THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 388/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
(Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Cơ chế thực hiện
|
TTHC được công bố tại Quyết định
|
Thời gian giải quyết theo quy định
|
Thời gian giải quyết thực tế
|
Một cửa
|
Một cửa liên thông
|
Trong ngày
|
Ghi giấy hẹn
ngày làm việc
|
I
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (18 TTHC)
|
1
|
Lĩnh vực thủy sản
|
1.1
|
Công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
63 ngày làm việc
|
|
63
|
x
|
|
Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
1.2
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung
quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa
bàn quản lý)
|
Đối với trường hợp thay đổi
tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động
của tổ chức cộng đồng: 07 ngày làm việc
|
|
07
|
x
|
|
Đối với trường hợp sửa đổi,
bổ sung vị trí danh giới khu vực địa lý được giao, phạm vi quyền được giao,
phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản:
- Công khai phương án: 03
ngày làm việc;
- Thẩm định hồ sơ, kiểm tra
thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ
chức cộng: 60 ngày làm việc.
|
|
63
|
x
|
|
Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
1.3
|
Công bố mở cảng cá loại 3
|
08 ngày làm việc
|
|
08
|
x
|
|
2
|
Lĩnh vực thủy lợi
|
2.1
|
Thẩm định, phê duyệt quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi do UBND cấp tỉnh phân cấp (UBND huyện
phê duyệt)
|
30 ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
2.2
|
Thẩm định, phê duyệt, điều
chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền
của UBND huyện
|
30 ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
2.3
|
Thẩm định, phê duyệt đề
cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của
UBND huyện.
|
15 ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
2.4
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công
thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).
|
20 ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
2.5
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa
bàn từ 02 xã trở lên).
|
20 ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
3
|
Lĩnh vực lâm nghiệp
|
3.1
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ
thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự
án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư)
|
20 ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
3.2
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán
công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND
cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư)
|
23 ngày làm việc
|
|
23
|
x
|
|
3.3
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
Trường hợp không cần xác minh
nguồn gốc lâm sản: 03 ngày làm việc
|
|
03
|
x
|
|
Trường hợp cần xác minh nguồn
gốc lâm sản: 07 ngày làm việc
|
|
07
|
4
|
Lĩnh vực khoa học công
nghệ và môi trường
|
4.1
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương
|
60 ngày làm việc
|
|
60
|
x
|
|
Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
5
|
Lĩnh vực kinh tế hợp tác
|
5.1
|
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh
tế trang trại
|
13 ngày làm việc
|
|
13
|
|
x
|
Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
5.2
|
Cấp lại giấy chứng nhận kinh
tế trang trại
|
05 ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|
5.3
|
Cấp giấy chứng nhận kinh tế
trang trại.
|
13 ngày làm việc
|
|
13
|
|
x
|
5.4
|
Bố trí ổn định dân cư trong
huyện
|
30 ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
5.5
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện,
trong tỉnh
|
60 ngày làm việc
|
|
60
|
|
x
|
5.6
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
25 ngày làm việc
|
|
25
|
x
|
|
II
|
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG (6 TTHC)
|
1
|
Lĩnh vực Phát thanh truyền
hình và thông tin điện tử
|
1.1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
10 ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
Quyết định số 528/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
1.2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
05 ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|
1.3
|
Gia hạn giấy chứng nhận điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
05 ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|
1.4
|
Cấp lại giấy chứng nhận điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
05 ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|
2
|
Lĩnh vực In, xuất bản,
phát hành
|
2.1
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch
vụ photocopy.
|
05 ngày làm việc
|
|
|
x
|
|
Quyết định số 528/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
2.2
|
Thay đổi thông tin khai báo
hoạt động cơ sở dịch vụ.
|
05 ngày làm việc
|
|
|
x
|
|
III
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG (5 TTHC)
|
1
|
Lĩnh vực xây dựng
|
1.1
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế -
kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường
hợp thiết kế 1 bước)
|
20 ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
1.2
|
Cấp GPXD (GPXD mới, giấy phép
sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở
riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích
lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền
cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
Đối với nhà ở riêng lẻ là 15
ngày làm việc tính từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
15
|
x
|
|
Các công trình còn lại là: 30
ngày làm việc tính từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
30
|
|
1.3
|
Thủ tục Điều chỉnh, gia hạn,
cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong
đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa
thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây
dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
Đối với nhà ở riêng lẻ là 15
ngày làm việc tính từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
15
|
x
|
|
Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
Các công trình còn lại là: 30
ngày làm việc tính từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
30
|
Gia hạn, cấp lại giấy phép
xây dựng: Không quá 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
05
|
2
|
Lĩnh vực quy hoạch kiến
trúc
|
2.1
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
Đối với thẩm định nhiệm vụ,
nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
|
20
|
x
|
|
Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng.
|
Đối với thẩm định nhiệm vụ,
nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù, điểm
dân cư nông thôn: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
15
|
x
|
|
2.2
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
25 ngày làm việc, tính từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định;
|
|
25
|
x
|
|
Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng.
|
IV
|
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG (18
TTHC)
|
1
|
Lĩnh vực lưu thông hàng
hóa trong nước
|
1.1
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
10 ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
1.2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
07 ngày làm việc
|
|
7
|
x
|
|
1.3
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
10 ngày làm việc (giấy phép
hết thời hạn hiệu lực)
|
|
10
|
x
|
|
07 ngày làm việc (giấy phép
bị mất hoặc bị hỏng)
|
|
7
|
x
|
|
1.4
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
10 ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
1.5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Cấp Giấy
phép bán lẻ rượu
|
07 ngày làm việc
|
|
7
|
x
|
|
1.6
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
10 ngày làm việc (giấy phép
hết thời hạn hiệu lực)
|
|
10
|
x
|
|
Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
07 ngày làm việc (giấy phép
bị mất hoặc bị hỏng)
|
|
7
|
x
|
|
1.7
|
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu
dùng tại chỗ trên địa bàn huyện/Thành phố thuộc tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
1.8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn huyện/Thành phố thuộc tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
|
7
|
x
|
|
1.9
|
Cấp lại Giấy phép bán rượu
tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn huyện/Thành phố thuộc tỉnh
|
10 ngày làm việc (giấy phép
hết thời hạn hiệu lực)
|
|
10
|
x
|
|
07 ngày làm việc (giấy phép
bị mất hoặc bị hỏng)
|
|
7
|
x
|
|
1.10
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
15 ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
1.11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
1.12
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc (giấy phép
bị mất hoặc bị hỏng)
|
|
15
|
x
|
|
15 ngày làm việc (giấy phép
đã cấp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách nát hoặc bị cháy)
|
|
15
|
x
|
|
2
|
Lĩnh vực công nghiệp địa
phương
|
2.1
|
Cấp giấy chứng nhận sản phẩm
công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện
|
30 ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 21/01/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
3
|
Lĩnh vực kinh doanh khí
|
3.1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
15 ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
3.2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
07 ngày làm việc
|
|
7
|
x
|
|
3.3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
07 ngày làm việc
|
|
7
|
x
|
|
4
|
Lĩnh vực quản lý an toàn
đập, hồ chứa thủy điện
|
4.1
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
20 (ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
Quyết định số 230/QĐ-UBND ngày 12/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
4.2
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê
duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
20 ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
V
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN
TẢI (9 TTHC)
|
1
|
Lĩnh vực Đường thủy nội địa
|
1.1
|
Đăng ký phương tiện lần đầu
đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
3 ngày làm việc
|
|
3
|
x
|
|
Quyết định số 353/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
1.2
|
Đăng ký phương tiện lần đầu
đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
3 ngày làm việc
|
|
3
|
x
|
|
1.3
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện
thủy nội địa
|
3 ngày làm việc
|
|
3
|
x
|
|
1.4
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
3 ngày làm việc
|
|
3
|
x
|
|
1.5
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện
|
3 ngày làm việc
|
|
3
|
x
|
|
1.6
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
3 ngày làm việc
|
|
3
|
x
|
|
1.7
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
3 ngày làm việc
|
|
3
|
x
|
|
Quyết định số 353/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
1.8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện
|
3 ngày làm việc
|
|
3
|
x
|
|
1.9
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
3 ngày làm việc
|
|
3
|
x
|
|
Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
VI
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH (16
TTHC)
|
1
|
Lĩnh vực quản lý công sản
|
1.1
|
Quyết định mua sắm tài sản
công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không
phải lập thành dự án đầu tư
|
30 ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
Quyết định số 428/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
1.2
|
Quyết định thuê tài sản phục
vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
30 ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
1.3
|
Quyết định chuyển đổi công
năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý,
sử dụng tài sản công
|
30 ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
1.4
|
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công
tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước
|
30 ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
1.5
|
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm
a,b,c,d,đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
|
60 ngày làm việc
|
|
60
|
x
|
|
Quyết định số 428/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
1.6
|
Quyết định điều chuyển tài
sản công
|
30 ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
1.7
|
Quyết định bán tài sản công
|
30 ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
1.8
|
Quyết định bán tài sản công
cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
|
07 ngày làm việc
|
|
07
|
x
|
|
1.9
|
Quyết định hủy bỏ quyết định
bán đấu giá tài sản công
|
07 ngày làm việc
|
|
07
|
x
|
|
1.10
|
Quyết định thanh lý tài sản
công
|
30 ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
1.11
|
Quyết định tiêu hủy tài sản
công
|
30 ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
1.12
|
Quyết định xử lý tài sản công
trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại
|
30 ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
1.13
|
Thanh toán chi phí có liên
quan đến việc xử lý tài sản công
|
30 ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
1.14
|
Mua quyền hóa đơn
|
05 ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|
1.15
|
Mua hóa đơn lẻ
|
05 ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|
1.16
|
Thủ tục giao tài sản nhà nước
cho đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp
huyện
|
15 ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 02/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
VII
|
LĨNH VỰC TƯ PHÁP (32 TTHC)
|
1
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
1.1
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
Trong ngày hoặc trong ngày
làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ
|
|
01
|
x
|
|
Quyết định số 266/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
1.2
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố
nước ngoài
|
15 ngày
|
|
15
|
x
|
|
1.3
|
Đăng ký khai tử có yếu tố
nước ngoài
|
Trong ngày hoặc trong ngày
làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ
|
|
01
|
x
|
|
Trường hợp cần xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc
|
|
03
|
1.4
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có
yếu tố nước ngoài
|
15 ngày
|
|
15
|
x
|
|
1.5
|
Đăng ký khai sinh kết hợp
đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
15 ngày
|
|
15
|
x
|
|
1.6
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
03 ngày làm việc đối với việc
đăng ký giám hộ đương nhiên
|
|
03
|
x
|
|
05 ngày làm việc đối với việc
đăng ký giám hộ cử
|
|
05
|
1.7
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có
yếu tố nước ngoài
|
02 ngày
|
|
02
|
x
|
|
Quyết định số 266/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
1.8
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung
hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
Ngay trong ngày làm việc đối
với việc bổ sung hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết
được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
|
01
|
x
|
|
03 ngày làm việc đối với việc
thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác
minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc.
|
|
03 - 06
|
1.9
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết
hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài
|
12 ngày
|
|
12
|
x
|
|
1.10
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly
hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài
|
12 ngày
|
|
12
|
x
|
|
1.11
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ
tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 3 ngày làm việc.
|
|
01 - 03
|
x
|
|
1.12
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu
tố nước ngoài
|
05 ngày. Trường hợp phải có
văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc
|
|
05 - 13
|
x
|
|
Quyết định số 266/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
1.13
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
05 ngày. Trường hợp phải có
văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc
|
|
05 - 13
|
x
|
|
1.14
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố
nước ngoài
|
05 ngày. Trường hợp phải có
văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc
|
|
05 - 13
|
x
|
|
1.15
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố
nước ngoài
|
05 ngày. Trường hợp phải tiến
hành xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc.
|
|
05 - 10
|
x
|
|
2
|
Lĩnh vực Bồi thường nhà
nước
|
2.1
|
Thủ tục phục hồi danh dự
|
15 ngày
|
|
15
|
x
|
|
Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
2.2
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường
tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
39 0-105 ngày làm việc
|
|
39 - 105
|
|
x
|
3
|
Lĩnh vực Chứng thực
|
3.1
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Trong ngày hoặc trong ngày
làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
|
|
01
|
x
|
|
Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 11/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
3.2
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc
chứng nhận
|
Trong ngày hoặc trong ngày
làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
- Trường hợp phức tạp: thêm
02 ngày hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản
|
|
01 - 03
|
x
|
|
3.3
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
Trong ngày hoặc trong ngày
làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
- Trường hợp phức tạp: thêm
02 ngày hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản
|
|
01 - 03
|
x
|
|
Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 11/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
3.4
|
Chứng thực chữ ký trong các
giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
Trong ngày hoặc trong ngày
làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
|
|
01
|
x
|
|
3.5
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Trong ngày hoặc trong ngày
làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
|
|
01
|
x
|
|
3.6
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp
đồng, giao dịch
|
Trong ngày hoặc trong ngày
làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
|
|
01
|
x
|
|
3.7
|
Cấp bản sao có chứng thực từ
bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Trong ngày hoặc trong ngày
làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
|
|
01
|
x
|
|
3.8
|
Chứng thực chữ ký người dịch
mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
- Trong ngày hoặc trong ngày
làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn
theo thỏa thuận bằng văn bản
|
|
01 ngày hoặc có thể kéo dài hơn
|
x
|
|
3.9
|
Chứng thực chữ ký người dịch
mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
- Trong ngày hoặc trong ngày
làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn
theo thỏa thuận bằng văn bản
|
|
01 ngày hoặc có thể kéo dài hơn
|
x
|
|
3.10
|
Chứng thực hợp đồng, giao
dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
Không quá 02 ngày hoặc có thể
kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản
|
|
02 ngày hoặc có thể kéo dài hơn
|
x
|
|
Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 11/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
3.11
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận
phân chia di sản mà di sản là động sản
|
Không quá 02 ngày hoặc có thể
kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản
|
|
02 ngày hoặc có thể kéo dài hơn
|
x
|
|
3.12
|
Chứng thực văn bản khai nhận
di sản mà di sản là động sản
|
Không quá 02 ngày hoặc có thể
kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản
|
|
02 ngày hoặc có thể kéo dài hơn
|
x
|
|
4
|
Lĩnh vực phổ biến, giáo
dục pháp luật
|
4.1
|
Công nhận báo cáo viên pháp
luật cấp huyện
|
05 ngày
|
|
05
|
x
|
|
Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
4.2
|
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp
luật cấp huyện
|
05 ngày
|
|
05
|
x
|
|
5
|
Lĩnh vực hòa giải ở cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải
viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực
hiện hoạt động hòa giải
|
11 ngày làm việc
|
|
11
|
|
x
|
Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
VIII
|
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ (21 TTHC)
|
1
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt
động của Hộ kinh doanh
|
1.1
|
Đăng ký thành lập hộ kinh
doanh
|
03 ngày làm việc
|
|
03
|
x
|
|
Quyết định số 317/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
1.2
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hộ kinh doanh
|
03 ngày làm việc
|
|
03
|
x
|
|
1.3
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh
doanh
|
03 ngày làm việc
|
|
03
|
x
|
|
1.4
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh
doanh
|
Không quy định
|
|
|
x
|
|
Quyết định số 317/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
1.5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hộ kinh doanh
|
03 ngày làm việc
|
|
03
|
x
|
|
2
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt
động của Hợp tác xã
|
2.1
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
|
03
|
x
|
|
Quyết định số 317/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
2.2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
|
03
|
x
|
|
2.3
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
|
03
|
x
|
|
2.4
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
|
03
|
x
|
|
2.5
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
03 ngày làm việc
|
|
03
|
x
|
|
2.6
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
03 ngày làm việc
|
|
03
|
x
|
|
2.7
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp
nhất
|
03 ngày làm việc
|
|
03
|
x
|
|
2.8
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp
nhập
|
03 ngày làm việc
|
|
03
|
x
|
|
2.9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
03 ngày làm việc
|
|
03
|
x
|
|
2.10
|
Giải thể tự nguyện hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
|
03
|
x
|
|
2.11
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
|
03
|
x
|
|
2.12
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
|
03
|
x
|
|
2.13
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp
tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
03 ngày làm việc
|
|
03
|
x
|
|
Quyết định số 317/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
2.14
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
|
03
|
x
|
|
2.15
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
|
03
|
x
|
|
2.16
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp
tác xã
|
03 ngày làm việc
|
|
03
|
x
|
|
IX
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO (36 TTHC)
|
1
|
Thành lập trường THCS công
lập hoặc cho phép thành lập trường THCS tư thục
|
25 ngày làm việc
|
|
25
|
x
|
|
Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
2
|
Cho phép trường THCS hoạt động
giáo dục
|
20 ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
3
|
Thủ tục cho phép trường THCS
hoạt động trở lại
|
20 ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
4
|
Thủ tục sáp nhập, chia tách
trường Trung học cơ sở
|
40 ngày làm việc
|
|
40
|
x
|
|
Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
5
|
Giải thể trường Trung học cơ
sở
|
20 ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
6
|
Thủ tục thành lập trường phổ
thông dân tộc bán trú
|
45 ngày làm việc
|
|
45
|
x
|
|
7
|
Thủ tục cho phép trường phổ
thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
8
|
Sáp nhập, chia, tách trường
phổ thông dân tộc bán trú
|
25 ngày làm việc
|
|
25
|
x
|
|
Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
9
|
Chuyển đổi trường phổ thông
dân tộc bán trú
|
Không quy định
|
|
Không quy định
|
x
|
|
Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
10
|
Thành lập trường tiểu học
công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
20 ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
11
|
Cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục
|
20 ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
12
|
Cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục trở lại
|
20 ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
13
|
Sáp nhập, chia tách trường
tiểu học
|
40 ngày làm việc
|
|
40
|
x
|
|
14
|
Thủ tục giải thể trường tiểu
học
|
20 ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
15
|
Thủ tục thành lập trung tâm
học tập cộng đồng
|
15 ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
16
|
Cho phép trung tâm học tập
cộng đồng hoạt động trở lại
|
15 ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
17
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
18
|
Thành lập lớp năng khiếu thể
dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường THCS
|
Không quy định
|
|
Không quy định
|
x
|
|
Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
19
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
35 ngày làm việc
|
|
35
|
x
|
|
20
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
30 ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
21
|
Cho phép trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
30 ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
22
|
Sáp nhập, chia, tách trường
mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
20 ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
23
|
Giải thể trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành
|
10 ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
24
|
Thủ tục cấp giấy phép, gia
hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương
trình trung học cơ sở
|
15 ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
25
|
Thủ tục công nhận xã đạt
chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
Không quy định
|
|
|
x
|
|
26
|
Thủ tục quy trình đánh giá
xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã
|
15 ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
27
|
Công nhận trường tiểu học đạt
mức chất lượng tối thiểu
|
40 ngày làm việc
|
|
40
|
x
|
|
28
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm
non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập
|
30 ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
29
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm
non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục mầm non
dân lập
|
30 ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
30
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học cơ sở
|
Không quy định
|
|
|
x
|
|
31
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ
túc trung học cơ sở
|
Không quy định
|
|
|
x
|
|
Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
32
|
Thuyên chuyển đối tượng bổ
túc trung học cơ sở
|
Không quy định
|
|
|
x
|
|
33
|
Chuyển trường đối với học
sinh tiểu học
|
5 ngày làm việc
|
|
5
|
x
|
|
34
|
Thủ tục xét duyệt chính sách
hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học
cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
23 ngày làm việc
|
|
23
|
x
|
|
35
|
Thủ tục xét duyệt chính sách
hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học
cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
Công lập 10; ngoài Công lập 40 ngày làm việc
|
|
10 - 40
|
x
|
|
36
|
Thủ tục hỗ trợ ăn trưa cho
trẻ mẫu giáo
|
65 ngày làm việc
|
|
65
|
x
|
|
X
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA VÀ THỂ
THAO (14 TTHC)
|
1
|
Lĩnh vực văn hóa cơ sở
|
1.1
|
Công nhận lần đầu “Cơ quan
đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn
hóa”
|
10 ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
Quyết định số 414/QĐ - UBND ngày 03/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
1.2
|
Xét tặng danh hiệu Khu dân cư
văn hóa hàng năm
|
8 ngày làm việc
|
|
8
|
x
|
|
Quyết định số 536/QĐ - UBND ngày 06/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
1.3
|
Xét tặng Giấy khen Khu dân cư
văn hóa
|
8 ngày làm việc
|
|
8
|
x
|
|
1.4
|
Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn
văn hóa nông thôn mới”
|
5 ngày làm việc
|
|
5
|
x
|
|
Quyết định số 414/QĐ - UBND ngày 03/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
1.5
|
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn
văn hóa nông thôn mới”
|
5 ngày làm việc
|
|
5
|
x
|
|
1.6
|
Công nhận lần đầu “Phường,
Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
5 ngày làm việc
|
|
5
|
x
|
|
1.7
|
Công nhận lại “Phường, Thị
trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
5 ngày làm việc
|
|
5
|
x
|
|
2
|
Lĩnh vực thư viện
|
2.1
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư
nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản
|
3 ngày làm việc
|
|
3
|
x
|
|
Quyết định số 414/QĐ - UBND ngày 03/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
3
|
Lĩnh vực gia đình
|
3.1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
30 ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
Quyết định số 414/QĐ - UBND ngày 03/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
3.2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
15 ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
3.3
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
20 ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
3.4
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
30 ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
3.5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
15 ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
3.6
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
20 ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
XI
|
LĨNH VỰC Y TẾ (01 TTHC)
|
1
|
Lĩnh vực an toàn thực phẩm
|
1.1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm và cơ sở kinh
doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
(Tuyến huyện chỉ cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đối với các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn
uống)
|
20 ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 03/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
XII
|
LĨNH NỘI VỤ (16 TTHC)
|
1
|
Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn
giáo
|
1.1
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo theo quy định tại Khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ngay sau khi nhận được văn
bản thông báo hợp lệ
|
x
|
|
x
|
|
Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
1.2
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã
thuộc một huyện
|
Ngay sau khi nhận được văn
bản thông báo hợp lệ
|
x
|
|
x
|
|
1.3
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều xã thuộc một huyện
|
Ngay sau khi nhận được văn
bản thông báo hợp lệ
|
x
|
|
x
|
|
1.4
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một huyện
|
Ngay sau khi nhận được văn
bản thông báo hợp lệ
|
x
|
|
x
|
|
1.5
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
25 ngày làm việc
|
|
25
|
x
|
|
Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
1.6
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một
huyện
|
25 ngày làm việc
|
|
25
|
x
|
|
1.7
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở một huyện
|
25 ngày làm việc
|
|
25
|
x
|
|
1.8
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín
ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Ngay sau khi nhận được văn
bản thông báo hợp lệ
|
x
|
|
x
|
|
2
|
Lĩnh vực thi đua khen
thưởng
|
2.1
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
15 ngay làm việc
|
|
15
|
x
|
|
Quyết định số 381/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
2.2
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập
thể lao động tiên tiến
|
15 ngay làm việc
|
|
15
|
x
|
|
2.3
|
Thủ tục tặng danh hiệu thôn,
ấp, bản, làng, khu phố văn hóa
|
15 ngay làm việc
|
|
15
|
x
|
|
2.4
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến
sỹ thi đua cơ sở
|
15 ngay làm việc
|
|
15
|
x
|
|
Quyết định số 381/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
2.5
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao
động tiên tiến
|
15 ngay làm việc
|
|
15
|
x
|
|
2.6
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
15 ngay làm việc
|
|
15
|
x
|
|
2.7
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
15 ngay làm việc
|
|
15
|
x
|
|
2.8
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
15 ngay làm việc
|
|
15
|
x
|
|
XIII
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI (25 TTHC)
|
1
|
Lĩnh vực Người có công
|
1.1
|
Cấp giấy giới thiệu đi thăm
viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
4 ngày làm việc
|
|
4
|
x
|
|
Quyết định số 458/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
1.2
|
Hỗ trợ người có công đi làm
phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng
|
Không quy định
|
|
|
x
|
|
2
|
Lĩnh vực An toàn lao động
|
2.1
|
Hỗ trợ chi phí huấn luyện
trực tiếp cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động
|
14 ngày làm việc
|
|
14
|
x
|
|
Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
3
|
Lĩnh vực Lao động, Tiền
lương, quan hệ lao động
|
3.1
|
Giải quyết tranh chấp lao
động tập thể về quyền.
|
5 ngày làm việc
|
|
5
|
x
|
|
Quyết định số 458/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
4
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
4.1
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho
đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng):
|
5 ngày làm việc
|
|
5
|
|
x
|
Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
4.2
|
Hỗ trợ khẩn cấp trẻ em khi
cha, mẹ bị chết, mất tích do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác
mà không còn người thân thích chăm sóc:
|
Không quy định
|
|
|
|
x
|
4.3
|
Trợ giúp xã hội đột xuất đối
với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm
sóc
|
2 ngày làm việc
|
|
2
|
x
|
|
4.4
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng,
chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
Không quy định
|
|
|
|
x
|
4.5
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp
xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội .
|
5 ngày làm việc
|
|
5
|
x
|
|
4.6
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội.
|
15 ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
4.7
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao
động - Thương binh và Xã hội cấp.
|
15 ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
4.8
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện.
|
32 ngày làm việc
|
|
32
|
|
x
|
4.9
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo
vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện.
|
tiếp nhận ngay
|
x
|
|
|
x
|
4.10
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện
vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện.
|
theo thỏa thuận
|
|
|
x
|
|
4.11
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ
sở trợ giúp xã hội cấp huyện.
|
7 ngày làm việc
|
|
7
|
|
x
|
4.12
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội.
|
15 ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
Quyết định số 169/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
4.13
|
Thủ tục quyết định trợ cấp xã
hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh
|
8 ngày làm việc
|
|
8
|
|
x
|
4.14
|
Thủ tục chi trả trợ cấp xã
hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận,
huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
6 ngày làm việc
|
|
6
|
|
x
|
Quyết định số 169/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
4.15
|
Thủ tục thực hiện, điều
chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi
dưỡng hàng tháng
|
28 ngày làm việc
|
|
28
|
|
x
|
5
|
Lĩnh vực Trẻ em
|
5.1
|
Thủ tục áp dụng các biện pháp
can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người
gây tổn hại cho trẻ em
|
1.5 ngày làm việc
|
|
1,5
|
x
|
|
QĐ 185/QĐ-UBND ngày 26/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
5.2
|
Thủ tục chấm dứt việc chăm
sóc thay thế cho trẻ em
|
5 ngày làm việc
|
|
5
|
x
|
|
6
|
Lĩnh vực Phòng chống tệ
nạn xã hội
|
6.1
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề,
trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
11 ngày làm việc
|
|
11
|
|
x
|
Quyết định số 458/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
6.2
|
Hoãn chấp hành quyết định áp
dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
7 ngày làm việc
|
|
7
|
|
x
|
6.3
|
Miễn chấp hành quyết định áp
dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
7 ngày làm việc
|
|
7
|
|
x
|
7
|
Lĩnh vực Giao dục nghề
nghiệp
|
7.1
|
Cấp chính sách nội trú cho
học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung
cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu
tư nước ngoài
|
3 ngày làm việc
|
|
3
|
x
|
|
|
XIV
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG (10 TTHC)
|
1
|
Lĩnh vực đất đai
|
1.1
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp
đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
45 ngày làm việc
|
|
45
|
x
|
|
Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có
điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: 55 ngày làm việc
|
|
55
|
1.2
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử
dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
30 ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có
điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: 40 ngày làm việc
|
|
40
|
1.3
|
Thủ tục giao đất, cho thuê
đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp
giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
20 ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có
điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: 30 ngày làm việc
|
|
30
|
1.4
|
Thủ tục chuyển mục đích sử
dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia
đình, cá nhân
|
15 ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có
điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: 25 ngày làm việc
|
|
25
|
1.5
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng
nhận đã cấp
|
10 ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có
điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: 20 ngày làm việc
|
|
20
|
1.6
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng
nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất,
chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện.
|
Không quy định
|
|
Không quy định
|
x
|
|
1.7
|
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất lần đầu
|
30 ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có
điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: 40 ngày làm việc
|
|
40
|
1.8
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người
đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển
nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa
đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận
|
20 ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có
điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: 30 ngày làm việc
|
|
30
|
1.9
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là
người sử dụng đất
|
30 ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có
điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: 40 ngày làm việc
|
|
40
|
1.10
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng
tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền
hàng năm
|
30 ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có
điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: 40 (bốn mươi) ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
(Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Cơ chế thực hiện
|
TTHC được công bố tại Quyết định
|
Thời gian giải quyết theo quy định
|
Thời gian giải quyết thực tế
|
Một cửa
|
Một cửa liên thông
|
Trong ngày
|
Ghi giấy hẹn
Ngày làm việc)
|
I
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (05 TTHC)
|
1
|
Lĩnh vực trồng trọt
|
1.1
|
Đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây
trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng
thủy sản trên đất trồng lúa
|
05 ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|
Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
2
|
Lĩnh vực thủy lợi
|
2.1
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát
triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối
với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp
khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
07 ngày làm việc
|
|
07
|
x
|
|
Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
2.2
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công
thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.
|
20 ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
2.3
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.
|
20 ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
3
|
Lĩnh vực khoa học công
nghệ và môi trường
|
3.1
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương
|
60 ngày làm việc
|
|
60
|
x
|
|
Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
II
|
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG (02
TTHC)
|
1
|
Lĩnh vực quản lý an toàn
đập, hồ chứa thủy điện
|
1.1
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
20 ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
Quyết định số 230/QĐ-UBND ngày 12/4/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
1.2
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê
duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
20 ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
III
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN
TẢI (09 TTHC)
|
1
|
Lĩnh vực Đường thủy nội địa
|
1.1
|
Đăng ký phương tiện lần đầu
đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
3 ngày làm việc
|
|
3
|
x
|
|
Quyết định 353/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
1.2
|
Đăng ký phương tiện lần đầu
đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
3 ngày làm việc
|
|
3
|
x
|
|
1.3
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện
thủy nội địa
|
3 ngày làm việc
|
|
3
|
x
|
|
1.4
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
3 ngày làm việc
|
|
3
|
x
|
|
1.5
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện
|
3 ngày làm việc
|
|
3
|
x
|
|
1.6
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
3 ngày làm việc
|
|
3
|
x
|
|
1.7
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
3 ngày làm việc
|
|
3
|
x
|
|
Quyết định 353/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
1.8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện
|
3 ngày làm việc
|
|
3
|
x
|
|
1.9
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
3 ngày làm việc
|
|
3
|
x
|
|
Quyết định 105/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
IV
|
LĨNH VỰC TƯ PHÁP (36 TTHC)
|
1
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
1.1
|
Đăng ký khai sinh
|
01 ngày làm việc
|
|
01
|
x
|
|
Quyết định số 266/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
1.2
|
Đăng ký kết hôn
|
01 - 05 ngày làm việc
|
|
01 - 05
|
x
|
|
1.3
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
03 ngày làm việc
|
|
03
|
x
|
|
1.4
|
Đăng ký khai sinh kết hợp
đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
03 ngày, trường hợp phải xác
minh thì không quá 08 ngày làm việc.
|
|
03 - 08
|
x
|
|
1.5
|
Đăng ký khai tử
|
01 ngày làm việc. Trường hợp
cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
|
01 - 03
|
x
|
|
1.6
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
05 ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|
Quyết định số 266/QĐ-UBND ngày 17/5/ 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
1.7
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
05 ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|
1.8
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
05 ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|
1.9
|
Đăng ký giám hộ
|
03 ngày làm việc
|
|
03
|
x
|
|
1.10
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
02 ngày làm việc
|
|
02
|
x
|
|
1.11
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung
hộ tịch
|
01 ngày. Trường hợp yêu cầu
thay đổi, cải chính hộ tịch là 03 ngày làm việc. Ttrường hợp phải xác minh
thì không quá 06 ngày làm việc.
|
|
01- 03 - 06
|
x
|
|
1.12
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân
|
03 ngày. Trường hợp phải gửi
văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc
|
|
03 - 06
|
x
|
|
1.13
|
Đăng ký lại khai sinh
|
05 ngày. Trường hợp phải có
văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc
|
|
05 - 13
|
x
|
|
1.14
|
Đăng ký khai sinh cho người
đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
05 ngày. Trường hợp phải có
văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc
|
|
05 - 13
|
x
|
|
1.15
|
Đăng ký lại kết hôn
|
05 ngày. Trường hợp phải có
văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc
|
|
05 - 13
|
x
|
|
Quyết định số 266/QĐ-UBND ngày 17/5/ 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
1.16
|
Đăng ký lại khai tử
|
05 ngày. Trường hợp cần xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc.
|
|
05 - 10
|
x
|
|
2
|
Lĩnh vực nôi con nuôi
|
1
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi
trong nước
|
30 ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 21/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
2
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi
trong nước
|
05 ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|
Quyết định 330/QĐ-UBND ngày 11/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
3
|
Lĩnh vực Bồi thường nhà
nước
|
1
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường
tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
39 -105 ngày làm việc
|
|
39 - 105
|
|
x
|
Quyết định 400/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
4
|
Lĩnh vực Chứng thực
|
1
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
01 ngày làm việc
|
|
01
|
x
|
|
Quyết định 330/QĐ-UBND ngày 11/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
2
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc
chứng nhận
|
01 ngày. Trường hợp phức tạp:
thêm 02 ngày hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản
|
|
01 - 03
|
x
|
|
Quyết định 330/QĐ-UBND ngày 11/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
3
|
Chứng thực chữ ký trong các
giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
01 ngày làm việc
|
|
01
|
x
|
|
4
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
01 ngày làm việc
|
|
01
|
x
|
|
5
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp
đồng, giao dịch
|
01 ngày làm việc
|
|
01
|
x
|
|
6
|
Cấp bản sao có chứng thực từ
bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
01 ngày làm việc
|
|
01
|
x
|
|
7
|
Chứng thực hợp đồng, giao
dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
02 ngày hoặc có thể kéo dài
hơn theo thỏa thuận bằng văn bản
|
|
02 ngày hoặc có thể kéo dài hơn
|
x
|
|
8
|
Chứng thực di chúc
|
02 ngày hoặc có thể kéo dài
hơn theo thỏa thuận bằng văn bản
|
|
02 ngày hoặc có thể kéo dài hơn
|
x
|
|
9
|
Chứng thực văn bản từ chối
nhận di sản
|
02 ngày hoặc có thể kéo dài
hơn theo thỏa thuận bằng văn bản
|
|
02 ngày hoặc có thể kéo dài hơn
|
x
|
|
10
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận
phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
02 ngày hoặc có thể kéo dài
hơn theo thỏa thuận bằng văn bản
|
|
02 ngày hoặc có thể kéo dài hơn
|
x
|
|
11
|
Chứng thực văn bản khai nhận
di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
02 ngày hoặc có thể kéo dài hơn
theo thỏa thuận bằng văn bản
|
|
02 ngày hoặc có thể kéo dài hơn
|
x
|
|
Quyết định 330/QĐ-UBND ngày 11/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
5
|
Lĩnh vực phổ biến, giáo
dục pháp luật
|
1
|
Công nhận tuyên truyền viên
pháp luật
|
05 ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|
Quyết định 218/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
2
|
Thôi làm tuyên truyền viên
pháp luật
|
03 ngày làm việc
|
|
03
|
x
|
|
6
|
Lĩnh vực hòa giải ở cơ sở
|
1
|
Công nhận hòa giải viên
|
05 ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|
Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
2
|
Công nhận tổ trưởng tổ hòa
giải
|
05 ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|
3
|
Thôi làm hòa giải viên
|
05 ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|
4
|
Thanh toán thù lao cho hòa
giải viên
|
08 ngày làm việc
|
|
08
|
x
|
|
V
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO (04 TTHC)
|
1
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác
thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
15 ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
2
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập
|
20 ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
3
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
20 ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
4
|
Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ,
lớp mẫu giáo độc lập tư thục
|
25 ngày làm việc
|
|
25
|
x
|
|
Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
VI
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA VÀ THỂ
THAO (05 TTHC)
|
1
|
Lĩnh vực văn hóa cơ sở
|
1.1
|
Xét tặng danh hiệu Gia đình
văn hóa hàng năm
|
05 ngày làm việc
|
|
5
|
x
|
|
Quyết định số 536/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
1.2
|
Xét tặng Giấy khen Gia đình
văn hóa
|
05 ngày làm việc
|
|
5
|
x
|
|
1.3
|
Công nhận gia đình văn hóa
|
05 ngày làm việc
|
|
5
|
x
|
|
Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
2
|
Lĩnh vực thư viện
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư
nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản
|
3 ngày làm việc
|
|
3
|
x
|
|
Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
3
|
Lĩnh vực thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Công nhận câu lạc bộ thể thao
cơ sở
|
7 ngày làm việc
|
|
7
|
x
|
|
Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
VII
|
LĨNH VỰC Y TẾ (01 TTHC)
|
1
|
Lĩnh vực dân số kế hoạch
hóa gia đình
|
1.1
|
Thủ tục Xét hưởng chính sách
hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số
|
10 ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 03/6/2019
|
VIII
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ (15 TTHC)
|
1
|
Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn
giáo
|
1.1
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín
ngưỡng
|
15 ngày
|
|
10
|
x
|
|
Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
1.2
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động
tín ngưỡng
|
15 ngày
|
|
15
|
x
|
|
1.3
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn
giáo tập trung
|
20 ngày
|
|
20
|
x
|
|
Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
1.4
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
Ngay sau khi nhận được văn
bản thông báo hợp lệ
|
x
|
|
x
|
|
1.5
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
một xã
|
Ngay sau khi nhận được văn
bản thông báo hợp lệ
|
x
|
|
x
|
|
1.6
|
Thủ tục đăng ký thay đổi
người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
15 ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
1.7
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
15 ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
1.8
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
20 ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
1.9
|
Thủ tục thông báo về việc
thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Ngay sau khi nhận được văn
bản thông báo hợp lệ
|
x
|
|
x
|
|
1.10
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc
|
Ngay sau khi nhận được văn
bản thông báo hợp lệ
|
x
|
|
x
|
|
2
|
Lĩnh vực thi đua khen
thưởng
|
2.1
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị.
|
10 ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
Quyết định số 381/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
2.2
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề.
|
10 ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
2.3
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất.
|
10 ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
2.4
|
Thủ tục tặng danh hiệu Gia
đình văn hóa
|
10 ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
2.5
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
Lao động tiên tiến.
|
10 ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
IX
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI (18 TTHC)
|
1
|
Lĩnh vực Người có công
|
1.1
|
Xác nhận vào đơn đề nghị di
chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
01 ngày làm việc
|
x
|
|
x
|
|
Quyết định số 458/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
1.2
|
Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ
cấp ưu đãi
|
01 ngày làm việc
|
x
|
|
x
|
|
2
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
2.1
|
Xác định, xác định lại mức độ
khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
25 ngày làm việc
|
|
25
|
x
|
|
Quyết định số 283/QĐ-UBND ngày 13/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
2.2
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết
tật
|
5 ngày làm việc
|
|
5
|
x
|
|
2.3
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về
hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
Không quy định
|
|
|
x
|
|
Quyết định số 458/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
2.4
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về
hỗ trợ chi phí mai táng.
|
Không quy định
|
|
|
x
|
|
2.5
|
Xác nhận hộ gia đình làm nông
nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai
đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo
hiểm y tế.
|
8 ngày làm việc
|
|
8
|
x
|
|
Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày 29/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
2.6
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
10 ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
3
|
Lĩnh vực Phòng chống tệ
nạn xã hội
|
3.1
|
Quyết định quản lý cai nghiện
ma túy tự nguyện tại gia đình
|
03 ngày làm việc
|
|
03
|
x
|
|
Quyết định số 458/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
3.2
|
Quyết định cai nghiện ma túy
tự nguyện tại cộng đồng
|
03 ngày làm việc
|
|
03
|
x
|
|
4
|
Lĩnh vực giảm nghèo
|
4.1
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận
nghèo phát sinh trong năm
|
07 ngày làm việc
|
|
7
|
x
|
|
Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
4.2
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ
thoát cận nghèo trong năm
|
07 ngày làm việc
|
|
7
|
x
|
|
5
|
Lĩnh vực trẻ em
|
5.1
|
Thủ tục áp dụng các biện pháp
can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây
tổn hại cho trẻ em
|
1.5 ngày làm việc
|
x
|
1,5
|
x
|
|
Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 26/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
5.2
|
Thủ tục chấm dứt việc chăm
sóc thay thế cho trẻ em
|
5 ngày làm việc
|
|
5
|
x
|
|
5.3
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can
thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi
và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
07 ngày làm việc
|
|
7
|
x
|
|
5.4
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay
thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay
thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
15 ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
5.5
|
Thông báo nhận chăm sóc thay
thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay
thế là người thân thích của trẻ em
|
15 ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 26/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình
|
5.6
|
Chuyển trẻ em đang được chăm
sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc
thay thế
|
15 ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
X
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG (05 TTHC)
|
1
|
Lĩnh vực đất đai
|
1.1
|
Xác nhận hợp đồng tiếp cận
nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
03 ngày làm việc
|
|
03
|
x
|
|
Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
1.2
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi
trường đơn giản
|
10 ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
1.3
|
Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ
môi trường chi tiết
|
10 ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
1.4
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo
vệ môi trường
|
10 ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
1.5
|
Tham vấn ý kiến báo cáo đánh
giá tác động môi trường
|
10 ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|