|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 387/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính ngành Y tế tỉnh Kon Tum
Số hiệu:
|
387/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Hòa
|
Ngày ban hành:
|
23/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 387/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 23 tháng 5 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BÃI BỎ NGÀNH Y TẾ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON
TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm
2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10
năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 52/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12
năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp công bố,
công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính
nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số
988/TTr-SYT ngày 04 tháng 4 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ
sung, thay thế và bãi bỏ ngành Y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp
trên địa bàn tỉnh Kon Tum (kèm theo danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ
tục hành chính).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và:
- Thay thế các thủ tục hành chính số 12, 13 khoản III;
số 12, 22 khoản IV; số 1, 2, 3, 4, 11
điểm V.1 khoản V; số 74, 75, 76, 77, 78, 79,
80, 81, 82, 86, 110, 111 điểm VI.3 khoản VI; số 117, 118, 119 điểm VI.4 khoản
VI mục A; số 1 khoản I mục C phần I
và II Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Y tế thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã
áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
- Bãi bỏ các thủ tục hành chính số 9, 10, 11, 12 khoản
I; số 9, 10, điểm V.1 khoản V; số 57 điểm VI.1 khoản VI; số 83, 84, 87, 88 điểm VI.3
khoản VI mục A; số 1, 2, 3, 4, khoản I, mục B phần I và II Quyết định số
600/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn
hóa ngành Y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện;
Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3
(t/h);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Đ/c CT, các PCT UBND tỉnh;
- Bộ Y tế (b/c);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Lưu VT, NCXDPL3.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn
Văn Hòa
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, THAY THẾ VÀ BÃI BỎ NGÀNH Y TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN
HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 387/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Y tế: 49 TTHC
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực dược: 16 TTHC
|
1
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
2
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ
có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng
thần, thuốc có chứa tiền chất;
|
3
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ
thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng
phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất;
thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc,
dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực;
|
4
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở
có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc chứa tiền chất;
|
5
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng
phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền
chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực;
|
6
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong
các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư
02/2018/TT-BYT (mở rộng cơ sở bán lẻ thuốc; sửa chữa, thay đổi lớn về cấu
trúc cơ sở bán lẻ thuốc)
|
7
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc.
|
8
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán
buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh
doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất;
|
9
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán
buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh
thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa
dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc,
nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất
thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực;
|
10
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh
không vì mục đích thương mại
|
11
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại;
|
12
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân
phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có
chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có
chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong
danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số
ngành, lĩnh vực; thuốc
độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc,
dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng
trong một số ngành, lĩnh vực không vì mục đích thương mại;
|
13
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối có kinh
doanh thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc chứa
tiền chất;
|
14
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở
có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối
hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc
độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược
chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực;
|
15
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại
các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT (mở rộng kho bảo quản trên cơ sở cấu trúc kho đã
có; sửa chữa, thay đổi về cấu trúc, bố trí kho bảo quản; thay đổi hệ thống phụ
trợ hoặc thay đổi nguyên lý thiết kế, vận
hành hệ thống tiện ích mà có ảnh hưởng tới yêu cầu, điều kiện bảo quản)
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
II
|
Lĩnh vực khám chữa bệnh: 08 TTHC
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền.
|
2
|
Cho phép thành lập ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế,
và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại
học y, dược tư thục trên địa bàn quản lý.
|
3
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên
|
4
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi
|
5
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người người mất năng lực
hành vi dân sự
- hoặc không
có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự
|
6
|
Khám sức khỏe định kỳ
|
7
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người lái xe
|
8
|
Khám sức khỏe định kỳ của người lái xe ô tô
|
III
|
Lĩnh vực dự phòng: 02 TTHC
|
1
|
Công bố đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng
nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế thuộc thẩm quyền Sở y tế
|
2
|
Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
IV
|
Lĩnh vực dân số: 01 TTHC
|
1
|
Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do
thực hiện kỹ thuật mang thai hộ.
|
V
|
Lĩnh vực Giám định Y khoa: 09 TTHC
|
1
|
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với
trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng giám định Y khoa cấp tỉnh
|
2
|
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với
trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng giám định Y khoa cấp tỉnh
|
3
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp
Hội đồng xác định mức độ khuyết
tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật
|
4
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp
người khuyết tật không đồng ý
với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
|
5
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp
đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức)
không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
|
6
|
Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật
có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật
của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác.
|
7
|
Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp
của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc
xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng
xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác.
|
8
|
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với
trường hợp người khuyết tật không đồng ý
với kết luận của Hội đồng giám định Y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định.
|
9
|
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với
trường hợp đại diện người khuyết tật (Cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý
với kết luận của Hội đồng giám định Y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định.
|
VI
|
Lĩnh vực Bảo hiểm y tế: 09 TTHC
|
1
|
Cấp thẻ bảo hiểm y tế lần đầu
|
2
|
Cấp lại thẻ bảo hiểm y tế
|
3
|
Đổi thẻ bảo hiểm y tế
|
4
|
Thủ tục khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
|
5
|
Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế lần
đầu
|
6
|
Ký Hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt bổ sung chức
năng, nhiệm vụ, phạm vi chuyên môn, hạng bệnh viện trong việc thực hiện khám
bệnh, chữa bệnh
|
7
|
Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế hàng
năm
|
8
|
Thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh giữa cơ sở
Khám bệnh, chữa bệnh và cơ quan Bảo hiểm xã hội
|
9
|
Thanh toán trực tiếp chi phí khám bệnh, chữa bệnh
giữa cơ quan Bảo hiểm xã hội và người tham gia bảo hiểm y tế
|
VII
|
Lĩnh vực Mỹ phẩm: 01 TTHC
|
1
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản
xuất trong nước
|
VIII
|
Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm:
01 TTHC
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh
doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm.
|
IX
|
Lĩnh vực Trang thiết bị y tế: 02
TTHC
|
1
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế.
|
2
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D.
|
B. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố: 01 TTHC
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm:
01 TTHC
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
C. Danh mục thủ tục hành chính đề nghị sửa đổi, bổ sung thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế: 24 TTHC
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Văn bản quy định sửa đổi,
bổ sung TTHC
|
I
|
Lĩnh vực Giám định Y khoa: 02 TTHC
|
1
|
|
Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến
bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP
ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ
|
Công văn số 6271/BYT-VPB6 ngày 22/10/2018 của Bộ Y
tế
|
2
|
|
Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị
phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số
31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ
|
II
|
Lĩnh vực Dược phẩm: 15 TTHC
|
1
|
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp
cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo
quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)
theo hình thức xét hồ sơ
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
2
|
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ
sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp
Chứng chỉ hành nghề dược
|
3
|
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét
hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
4
|
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ
|
5
|
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc
bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền)
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của
Chính phủ
|
6
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc
phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm
kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
7
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ
sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở
chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
8
|
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở
bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở
chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
9
|
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
|
10
|
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc
là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
11
|
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
12
|
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt
thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn,
hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho
bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc
biệt
|
13
|
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của
tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của
tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
|
14
|
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo
hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
15
|
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
|
III
|
Lĩnh vực Mỹ phẩm: 02 TTHC
|
1
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của
Chính phủ
|
2
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
IV
|
Lĩnh vực trang thiết bị y tế: 03
TTHC
|
1
|
|
Công bố điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của
Chính phủ
|
2
|
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y
tế thuộc loại A
|
3
|
|
Công bố điều kiện mua bán sản xuất trang thiết bị y
tế thuộc loại B, C, D
|
VI
|
Lĩnh vực y tế dự phòng: 02 TTHC
|
1
|
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của
Chính phủ
|
2
|
|
Công bố phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn
sinh học cấp I, cấp II
|
D. Danh mục thủ tục hành chính đề nghị sửa đổi, bổ
sung thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND xã, phường, thị trấn: 01 TTHC
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Văn bản quy định sửa đổi, bổ sung TTHC
|
I
|
Lĩnh vực Dân số: 01 TTHC
|
1
|
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con
đúng chính sách dân số.
|
Thông tư số 45/2018/TT-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y
tế.
|
E. Danh mục TTHC bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Y tế: 11 TTHC
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản quy định việc
bãi bỏ, hủy bỏ TTHC
|
I
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh: 01
TTHC
|
1
|
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cho thuyền viên
|
Thông tư số 17/2018/TT-BYT ngày 06/8/2018 của Bộ Y
tế
|
II
|
Lĩnh vực Dược phẩm: 06 TTHC
|
1
|
|
Công bố
cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược
|
Nghị định
số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
2
|
|
Điều chỉnh công bố đào tạo, cập nhật kiến thức
chuyên môn về dược
|
3
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
cho cơ sở kinh doanh thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất
gây nghiện, dược chất hướng
thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ; cơ sở sản xuất thuốc dạng phối
hợp có chứa dược chất gây nghiện,
thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa
tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện,
thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền
chất (trừ cơ sở sản xuất được quy định tại Điều 50 của Nghị định
54/2017/NĐ-CP); cơ sở kinh doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc,
dược chất trong danh mục thuốc, dược chất
thuộc danh mục chất bị cấm sử
dụng trong một số ngành, lĩnh vực thuộc thẩm
quyền Sở Y tế
|
5
|
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
6
|
|
Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy
xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
III
|
Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm:
04 TTHC
|
1
|
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm và kinh doanh dịch vụ
ăn uống thuộc thẩm quyền của
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của
Chính phủ
|
2
|
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống
thuộc thẩm quyền của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm.
|
3
|
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối
với tổ chức.
|
4
|
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối
với cá nhân.
|
F. Danh mục TTHC bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết
của Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố: 04 TTHC
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản quy định việc
bãi bỏ, hủy bỏ TTHC
|
I
|
Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm:
04 TTHC
|
1
|
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của
Chính phủ
|
2
|
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố
|
3
|
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối
với tổ chức.
|
4
|
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối
với cá nhân.
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ ngành Y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 387/QĐ-UBND ngày 23/05/2019 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ ngành Y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
1.020
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|