|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3833/QĐ-UBND 2017 công bố văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực Tiền Giang
Số hiệu:
|
3833/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Nghĩa
|
Ngày ban hành:
|
22/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3833/QĐ-UBND
|
Tiền Giang, ngày 22 tháng 12 năm
2017
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC
MỘT PHẦN NĂM 2017
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN
GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn
bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục văn bản quy phạm
pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực toàn bộ hoặc
một phần năm 2017, gồm các danh mục sau:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực toàn bộ năm 2017 (Danh mục kèm theo).
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân
dân, Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực một phần năm 2017 (Danh mục kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành, thị căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Nghĩa
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2017
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2017
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban
hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
NGHỊ QUYẾT:
|
01
|
Nghị quyết
|
Số 164/2008/NQ-HĐND ngày 03/7/2008
|
Quy định mức chi, quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà
nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 08/11/2017 của Thường trực Hội
đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang công bố hết hiệu lực
|
08/11/2017
|
02
|
Nghị quyết
|
Số 165/2008/NQ-HĐND ngày 03/7/2008
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng, giấy
chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
- Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND
ngày 14/7/ 2017 bãi bỏ nội dung quy định về mức thu, quản lý và sử dụng lệ
phí cấp giấy phép xây dựng thay thế nội dung mức thu, quản lý và sử dụng lệ
phí cấp giấy phép xây dựng.
- Nghị quyết số
238/2010/NQ-HĐND ngày 23/7/ 2010 thay thế nội dung quản lý và sử dụng lệ phí cấp
giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở.
(Tuy nhiên, NQ số
238/2010/NQ-HĐND đã được thay thế bởi Nghị quyết số 04/2011/NQ-HĐND ngày 25/8/ 2011, Nghị
quyết số 108/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/ 2015, Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày
14/7/ 2017 thay thế Nghị quyết số 108/2015/NQ-HĐND )
|
01/8/2017
|
03
|
Nghị quyết
|
Số 170/2008/NQ-HĐNĐ ngày 03/7/2008
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp phép hoạt
động điện lực không có trong danh mục lệ phí ban hành kèm theo Luật Phí và Lệ
phí
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐD ngày 08/11/2017 của Thường trực Hội
đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang công bố hết hiệu lực
|
08/11/2017
|
04
|
Nghị quyết
|
Số 185/2008/NQ-HĐND ngày 06/12/2008
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho
người nước ngoài làm việc tại tỉnh Tiền Giang
|
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 thay thế
|
01/8/2017
|
05
|
Nghị quyết
|
Số 263/2010/NQ-HĐND ngày 17/12/2010
|
Về phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương tỉnh Tiền
Giang thời kỳ 2011 - 2015
|
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 thay thế
|
01/01/2017
|
06
|
Nghị quyết
|
Số 16/2011/NQ-HĐND ngày 15/12/2011
|
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký
giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử
dụng đất và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
|
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 thay thế
|
01/8/2017
|
07
|
Nghị quyết
|
Số 25/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012
|
Quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí đấu giá, phí tham
gia đấu giá trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 08/11/2017 của Thường trực Hội
đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang công bố hết hiệu lực
|
08/11/2017
|
08
|
Nghị quyết
|
Số 30/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012
|
Quy định mức vận động đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 08/11/2017 của Thường trực Hội
đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang công bố hết hiệu lực
|
08/11/2017
|
09
|
Nghị quyết
|
Số 31/2012/NQ-HĐND ngày 12/10/2012
|
Quy định cơ chế tài chính đầu tư thực hiện một số nội dung
thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh
giai đoạn 2013 - 2020
|
Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 bãi bỏ
|
01/8/2017
|
10
|
Nghị quyết
|
Số 32/2012/NQ-HĐND ngày 12/10/2012
|
Quy định mức hoạt động, nội dung chi và mức chi đặc thù đối
với đội tuyên truyền lưu động, đội nghệ thuật quần chúng tỉnh, huyện, thành
phố, thị xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 08/11/2017 của Thường trực Hội
đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang công bố hết hiệu lực
|
08/11/2017
|
11
|
Nghị quyết
|
Số 36/2012/NQ-HĐND ngày 12/10/2012
|
Về chính sách thu hút 100 trí thức đã tốt nghiệp đại học dự
nguồn chức vụ Phó Chủ tịch UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, giai đoạn
2012-2016
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
01/01/2017
|
12
|
Nghị quyết
|
Số 45/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012
|
Quy định về mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức
làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản
ánh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 thay thế
|
25/7/2017
|
13
|
Nghị quyết
|
Số 56/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013
|
Thông qua Đề án “Về một số cải tiến,
đổi mới, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của HĐND tỉnh Tiền Giang
Khoá VIII, nhiệm kỳ 2011-2016
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
01/01/2017
|
14
|
Nghị quyết
|
Số 72/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014
|
Quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
Nghị quyết 16/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 bãi bỏ
|
01/8/2017
|
15
|
Nghị quyết
|
Số 89/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác
động môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Nghị quyết 07/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 bãi bỏ
|
01/8/2017
|
16
|
Nghị quyết
|
Số 90/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014
|
Quy
định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai
thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào
nguồn nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND; Nghị quyết 17/2017/NQ-HĐND và
Nghị quyết 19/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 bãi bỏ
|
01/8/2017
|
17
|
Nghị quyết
|
Số 91/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước
dưới đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Nghị quyết 17/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 Bãi bỏ
|
01/8/2017
|
18
|
Nghị quyết
|
Số 92/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện
hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Nghị quyết 18/2017/NQ-HĐND ngày
14/7/2017 thay thế
|
01/8/2017
|
19
|
Nghị quyết
|
Số 93/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014
|
Sửa đổi điểm a khoản 1 Điều 1 của Nghị quyết số
25/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu,
quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 08/11/2017 của Thường trực Hội
đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang công bố hết hiệu lực
|
08/11/2017
|
20
|
Nghị quyết
|
Số 94/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014
|
Quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí sử dụng cảng cá tại
Cảng cá Mỹ Tho và Cảng cá Vàm Láng, tỉnh Tiền Giang
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 08/11/2017 của Thường trực Hội
đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang công bố hết hiệu lực
|
08/11/2017
|
21
|
Nghị quyết
|
Số 103/2014/NQ-HĐND ngày
12/12/2014
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp
chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Nghị quyết 13/2017/NQ-HĐND ngày
14/7/2017 thay thế
|
01/8/2017
|
22
|
Nghị quyết
|
Số 104/2014/NQ-HĐND ngày
12/12/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Điểm d
Khoản 5 Điều 1 Nghị
quyết số 36/2012/NQ-HĐND ngày 12/10/2012 của HĐND tỉnh về chính sách thu hút
100 trí thức đã tốt nghiệp đại học dự nguồn chức vụ Phó Chủ tịch UBND cấp xã
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, giai đoạn 2012-2016
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
01/01/2017
|
23
|
Nghị quyết
|
Số 106/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Nghị quyết 04/2017/NQ-HĐND ngày
14/7/2017 thay thế
|
01/8/2017
|
24
|
Nghị quyết
|
Số 107/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015
|
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và
sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND ngày
14/7/2017 thay thế
|
01/8/2017
|
25
|
Nghị quyết
|
Số 108/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015
|
Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 thay
thế
|
01/8/2017
|
26
|
Nghị quyết
|
Số 109/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công
nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn
tỉnh Tiền Giang
|
Nghị quyết 10/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 thay thế
|
01/8/2017
|
27
|
Nghị quyết
|
Số 04/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016
|
Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với
khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Nghị quyết 20/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 thay thế
|
01/8/2017
|
28
|
Nghị quyết
|
Số 08/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016
|
Quy định mức thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục
phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm học 2016 - 2017
|
Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 thay thế
|
25/7/2017
|
29
|
Nghị quyết
|
Số 12/2016/NQ-HĐNĐ ngày 05/8/2016
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang
|
Nghị quyết 14/2017/NQ-HĐND ngày
14/7/2017 thay thế
|
01/8/2017
|
QUYẾT ĐỊNH:
|
30
|
Quyết định
|
Số 57/2003/QĐ.UB ngày 12/11/2003
|
Ban hành quy định tạm thời về lộ trình, điểm dừng, điểm đỗ
cho các loại xe tải, xe khách du lịch trong thành phố Mỹ Tho
|
Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 bãi bỏ
|
01/9/2017
|
31
|
Quyết định
|
Số 32/2005/QĐ-UBND ngày 15/7/2005
|
Quy định về thể thức và kỹ thuật
trình bày văn bản
|
Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND
ngày 10/10/2017 bãi bỏ
|
20/10/2017
|
32
|
Quyết định
|
Số 14/2008/QĐ-UBND ngày 08/4/2008
|
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của mạng lưới thú y
xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 bãi bỏ
|
18/8/2017
|
33
|
Quyết định
|
Số 35/2008/QĐ-UBND ngày 03/9/2008
|
Ban hành Quy chế thực hiện dân chủ trong công tác bồi thường,
hỗ trợ, giải tỏa, tái định cư
|
Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 11/5/2017 bãi bỏ
|
22/5/2017
|
34
|
Quyết định
|
Số 05/2010/QĐ-UBND ngày 05/4/2010
|
Ban hành Quy định lưu trú, tạm trú của chuyên gia nước
ngoài trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết định số 57/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 thay thế
|
15/01/2017
|
35
|
Quyết định
|
Số 08/2010/QĐ-UBND ngày 15/7/2010
|
Về việc phân cấp và ủy quyền quyết định đầu tư
xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 thay thế
|
01/9/2017
|
36
|
Quyết định
|
Số 28/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010
|
Ban hành Quy định về mức thu, quản lý, sử dụng học phí đối
với cơ sở giáo dục mầm non công lập và cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên
địa bàn tỉnh Tiền Giang từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015
|
Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 bãi bỏ
|
10/01/2017
|
37
|
Quyết định
|
Số 29/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010
|
Quy định số lượng, chức danh cán bộ chuyên trách, công chức
cấp xã; số lượng, chức danh và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động
không chuyên trách ở cấp xã, ấp, khu phố, trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 thay thế
|
20/4/2017
|
38
|
Quyết định
|
Số 07/2011/QĐ-UBND ngày 28/02/2011
|
Quy định về mức thu, quản lý, sử dụng học phí đối với Trường
Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật Tiền Giang và các trường trung cấp chuyên nghiệp
thuộc Sở Giáo dục và đào tạo Tiền Giang từ năm học 2010 - 2011 đến năm học
2014 - 2015
|
Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 bãi bỏ
|
10/01/2017
|
39
|
Quyết định
|
Số 08/2011/QĐ-UBND ngày 28/02/2011
|
Quy định về mức thu, quản lý, sử dụng học phí đối với các
cơ sở dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang từ năm học 2010 - 2011 đến
năm học 2014 - 2015
|
Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 bãi bỏ
|
10/01/2017
|
40
|
Quyết định
|
Số 09/2011/QĐ-UBND ngày 28/02/2011
|
Quy định về mức thu, quản lý, sử dụng học phí đối với Trường
Đại học Tiền Giang
|
Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 bãi bỏ
|
10/01/2017
|
41
|
Quyết định
|
Số 10/2011/QĐ-UBND ngày 28/03/2011
|
Quy định về mức thu, quản lý, sử dụng học phí đối với Trường
Cao đẳng Y tế Tiền Giang từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015
|
Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 bãi bỏ
|
10/01/2017
|
42
|
Quyết định
|
Số 45/2011/QĐ-UBND ngày 21/12/2011
|
Ban hành Danh mục số hiệu đường bộ thuộc cấp tỉnh quản lý
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 04/5/2017 thay thế
|
15/5/2017
|
43
|
Quyết định
|
Số 47/2011/QĐ-UBND ngày 22/12/2011
|
Ban hành Quy chế về trách nhiệm và
quan hệ phối hợp hoạt động giữa các sở, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện
trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại
|
Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày
29/11/2017 thay thế
|
11/12/2017
|
44
|
Quyết định
|
Số 12/2012/QĐ-UBND ngày 29/5/2012
|
Ban hành Quy định về quản lý xây dựng,
lắp đặt công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND ngày 01/12/2017 bãi bỏ
|
15/12/2017
|
45
|
Quyết định
|
Số 21/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012
|
Ban hành Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 thay thế
|
16/11/2017
|
46
|
Quyết định
|
Số 24/2012/QĐ-UBND ngày 16/11/2012
|
Ban hành Quy định về xét, cho phép và quản lý cơ
quan, tổ chức và cá nhân nước ngoài đến làm việc trên địa bàn
tỉnh Tiền Giang
|
Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 bãi bỏ
|
24/3/2017
|
47
|
Quyết định
|
Số 01/2013/QĐ-UBND ngày 29/01/2013
|
Quy định chính sách thu hút 100
trí thức tốt nghiệp đại học dự nguồn chức vụ Phó Chủ tịch UBND cấp xã trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang, giai đoạn 2012-2016
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
01/01/2017
|
48
|
Quyết định
|
Số 12/2013/QĐ-UBND ngày 09/5/2013
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn cụ thể đối với cán bộ, công
chức cấp xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 30/03/2017 thay thế
|
10/4/2017
|
49
|
Quyết định
|
Số 13/2013/QĐ-UBND ngày 13/5/2013
|
Ban hành quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 thay thế
|
30/5/2017
|
50
|
Quyết định
|
Số 17/2013/QĐ-UBND ngày 28/5/2013
|
Ban hành Quy định tạm thời về việc dẫn dụ và gây nuôi chim
yến trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày
07/8/2017 bãi bỏ
|
18/8/2017
|
51
|
Quyết định
|
Số 30/2013/QĐ-UBND ngày 01/7/2013
|
Về việc điều chỉnh phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ tuyến Đường tỉnh 871 và Đường tỉnh 873B của Quy định phạm vi bảo
vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày
17/9/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang
|
Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 thay thế
|
16/11/2017
|
52
|
Quyết định
|
Số 37/2013/QĐ-UBND ngày 21/10/2013
|
Ban hành quy chế sử dụng tài liệu lưu trữ
tại lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang
|
Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND ngày
02/11/2017 thay thế
|
15/11/2017
|
53
|
Quyết định
|
Số 45/2013/QĐ-UBND ngày 26/11/2013
|
Ban hành Quy định về quản lý và hoạt
động báo chí trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND ngày
01/12/2017 bãi bỏ
|
15/12/2017
|
54
|
Quyết định
|
Số 50/2013/QĐ-UBND ngày 18/12/2013
|
Ban hành Quy chế phát ngôn và cung
cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND ngày 01/12/2017 bãi bỏ
|
15/12/2017
|
55
|
Quyết định
|
Số 01/2014/QĐ-UBND ngày 13/01/2014
|
Sửa đổi khoản 2 Điều 3 Quy định một số nội dung về cấp phép xây dựng
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND
ngày 13 tháng 5 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang.
|
Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 thay thế
|
30/5/2017
|
56
|
Quyết định
|
Số 04/2014/QĐ-UBND ngày 01/04/2014
|
Ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động
đối ngoại trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 bãi bỏ
|
24/3/2017
|
57
|
Quyết định
|
Số 13/2014/QĐ-UBND ngày 07/5/2014
|
Sửa đổi một số nội dung Điều 1 của Quyết định số
09/2011/QĐ-UBND Quy định về mức thu, quản lý, sử dụng học phí đối với Trường
Đại học Tiền Giang
|
Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 bãi bỏ
|
10/01/2017
|
58
|
Quyết định
|
Số 15/2014/QĐ-UBND ngày 12/5/2014
|
Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quy định tạm thời về việc dẫn dụ và gây nuôi chim yến
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định
số 17/2013/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền
Giang
|
Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày
07/8/2017 bãi bỏ
|
18/8/2017
|
59
|
Quyết định
|
Số 19/2014/QĐ-UBND ngày 19/6/2014
|
Ban hành Quy chế quản lý nhà nước
về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND ngày
01/12/2017 bãi bỏ
|
15/12/2017
|
60
|
Quyết định
|
Số 20/2014/QĐ-UBND ngày 02/7/2014
|
Ban hành quy định trách nhiệm quản
lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 thay thế
|
01/6/2017
|
61
|
Quyết định
|
Số 24/2014/QĐ-UBND ngày 01/8/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm
theo Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 09/5/2013
|
Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 30/03/2017 thay thế
|
10/4/2017
|
62
|
Quyết định
|
Số 32/2014/QĐ-UBND ngày 01/10/2014
|
Ban hành Quy định về quản lý đầu tư xây dựng và sử dụng
công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 06/01/2017 thay thế
|
16/01/2017
|
63
|
Quyết định
|
Số 03/2015/QĐ-UBND ngày 09/02/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung điểm c, khoản 1, Điều 4 Quyết định
số 01/2013/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định
chính sách thu hút 100 trí thức tốt nghiệp đại học dự nguồn chức vụ Phó Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, giai đoạn 2012 - 2016
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
01/01/2017
|
64
|
Quyết định
|
Số 09/2015/QĐ-UBND ngày
16/3/2015
|
Quy định mức thu phí giữ xe đạp,
xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày
23/02/2017 bãi bỏ
|
10/3/2017
|
65
|
Quyết định
|
Số 46/2015/QĐ-UBND ngày
31/12/2015
|
Sửa đổi khoản 2, Điều 1; khoản 2,
Điều 2 và Điều 3 Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 27/8/2014 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Tiền Giang về ban hành đơn giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND ngày
01/11/2017 bãi bỏ
|
01/12/2017
|
66
|
Quyết định
|
Số 27/2016/QĐ-UBND ngày
22/6/2016
|
Ban hành Quy chế xét, cho phép
doanh nhân, cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Tiền Giang sử dụng
thẻ đi lại của doanh nhân APEC
|
Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày
02/11/2017 bãi bỏ
|
15/11/2017
|
67
|
Quyết định
|
Số 33/2016/QĐ-UBND ngày
30/6/2017
|
Ban hành quy định về quản lý hoạt
động chăn nuôi, giết mổ, sơ chế, mua bán, vận chuyển động vật, sản phẩm động
vật và ấp trứng gia cầm trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày
07/8/2017 bãi bỏ
|
18/8/2017
|
68
|
Quyết định
|
Số 47/2016/QĐ-UBND ngày
26/9/2016
|
Ban hành Quy
định hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài
chính đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày
26/6/2017 thay thế
|
06/7/2017
|
69
|
Quyết định
|
Số 05/2017/QĐ-UBND ngày
30/3/2017
|
Ban hành tiêu
chuẩn cụ thể đối với công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn
tỉnh Tiền Giang
|
Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 bãi bỏ
|
20/10/2017
|
70
|
Quyết định
|
Số 18/2017/QĐ-UBND ngày
26/6/2017
|
Ban hành bộ đơn giá về tư liệu môi trường; lưu trữ tài liệu
đất đai; xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường, xây dựng ứng dụng
phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 thay thế
|
18/8/2017
|
CHỈ THỊ
|
71
|
Chỉ thị
|
Số 23/2008/CT-UBND ngày 08/10/2008
|
Về
tăng cường và nâng cao hiệu quả công tác công chứng, chứng thực trên địa bàn
tỉnh Tiền Giang
|
Quyết định số 153/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc Bãi bỏ
|
06/02/2017
|
72
|
Chỉ thị
|
Số 07/2010/CT-UBND ngày 29/3/2010
|
Về việc
phòng, chống bệnh dại ở động vật nuôi trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 bãi bỏ
|
18/8/2017
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2017
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
NGHỊ QUYẾT
|
01
|
Nghị quyết
|
Số 194/2008/NQ-HĐND ngày 06/12/2008
|
Về phát triển giáo dục mầm non tỉnh Tiền Giang đến năm
2015
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
01/01/2016
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2017
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2017
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban
hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, Quy định hết
hiệu lực
|
Lý do hết
hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
NGHỊ QUYẾT:
|
01
|
Nghị quyết
|
Số 271/2010/NQ-HĐND ngày 08/12/ 2016 của HĐND
tỉnh Tiền Giang quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với
những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh
Tiền Giang
|
Điều 1
|
Nghị quyết số 24/2016/NQ-HĐND ngày
08/12/2016 sửa đổi, bổ sung
|
01/01/2017
|
02
|
Nghị quyết
|
Số 69/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/ 2013 của
HĐND tỉnh Tiền Giang về biện pháp bảo đảm an toàn giao thông trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang, giai đoạn từ năm 2014 đến năm 2018
|
Điều 1, Khoản 1, điểm b
|
Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày
14/7/2017 sửa đổi
|
25/7/2017
|
03
|
Nghị quyết
|
Số 101/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/ 2014 của HĐND
tỉnh Tiền Giang về một số chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghê, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường,
giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Tiền giang
|
Điều 1, Khoản 3, Mục I
|
Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày
08/12/2016 sửa đổi, bổ sung
|
01/4/2017
|
QUYẾT ĐỊNH:
|
04
|
Quyết định
|
Số 04/2012/QĐ-UBND ngày 07/3/ 2012 của UBND tỉnh
Tiền Giang ban hành quy chế phối hợp trách nhiệm trong công tác quản
lý các khu công nghiệp trên địa bàn Tỉnh Tiền Giang
|
Điều 6, Khoản 5, Quy chế
|
Quyết định
57/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 bãi bỏ
|
15/01/2017
|
05
|
Quyết định
|
Số 16/2013/QĐ-UBND ngày 28/5/ 2013 ban hành quy chế tổ chức tuyển dụng
công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh.
|
Điều 5, khoản 4
Điều 7, khoản 1
Điều 52, khoản 4 của
Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 16/2013/QĐ-UBND
|
Quyết định
28/2017/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 sửa đổi
|
22/10/2017
|
06
|
Quyết định
|
Số 08/2014/QĐ-UBND ngày 15/4/ 2014 ban hành Quy chế công
tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Điều 6, khoản 1
Điều 7, khoản 1
Điều 14, khoản 2
Điều 20, khoản 3, điểm
b,c và khoản 1, điểm d Điều 21, khoản 2, điểm e
Điều 23, khoản 1, điểm
c Điều 25, khoản 4 Điều 28 của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND
|
Quyết định
35/2017/QĐ-UBND ngày 02/11/2017 sửa đổi, bổ sung
|
15/11/2017
|
07
|
Quyết định
|
Số 28/2014/QĐ-UBND ngày 27/8/ 2014 của Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc ban hành đơn giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang
|
Điều 1, Điều 2, Điều 3
|
Quyết định
32/2017/QĐ-UBND ngày 01/11/2017 sửa đổi, bổ sung
|
01/12/2017
|
08
|
Quyết định
|
Số 19/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/ 2015 Quy định về chính
sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vựcgiáo dục, dạy
nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh
Tiền Giang
|
Điều 2 Quy chế
|
Quyết định
08/2017/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 sửa đổi, bổ sung
|
25/4/2017
|
09
|
Quyết định
|
Số 43/2015/QĐ-UBND ngày
08/11/ 2017 Ban hành Quy định về định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết
toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà
nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Điều 3, khoản 3
Điều 4
Điều 7, khoản 6
Điều 9
Điều 12, khoản 2
|
Quyết định
40/2017/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 sửa đổi, bổ sung
|
20/11/2017
|
10
|
Quyết định
|
Số 44/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/ 2015 Ban
hành Quy định về Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2016 - 2020) trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang
|
Điều 3, Khoản 3, Khoản
10
Điều 4
Điều 5, khoản 1, khoản
2
Điều 12, Khoản 1
Điều 13, Khoản 2
Điều 14, Khoản 1
Điều 15, Khoản 1
Điều 17, Khoản 1
Điều 20, Khoản 2
Điều 21, Khoản 1
Điều 22, Khoản 2
Điều 23, Khoản 1, Khoản
3
Điều 24
Điều 27, Khoản, 2, 4
Điều 34, Khoản 1
Điều 35, Khoản 1
Điều 36, Khoản 5
Điều 37, Khoản 1
Điều 38, Khoản 1
Điều 40, Khoản 2, 3
Điều 41, Khoản 1, 2
|
Quyết định
09/2017/QĐ-UBND ngày 14/4/2017 sửa đổi, bổ sung
|
24/4/2017
|
11
|
Quyết định
|
Số 01/2016/QĐ-UBND ngày
28/01/ 2016 Ban hành Quy định phân cấp thẩm quyền và
trình tự, thủ tục tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức trong các đơn vị sự
nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Điều
5, Điều 6 của Quy định
|
Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 Bãi bỏ Điều 5 và sửa
đổi Điều 6 của Quy định
|
15/10/2017
|
12
|
Quyết định
|
Số 13/2016/QĐ-UBND ngày 13/4/2016 Ban
hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Điều 2, khoản 11
Điều 3
Điều 5, khoản 2, điểm
a
Điều 8
Điều 15
Điều 17
Điều 19, khoản 2, khoản
3
Điều 25
Điều 31, khoản 4
Điều 33
Điều 35, khoản 6
Điều 38, khoản 2, điểm
c
Mục 2 Chương IV
Điều 37, khoản 2, điểm
a và khoản 1, điểm b bỏ cụm từ “UBND huyện”
|
Quyết định
38/2017/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 sửa đổi, bổ sung
|
20/11/2017
|
13
|
Quyết định
|
Số 22/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 Ban
hành Quy định về quản lý hoạt động nuôi thủy sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Điều 4, Khoản 1 Quy định
|
Quyết định số
20/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 bãi bỏ
|
18/8/2017
|
14
|
Quyết
định
|
Số 44/2016/QĐ-UBND ngày 26/8/2016
Ban hành Quy định thẩm quyền và trình tự tuyển dụng, sử dụng và quản lý công
chức trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Điều 27
|
Quyết định số
29/2017/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 Sửa đổi
|
22/10/2017
|
15
|
Quyết
định
|
Số 50/2016/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 quy định nội dung chi, mức chi đối
với việc tư vấn, xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất
lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ
quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Tiền Giang
|
Điều 3, Khoản 2,
điểm a và điểm b
|
Quyết định số
31/2017/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 bãi bỏ
|
24/10/2017
|
16
|
Quyết
định
|
Số 53/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 Quy định về chính sách ưu đãi đầu
tư trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Điều 1, khoản 3, điểm
đ
Điều 2
Điều 3, khoản 1, điểm
a, điểm c; khoản 2, điểm b, điểm c
Điều 4, khoản 1; khoản
4, điểm
|
Quyết định số
41/2017/QĐ-UBND ngày 133/11/2017 Sửa đổi, bổ sung
|
23/11/2017
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC
NGÀY 01/01/2017
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban
hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, Quy định hết
hiệu lực
|
Lý do hết
hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
NGHỊ QUYẾT:
|
01
|
Nghị quyết
|
Số 27/2015/NQ- HĐND ngày 11/12/ 2015 của HĐND
tỉnh Tiền Giang về Kế hoạch đầu tư công năm 2016
|
Điều 1
|
Nghị quyết số
14/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 sửa đổi, bổ sung
|
18/12/2016
|
Quyết định 3833/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2017
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3833/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2017
1.232
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|