|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
394/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
10/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 394/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 10
tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ MỚI TRONG GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
271/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới trong lĩnh vực Giao thông
vận tải thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Giao thông vận tải tỉnh Kon
Tum;
Căn cứ Quyết định số
394/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền
cấp, điều chỉnh và cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất
bảo vệ thực vật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 77/TTr-SGTVT ngày 08 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Giao thông
vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có Danh mục và nội dung các quy
trình kèm theo).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Sở Giao thông vận tải; Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm phân công cán bộ, công chức, viên chức
tổ chức thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ
ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
phối hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời, tổ
chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải
quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban ngành, đơn vị thuộc
tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (để t/hiện);
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (để b/cáo);
- PCT UBND tỉnh Nguyễn Hữu Tháp (để c/đạo);
- Sở Giao thông vận tải;
- Sở Nông nghiệp và PTNT;
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ Chánh Văn phòng và PCVP-Tạ Văn Lực;
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Viễn thông Kon Tum (để p/hợp);
- Lưu: VT, TTHCC.LTLH.
|
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ MỚI TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC KHÁC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 394/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Mã Thủ tục hành chính
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
2.002615. H34
|
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng
hóa nguy hiểm
|
Sở Giao thông vận tải
|
2
|
2.002616. H34
|
Điều chỉnh thông tin trên Giấy
phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung
của Giấy phép
|
Sở Giao thông vận tải
|
3
|
2.002617. H34
|
Cấp lại Giấy phép vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng
|
Sở Giao thông vận tải
|
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
Quy trình số 01: Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy
hiểm
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1. Kiểm tra, xác thực tài
khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG.
(Lưu ý: Trường hợp ủy quyền
thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
- Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
- Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
- Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống.
- Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 giờ làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ
hồ sơ của TTHC).
- Trường hợp nộp trực tuyến
các kết quả/sản phẩm thực hiện trực tiếp trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến.
- Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận.
|
Bước 2
|
2.1. Tiếp nhận hồ sơ từ Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển về.
2.2. Cập nhật thông tin, dữ liệu
điện tử:
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm hoặc dự thảo Văn bản từ chối
cấp phép.
2.3. Xử lý hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phê duyệt.
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: Thông báo bằng văn bản và có nêu rõ lý do.
- Kết quả thẩm tra, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ
pháp luật quy định khác.
|
Công chức, viên chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái được
giao xử lý
|
26 giờ làm việc
|
- Toàn bộ hồ sơ của TTHC.
- Dự thảo Giấy phép hoặc Văn
bản trả lời (được số hóa theo dữ liệu điện tử).
|
Bước 3
|
Rà soát, kiểm tra nội dung
tham mưu của công chức, viên chức được phân công thụ lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Sở xem xét
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
08 giờ làm việc
|
Dự thảo Giấy phép hoặc Văn bản
trả lời (được số hóa theo dữ liệu điện tử)
|
Bước 4
|
Kiểm tra và ký duyệt giấy
phép, văn bản
|
Lãnh đạo
Sở Giao thông vận tải
|
04 giờ làm việc
|
Giấy phép/Văn bản từ chối cấp
phép
|
Bước 5
|
Làm thủ tục phát hành giấy
phép hoặc văn bản, Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
- Công chức, viên chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
được giao xử lý;
- Văn thư Sở Giao thông vận tải
|
01 giờ làm việc
|
Giấy phép /Văn bản từ chối cấp
phép
|
Bước
6
|
Tiếp nhận kết quả từ Sở Giao
thông vận tải; xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và
thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả trên phần mềm.
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 giờ làm việc
|
- Giấy phép/Văn bản từ chối cấp
phép/Văn bản hoặc phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Kết quả giải
quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên
cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh).
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Trong giờ hành chính
|
Ghi chú:
- Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: Trong thời hạn
không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận xem xét
tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định tham mưu thông báo bằng văn
bản hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân biết
để bổ sung, đồng thời hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp cần thiết,
cán bộ, công chức tại bước 2 của quy trình tham mưu bằng Văn bản lấy ý kiến của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật) thì trong thời gian 01 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận Văn bản trên Hệ
thống Quản lý văn bản và Điều hành của UBND tỉnh Kon Tum, Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm phối
hợp trả lời.
- Trường hợp hồ sơ quá hạn:
Chậm nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức
phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản hoặc
phiếu xin lỗi đến tổ chức, cá nhân trong đó nêu lý do quá hạn và hẹn lại ngày
trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần); cập nhật Phiếu
xin lỗi trên phần mềm một cửa điện tử; đồng thời chuyển cho bộ phận tiếp nhận
biết.
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
40 giờ làm việc
|
Quy trình
số 2: Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi
có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1. Kiểm tra, xác thực tài
khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài
khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
- Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
- Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
- Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống.
- Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 giờ làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ
hồ sơ của TTHC).
- Trường hợp nộp trực tuyến
các kết quả/sản phẩm thực hiện trực tiếp trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến.
- Hồ sơ được số hóa tại bước
tiếp nhận.
|
Bước 2
|
2.1. Tiếp nhận hồ sơ từ Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển về.
2.2. Cập nhật thông tin, dữ
liệu điện tử:
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm hoặc dự thảo Văn bản từ chối
cấp phép.
2.3. Xử lý hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phê duyệt.
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: Thông báo bằng văn bản và có nêu rõ lý do.
- Kết quả thẩm tra, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ
pháp luật quy định khác.
|
Công chức, viên chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái được
giao xử lý
|
16 giờ làm việc
|
- Toàn bộ hồ sơ của TTHC.
- Dự thảo Giấy phép hoặc Văn
bản trả lời (được số hóa theo dữ liệu điện tử).
|
Bước 3
|
Rà soát, kiểm tra nội dung
tham mưu của công chức, viên chức được phân công thụ lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Sở xem xét
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
03 giờ
làm việc
|
Dự thảo Giấy phép/ Văn bản trả
lời (được số hóa theo dữ liệu điện tử)
|
Bước 4
|
Kiểm tra và ký duyệt giấy
phép, văn bản
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
03 giờ làm việc
|
Giấy phép/hoặc Văn bản từ chối
cấp phép
|
Bước 5
|
Làm thủ tục phát hành giấy
phép hoặc văn bản, Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Công chức, viên chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái được
giao xử lý
|
01 giờ làm việc
|
Giấy phép/hoặc Văn bản từ chối
cấp phép
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả từ Sở Giao
thông vận tải; xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và
thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả trên phần mềm.
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 giờ
làm việc
|
- Giấy phép/hoặc Văn
bản từ chối cấp phép/Văn bản
hoặc phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Kết quả giải quyết TTHC điện
tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh).
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Trong giờ hành chính
|
Ghi chú:
- Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: Trong thời hạn
không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận xem xét
tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định tham mưu thông báo bằng văn
bản hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân biết
để bổ sung, đồng thời hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp cần thiết,
cán bộ, công chức tại bước 2 của quy trình tham mưu bằng Văn bản lấy ý kiến của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật) thì trong thời gian 1/2 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận Văn bản trên
Hệ thống Quản lý văn bản và Điều hành của UBND tỉnh Kon Tum, Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm phối
hợp trả lời.
- Trường hợp hồ sơ quá hạn:
Chậm nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức
phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản hoặc
phiếu xin lỗi đến tổ chức, cá nhân trong đó nêu lý do quá hạn và hẹn lại ngày
trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần); cập nhật Phiếu
xin lỗi trên phần mềm một cửa điện tử; đồng thời chuyển cho bộ bộ tiếp nhận
biết.
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
24 giờ làm việc
|
Quy trình
số 3: Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1. Kiểm tra, xác thực tài
khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá nhân,
tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn
đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản
của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
- Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
- Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
- Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống.
- Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 giờ làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ
hồ sơ của TTHC).
- Trường hợp nộp trực tuyến
các kết quả/sản phẩm thực hiện trực tiếp trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến.
- Hồ sơ được số hóa tại bước
tiếp nhận.
|
Bước 2
|
2.1. Tiếp nhận hồ sơ từ Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển về.
2.2. Cập nhật thông tin, dữ
liệu điện tử:
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm hoặc dự thảo Văn bản từ chối
cấp phép.
2.3. Xử lý hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phê duyệt.
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: Thông báo bằng văn bản và có nêu rõ lý do.
- Kết quả thẩm tra, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ
pháp luật quy định khác.
|
Công chức, viên chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái được
giao xử lý
|
10 giờ làm việc
|
- Toàn bộ hồ sơ của TTHC.
- Dự thảo Giấy phép/ Văn bản
trả lời (được số hóa theo dữ liệu điện tử).
|
Bước 3
|
Rà soát, kiểm tra nội dung
tham mưu của công chức, viên chức được phân công thụ lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Sở xem xét.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
02 giờ
làm việc
|
Dự thảo Giấy phép/ hoặc dự thảo
Văn bản từ chối cấp giấy phép
|
Bước
4
|
Kiểm tra và ký duyệt giấy
phép, văn bản.
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
02 giờ làm việc
|
Giấy phép/Văn bản từ chối cấp
phép
|
Bước
5
|
Làm thủ tục phát hành giấy
phép hoặc văn bản, Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Công chức,
viên chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái được giao xử
lý
|
01 giờ làm việc
|
Giấy phép/Văn bản từ chối cấp
phép
|
Bước
6
|
Tiếp nhận kết quả từ Sở Giao
thông vận tải; xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và
thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả trên phần mềm.
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 giờ làm việc
|
- Giấy phép/Văn bản từ chối cấp
phép/Văn bản hoặc phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Kết quả giải
quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên
cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh).
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Trong giờ hành chính
|
Ghi chú:
- Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: Trong thời hạn
không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận xem xét tính
đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định tham mưu thông báo bằng văn bản
hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân biết để
bổ sung, đồng thời hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp cần thiết,
cán bộ, công chức tại bước 2 của quy trình tham mưu bằng Văn bản lấy ý kiến của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật) thì trong thời gian 1/2 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận Văn bản trên
Hệ thống Quản lý văn bản và Điều hành của UBND tỉnh Kon Tum, Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm phối
hợp trả lời.
- Trường hợp hồ sơ quá hạn:
Chậm nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức
phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản hoặc
phiếu xin lỗi đến tổ chức, cá nhân trong đó nêu lý do quá hạn và hẹn lại ngày
trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần); cập nhật Phiếu
xin lỗi trên phần mềm một cửa điện tử; đồng thời chuyển cho bộ phận tiếp nhận
biết.
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
16 giờ làm việc
|
Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính ngành giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 394/QĐ-UBND ngày 10/07/2024 phê duyệt Quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính ngành giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
210
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|