Thành lập trường trung học
phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
Sở GD&ĐT
|
|
623.
|
Cho phép trường trung học
phổ thông hoạt động giáo dục
|
Sở GD&ĐT
|
|
624.
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông
|
Sở GD&ĐT
|
|
625.
|
Giải thể trường trung học
phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ
thông)
|
Sở GD&ĐT
|
|
626.
|
Thành lập, cho phép thành
lập trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
Sở GD&ĐT
|
|
627.
|
Cho phép trung tâm ngoại
ngữ, tin học hoạt động giáo dục
|
Sở GD&ĐT
|
|
628.
|
Sáp nhập, chia, tách trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
Sở GD&ĐT
|
|
629.
|
Giải thể trung tâm ngoại
ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ,
tin hoc)
|
Sở GD&ĐT
|
|
630.
|
Thành lập trường trung học
phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên
tư thục
|
Sở GD&ĐT
|
|
631.
|
Cho phép trường trung học
phổ thông chuyên hoạt động giáo dục
|
Sở GD&ĐT
|
|
632.
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ
và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
Sở GD&ĐT
|
|
633.
|
Xếp hạng Trung tâm giáo
dục thường xuyên
|
Sở GD&ĐT
|
|
634.
|
Công nhận trường mầm non
đạt chuẩn Quốc gia
|
Sở GD&ĐT
|
|
635.
|
Công nhận trường Tiểu học
đạt chuẩn Quốc gia
|
Sở GD&ĐT
|
|
636.
|
Công nhận trường trung học
cơ sở đạt chuẩn Quốc gia
|
Sở GD&ĐT
|
|
637.
|
Công nhận trường trung học
phổ thông đạt chuẩn quốc gia
|
Sở GD&ĐT
|
|
638.
|
Công nhận trường phổ thông
có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia
|
Sở GD&ĐT
|
|
639.
|
Cấp phép hoạt động giáo
dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
Sở GD&ĐT
|
|
640.
|
Công nhận huyện đạt chuẩn
phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
Sở GD&ĐT
|
|
641.
|
Cấp Giấy phép, gia hạn
Giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông
|
Sở GD&ĐT
|
|
642.
|
Thành lập và công nhận hội
đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Sở GD&ĐT
|
|
643.
|
Thành lập và công nhận hội
đồng quản trị trường đại học tư thục
|
Sở GD&ĐT
|
|
644.
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ
và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
Sở GD&ĐT
|
|
645.
|
Xác nhận hoạt động giáo
dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (Đối với các
trường hợp trung cấp chuyên nghiệp, trung học phổ thông, trung học phổ thông
có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông, phổ thông dân
tộc nội trú, trường dự bị đại học, trường chuyên, trường năng khiếu, các
trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm ngoại ngữ, tin học và các đơn vị
thuộc trường đại học, cao đẳng đặt ngoài khuôn viên nhà trường)
|
Sở GD&ĐT
|
|
646.
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học phổ thông (Đối với trường hợp chuyển trường đến từ tỉnh, thành
phố khác)
|
Sở GD&ĐT
|
|
647.
|
Xin học lại tại trường
khác đối với học sinh trung học (Trường hợp xin học lại tại trường khác đến
từ tỉnh, thành phố khác và trường hợp xin học lại vào lớp đầu cấp trung học
phổ thông)
|
Sở GD&ĐT
|
|
648.
|
Cấp học bổng và hỗ trợ
kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học
tại các cơ sở giáo dục (Đối với người khuyết tật học tại cơ sở giáo dục ngoài
công lập trực thuộc cấp tỉnh quản lý)
|
Sở GD&ĐT
|
|
649.
|
Hỗ trợ học tập đối với học
sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người (Đối với học sinh
trung học phổ thông học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập)
|
Sở GD&ĐT
|
|
650.
|
Đề nghị miễn giảm học phí
và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên (Đối với người học tại các
trường trung học phổ thông và các cơ sở giáo dục trực thuộc sở giáo dục và
đào tạo ngoài công lập)
|
Sở GD&ĐT
|
|
7.2. Lĩnh vực hệ thống
văn bằng, chứng chỉ
|
651.
|
Công nhận văn bằng tốt
nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
Sở GD&ĐT
|
|
652.
|
Chỉnh sửa nội dung văn
bằng, chứng chỉ
|
Sở GD&ĐT
|
|
8. SỞ TÀI CHÍNH
|
8.1. Lĩnh vực quản lý
công sản
|
653.
|
Quyết định mua sắm tài sản
công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không
phải lập thành dự án đầu tư (cấp tỉnh)
|
Sở Tài chính
|
|
654.
|
Quyết định thuê tài sản
phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị (cấp tỉnh)
|
Sở Tài chính
|
|
655.
|
Quyết định chuyển đổi công
năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý,
sử dụng tài sản công (cấp tỉnh)
|
Sở Tài chính
|
|
656.
|
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản
công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước (cấp tỉnh)
|
Sở Tài chính
|
|
657.
|
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm
a,b,c,d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công (cấp
tỉnh)
|
Sở Tài chính
|
|
658.
|
Quyết định điều chuyển tài
sản công (cấp tỉnh)
|
Sở Tài chính
|
|
659.
|
Quyết định bán tài sản
công (cấp tỉnh)
|
Sở Tài chính
|
|
660.
|
Quyết định bán tài sản
công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ (cấp tỉnh)
|
Sở Tài chính
|
|
661.
|
Quyết định hủy bỏ quyết
định bán đấu giá tài sản công (cấp tỉnh)
|
Sở Tài chính
|
|
662.
|
Quyết định thanh lý tài
sản công (cấp tỉnh)
|
Sở Tài chính
|
|
663.
|
Quyết định tiêu huỷ tài
sản công (cấp tỉnh)
|
Sở Tài chính
|
|
664.
|
Quyết định xử lý tài sản
công trường hợp bị mất, bị huỷ hoại (cấp tỉnh)
|
Sở Tài chính
|
|
665.
|
Quyết định xử lý tài sản
phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc (cấp tỉnh)
|
Sở Tài chính
|
|
666.
|
Quyết định xử lý tài sản
bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình
thực hiện dự án (cấp tỉnh)
|
Sở Tài chính
|
|
667.
|
Quyết định sử dụng tài sản
công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư
|
Sở Tài chính
|
|
668.
|
Thanh toán chi phí có liên
quan đến việc xử lý tài sản công
|
Sở Tài chính
|
|
669.
|
Phê duyệt đề án sử dụng
tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê.
|
Sở Tài chính
|
|
670.
|
Phê duyệt đề án sử dụng
tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết.
|
Sở Tài chính
|
|
671.
|
Mua quyển hóa đơn (cấp
tỉnh)
|
Sở Tài chính
|
|
672.
|
Mua hóa đơn lẻ (cấp tỉnh)
|
Sở Tài chính
|
|
673.
|
Đăng ký tham gia và thay
đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản
công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản
|
Sở Tài chính
|
|
674.
|
Đăng ký tham gia và thay
đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản
công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng,
thuê quyền khai thác tài sản công
|
Sở Tài chính
|
|
675.
|
Trình tự thực hiện sắp xếp
lại, xử lý các cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước của cơ quan hành chính,
đơn vị sự nghiệp, công ty nhà nước, công ty TNHH MTV do nhà nước sở hữu 100%
vốn quản lý, sử dụng
|
Sở Tài chính
|
|
676.
|
Thủ tục hành chính về chi
trả các khoản chi phí liên quan (kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá
nhân trong khuôn viên cơ sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán
tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
Sở Tài chính
|
|
677.
|
Thủ tục chi trả số tiền
thu được từ bán tài sản trên đất của công ty nhà nước
|
Sở Tài chính
|
|
678.
|
Thủ tục quyết định số tiền
được sử dụng để thực hiện dự án đầu tư và cấp phát, quyết toán số tiền thực
hiện dự án đầu tư
|
Sở Tài chính
|
|
679.
|
Thủ tục thanh toán số tiền
hỗ trợ di dời các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn viên
cơ sở nhà, đất khác (nếu có) của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ
chức thuộc cùng phạm vi quản lý của các Bộ, ngành, địa phương.
|
Sở Tài chính
|
|
680.
|
Xác lập quyền sở hữu của
Nhà nước đối với tài sản nhận chuyển giao
|
Sở Tài chính
|
|
681.
|
Thủ tục báo cáo kê khai,
kiểm tra, lập phương án xử lý đất, tài sản gắn liền với đất tại vị trí cũ của
đơn vị phải thực hiện di dời
|
Sở Tài chính
|
|
682.
|
Thủ tục xác định giá bán
tài sản gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ
của đơn vị phải thực hiện di dời.
|
Sở Tài chính
|
|
683.
|
Thủ tục xác định giá đất
tính thu tiền sử dụng đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả
thời gian thuê của doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử dụng đất tại vị
trí cũ.
|
Sở Tài chính
|
|
684.
|
Thủ tục hỗ trợ ngừng việc,
nghỉ việc cho người lao động tại đơn vị phải di dời.
|
Sở Tài chính
|
|
685.
|
Thủ tục hỗ trợ ngừng sản
xuất, kinh doanh cho doanh nghiệp phải di dời.
|
Sở Tài chính
|
|
686.
|
Thủ tục hỗ trợ đào tạo
nghề cho doanh nghiệp phải di dời.
|
Sở Tài chính
|
|
687.
|
Thủ tục hỗ trợ lãi suất
cho doanh nghiệp phải di dời.
|
Sở Tài chính
|
|
688.
|
Thủ tục hỗ trợ để thực
hiện dự án đầu tư tại vị trí mới cho đơn vị phải di dời.
|
Sở Tài chính
|
|
689.
|
Thủ tục ứng trước vốn cho
đơn vị phải di dời thuộc địa phương quản lý.
|
Sở Tài chính
|
|
690.
|
Thủ tục hoàn trả vốn ứng
trước cho đơn vị phải di dời đã thực hiện ứng trước vốn.
|
Sở Tài chính
|
|
691.
|
Thủ tục xác lập sở hữu nhà
nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung
|
Sở Tài chính
|
|
692.
|
Thủ tục xem xét việc sử
dụng quỹ đất của cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan
hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý,
để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới
|
Sở Tài chính
|
|
693.
|
Thủ tục báo cáo kê khai
tài sản nhà nước
|
Sở Tài chính
|
|
694.
|
Thủ tục giao tài sản nhà
nước cho đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính thuộc thẩm quyền của UBND
cấp tỉnh, UBND cấp huyện.
|
Sở Tài chính
|
|
695.
|
Trình tự xác định giá trị quyền
sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao
đất không thu tiền sử dụng đất.
|
Sở Tài chính
|
|
8.2. Lĩnh vực quản lý
giá
|
696.
|
Đăng ký giá của các doanh
nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
|
697.
|
Quyết định giá thuộc thẩm
quyền của cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
|
8.3. Lĩnh vực quản lý
tài chính doanh nghiệp
|
1.
|
Thủ tục Quyết định và công
bố giá trị doanh nghiệp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Sở Tài chính
|
|
2.
|
Thủ tục phê duyệt phương
án cổ phần hóa thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh
|
Sở Tài chính
|
|
698.
|
Thủ tục bổ sung vốn điều
lệ cho các Công ty mẹ Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước, Công ty mẹ
trong nhóm công ty mẹ - công ty con từ Quỹ Hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp tại
các Công ty mẹ Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước, Công ty mẹ trong nhóm
công ty mẹ - công ty con
|
Sở Tài chính
|
|
699.
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí
sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
Sở Tài chính
|
|
700.
|
Thủ tục thanh toán kinh
phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
Sở Tài chính
|
|
701.
|
Thủ tục quyết toán kinh
phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
Sở Tài chính
|
|
702.
|
Thủ tục đề nghị hỗ trợ
tiền thuê đất, thuê mặt nước
|
Sở Tài chính
|
|
703.
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí
đào tạo nguồn nhân lực
|
Sở Tài chính
|
|
704.
|
Thủ tục thanh toán kinh
phí đào tạo nguồn nhân lực
|
Sở Tài chính
|
|
705.
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí
hỗ trợ phát triển thị trường
|
Sở Tài chính
|
|
706.
|
Thủ tục thanh toán kinh
phí hỗ trợ phát triển thị trường
|
Sở Tài chính
|
|
707.
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí
hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ
|
Sở Tài chính
|
|
708.
|
Thủ tục thanh toán kinh
phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ
|
Sở Tài chính
|
|
709.
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí
hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản
|
Sở Tài chính
|
|
710.
|
Thủ tục thanh toán kinh
phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản
|
Sở Tài chính
|
|
711.
|
Thủ tục thanh toán hỗ trợ
chi phí vận chuyển
|
Sở Tài chính
|
|
712.
|
Thủ tục cấp phát kinh phí
đối với các tổ chức, đơn vị thuộc địa phương
|
Sở Tài chính
|
|
713.
|
Thủ tục miễn, giảm tiền
thuê đất
|
Sở Tài chính
|
|
9. SỞ Y TẾ
|
9.1. Lĩnh vực An toàn
vệ sinh thực phẩm và dinh dưỡng
|
714.
|
Đăng ký nội dung quảng cáo
đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản
phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh
|
|
715.
|
Đăng ký bản công bố sản
phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng
cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh
|
|
716.
|
Đăng ký bản công bố sản
phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ
ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh
|
|
717.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho
các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày
11 tháng 12 năm 2014
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh
|
|
718.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT
ngày 11 tháng 12 năm 2014
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh
|
|
719.
|
Cấp Giấy xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh
|
|
720.
|
Cấp Giấy xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh
|
|
721.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh
|
|
722.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh
|
|
9.2. Lĩnh vực Mỹ phẩm
|
723.
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm
|
Sở Y tế
|
|
724.
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Sở Y tế
|
|
725.
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21
Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
Sở Y tế
|
|
726.
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân
chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
Sở Y tế
|
|
727.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Sở Y tế
|
|
728.
|
Cấp lại chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Sở Y tế
|
|
729.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Sở Y tế
|
|
9.3. Lĩnh vực Dược phẩm
|
730.
|
Kê khai lại giá thuốc sản
xuất trong nước
|
Sở Y tế
|
|
731.
|
Điều chỉnh nội dung thông
tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
|
732.
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội
dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
|
733.
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
Sở Y tế
|
|
734.
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc
thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn,
hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho
bản thân người nhập cảnh
|
Sở Y tế
|
|
735.
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc
phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh
gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh
để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu
làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
Sở Y tế
|
|
736.
|
Cho phép bán lẻ thuốc
thuộc danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược
|
Sở Y tế
|
|
737.
|
Cho phép bán lẻ thuốc
thuộc danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
Sở Y tế
|
|
738.
|
Cho phép mua thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
|
739.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc dạng phối hợp có
chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần,
thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc,
thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm
sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
|
Sở Y tế
|
|
740.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc phóng xạ
|
Sở Y tế
|
|
741.
|
Cho phép hủy thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất
gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện,
dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, trừ cơ sở sản xuất, xuất
khẩu, nhập khẩu)
|
Sở Y tế
|
|
742.
|
Thông báo hoạt động bán lẻ
thuốc lưu động
|
Sở Y tế
|
|
743.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn
thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc, bao gồm: Nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền)
|
Sở Y tế
|
|
744.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc, bao gồm: Nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Sở Y tế
|
|
745.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc
thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi điều kiện kinh doanh; thay
đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn
thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc, bao gồm: Nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền)
|
Sở Y tế
|
|
746.
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở
bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc, bao gồm: Nhà
thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu,
thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Sở Y tế
|
|
747.
|
Điều chỉnh nội dung Chứng
chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
Sở Y tế
|
|
748.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành
nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
Sở Y tế
|
|
749.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị
ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
Sở Y tế
|
|
750.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề
dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành
nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1,2,4,5,6,7,8,9,10,11 Điều
28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
Sở Y tế
|
|
751.
|
Điều chỉnh công bố cơ sở
tổ chức đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược
|
Sở Y tế
|
|
752.
|
Công bố cơ sở đào tạo, cập
nhật kiến thức chuyên môn về dược
|
Sở Y tế
|
|
753.
|
Công bố cơ sở kinh doanh
có tổ chức kệ thuốc
|
Sở Y tế
|
|
754.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
“Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP)
|
Sở Y tế
|
|
755.
|
Cấp Giấy chứng nhận “Thực
hành tốt nhà thuốc” (GPP)
|
Sở Y tế
|
|
756.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
“Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) đối với trường hợp thay đổi/bổ sung
phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản
|
Sở Y tế
|
|
757.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
“Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP)
|
Sở Y tế
|
|
758.
|
Cấp Giấy chứng nhận “Thực
hành tốt phân phối thuốc” (GDP)
|
Sở Y tế
|
|
759.
|
Cấp Giấy chứng nhận “Thực
hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc
thuộc thẩm quyền của Cục Quản lý dược
|
Sở Y tế
|
|
760.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
“Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản
thuốc thuộc thẩm quyền của Cục Quản lý dược)
|
Sở Y tế
|
|
9.4. Lĩnh vực Giám định
Y khoa
|
761.
|
Công nhận cơ sở đủ điều
kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế
ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý
|
Sở Y tế
|
|
9.5. Lĩnh vực khám
bệnh, chữa bệnh
|
762.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
thực hiện khám sức khỏe thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam
|
Sở Y tế
|
|
763.
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
|
764.
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Sở Y tế
|
|
765.
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi
có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không
thay đổi nội dung quảng cáo
|
Sở Y tế
|
|
766.
|
Cho phép áp dụng thí điểm
kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật
mới, phương pháp mới theo quy định tại Khoản 3, Điều 2, Thông tư số
07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
|
767.
|
Cho phép áp dụng chính
thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền quản lý của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
|
768.
|
Cấp lại Giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền
|
Sở Y tế
|
|
769.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên
môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
|
770.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ
cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
|
771.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
|
772.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
|
773.
|
Công bố đủ điều kiện thực
hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
|
774.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
Sở Y tế
|
|
775.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
Sở Y tế
|
|
776.
|
Công bố đủ điều kiện hoạt
động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage)
|
Sở Y tế
|
|
777.
|
Công bố đủ điều kiện hoạt
động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ
|
Sở Y tế
|
|
778.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
Sở Y tế
|
|
779.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
Sở Y tế
|
|
780.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
Sở Y tế
|
|
781.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
Sở Y tế
|
|
782.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo
huyết áp
|
Sở Y tế
|
|
783.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
|
784.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
|
785.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
|
786.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
đối với Phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
|
787.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
|
788.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
đối với Phòng chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
|
789.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
đối với Phòng đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
|
790.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi
hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Sở Y tế
|
|
791.
|
Cấp lại chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành
nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
|
792.
|
Cấp lại chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị
thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
|
793.
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên,
ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
|
794.
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt
động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
|
795.
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt
động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề
|
Sở Y tế
|
|
796.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
|
797.
|
Cho phép cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ
hoạt động chuyên môn kỹ thuật thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
|
798.
|
Cho phép người hành nghề
được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động
chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
|
799.
|
Đề nghị phê duyệt bổ sung
danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý
của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
|
800.
|
Đề nghị phê duyệt lần đầu
danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý
của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
|
801.
|
Điều chỉnh Giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm
vi hoạt động chuyên môn
|
Sở Y tế
|
|
802.
|
Cấp lại Giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc Giấy phép bị thu hồi do
cấp không đúng thẩm quyền
|
Sở Y tế
|
|
803.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
|
804.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
Sở Y tế
|
|
805.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
Sở Y tế
|
|
806.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận
chuyển người bệnh
|
Sở Y tế
|
|
807.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
Sở Y tế
|
|
808.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
Sở Y tế
|
|
809.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
Sở Y tế
|
|
810.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng,
đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
Sở Y tế
|
|
811.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
|
812.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
|
813.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở y tế
|
Sở Y tế
|
|
814.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc
thẩm quyền của Sở y tế
|
Sở Y tế
|
|
815.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế.
|
Sở Y tế
|
|
816.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế.
|
Sở Y tế
|
|
817.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y
tế, (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với
trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Sở Y tế
|
|
818.
|
Cho phép Đội khám bệnh,
chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
|
819.
|
Cho phép Đoàn khám bệnh,
chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
|
820.
|
Cho phép Đoàn khám bệnh,
chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
|
821.
|
Cho phép cá nhân trong
nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
|
822.
|
Cấp lại Giấy phép hoạt
động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
Sở Y tế
|
|
823.
|
Cấp lại Giấy phép hoạt
động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
Sở Y tế
|
|
824.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
Sở Y tế
|
|
825.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
Sở Y tế
|
|