|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 386/QĐ-UBND 2020 Quy trình thủ tục hành chính chăn nuôi Sở Nông nghiệp Điện Biên
Số hiệu:
|
386/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Mùa A Sơn
|
Ngày ban hành:
|
24/04/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 386/QĐ-UBND
|
Điện Biên,
ngày 24 tháng 4 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm
theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính
lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Điện Biên (có Quy trình nội bộ cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 386/QĐ-UBND
ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
1. Quy trình số 01
Tên thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ: Trực
tiếp, qua môi trường mạng và dịch vụ BCCI:
- Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ
tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp
hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý
do
|
Công chức, viên chức
tại bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên
|
Giờ hành chính
(03 ngày đối với dịch
vụ bưu chính, môi trường mạng)
|
- Mẫu số 01.
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Mẫu số 02.
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Mẫu số 03.
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
- Mẫu số 06.
Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ
cho Lãnh đạo, bộ phận có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả
|
0,5
|
- Mẫu số 01.
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (bản phô tô)
- Mẫu số 05.
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 3
|
Phân công xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở, Lãnh đạo
phòng Chăn nuôi Thủy sản
|
01
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ
sơ:
- Trường hợp
hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ lý
do
- Trường hợp
hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Thông
báo và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ.
- Trường hợp
hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thông báo thời gian kiểm tra thực tế tại cơ sở, cho tổ
chức/cá nhân
|
Chuyên viên phòng
Chăn nuôi - Thủy sản
|
04
|
- Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Giấy thông
báo kế hoạch kiểm tra thực tế tại cơ sở.
|
Bước 5
|
- Thành lập
đoàn kiểm tra đánh giá thực tế tại cơ sở;
- Thực hiện
đánh giá thực tế tại cở sở.
|
Chuyên viên phòng
Chăn nuôi - Thủy sản
|
17 ngày (đối
với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh,
thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung)
2 ngày (Đối với cơ sở
sản xuất thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt
hàng)
|
- Dự thảo
quyết định thành lập đoàn kiểm tra;
- Dự thảo
biên bản kiểm tra thực tế;
- Dự thảo Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc văn bản không
công nhận trình lãnh đạo phòng Chăn nuôi thủy sản.
|
Bước 6
|
Trình Lãnh đạo
Sở ký Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc văn
bản không công nhận.
|
Lãnh đạo phòng Chăn
nuôi - Thủy sản
|
01
|
Dự thảo giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc văn bản không
công nhận
|
Bước 7
|
Phê duyệt kết
quả giải quyết Thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01
|
Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc văn bản không công nhận
|
Bước 8
|
Chuyển kết
quả giải quyết TTHC cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
- Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên
|
0,5
|
- Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc văn bản không công nhận
- Mẫu số 05. Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ.
- Mẫu số 06.
Sổ theo dõi hồ sơ.
- Tổ chức,
cá nhân ký nhận kết quả
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
- 25 ngày làm việc
(nộp hồ sơ trực tiếp), 28 ngày làm việc (nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính hoặc
qua môi trường mạng) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Đối với cơ sở sản xuất
thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung.
- 10 ngày làm việc (nộp hồ sơ trực tiếp), 13 ngày làm việc
(nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng) kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn
nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng.
- 25 ngày làm việc
(nộp hồ sơ trực tiếp), 28 ngày làm việc (nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính hoặc
qua môi trường mạng) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Đối với trường hợp
nước nhập khẩu yêu cầu phải đánh giá điều kiện thực tế để cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
2. Quy trình số 02
Tên thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ: Trực
tiếp, qua môi trường mạng và dịch vụ BCCI:
- Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ
tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp
hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý
do
|
Công chức, viên chức
tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh
Điện Biên
|
Giờ hành chính
(03 ngày đối với dịch
vụ bưu chính, môi trường mạng)
|
- Mẫu số 01.
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Mẫu số 02.
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Mẫu số 03.
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
- Mẫu số 06.
Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ
cho Lãnh đạo, bộ phận có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả
|
0,5
|
- Mẫu số 01.
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (bản phô tô)
- Mẫu số 05.
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 3
|
Phân công xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở, Lãnh đạo
Phòng Chăn nuôi Thủy sản
|
0,5
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ
sơ:
- Trường hợp
hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ lý
do.
- Trường hợp
hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Thông
báo và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ.
- Trường hợp
hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ theo quy định.
|
Chuyên viên phòng
Chăn nuôi - Thủy sản
|
02
|
- Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Dự thảo giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc văn bản từ chối
cấp lại Trình Lãnh đạo phòng Chăn nuôi Thủy sản xem xét.
|
Bước 5
|
Trình Lãnh đạo
Sở ký Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc văn
bản không công nhận.
|
Lãnh đạo phòng Chăn
nuôi Thủy sản
|
0,5
|
Dự thảo giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc văn bản từ chối
cấp lại
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết
quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
01
|
Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc văn bản từ chối cấp lại
|
Bước 7
|
Chuyển kết
quả giải quyết TTHC cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT
|
0,5
|
- Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc văn bản từ chối cấp lại.
- Mẫu số 05. Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ.
- Mẫu số 06.
Sổ theo dõi hồ sơ.
- Tổ chức,
cá nhân ký nhận kết quả
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với nộp hồ sơ trực tiếp); 08 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính hoặc
qua môi trường mạng).
|
3. Quy trình số 03
Tên thủ tục: Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi thương mại quy mô lớn.
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ: Trực
tiếp, qua môi trường mạng và dịch vụ BCCI:
- Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, chính xác theo qui định thụ lý giải quyết.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo qui định, cán bộ
tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp
hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý
do
|
Công chức, viên chức
tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh
Điện Biên
|
Giờ hành chính
(03 ngày đối với dịch
vụ bưu chính hoặc môi trường mạng)
|
- Mẫu số 01.
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Mẫu số 02.
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Mẫu số 03.
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
- Mẫu số 06.
Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ
cho Lãnh đạo, bộ phận có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả
|
0,5
|
- Mẫu số 01.
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (bản phô tô)
- Mẫu số 05.
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 3
|
Phân công xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở, Lãnh đạo
Phòng Chăn nuôi Thủy sản
|
01
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ
sơ:
- Trường hợp
hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ lý
do
- Trường hợp
hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Thông
báo và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ.
- Trường hợp
hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thông báo thời gian kiểm tra thực tế tại cơ sở, cho tổ
chức/cá nhân
|
Chuyên viên phòng
Chăn nuôi Thủy sản
|
04
|
- Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Giấy thông
báo kế hoạch kiểm tra thực tế tại cơ sở.
|
Bước 5
|
- Thành lập
đoàn kiểm tra đánh giá thực tế tại cơ sở;
- Thực hiện
đánh giá thực tế tại cơ sở.
|
Chuyên viên phòng
Chăn nuôi Thủy sản
|
17
|
- Dự thảo
quyết định thành lập đoàn kiểm tra;
- Dự thảo
biên bản kiểm tra thực tế;
- Dự thảo giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện chăn
nuôi hoặc văn bản không công nhận trình Lãnh đạo phòng Chăn nuôi Thủy sản xem
xét.
|
Bước 6
|
Trình Lãnh đạo
Sở ký Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện chăn nuôi hoặc văn bản không công nhận.
|
Lãnh đạo phòng Chăn
nuôi Thủy sản
|
01
|
Dự thảo giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện chăn nuôi hoặc văn bản không công nhận
|
Bước 7
|
Phê duyệt kết
quả giải quyết Thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01
|
Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện chăn nuôi hoặc văn bản không công nhận
|
Bước 8
|
Chuyển kết
quả giải quyết TTHC cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
- Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên
|
0,5
|
- Giấy chứng
nhận đủ điều kiện chăn nuôi hoặc văn bản không công nhận
- Mẫu số 05. Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ.
- Mẫu số 06.
Sổ theo dõi hồ sơ.
- Tổ chức,
cá nhân ký nhận kết quả
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 25 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với nộp hồ sơ trực tiếp); 28 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính hoặc
qua môi trường mạng);
|
4. Quy trình số 04
Tên thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi đối với chăn nuôi thương thương mại quy mô
lớn.
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ: Trực
tiếp, qua môi trường mạng và dịch vụ BCCI:
- Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ
tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp
hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý
do
|
Công chức, viên chức
tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện
Biên
|
Giờ hành chính
(03 ngày đối với dịch
vụ bưu chính, môi trường mạng)
|
- Mẫu số 01.
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Mẫu số 02.
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Mẫu số 03.
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
- Mẫu số 06.
Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ
cho Lãnh đạo, bộ phận có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả
|
0,5
|
- Mẫu số 01.
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (bản phô tô)
- Mẫu số 05.
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 3
|
Phân công xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở, Lãnh đạo
Phòng Chăn nuôi Thủy sản
|
0,5
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ
sơ:
- Trường hợp
hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ lý
do
- Trường hợp
hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Thông
báo và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ.
- Trường hợp
hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ theo quy định.
|
Chuyên viên phòng
Chăn nuôi - Thủy sản
|
02
|
- Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Dự thảo giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện chăn nuôi hoặc văn bản từ chối cấp lại trình
Lãnh đạo phòng Chăn nuôi Thủy sản xem xét.
|
Bước 5
|
Trình Lãnh đạo
Sở ký Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện chăn nuôi hoặc văn bản không công nhận.
|
Lãnh đạo phòng CNTS
|
0,5
|
Dự thảo giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện chăn nuôi hoặc văn bản từ chối cấp lại.
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết
quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
01
|
Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện chăn nuôi hoặc văn văn bản từ chối cấp lại.
|
|
Chuyển kết
quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
- Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT
|
0,5
|
- Giấy chứng
nhận đủ điều kiện chăn nuôi hoặc văn bản từ chối cấp lại.
- Mẫu số 05. Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ.
- Mẫu số 06.
Sổ theo dõi hồ sơ.
- Tổ chức,
cá nhân ký nhận kết quả
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc (Đối với
nộp hồ sơ trực tiếp) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; 08 ngày làm việc (Đối với
nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng) kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Quyết định 386/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 386/QĐ-UBND ngày 24/04/2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
676
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|