|
|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
|
Đang tải văn bản...
|
Số hiệu:
|
391/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hưng Yên
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Nghiêm
|
|
Ngày ban hành:
|
25/07/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số: 391/QĐ-UBND
|
Hưng Yên, ngày 25 tháng 7 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính (TTHC) theo cơ chế
một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ các Quyết định ngày 19/6/2025
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng: số 863/QĐ-BXD về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng theo quy định về
phân quyền, phân cấp thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng; số 864/QĐ-BXD về
việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng theo
quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền thuộc phạm vi quản lý của
Bộ Xây dựng; số 869/QĐ-BXD về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực đường sắt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng; số 870/QĐ-
BXD về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hàng hải
và đường thủy nội địa, đăng kiểm theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân
định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp thuộc phạm vi quản lý của Bộ
Xây dựng; số 871/QĐ-BXD về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng; số 872/QĐ-BXD về
việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở,
kinh doanh bất động sản theo quy định về phân quyền, phân cấp thuộc phạm vi
quản lý của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1610/QĐ-UBND
ngày 27/6/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố danh mục TTHC thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây
dựng tại Tờ trình số 11/TTr-SXD ngày 12/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 64
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Sở Xây dựng, gồm:
- Cấp tỉnh: 42 quy trình nội bộ giải
quyết TTHC lĩnh vực Đường bộ, Đường sắt, Kinh doanh bất động sản, Nhà ở và công
sở, Hàng hải và đường thủy nội địa, Hoạt động xây dựng;
- Cấp xã: 22 quy trình nội bộ giải
quyết TTHC lĩnh vực Hàng hải và đường thủy nội địa, Đường bộ, Hoạt động xây
dựng.
Điều 2. Sở Xây dựng; Ủy ban nhân dân các xã,
phường và các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức tuân thủ đúng quy trình được phê duyệt tại Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ
trì, phối hợp với Sở Xây dựng trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết TTHC được phê
duyệt tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại phần mềm
của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh để áp dụng thống nhất trên địa bàn
tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- VNPT Hưng Yên;
- Trung tâm TT - HN tỉnh;
- Lưu: VT, PVHCCHoa.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Văn
Nghiêm
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số /QĐ-UBND ngày /7/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng
Yên)
A. DANH MỤC TTHC CẤP TỈNH
|
Stt
|
Tên
Quy trình nội bộ giải quyết TTHC
|
Thời
gian giải quyết
|
|
I
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
|
|
1
|
Phê duyệt phương án tổ chức giao
thông trước khi đưa đường cao tốc vào khai thác; Phê duyệt điều chỉnh, bổ
sung phương án tổ chức giao thông đường cao tốc trong thời gian khai thác
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
2
|
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải
đường bộ quốc tế ASEAN
|
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
3
|
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận
ASEAN
|
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
4
|
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải
đường bộ quốc tế GMS
|
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
5
|
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận
GMS hoặc sổ TAD
|
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
6
|
Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung,
thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam
và Lào
|
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
7
|
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải
đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Campuchia
|
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
8
|
Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung
hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa
Việt Nam và Campuchia
|
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
9
|
Chấp thuận cơ sở kinh doanh đào
tạo thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
10
|
Cấp chứng chỉ thẩm tra viên an
toàn giao thông đường bộ
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
11
|
Cấp đổi chứng chỉ thẩm tra viên an
toàn giao thông đường bộ
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
12
|
Cấp lại chứng chỉ thẩm tra viên an
toàn giao thông đường bộ
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
13
|
Chấp thuận đấu nối đối với trường
hợp kết nối với đường bộ không có trong các quy hoạch
|
07 ngày làm việc với trường hợp
không phải lấy ý kiến, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
16 ngày làm việc với trường hợp
phải lấy ý kiến, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
14
|
Cấp phép sử dụng tạm thời lòng
đường, vỉa hè vào mục đích khác
|
01 ngày đối với đám tang; 05 ngày
làm việc đối với trường hợp khác kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
15
|
Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào
đường bộ đang khai thác
|
7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ;
|
|
16
|
Chấp thuận vị trí, quy mô, kích
thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động,
tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công
trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép
xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ
|
7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ;
|
|
17
|
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
18
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ
quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện của
Việt Nam
|
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
19
|
Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc
thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam
và Trung Quốc
|
01 ngày làm việc với các tuyến vào
sâu trong lãnh thổ của hai nước; 02 ngày làm việc với các tuyến giữa khu vực
biên giới của hai nước thuộc địa phận quản lý; kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
|
20
|
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam và Campuchia
|
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định đối với các phương tiện thương mại, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
02 ngày làm việc đối với các phương
tiện phi thương mại, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
II
|
Lĩnh vực Đường sắt
|
|
|
1
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng
đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao
nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống)
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
III
|
Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản
|
|
|
1
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi
giới bất động sản.
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
2
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi
giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ bị cháy, bị mất, bị rách, bị
hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng khác)
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
3
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi
giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ cũ đã hết hạn hoặc gần hết hạn)
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
4
|
Cho phép chuyển nhượng toàn bộ
hoặc một phần dự án bất động sản
|
20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
|
IV
|
Lĩnh vực Nhà ở và công sở
|
|
|
1
|
Chuyển đổi công năng nhà ở không
thuộc tài sản công
|
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
|
2
|
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở
hữu nhà nước
|
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
|
V
|
Lĩnh vực Hàng hải và Đường thủy
nội địa
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu pháo hiệu
hàng hải
|
09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy
nội địa
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận bị mất, bị
hỏng;
07 ngày làm việc , kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận khi thay đổi địa
chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo
|
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều
kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội
địa
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
4
|
Quyết định đưa cơ sở phá dỡ tàu
biển vào hoạt động
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
5
|
Quyết định lại đưa cơ sở phá dỡ
tàu biển vào hoạt động
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
6
|
Phê duyệt phương án phá dỡ tàu
biển
|
07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
|
7
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu tàu biển
đã qua sử dụng để phá dỡ
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
8
|
Chấp thuận vùng hoạt động tàu lặn
|
20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
|
9
|
Phê duyệt Phương án đưa tàu lặn
vào hoạt động
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
10
|
Chấm dứt hoạt động tàu lặn
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
11
|
Đổi tên cảng cạn
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
12
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy
nội địa
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
13
|
Công bố đóng cảng, bến thủy nội
địa
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
14
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an
toàn giao thông
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
VI
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
|
|
1
|
Công nhận tổ chức xã hội nghề
nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng
III/chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III cho hội viên của
mình
|
14 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
B. DANH MỤC TTHC CẤP XÃ
|
Stt
|
Tên
Quy trình nội bộ giải quyết TTHC
|
Thời
gian giải quyết
|
|
I
|
Lĩnh vực Hàng hải và Đường thủy
nội địa
|
|
|
1
|
Đăng ký phương tiện hoạt động vui
chơi, giải trí dưới nước lần đầu
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
2
|
Đăng ký lại phương tiện hoạt động
vui chơi, giải trí dưới nước
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
4
|
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động
vui chơi, giải trí dưới nước
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
5
|
Đóng, không cho phép hoạt động tại
vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước
cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao
hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
6
|
Công bố mở, cho phép hoạt động tại
vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước
cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao
hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
7
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây
dựng bến thủy nội địa
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
8
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây
dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
9
|
Công bố hoạt động bến thủy nội địa
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
10
|
Công bố hoạt động bến khách ngang
sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
11
|
Công bố lại hoạt động bến thủy nội
địa
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
12
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy
nội địa
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
13
|
Công bố đóng cảng, bến thủy nội
địa
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
II
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
|
|
1
|
Cấp phép sử dụng tạm thời lòng
đường, vỉa hè vào mục đích khác
|
01 ngày đối với đám tang;
05 ngày làm việc đối với trường
hợp khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
2
|
Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào
đường bộ đang khai thác
|
07 ngày làm việc , kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
3
|
Chấp thuận vị trí, quy mô, kích
thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động,
tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công
trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép
xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ
|
07 ngày làm việc , kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
III
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ, 20
ngày đối với công trình khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ, 20
ngày đối với công trình khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
3
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình cấp cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ, 20
ngày đối với công trình khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
4
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ, 20
ngày đối với công trình khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
5
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
6
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

|
Quyết định 391/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Hưng Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 391/QĐ-UBND ngày 25/07/2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Hưng Yên
Văn bản liên quan
Ban hành:
07/08/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
14/08/2025
Ban hành:
07/08/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
15/08/2025
Ban hành:
31/07/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
04/08/2025
Ban hành:
27/06/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
29/08/2025
Ban hành:
19/06/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
23/06/2025
Ban hành:
19/06/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
23/06/2025
Ban hành:
19/06/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
24/06/2025
Ban hành:
19/06/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
20/06/2025
Ban hành:
19/06/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
24/06/2025
Ban hành:
19/06/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
23/06/2025
113
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
|
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|