STT
|
Tên
Thủ tục hành chính
|
Trang
|
I
|
LĨNH VỰC
LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC
|
1
|
Thủ tục cấp
Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
15
|
2
|
Thủ tục cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
21
|
3
|
Thủ tục cấp lại Giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
25
|
4
|
Thủ tục cấp
Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
28
|
5
|
Thủ tục cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
32
|
6
|
Thủ tục cấp
lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
36
|
7
|
Thủ tục thẩm
định, xác nhận địa điểm đầu tư xây dựng mới cửa hàng xăng dầu phù hợp quy hoạch
|
39
|
II
|
LĨNH VỰC
KHÍ DẦU MỎ HÓA LỎNG
|
8
|
Thủ tục thẩm
định, xác nhận địa điểm đầu tư xây dựng, phát triển mới cửa hàng kinh doanh
LPG chai phù hợp quy hoạch
|
44
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
49
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
53
|
11
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG
chai
|
56
|
12
|
Cấp gia hạn Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG
chai
|
59
|
III
|
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP
TIÊU DÙNG
|
13
|
Thủ tục cấp Giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
62
|
14
|
Thủ tục cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
70
|
15
|
Thủ tục cấp lại Giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
76
|
IV
|
LĨNH VỰC
CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG
|
16
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện
|
82
|
V
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ
SỞ
|
17
|
Thủ tục thông báo
thực hiện băng rôn quảng cáo nhất thời
|
87
|
18
|
Thủ tục
cấp giấy phép kinh doanh karaoke
|
89
|
19
|
Thủ tục
công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”,
“Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
93
|
20
|
Thủ tục
công nhận “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” và
tương đương
|
97
|
21
|
Thủ tục
công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương
|
101
|
22
|
Thủ tục
công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
105
|
23
|
Thủ tục
công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
109
|
24
|
Thủ tục
công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
113
|
25
|
Thủ tục
công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
117
|
VI
|
LĨNH VỰC THƯ VIỆN
|
26
|
Thủ tục đăng ký hoạt
động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản
|
121
|
VII
|
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH
|
27
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
125
|
28
|
Thủ tục
cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực
gia đình
|
129
|
29
|
Thủ tục đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
132
|
30
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
135
|
31
|
Thủ tục cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình
|
139
|
32
|
Thủ tục
đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình
|
142
|
VIII
|
LĨNH VỰC
LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG
|
33
|
Thủ tục “Giải
quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền”
|
145
|
34
|
Thủ tục
"Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh
|
146
|
IX
|
LĨNH VỰC
NGƯỜI CÓ CÔNG
|
35
|
Thủ tục hỗ
trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị
phục hồi chức năng
|
147
|
36
|
Thủ tục cấp
giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ.
|
148
|
X
|
LĨNH VỰC BẢO
TRỢ XÃ HỘI
|
37
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của
Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội.
|
152
|
38
|
Cấp lại, điều
chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động
do Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp.
|
156
|
39
|
Dừng trợ
giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện.
|
158
|
40
|
Đăng ký
thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
161
|
41
|
Đăng ký
thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương
binh và Xã hội.
|
167
|
42
|
Giải thể cơ
sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động
– Thương binh và Xã hội.
|
169
|
43
|
Tiếp nhận đối
tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội
cấp huyện.
|
171
|
44
|
Tiếp nhận đối
tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện.
|
174
|
45
|
Tiếp nhận đối
tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện.
|
176
|
46
|
Tổ chức lại,
giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
177
|
47
|
Thành lập
cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
181
|
XI
|
LĨNH VỰC BẢO
VỆ CHĂM SÓC TRẺ EM
|
48
|
Thủ tục
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá
nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
186
|
49
|
Thủ tục Chấm
dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
191
|
50
|
Áp dụng các
biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc
người gây tổn hại cho trẻ em
|
194
|
XII
|
LĨNH VỰC
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
51
|
Thủ tục cấp
giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp
trung học cơ sở
|
201
|
52
|
Thủ tục
công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi (PCGDMNTNT) đối với
đơn vị cấp cơ sở
|
205
|
53
|
Thủ tục
công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu
|
208
|
54
|
Thủ tục
công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
216
|
55
|
Thủ tục cho
phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ
|
219
|
56
|
Thủ tục cho
phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
222
|
57
|
Thủ tục cho
phép hoạt động giáo dục trường tiểu học
|
227
|
58
|
Thủ tục cho
phép hoạt động giáo dục trường trung học cơ sở
|
229
|
59
|
Thủ tục cho
phép nhà trường, nhà trẻ dân lập hoạt động giáo dục
|
231
|
60
|
Thủ tục cho
phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập
|
234
|
61
|
Thủ tục cho
phép thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
237
|
62
|
Thủ tục
chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập
|
240
|
63
|
Thủ tục
chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập
|
243
|
64
|
Thủ tục
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học
|
246
|
65
|
Thủ tục
chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
|
248
|
66
|
Thủ tục giải
thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ
|
251
|
67
|
Thủ tục Giải
thể nhà trường, nhà trẻ dân lập
|
253
|
68
|
Thủ tục giải
thể nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
255
|
69
|
Thủ tục giải
thể Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn - UBND cấp huyện
|
257
|
70
|
Thủ tục giải
thể trường tiểu học
|
259
|
71
|
Thủ tục giải
thể trường trung học cơ sở
|
261
|
72
|
Thủ tục Quy
trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã
|
263
|
73
|
Thủ tục sáp
nhập, chia tách trường tiểu học
|
265
|
74
|
Thủ tục sáp
nhập, chia tách trường trung học cơ sở
|
267
|
75
|
Thủ tục sáp
nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ
|
270
|
76
|
Thủ tục sáp
nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ dân lập
|
272
|
77
|
Thủ tục sáp
nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
275
|
78
|
Thủ tục tiếp
nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
|
277
|
79
|
Thủ tục
thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
279
|
80
|
Thủ tục
thành lập nhà trường, nhà trẻ
|
281
|
81
|
Thủ tục
thành lập Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn
|
284
|
82
|
Thủ tục
thành lập, cho phép thành lập trường tiểu học
|
286
|
83
|
Thủ tục
thành lập, cho phép thành lập trường trung học cơ sở
|
288
|
84
|
Thủ tục
thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS
|
290
|
85
|
Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo ba và bốn tuổi
|
291
|
XIII
|
LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ
|
86
|
Thủ tục cấp
bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
300
|
87
|
Thủ tục chỉnh
sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
303
|
XIV
|
LĨNH VỰC HỘ
TỊCH
|
88
|
Thủ tục Cấp
bản sao Trích lục hộ tịch
|
305
|
89
|
Thủ tục
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
311
|
90
|
Thủ tục
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
316
|
91
|
Thủ tục
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
321
|
92
|
Thủ tục
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
327
|
93
|
Thủ tục
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
333
|
94
|
Thủ tục
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
339
|
95
|
Thủ tục
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
349
|
96
|
Thủ tục
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
355
|
97
|
Thủ tục
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
361
|
98
|
Thủ tục
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
368
|
99
|
Thủ tục
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
374
|
100
|
Thủ tục Ghi
vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại
cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con;
xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
380
|
101
|
Thủ tục Ghi
vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
395
|
102
|
Thủ tục Ghi
vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải
quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
401
|
103
|
Thủ tục
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
407
|
XV
|
LĨNH VỰC CHỨNG
THỰC
|
104
|
Thủ tục Cấp
bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
413
|
105
|
Thủ tục Chứng
thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
415
|
106
|
Thủ tục Chứng
thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
418
|
107
|
Thủ tục Chứng
thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của
Phòng Tư pháp
|
420
|
108
|
Thủ tục Chứng
thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư
pháp
|
423
|
109
|
Thủ tục Chứng
thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực
điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
425
|
110
|
Thủ tục Chứng
thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
428
|
111
|
Thủ tục Chứng
thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản
|
430
|
112
|
Thủ tục Chứng
thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
|
432
|
113
|
Thủ tục Chứng
thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
434
|
114
|
Thủ tục Sửa
lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
437
|
XVI
|
LĨNH VỰC
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
115
|
Thủ tục bố
trí ổn định dân cư trong huyện
|
439
|
116
|
Thủ tục bố
trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh
|
444
|
XVII
|
LĨNH VỰC GIẢI
QUYẾT KHIẾU NẠI; GIẢI QUYẾT TỐ CÁO; TIẾP CÔNG DÂN; XỬ LÝ ĐƠN
|
117
|
Thủ tục giải
quyết khiếu nại lần đầu
|
449
|
118
|
Thủ tục giải
quyết khiếu nại lần hai
|
451
|
119
|
Thủ tục giải
quyết tố cáo
|
453
|
120
|
Thủ tục tiếp
công dân
|
456
|
121
|
Thủ tục xử
lý đơn
|
460
|
XVIII
|
LĨNH VỰC ĐẤT
ĐAI
|
122
|
Thủ tục cấp
bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp của hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
465
|
123
|
Thủ tục cấp
đổi Giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, Người Việt
Nam định cư ở nước ngoài
|
473
|
124
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân trúng đấu giá do cơ quan nhà nước tổ
chức bán đấu giá quyền sử dụng đất
|
479
|
125
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận cho người đã nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất là hộ gia
đình, cá nhân mà thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận
|
486
|
126
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận cho người đã nhận chuyển quyền sử dụng đất đối với thửa đất
đã được cấp giấy chứng nhận nhưng việc chuyển quyền không lập thành hợp đồng
chuyển quyền đúng theo quy định đối với hộ gia đình, cá nhân
|
493
|
127
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận đối với đất đang sử dụng của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư
|
500
|
128
|
Thủ tục cấp
lại Giấy chứng nhận do bị mất do bị mất Giấy chứng nhận hoặc mất Trang bổ
sung Giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài
|
506
|
129
|
Thủ tục
chuyển đổi người sử dụng đất từ hộ gia đình sang cá nhân hoặc vợ chồng khi có
nhu cầu
|
513
|
130
|
Thủ tục
chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
đối với hộ gia đình, cá nhân
|
519
|
131
|
Thủ tục
chuyển nhượng hoặc tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất đối với hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
525
|
132
|
Thủ tục
đăng ký biến động do thỏa thuận phân chia quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng
đất
|
529
|
133
|
Thủ tục
đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo đối với hộ gia
đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
535
|
134
|
Thủ tục
đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông
tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên, địa chỉ); giảm diện tích thửa
đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi thông
tin về tài sản gắn liền với đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính đối với hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
541
|
135
|
Thủ tục
đăng ký cho thuê, cho thuê lại, đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài
|
548
|
136
|
Thủ tục
đăng ký chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ
hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
551
|
137
|
Thủ tục
đăng ký thay đổi mục đích sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư
|
554
|
138
|
Thủ tục
đăng ký thế chấp, thay đổi nội dung thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất, tài sản hình thành trong tương lai đối với hộ gia đình, cá nhân
|
559
|
139
|
Thủ tục đăng
ký thừa kế quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đối với hộ gia đình,
cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
570
|
140
|
Thủ tục
đính chính Giấy chứng nhận
|
573
|
141
|
Thủ tục
giao đất tại khu dân cư do Nhà nước đầu tư cho hộ gia đình, cá nhân
|
575
|
142
|
Thủ tục
giao đất, cho thuê đất ngoài các khu dân cư do Nhà nước đầu tư đối với hộ gia
đình, cá nhân
|
580
|
143
|
Thủ tục
tách thửa, hợp thửa theo nhu cầu của người sử dụng đất đối với hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư
|
584
|
144
|
Thủ tục xác
nhận lại thời hạn sử dụng đất nông nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu
|
589
|
145
|
Thủ tục xóa
đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư
ở nước ngoài
|
591
|
146
|
Thủ tục xóa
đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, tài sản hình
thành trong tương lai đối với hộ gia đình, cá nhân
|
593
|
XIX
|
LĨNH VỰC
THI ĐUA - KHEN THƯỞNG
|
147
|
Thủ tục xác
nhận đối tượng nhân dân tham gia kháng chiến.
|
599
|
148
|
Thủ tục điều
chỉnh mức khen đối tượng nhân dân tham gia kháng chiến.
|
601
|
149
|
Thủ tục tặng
Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
606
|
150
|
Thủ tục tặng
danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến
|
619
|
151
|
Thủ tục tặng
danh hiệu khóm, ấp, tổ dân phố văn hóa
|
629
|
152
|
Thủ tục tặng
danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở
|
639
|
153
|
Thủ tục tặng
danh hiệu Lao động tiên tiến
|
649
|
154
|
Thủ tục tặng
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên
đề
|
656
|
155
|
Thủ tục tặng
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
669
|
156
|
Thủ tục tặng
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
682
|