TT
|
Mã
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực/Tên thủ tục hành chính
|
Cơ
quan thực hiện
|
I
|
THỦ TỤC LIÊN THÔNG
|
|
1
|
1.003793.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép hoạt
động bảo tàng ngoài công lập
|
- Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Ủy ban nhân dân
tỉnh.
|
2
|
2.001591.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép khai
quật khẩn cấp
|
- Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Ủy ban nhân dân
tỉnh.
|
3
|
1.003646.000.00.00.H34
|
Công nhận bảo vật
quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
- Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Ủy ban nhân dân
tỉnh.
|
4
|
1.003835.000.00.00.H34
|
Công nhận bảo vật
quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc
đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
- Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Ủy ban nhân dân
tỉnh.
|
5
|
1.001809.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép triển
lãm mỹ thuật
|
- Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Ủy ban nhân dân
tỉnh.
|
6
|
1.001755.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép xây
dựng tượng đài, tranh hoành tráng
|
- Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Ủy ban nhân dân
tỉnh.
|
7
|
1.001738.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép tổ
chức trại sáng tác điêu khắc
|
- Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Ủy ban nhân dân
tỉnh.
|
8
|
1.001704.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép triển
lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
- Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Ủy ban nhân dân
tỉnh.
|
9
|
1.001671.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép đưa
tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
|
- Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Ủy ban nhân dân
tỉnh.
|
10
|
1.009397.000.00.00.H34
|
Thủ tục tổ chức
biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn
khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc
Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc
Trung ương)
|
- Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Ủy ban nhân dân
tỉnh.
|
11
|
1.009398.000.00.00.H34
|
Thủ tục tổ chức
cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và
quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương,
đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
- Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Ủy ban nhân dân
tỉnh.
|
12
|
1.009399.000.00.00.H34
|
Thủ tục tổ chức
cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
- Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Ủy ban nhân dân
tỉnh.
|
13
|
1.004639.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
- Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Ủy ban nhân dân
tỉnh.
|
14
|
1.004666.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng
cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
- Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Ủy ban nhân dân
tỉnh.
|
15
|
1.004662.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp lại
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
tại Việt Nam
|
- Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Ủy ban nhân dân
tỉnh.
|
16
|
1.008895.000.00.00.H34
|
Thủ tục thông báo
thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện
ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt
Nam.
|
- Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Ủy ban nhân dân
tỉnh.
|
17
|
1.008896.000.00.00.H34
|
Thủ tục thông báo
sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư
viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước
ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
- Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Ủy ban nhân dân
tỉnh.
|
18
|
1.008897.000.00.00.H34
|
Thủ tục thông báo
chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học
là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục
vụ người Việt Nam.
|
- Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Ủy ban nhân dân
tỉnh.
|
19
|
1.003676.000.00.00.H34
|
Thủ tục đăng ký tổ
chức lễ hội cấp tỉnh
|
- Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Ủy ban nhân dân
tỉnh.
|
20
|
1.003654.000.00.00.H34
|
Thủ tục thông báo
tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
- Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Ủy ban nhân dân
tỉnh.
|
21
|
1.004659.000.00.00.H34
|
Thủ tục công nhận
lại Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt
chuẩn văn hóa
|
- Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Ủy ban nhân dân
tỉnh.
|
22
|
1.005441.000.00.00.H34
|
Thủ tục Cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
- Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Ủy ban nhân dân
tỉnh.
|
23
|
1.003226.000.00.00.H34
|
Thủ tục Cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
- Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Ủy ban nhân dân
tỉnh.
|
24
|
1.003185.000.00.00.H34
|
Thủ tục đổi Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.
|
- Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Ủy ban nhân dân
tỉnh.
|
25
|
1.003140.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình
|
- Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Ủy ban nhân dân
tỉnh.
|
26
|
1.003103.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình
|
- Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Ủy ban nhân dân
tỉnh.
|
27
|
1.001874.000.00.00.H34
|
Thủ tục đổi Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình
|
- Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Ủy ban nhân dân
tỉnh.
|
28
|
1.002022.000.00.00.H34
|
Thủ tục đăng cai
giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể
thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức
|
- Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Ủy ban nhân dân
tỉnh.
|
29
|
1.002013.000.00.00.H34
|
Thủ tục đăng cai
giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức
|
- Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Ủy ban nhân dân
tỉnh.
|
30
|
1.001782.000.00.00.H34
|
Thủ tục đăng cai tổ
chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
- Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Ủy ban nhân dân
tỉnh.
|
31
|
1.004528.000.00.00.H34
|
Thủ tục: Công nhận
điểm du lịch cấp tỉnh
|
- Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Ủy ban nhân dân
tỉnh.
|
32
|
1.003490.000.00.00.H34
|
Thủ tục công nhận
khu du lịch cấp tỉnh
|
- Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Ủy ban nhân dân
tỉnh.
|
II
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
33
|
2.001631.000.00.00.H34
|
Thu tục Đăng ký di
vật, cổ vật, bao vật quốc gia
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
34
|
1.003838.000.00.00.H34
|
Thu tục Cấp phép
cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến
hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
35
|
2.001613.000.00.00.H34
|
Thủ tục Xác nhận đủ
điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
36
|
1.003738.000.00.00.H34
|
Thủ tục Cấp chứng
chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
37
|
1.001106.000.00.00.H34
|
Thu tục Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
38
|
1.001123.000.00.00.H34
|
Thủ tục Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
39
|
1.001822.000.00.00.H34
|
Thủ tục Cấp chứng
chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
40
|
1.002003.000.00.00.H34
|
Thủ tục Cấp lại
chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
41
|
1.003901.000.00.00.H34
|
Thủ tục Cấp giấy
chứng nhận đủ kiều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
42
|
2.001641.000.00.00.H34
|
Thủ tục Cấp lại
chứng chỉ hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
43
|
1.003035.000.00.00.H34
|
Thủ tục Cấp giấy
phép phổ biến phim (Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở
điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu). - Cấp giấy phép phổ biến
phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp
ứng các điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất
10 phim truyện nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất
40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
44
|
1.003017.000.00.00.H34
|
Thủ tục Cấp giấy
phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim
(do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu).
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
45
|
1.001833.000.00.00.H34
|
Thủ tục Tiếp nhận
thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
46
|
1.001778.000.00.00.H34
|
Thủ tục Cấp giấy
phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh
tụ.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
47
|
1.001229.000.00.00.H34
|
Thủ tục Thủ tục cấp
Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra
nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
48
|
1.001211.000.00.00.H34
|
Thủ tục Thủ tục cấp
Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương
không vì mục đích thương mại
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
49
|
1.001191.000.00.00.H34
|
Thủ tục Thủ tục cấp
lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra
nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
50
|
1.001182.000.00.00.H34
|
Thủ tục Thủ tục cấp
lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương
không vì mục đích thương mại
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
51
|
1.001147.000.00.00.H34
|
Thủ tục Thủ tục thông báo tổ chức
triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không
vì mục đích thương mại
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
52
|
1.009403.000.00.00.H34
|
Thủ tục Thủ tục ra
nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
53
|
1.001029.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
54
|
1.001008.000.00.00.H34
|
Thủ tục Cấp phép đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
55
|
1.000963.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp giấy
phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
56
|
1.000922.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy
phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
57
|
1.004650.000.00.00.H34
|
Thủ tục Tiếp nhận
thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
58
|
1.004645.000.00.00.H34
|
Thủ tục Tiếp nhận
thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
59
|
1.003784.000.00.00.H34
|
Thủ tục: Cấp phép
nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
60
|
1.003743.000.00.00.H34
|
Thủ tục: Giám định
văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức
cấp tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
61
|
2.001496.000.00.00.H34
|
Thủ tục Phê duyệt
nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
62
|
1.003608.000.00.00.H34
|
Thủ tục Phê duyệt
nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
63
|
1.003560.000.00.00.H34
|
Thủ tục Xác nhận
danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
64
|
1.004723.000.00.00.H34
|
Thủ tục cho phép tổ
chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu
nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
65
|
1.000454.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
66
|
1.003140.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
67
|
1.000379.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp Thẻ
nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
68
|
1.000104.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp lại Thẻ
nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
69
|
2.000022.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp Thẻ
nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
70
|
1.003310.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp lại Thẻ
nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
71
|
1.002445.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao
chuyên nghiệp
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
72
|
1.002396.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
73
|
1.003441.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp
thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
74
|
1.000983.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp
bị mất hoặc hư hỏng
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
75
|
1.000953.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
76
|
1.000936.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
77
|
1.000920.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
78
|
1.001195.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
79
|
1.000904.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
80
|
100883.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
81
|
1.000863.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards
& Snooker
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
82
|
1.000847.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
83
|
1.000830.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù
lượn và Diều bay
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
84
|
1.000814.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ
thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
85
|
1.000644.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục
thẩm mỹ
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
86
|
1.000842.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
87
|
1.005163.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể
hình và Fitnes
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
88
|
2.002188.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư
rồng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
89
|
1.000594.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể
thao giải trí
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
90
|
1.000560.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
91
|
1.000544.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ
truyền, môn Vovinam
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
92
|
1.000518.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
93
|
1.000501.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
|
944
|
1.000485.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
95
|
1.001801.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể
thao
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
96
|
1.001500.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
97
|
1.005162.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
98
|
1.001517.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể
thao
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
99
|
1.001527.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
100
|
1.001056.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể
thao
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
101
|
2.001628.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
102
|
2.001616.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp lại
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
103
|
2.001622.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp đổi
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
104
|
2.001611.000.00.00.H34
|
Thủ tục thu hồi
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp
chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
105
|
2.001589.000.00.00.H34
|
Thủ tục thu hồi
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp
giải thể
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
106
|
1.003742.000.00.00.H34
|
Thủ tục thu hồi
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp
phá sản
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
107
|
1.001837.000.00.00.H34
|
Thủ tục chấm dứt
hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh
dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
108
|
1.001440.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp thẻ
hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
109
|
1.004605.000.00.00.H34
|
hủ tục cấp Giấy
chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và
hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
110
|
1.003717.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh
dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
111
|
1.003240.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp lại
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở
của văn phòng đại diện
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
112
|
1.003275.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp lại
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
113
|
1.005161.000.00.00.H34
|
Thủ tục điều chỉnh
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
114
|
1.003002.000.00.00.H34
|
Thủ tục gia hạn
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
115
|
1.004628.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp thẻ
hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
116
|
1.004623.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp thẻ
hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
117
|
1.001432.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp đổi thẻ
hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
118
|
1.004614.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp lại thẻ
hướng dẫn viên du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
119
|
1.004551.000.00.00.H34
|
Thủ tục công nhận
cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
120
|
1.004503.000.00.00.H34
|
Thủ tục công nhận
cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du
lịch
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
120
|
1.001455.000.00.00.H34
|
Thủ tục công nhận
cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du
lịch
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
122
|
1.004580.000.00.00.H34
|
Thủ tục công nhận
cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
123
|
1.004572.000.00.00.H34
|
Thủ tục công nhận
cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
124
|
1.004594.000.00.00.H34
|
Thủ tục công nhận
hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt
thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
125
|
1.008027.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp biển
hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
126
|
1.008028.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp đổi
biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
127
|
1.008029.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp lại
biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
III
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP HUYỆN
|
1
|
1.008898.000.00.00.H34
|
Thủ tục thông báo
thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ
thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và
thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
- Phòng Văn hóa,
Thông tin cấp huyện;
- Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
2
|
1.008899.000.00.00.H34
|
Thủ tục thông báo
sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục
mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo
dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng.
|
- Phòng Văn hóa,
Thông tin cấp huyện;
- Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
3
|
1.008900.000.00.00.H34
|
Thủ tục thông báo
chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ
sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài
công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng.
|
- Phòng Văn hóa,
Thông tin cấp huyện;
- Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
4
|
1.004648.000.00.00.H34
|
Thủ tục công nhận
lần đầu Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt
chuẩn văn hóa
|
- Phòng Văn hóa,
Thông tin cấp huyện;
- Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
5
|
1.004646.000.00.00.H34
|
Thủ tục công nhận
lần đầu Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới
|
- Phòng Văn hóa,
Thông tin cấp huyện;
- Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
6
|
1.004644.000.00.00.H34
|
Thủ tục công nhận
lại Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới
|
- Phòng Văn hóa,
Thông tin cấp huyện;
- Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
7
|
1.004634.000.00.00.H34
|
Thủ tục công nhận
lần đầu Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị
|
- Phòng Văn hóa,
Thông tin cấp huyện;
- Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
8
|
1.004622.000.00.00.H34
|
Thủ tục công nhận
lại Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị
|
- Phòng Văn hóa,
Thông tin cấp huyện;
- Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
9
|
2.000440.000.00.00.H34
|
Thủ tục xét tặng
danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm
|
- Phòng Văn hóa,
Thông tin cấp huyện;
- Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
10
|
1.000933.000.00.00.H34
|
Thủ tục xét tặng
Giấy khen Khu dân cư văn hóa
|
- Phòng Văn hóa,
Thông tin cấp huyện;
- Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
11
|
1.003645.000.00.00.H34
|
Thủ tục đăng ký tổ chức
lễ hội cấp huyện
|
- Phòng Văn hóa,
Thông tin cấp huyện;
- Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
12
|
1.003635.000.00.00.H34
|
Thủ tục thông báo
tổ chức lễ hội cấp huyện
|
- Phòng Văn hóa,
Thông tin cấp huyện;
- Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
13
|
1.003243.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
- Phòng Văn hóa,
Thông tin cấp huyện;
- Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
14
|
1.003185.000.00.00.H34
|
Thủ tục đổi Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
- Phòng Văn hóa,
Thông tin cấp huyện;
- Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
15
|
1.003140.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy
Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình
|
- Phòng Văn hóa,
Thông tin cấp huyện;
- Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
16
|
1.003103.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình
|
- Phòng Văn hóa,
Thông tin cấp huyện;
- Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
17
|
1.001874.000.00.00.H34
|
Thủ tục đổi Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình
|
- Phòng Văn hóa,
Thông tin cấp huyện;
- Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
18
|
1.003226.000.00.00.H34
|
Thu tục cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
- Phòng Văn hóa,
Thông tin cấp huyện;
- Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|