|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 3923/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành tài nguyên và môi trường tỉnh Đồng Nai
Số hiệu:
|
3923/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Vĩnh
|
Ngày ban hành:
|
01/11/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3923/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 01 tháng 11 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015.
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính.
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính.
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục
hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành
chính.
Căn cứ Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND
ngày 27/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về ban hành quy chế phối hợp
công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo kết quả thực hiện kiểm soát thủ
tục hành chính.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1379/TTr-STNMT ngày 09 tháng 10 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này nội dung thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ
sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp
huyện, UBND cấp xã tỉnh
Đồng Nai (nội dung & danh mục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể ngày ký; các nội dung khác của Quyết định số 1807/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Văn phòng UBND
tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã có trách
nhiệm tổ chức niêm yết, công khai nội dung các thủ tục hành chính này tại trụ
sở làm việc, tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của đơn vị.
Điều 4. Văn phòng UBND
tỉnh có trách nhiệm cập nhập nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ
sở dữ liệu quốc gia của Chính phủ, Cổng thông tin điện tử của tỉnh.
Sở Thông tin và Truyền thông phối
hợp Sở Tài nguyên và Môi trường cập nhật quy trình giải quyết đối
với thủ tục hành chính lên Phần mềm một cửa điện tử (Egov) của
tỉnh.
Điều 5. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long
Khánh, thành phố Biên Hòa; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn; Trung tâm hành
chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Sở Nội vụ, Sở Thông tin và Truyền thông;
- Báo Đồng Nai; Báo Lao động Đồng Nai, Đài PT-TH Đồng Nai;
- Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai;
- Trung tâm Công báo tỉnh Đồng Nai;
- Lưu; VT, HCTC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần
Văn Vĩnh
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH TÀI
NGUYÊN & MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định
số
3923/QĐ-UBND ngày 01/11/2017 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Số TT
|
Tên thủ
tục hành chính
|
Trang
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
MỤC I. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
|
|
IV
|
Lĩnh vực Tài
nguyên nước
|
|
1
|
Thủ tục tính tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước (đối với trường hợp đã được cấp giấy phép trước ngày
01/9/2017).
|
01
|
MỤC II. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
|
|
I
|
Lĩnh vực đất đai
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu.
|
03
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.
|
10
|
3
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận chuyển sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài
sản gắn liền
với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất.
|
15
|
4
|
Thủ tục đăng ký bổ sung tài sản
gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp.
|
21
|
5
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công
trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở.
|
26
|
6
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với
trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên
chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển
quyền theo quy định.
|
28
|
7
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền
với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng.
|
30
|
8
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài
sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng
năm.
|
31
|
9
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế
chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận
hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ
gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng
đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân.
|
32
|
10
|
Thủ tục đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất.
|
35
|
11
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất.
|
35
|
12
|
Thủ tục đăng ký chuyển mục đích
sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
|
36
|
13
|
Thủ tục chuyển nhượng vốn đầu tư
là giá trị quyền sử dụng đất.
|
37
|
14
|
Thủ tục thẩm định phương án sử
dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp.
|
39
|
15
|
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai.
|
40
|
17
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng
đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất, xin phép chuyển mục đích sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao
đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ
chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
|
40
|
18
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với
dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy
chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ
chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
|
40
|
19
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với
dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp
giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công
trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài,
tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
|
41
|
20
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng
đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
42
|
26
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với
đất.
|
43
|
27
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp
Giấy chứng nhận
(đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích
thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi
về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung
đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận.
|
43
|
28
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử
dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và
đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề.
|
46
|
29
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa
đất
|
47
|
31
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
|
47
|
32
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận
đã cấp.
|
48
|
33
|
Thủ tục đăng ký, xóa đăng ký thế
chấp bằng quyền sử dụng đất.
|
48
|
II
|
Lĩnh vực môi
trường
|
|
34
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo
cáo đánh giá tác động môi trường
|
49
|
35
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận đủ điều
kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản
xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu
nhập khẩu làm
nguyên liệu sản xuất.
|
50
|
36
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ
điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm
nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập
khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)
|
51
|
37
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ
điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm
nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập
khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư
hỏng).
|
52
|
38
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt
phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với
hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá
tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt).
|
52
|
39
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt
phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác
khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi
trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
53
|
40
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt
phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác
khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi
trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt).
|
53
|
41
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt
phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác
khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi
trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
55
|
42
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt đề án
bảo vệ môi trường chi tiết
|
51
|
IV
|
Lĩnh vực Tài
nguyên nước
|
|
43
|
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm
|
57
|
44
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác,
sử dụng nước dưới đất đối với công trình dưới 3000m3/ngày đêm.
|
58
|
45
|
Thủ tục cấp giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.
|
60
|
46
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3000m3/ngày đêm.
|
60
|
47
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu
lượng dưới 3000m3/ngày đêm.
|
61
|
48
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.
|
63
|
49
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng
dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm.
|
63
|
50
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi
trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công
suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày
đêm
|
64
|
51
|
Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với
hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
đối với các hoạt động khác.
|
65
|
52
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác.
|
66
|
53
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tài
nguyên nước
|
67
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
|
|
I
|
Lĩnh vực đất đai
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu.
|
68
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.
|
76
|
3
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là
người sử dụng đất.
|
83
|
4
|
Thủ tục đăng ký bổ sung tài sản
gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp.
|
89
|
5
|
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu
đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý.
|
96
|
6
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây
dựng trong các dự án phát triển nhà ở.
|
97
|
7
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường
hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của
chung vợ và chồng.
|
100
|
8
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài
sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng
năm.
|
103
|
9
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp,
góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi
hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất;
chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân
|
105
|
10
|
Thủ tục đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất
|
108
|
11
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
111
|
12
|
Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử
dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
111
|
13
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho
hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao
đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất.
|
113
|
14
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng
đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá
nhân.
|
115
|
15
|
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất
lần đầu
|
117
|
16
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014
mà bên chuyển quyền đã được
cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
118
|
17
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất
|
121
|
18
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp
Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân
thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn
chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản
gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
122
|
19
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử
dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và
đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
125
|
20
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài
khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
126
|
21
|
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng
đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất
đối với
trường hợp có nhu cầu
|
126
|
22
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa
đất
|
126
|
23
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
127
|
24
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận
đã cấp
|
128
|
25
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã
cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện.
|
128
|
26
|
Thủ tục đăng ký, xóa đăng ký thế
chấp bằng quyền sử dụng đất
|
130
|
|
|
|
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

|
Quyết định 3923/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành tài nguyên và môi trường tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3923/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành tài nguyên và môi trường tỉnh Đồng Nai
459
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|