Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3800/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đình Xứng
|
Ngày ban hành:
|
29/10/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3800/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 29
tháng 10 năm 2013
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC HÓA CHẤT, VẬT LIỆU
NỔ CÔNG NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ
trình số 2099/TTr-SCT ngày 22/10/2013 và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành chính thay thế; 02 thủ tục hành
chính bị bãi bỏ lĩnh vực Hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như điều 3 QĐ;
- Cục KSTTHC (B/c);
- Thường trực Tỉnh uỷ, TT HĐND tỉnh (B/c);
- Chủ tịch, các Phó chủ tịch UBND tỉnh (B/c);
- Chi cục TCĐLCL tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC (02 bản).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đình Xứng
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo
Quyết định số: 3800/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Thanh Hóa)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
CÔNG THƯƠNG TỈNH THANH HÓA
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
A
|
CẤP TỈNH
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THAY THẾ
|
I
|
Lĩnh vực: Hoá chất, vật liệu nổ
công nghiệp.
|
1
|
Xác nhận Biện pháp
phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất
(Số seri trên CSDLQG:
T-THA-247149-TT)
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ
|
I
|
Lĩnh
vực: Hóa
chất, vật liệu nổ công nghiệp.
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng
phó sự cố hoá chất
(Số seri trên CSDLQG: T-THA-174990-TT)
Lý do công bố bãi bỏ: Bị thay thế bằng thủ
tục “Xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất” theo quy định tại
Khoản 2 Điều 21 Chương 4 Thông tư số 20/2013/TT-BCT ngày 05/8/2013 của Bộ
Công Thương quy
định về Kế hoạch và Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hoá chất trong lĩnh
vực công nghiệp.
|
2
|
Phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố
hoá chất
(Số seri trên CSDLQG: T-THA-175011-TT)
Lý do công bố bãi bỏ: Hết hiệu lực thi hành theo
quy định tại Khoản 2 Điều 21 Chương 4 Thông tư số 20/2013/TT-BCT ngày
05/8/2013 của Bộ Công Thương quy định về Kế hoạch và Biện pháp phòng ngừa,
ứng phó sự cố hoá chất trong lĩnh vực công nghiệp.
|
Phần
II
NỘI
DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH
THANH HÓA
(Có nội dung cụ thể của
01 thủ tục hành chính đính kèm)
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo
Quyết định số: 3800/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Thanh Hóa)
Tên thủ tục hành
chính:
Xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất
Số seri trên Cơ sở dữ liệu
quốc gia về TTHC: T-THA-247149-TT
|
Lĩnh vực: Hóa chất, vật liệu
nổ công nghiệp.
|
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị hồ
sơ: Tổ
chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
Bước 2: Tiếp nhận hồ
sơ:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả, Sở Công Thương tỉnh Thanh Hoá (Khu đô thị mới Đông Hương, Đại lộ Lê
Lợi, TP. Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa).
2. Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày
từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ các ngày Lễ, Tết theo quy định).
3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ:
a) Đối với Tổ chức,
cá nhân: Các trường hợp phải xây dựng Biện pháp:
- Dự án hóa chất với
khối lượng tồn trữ hóa chất lớn nhất tại một thời điểm nhỏ hơn khối lượng
giới hạn quy định tại Phụ lục VII của Nghị định số 26/2011/NĐ-CP trước khi dự
án chính thức hoạt động;
- Cơ sở hóa chất với
khối lượng tồn trữ hóa chất lớn nhất tại một thời điểm nhỏ hơn khối lượng
giới hạn quy định tại Phụ lục VII của Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ;
- Các hóa chất chưa
có khối lượng giới hạn quy định tại Phụ lục VII của Nghị định số
26/2011/NĐ-CP .
(Được thay thế theo quy định tại Điều 12
Thông tư số 20/2013/TT-BCT ngày 05/8/2013 của Bộ Công Thương).
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Không.
Bước 3 : Xử lý hồ sơ:
- Trong thời gian 04
ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Công Thương phải thông báo bằng văn bản
cho tổ chức, cá nhân các nội dung hoặc tài liệu còn thiếu và thời hạn để hoàn
chỉnh hồ sơ nếu hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ;
- Trong vòng 20 ngày làm việc, kể từ ngày tổ
chức, cá nhân nộp đủ hồ sơ hợp lệ; Sở Công Thương tổ chức kiểm tra thực tế
tại dự án, cơ sở hóa chất; xem xét, đánh giá và xác nhận Biện pháp, số lượng
thành viên đoàn kiểm tra từ 03 đến 05 người. Mẫu biên bản kiểm tra quy định
tại Phụ lục 9, mẫu xác nhận Biện
pháp quy định tại Phụ lục 10 kèm
theo Thông tư số 20/2013/TT-BCT ngày 05/8/2013 của Bộ Công thương.
- Trường hợp hồ sơ đề
nghị xác nhận Biện pháp chưa đạt yêu cầu, Sở Công Thương thông báo bằng văn
bản cho tổ chức, cá nhân, trong đó nêu rõ những nội dung cần chỉnh sửa, bổ
sung và thời hạn hoàn thành.
Lưu ý: Thời hạn xác nhận
Biện pháp không bao gồm thời gian tổ chức, cá nhân phải hoàn chỉnh hồ sơ.
(Được thay thế theo quy định tại Điều 16
Thông tư số 20/2013/TT-BCT ngày 05/8/2013 của Bộ Công thương).
Bước 4: Trả kết quả:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả, Sở Công Thương tỉnh Thanh Hoá.
2. Thời gian: Trong giờ hành chính các
ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi
qua đường bưu điện (Được thay thế theo quy định tại Khoản 2 Điều 15 Thông tư
số 20/2013/TT-BCT ngày 05/8/2013 của Bộ Công Thương).
|
3. Hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Công văn đề nghị xác nhận biện pháp phòng
ngừa, ứng phó sự cố hoá chất (có mẫu): 01 bản chính;
- Biện pháp phòng
ngừa, ứng phó sự cố hóa chất: 05 bản chính (trường hợp cần nhiều hơn, tổ
chức, cá nhân phải cung cấp thêm theo yêu cầu);
- Báo cáo nghiên cứu
khả thi hoặc Báo cáo kinh tế-kỹ thuật xây dựng công trình hoặc phương án sản
xuất kinh doanh: 01 bản sao có xác nhận của cơ sở, dự án hóa chất;
- Các tài liệu khác
kèm theo (nếu có): Mỗi loại 01 bản chính hoặc bản sao.
(Được thay thế theo
quy định tại Khoản 1 Điều 15 Thông tư số 20/2013/TT-BCT ngày 05/8/2013 của Bộ
Công thương).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4. Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ
chức, cá nhân.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Công
Thương tỉnh Thanh Hóa.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ
quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công
Thương tỉnh Thanh Hóa.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
|
7. Kết quả của việc thực hiện thủ tục
hành chính: Xác
nhận (Phụ lục 10, được thay thế
theo quy định tại Khoản 5 Điều 16 Thông tư số 20/2013/TT-BCT ngày 05/8/2013
của Bộ Công thương).
|
8. Phí, lệ phí.
- Tên: Phí xác nhận Biện pháp
phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất;
- Mức thu: Bộ Tài chính chưa quy định.
|
9. Yêu cầu hoàn thành mẫu đơn, mẫu tờ
khai.
- Công văn đề nghị xác nhận Biện pháp phòng
ngừa, ứng phó sự cố hoá chất (Phụ
lục 8, được thay thế theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 20/2013/TT-BCT
ngày 05/8/2013 của Bộ Công thương);
- Hướng dẫn xây dựng Biện pháp phòng ngừa,
ứng phó sự cố hoá chất (Phụ lục 7,
được thay thế theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 20/2013/TT-BCT ngày
05/8/2013 của Bộ Công thương).
|
10. Yêu
cầu hoặc điều kiện để được cấp thủ tục hành chính: Không.
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính.
- Luật Hoá chất số 06/2007/QH12 ngày
21/11/2007 của Quốc hội, có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2008;
- Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08/4/2011
của Chính phủ quy định về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất, có
hiệu lực kể từ ngày 01/6/2011;
- Thông tư số 20/2013/TT-BCT ngày 05/8/2013
của Bộ Công Thương quy định về Kế hoạch và Biện pháp phòng ngừa,
ứng phó sự cố hoá chất trong lĩnh vực công nghiệp, có hiệu lực kể từ ngày
15/10/2013.
|
CÁC MẪU ĐƠN, MẪU TỜ KHAI
HÀNH CHÍNH: CÓ.
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CÓ.
PHỤ LỤC 8
MẪU CÔNG VĂN ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN BIỆN PHÁP PHÒNG
NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ HÓA CHẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2013/TT-BCT ngày 05 tháng 8 năm 2013 của
Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
|
..…..(1),
ngày … tháng … năm…
|
Kính
gửi:
Sở Công Thương …………
Tên doanh nghiệp:
……………………………………………………………..
Dự án/Cơ sở hoạt động
hóa chất: ………………………………………………
Địa điểm thực hiện:
…………………………………………………………….
Điện thoại: ……………… Fax:
……………… E-mail: ……………………..
Đề nghị ……………..…(2)
xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất.
Sau khi được xác nhận,
doanh nghiệp xin cam đoan thực hiện đầy đủ các quy định về phòng ngừa, ứng phó
sự cố hóa chất theo quy định của Luật Hóa chất, Thông tư số ..... /…./TT-BCT
ngày ….. tháng .... năm ….. của Bộ Công Thương quy định về Kế hoạch và Biện
pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp và các quy
định pháp luật khác có liên quan.
Xin gửi kèm theo đơn:
- Biện pháp phòng ngừa,
úng phó sự cố hóa chất: (số lượng bản)
- Các tài liệu kèm theo
(nếu có)./.
|
GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP
(Ký
tên và đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Địa danh.
(2) Tên Cơ quan xác nhận
Biện pháp.
PHỤ LỤC 7
HƯỚNG DẪN XÂY DỰNG BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, ỨNG
PHÓ SỰ CỐ HÓA CHẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2013/TT-BCT ngày 05 tháng 8 năm 2013 của
Bộ Công Thương)
MỞ
ĐẦU
1. Giới
thiệu về dự án hoặc cơ sở hóa chất.
2. Tính
cần thiết phải lập Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất.
3. Các căn
cứ pháp lý lập Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất.
Chương
I
THÔNG
TIN LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN, CƠ SỞ HÓA CHẤT
1. Quy mô đầu tư: Công
suất, diện tích xây dựng, địa điểm xây dựng công trình.
2. Công nghệ sản xuất.
3. Bản kê khai tên hóa
chất, khối lượng, đặc tính lý hóa học, độc tính của mỗi loại hóa chất nguy hiểm
là nguyên liệu, hóa chất trung gian và hóa chất thành phẩm.
4. Bản mô tả các yêu
cầu kỹ thuật về bao gói, bảo quản và vận chuyển của mỗi loại hóa chất nguy
hiểm, bao gồm:
- Các loại bao bì, bồn,
thùng chứa hóa chất nguy hiểm dự kiến sử dụng trong sản xuất, bảo quản, vận
chuyển, vật liệu chế tạo và lượng chứa lớn nhất của từng loại;
- Yêu cầu về tiêu chuẩn
thiết kế, chế tạo, điều kiện về cơ sở thiết kế chế tạo. Trường hợp áp dụng tiêu
chuẩn nước ngoài phải ghi rõ tên tiêu chuẩn và tên tổ chức ban hành;
- Các điều kiện bảo
quản về nhiệt độ, áp suất; yêu cầu phòng chống va đập, chống sét, chống tĩnh
điện.
5. Các tài liệu kèm
theo:
- Bản đồ vị trí khu đất
đặt dự án, cơ sở hóa chất;
- Bản đồ mô tả các vị
trí lưu trữ, bảo quản hóa chất dự kiến trong mặt bằng cơ sở sản xuất và trạng
thái bảo quản (ngầm, nửa ngầm, trên mặt đất);
- Sơ đồ mặt bằng bố trí
thiết bị và sơ đồ dây chuyền công nghệ, khối lượng hóa chất nguy hiểm tại các
thiết bị sản xuất chính, thiết bị chứa trung gian.
Chương
II
DỰ
BÁO NGUY CƠ, TÌNH HUỐNG XẢY RA SỰ CỐ VÀ KẾ HOẠCH KIỂM TRA, GIÁM SÁT CÁC NGUỒN
NGUY CƠ SỰ CỐ HÓA CHẤT
1. Lập danh sách các
điểm nguy cơ bao gồm các vị trí đặt các thiết bị sản xuất hóa chất nguy hiểm
chủ yếu, các thiết bị hoặc khu vực tập trung lưu trữ hóa chất nguy hiểm kèm
theo điều kiện công nghệ sản xuất, bảo quản; số người lao động dự kiến có mặt
trong khu vực. Dự báo các tình huống xảy ra sự cố.
2. Lập kế hoạch kiểm
tra, giám sát các nguồn nguy cơ xảy ra sự cố: Kế hoạch kiểm tra thường xuyên,
đột xuất; quy định thành phần kiểm tra, trách nhiệm của người kiểm tra, nội
dung kiểm tra, giám sát; quy định lưu giữ hồ sơ kiểm tra.
3. Các biện pháp nhằm
giảm thiểu khả năng xảy ra sự cố.
Chương
III
BIỆN
PHÁP ỨNG PHÓ SỰ CỐ HÓA CHẤT
1. Bản nhân lực ứng phó
sự cố hóa chất: Dự kiến về hệ thống tổ chức, điều hành và trực tiếp cứu hộ, xử
lý sự cố.
2. Bản liệt kê trang
thiết bị, phương tiện sử dụng ứng phó sự cố hóa chất: Tên thiết bị, số lượng,
tình trạng thiết bị; hệ thống bảo vệ, hệ thống dự phòng nhằm cứu hộ, ngăn chặn
sự cố. Vị trí để các thiết bị bảo vệ cá nhân và các thiết bị phục vụ ứng phó sự
cố hóa chất.
3. Hệ thống báo nguy,
hệ thống thông tin nội bộ và thông báo ra bên ngoài trong trường hợp sự cố khẩn
cấp.
4. Kế hoạch phối hợp
hành động của các lực lượng bên trong, phối hợp với lực lượng bên ngoài trong
từng tình huống xảy ra sự cố hóa chất đã nêu ở Phần II.
5. Bản hướng dẫn chi
tiết các biện pháp kỹ thuật thu gom và làm sạch khu vực bị ô nhiễm do sự cố hóa
chất.
6. Các hoạt động khác
nhằm ứng phó sự cố hóa chất.
KẾT
LUẬN
1. Đánh giá của chủ đầu
tư dự án, cơ sở hóa chất về Biện pháp phòng ngừa, úng phó sự cố hóa chất.
2. Cam kết của chủ đầu
tư dự án, cơ sở hóa chất.
3. Những kiến nghị của
chủ đầu tư dự án, cơ sở hóa chất:
(Kiến nghị về những nội
dung nằm ngoài thẩm quyền của chủ đầu tư dự án, cơ sở hóa chất để đảm bảo an
toàn trong quá trình vận hành dự án, cơ sở hóa chất).
PHỤ
LỤC CÁC TÀI LIỆU KÈM THEO
(Nếu
có)
TÀI
LIỆU THAM KHẢO
Liệt kê các tài liệu
tham khảo (nếu có): Bao gồm tên tài liệu tham khảo, tên tác giả, năm xuất bản,
nhà xuất bản./.
PHỤ LỤC 10
MẪU XÁC NHẬN BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ
CỐ HÓA CHẤT TRONG LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2013/TT-BCT ngày 05 tháng 8 năm 2013 của
Bộ Công Thương)
UBND ….
SỞ CÔNG THƯƠNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: ……./XN-SCT
|
(1)………., ngày tháng năm
…..
|
XÁC
NHẬN
Biện
pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất của …… (2)
Sở Công Thương (3)
xác nhận:
Dự án hoặc cơ sở hóa
chất ……. (2),
Địa chỉ trụ sở chính
…………., điện thoại ………………….., fax ………………….……
Đã xây dựng Biện pháp
phòng ngừa, ừng phó sự cố hóa chất theo quy định của Luật Hóa chất, Nghị định
số 26/2011/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất; Thông tư
số …../ ……../TT-BCT ngày …. tháng .... năm .... của Bộ Công Thương quy định Kế
hoạch và Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công
nghiệp.
Trong quá trình hoạt
động sản xuất, kinh doanh, cất giữ, sử dụng hóa chất nguy hiểm, tổ chức, cá
nhân phải bảo đảm đúng các nội dung đề ra tại Biện pháp đã được xác nhận./.
Nơi nhận:
-
Tên doanh nghiệp;
- Lưu: VT, …
|
GIÁM ĐỐC
(ký,
ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Địa danh.
(2) Tên cụ thể của dự án
hoặc cơ sở hoạt động sản xuất, kinh doanh, cất giữ, sử dụng hóa chất nguy hiểm.
(3) Tên cụ thể của Sở Công
Thương.
PHỤ
LỤC VII
DANH
MỤC HÓA CHẤT PHẢI XÂY DỰNG BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ HÓA CHẤT
(Ban hành kèm theo Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08/4/ 2011 của Chính phủ)
STT
|
Tên hóa chất theo
tiếng Việt
|
Tên hóa chất theo
tiếng Anh
|
Mã số CAS
|
Công thức hóa học
|
Khối lượng giới hạn
(kg)
|
1
|
Diclo phenyl isoxyanua
|
Dichlorophenyl isocyanate
(2,4-Dichlorophenyl isocyanate,
3,4-Dichlorophenyl isocyanate, 3,5-Dichlorophenyl isocyanate)
|
(2612-57-9
102-36-3,
34893-92-0)
|
Cl2C6H3NCO
|
|
2
|
Clo benzyl clorua
|
Chlorobenzyl chloride
(2-Chlorobenzyl chloride
3-Chlorobenzylchloride
4-Chlorobenzylchloride)
|
(611-19-8
620-20-2
104-83-6)
|
C7H6Cl2
|
|
3
|
Diclo pentan
|
Dichloropentane
(1,5-Dichloropentane)
|
(628-76-2)
|
C5H10Cl2
|
|
4
|
Nitrotoluen
|
Nitrotoluene
(o-nitrotoluene,
m-nitrotoluene,
p-nitrotoluene)
|
(88-72-2,
99-08-1,
99-99-0)
|
C7H7NO2
|
|
5
|
Nitroanilin
|
Nitroaniline
(2-Nitroaniline,
3-Nitroaniline,
4-Nitroaniline)
|
(88-74-4,
99-09-2,
100-01-6)
|
C6H4NH2NO2
|
|
6
|
Nitrophenol
|
Nitrophenols
(o-Nitrophenol,
p-Nitrophenol,
m-Nitrophenol)
|
(88-75-5,
100-02-7,
554-84-7)
|
C6H5NO3
|
|
7
|
Xylyl bromua
|
Xylyl bromide
(o-xylyl bromide,
m-xylyl bromide,
p-xylyl bromide)
|
(89-92-9
620-13-3
104-81-4)
|
C8H9Br
|
|
8
|
Anisidin
|
Anisidine
(o-Anisidine,
m-Anisidine,
p-Anisidine)
|
(90-04-0,
536-90-3,
104-94-9)
|
C7H9NO
|
|
9
|
Clo toluen
|
Chlorotoluene (o-chlorotoluene
m-chlorotoluene p-chlorotoluene)
|
(95-49-8 108-41-8 106-43-4)
|
C7H7Cl
|
|
10
|
Toluidin
|
Toluidine
(o-toluidine,
m-toluidine,
p-toluidine)
|
(95-53-4,
108-44-1,
106-49-0)
|
C7H9N
|
|
11
|
Phenylendiamin
|
Phenylenediamine
(o-Phenylenediamine,
m-Phenylenediamine,
p-Phenylenediamine)
|
(95-54-5, 108-45-2, 106-50-3)
|
C6H8N2
|
|
12
|
1-Clo butan
|
Butyl chloride
(1-Chlorobutane,
tert-Butyl chloride)
|
(109-69-3, 507-20-0)
|
C4H9Cl
|
|
13
|
Chì axetat
|
Lead acetate (Lead(II) acetate, Lead(IV)
acetate)
|
(301-04-2, 546-67-8)
|
Pb(CH3COO)4
|
|
14
|
Cresol
|
Cresol
(o-cresol
m-cresol
p-cresol)
|
(95-48-7 108-39-4 106-44-5)
|
C7H8O
|
|
15
|
n-propyl iođua
|
Iodopropane
(n-Propyl iodide,
Isopropyl iodide)
|
(107-08-4, 75-30-9)
|
C3H7I
|
|
16
|
Hỗn hống (thủy ngân – natri)
|
Amalgam
(Sodium mercury amalgam)
|
(11110-52-4)
|
|
|
17
|
Các hợp chất của Niken dạng bột có thể phát
tán rộng trong không khí (niken monoxit, niken dioxit, niken sulphua,
triniken disulphua, diniken trioxit)
|
(Nickel monoxide,
Nickel dioxide,
Nickel sulphide,
Trinickel disulphide,
Dinickel trioxide)
|
(1313-99-1, 12035-36-8, 11113-75-0
12035-72-2, 34875-54-2)
|
(NiO,
NiO2,
NiS,
Ni3S2
Ni2O3)
|
|
18
|
Thủy ngân bromua
|
Mercury bromide (Mercury(I) bromide,
Mercury(II) bromide)
|
(15385-58-7, 7789-47-1)
|
(HgBr,
HgBr2)
|
|
19
|
Xylen (o-Xylen, m-Xylen, p-Xylen)
|
Xylene (o, m, p-Xylene)
|
(95-47-6, 108-38-3, 106-42-3)
|
C8H10
|
|
20
|
p-Nitro Clo benzen
|
p-Nitrochlorobenzene
|
100-00-5
|
ClC6H4NO2
|
|
21
|
4-Nitro anilin
|
4-Nitroaniline
|
100-01-6
|
C6H6N2O2
|
|
22
|
4-nitro Phenol
|
Phenol, 4-nitro -
|
100-02-7
|
C6H5NO3
|
|
23
|
Anisoyl clorua
|
Anisoyl chloride
|
100-07-2
|
C8H7ClO2
|
|
24
|
Nitroanisol
|
Nitroanisole
|
100-17-4
|
C7H7NO3
|
|
25
|
Canxi clorat
|
Calcium chlorate
|
10017-74-3
|
Ca(ClO3)2
|
|
26
|
Amyl nitrat
|
Amyl nitrate
|
1002-16-0
|
C5H11NO3
|
|
27
|
Bari nitrat
|
Bari nitrate
|
10022-31-8
|
Ba(NO3)2
|
|
28
|
Dinitơ monoxit
|
Nitrous oxide
|
10024-97-2
|
N2O
|
|
29
|
Lưu huỳnh clorua
|
Sulfur monoclorite
|
10025-67-9
|
Cl2S2
|
|
30
|
Triclo silan
|
Trichlorosilane (Silane, trichloro-)
|
10025-78-2
|
HsiCl3
|
4540
|
31
|
Photpho oxyclorua
|
Phosphorus oxychloride (Phosphoryl chloride)
|
10025-87-3
|
POCl3
|
2270
|
32
|
Stibi clorua
|
Antimony trichloride
|
10025-91-9
|
SbCl3
|
|
33
|
Silicon tetraclorua
|
Silicon tetrachloride
|
10026-04-7
|
SiCl4
|
|
34
|
Tin tetraclorua pentahydrat
|
Stannic chloride pentahydrate
|
10026-06-9
|
SnCl4 5H2O
|
|
35
|
Kẽm tetraclorua
|
Zirconium(IV) chloride
|
10026-11-6
|
ZrCl4
|
|
36
|
Photpho pentaclorua
|
Phosphorus pentaclorite
|
10026-13-8
|
PCl5
|
|
37
|
Ozôn
|
Ozone (trioxygen)
|
10028-15-6
|
O3
|
|
38
|
Chì (II) arsenit
|
Lead(II) arsentite
|
10031-13-7
|
Pb(AsO2)2
|
|
39
|
2-Etyl butyl axetat
|
2-Ethylbutyl acetate
|
10031-87-5
|
C8H16O2
|
|
40
|
Magie peclorat
|
Magnesium perchlorate
|
10034-81-8
|
Mg(ClO4)2
|
|
41
|
Hydro iođua
|
Hydroiodic acid
|
10034-85-2
|
HI
|
|
42
|
Hydro Bromua
|
Hydrogen Bromide
|
10035-10-6
|
HBr
|
|
43
|
N,N-Dietyletylendiamin
|
N,N-Diethylethylenediamine
|
100-36-7
|
C6H16N2
|
|
44
|
N,N-Dietylaminoetan ol và các muối proton hóa
chất tương ứng
|
N,N-Diethylaminoetanol
|
100-37-8
|
(C2H5)2NC2H5O
|
|
45
|
Benzyl bromua
|
Benzyl bromide
|
100-39-0
|
C7H7Br
|
|
46
|
Hydroxylamin sulphat
|
Hydroxylammonium sulfate
|
10039-54-0
|
(NH3OH)2SO4
|
|
47
|
Etylbenzen
|
Ethylbenzene
|
100-41-4
|
C8H10
|
|
48
|
Vinylbenzen
|
Vinyl benzene (Styrene)
|
100-42-5
|
C8H8
|
|
49
|
Stronti nitrat
|
Strontium nitrate
|
10042-76-9
|
Sr(NO3)2
|
|
50
|
Benzyl clorua
|
Benzyl chloride
|
100-44-7
|
C6H5Cl
|
|
51
|
Thủy ngân nitrat
|
Mercuric nitrate
|
10045-94-0
|
Hg(NO3)2
|
|
52
|
Benzonitril
|
Benzonitrile
|
100-47-0
|
C6H5CN
|
|
53
|
Đinatri hydro arsenat
|
Disodium arsenate
|
10048-95-0
|
Na2HAsO4
|
|
54
|
Clo dioxit
|
Chlorine dioxide (Chlorine oxide)
|
10049-04-4
|
ClO2
|
454
|
55
|
1,2,3,6- Tetrahydrobenzal dehit
|
1,2,3,6- Tetrahydrobenzaldehyde
|
100-50-5
|
C7H10O
|
|
56
|
Benzaldehit
|
Benzaldehyde
|
100-52-7
|
C7H6O
|
|
57
|
Thủy ngân phenyl hydroxit
|
Phenylmercuric hydroxide
|
100-57-2
|
C6H6HgO
|
|
58
|
N-Metyl anilin
|
N-Methylaniline
|
100-61-8
|
C7H9N
|
|
59
|
Phenylhydrazin
|
Phenylhydrazine
|
100-63-0
|
C6H15N2
|
|
60
|
Anisol (metoxybenzen)
|
Anisole (methoxybenzene)
|
100-66-3
|
C7H8O
|
|
61
|
Vinylpyridin
|
2-Vinylpyridine
3-Vinylpyridine
4-Vinylpyridine
|
100-69-6 1121-55-7 100-43-6
|
C2H5C5H4N
|
|
62
|
Acrolein dime (2-Propenal dime)
|
Acrolein dimer
|
100-73-2
|
C6H8O2
|
|
63
|
Hexametylentetramin
|
Hexamine
|
100-97-0
|
(CH2)6N4
|
|
64
|
Chì nitrat
|
Lead(II) nitrate
|
10099-74-8
|
Pb(NO3)2
|
|
65
|
Axít silixic, muối chì
|
Silicic acid, Lead
|
10099-76-0
|
PbSi4O9
|
|
66
|
Natri pemanganat
|
Sodium permanganate
|
10101-50-
|
NaMnO4
|
|
67
|
Natri selenit
|
Sodium selenite
|
10102-18-8
|
Na2SeO3
|
100
|
68
|
Nitơ monoxit
|
Nitric oxide (Nitrogen oxide)
|
10102-43-9
|
NO
|
4540
|
69
|
Nitơ dioxit
|
Nitrogen dioxide
|
10102-44-0
|
NO2
|
|
70
|
Tali nitrat
|
Thallium nitrate
|
10102-45-1
|
TINO3
|
|
71
|
Sắt III asenat
|
Ferric arsenate
|
10102-49-5
|
FeAsO4
|
|
72
|
Sắt II asenat
|
Ferrous arsenate
|
10102-50-8
|
Fe3(AsO4)2
|
|
73
|
Axít Metaassenic
|
Metaarssenic Acid
|
10102-53-1
|
HAsO3
|
|
74
|
Magie asenat
|
Magnesium arsenate
|
10103-50-1
|
Mg3(AsO4)2
|
|
75
|
Natri dihydro asenat
|
Sodium dihydrogen arsenate
|
10103-60-3
|
NaH2AsO4
|
|
76
|
Muối đồng (I) asenat
|
Copper dihydrogen arsenate
|
10103-61-4
|
Cu(H2AsO4)
|
|
77
|
Cadimi clorua
|
Cadmium chloride
|
10108-64-2
|
CdCl2
|
|
78
|
4,4- Metylen bis (2-cloanilin) và/hoặc muối
của nó ở dạng bột
|
4,4’- Methylenebis (2-chloroaniline) and/or
salts, in powder form
|
101-14-4
|
C13H12Cl2N2
|
10
|
79
|
Canxi pemanganat
|
Calcium permanganate
|
10118-76-0
|
Ca(MnO4)2
|
|
80
|
1-propen-2-clo-1,3-diol-diaxetat
|
1-propen-2-chloro-1,3-diol-diacetate
|
10118-77-6
|
C11H22O
|
10
|
81
|
Canxi nitrat
|
Calcium nitrate
|
10124-37-5
|
Ca(NO3)2
|
|
82
|
Amoni thủy ngân clorua
|
Mercury ammonium chloride
|
10124-48-8
|
ClHgN H2
|
|
83
|
Kali arsonat
|
Potassium arsorite
|
10124-50-2
|
KAsO2
|
|
84
|
3-Cyclohexenyl triclo silan
|
3-Cyclohexenyltrichlorosilane
|
10137-69-6
|
C6H9
SiCl3
|
|
85
|
4,4’-Di amino di phenyl metan
|
4,4’-Di amino di phenyl methane
|
101-77-9
|
C13H14N2
|
|
86
|
Dicyclohexylamin
|
Dicyclohexylamine
|
101-83-7
|
C12H23N
|
|
87
|
Thiocacbanilid
|
Thiocarbanilide
|
102-08-9
|
(C6H5NH)2CS
|
|
88
|
3-Methyl-N-etyl aniline
|
N-Ethyltoluidine
|
102-27-2
|
C9H13N
|
|
89
|
Molipđen pentacloua
|
Molybdenum(V) chloride
|
10241-05-1
|
Mo2Cl10
|
|
90
|
Methamitophotpho
|
Methamidophospho
|
10265-92-6
|
C2H8NO2PS
|
|
91
|
Tripropylamin
|
Tripropylamine
|
102-69-2
|
(C3H6)3N
|
|
92
|
Triallylamin
|
Triallylamine
|
102-70-5
|
(C3H2)3N
|
|
93
|
Trietanolamin
|
Trietanolamin
|
102-71-6
|
(C2H5O)3N
|
|
94
|
Dibutylaminoetanol
|
Dibutylaminoethanol
|
102-81-8
|
C6H15NO
|
|
95
|
Tributylamin
|
Tributylamine
|
102-82-9
|
[CH3(CH2)3]3N
|
|
96
|
Đồng (II) asenit
|
Cupric Arsenite
|
10290-12-7
|
Cu3(AsO3)2
|
|
97
|
Bo tribromua
|
Boron bromide (Boron tribromide)
|
10294-33-4
|
BBr3
|
|
98
|
Bo triclorua
|
Boron trichloride (Borane, tricloro-)
|
10294-34-5
|
BCl3
|
2270
|
99
|
Dialifos
|
Dialifos
|
10311-84-9
|
C14H17ClNO4
PS2
|
100
|
100
|
Magie clorat
|
Magnesium chlorate
|
10326-21-3
|
Mg(ClO3)2
|
|
101
|
Kẽm metaasenit
|
Zinc Meta-Arsenite
|
10326-24-6
|
Zn(HAsO2)2
|
|
102
|
Kẽm clorat
|
Zinc chlorate
|
10361-95-2
|
Zn(ClO3)2
|
|
103
|
n-Propybenzen
|
N-Propyl benzene
|
103-65-1
|
C9H12
|
|
104
|
N-Etylanilin
|
N-Ethylaniline
|
103-69-5
|
C6H5NH(C2H5)
|
|
105
|
Phenyl isocyanat
|
Phenyl isocyanate
|
103-71-9
|
C6H5NCO
|
|
106
|
Magiê nitrat
|
Magnesium nitrate
|
10377-60-3
|
Mg(NO3)2
|
|
107
|
Magan nitrat
|
Manganese(II) nitrate
|
10377-66-9
|
Mn(NO3)2
|
|
108
|
Phenylacetyl clorua
|
Phenylacetyl chloride
|
103-80-0
|
C8H7ClO
|
|
109
|
Benzyldimetylamin
|
Dimethylbenzylamine
|
103-83-3
|
C9H13N
|
|
110
|
Sắt (III) nitrat
|
Iron(III)nitrate
|
10421-48-4
|
Fe(NO3)3
|
|
111
|
Butylbenzen
|
Buthyl benzene
|
104-51-8
|
C10H14
|
|
112
|
2-Etylhexylamin
|
2-Ethylhexylamine
|
104-75-6
|
C8H19N
|
|
113
|
2-Metyl-5-etylpyridin
|
2-Methyl-5-ethylpyridine
|
104-90-5
|
C8H11N
|
|
114
|
p-Anisidin
|
p-Anisidine (4-Methoxybenzenanime)
|
104-94-9
|
C7H9NO
|
|
115
|
1-Pentol
|
1-Pentol
|
105-29-3
|
C5H12O
|
|
116
|
Etyl bromaxetat
|
Ethyl bromoacetate
|
105-36-2
|
C4H7BrO2
|
|
117
|
Etyl propionat
|
Ethyl propionate
|
105-37-3
|
C5H10O2
|
|
118
|
Dinitơ tetraoxit
|
Dinitrogen tetroxide
|
10544-72-6
|
N2O4
|
|
119
|
Lưu huỳnh diclorua
|
Sulphur dichloride
|
10545-99-0
|
SCl2
|
1000
|
120
|
Isopropyl cloaxetat
|
Isopropyl chloroacetate
|
105-48-6
|
C5H9
ClO2
|
|
121
|
Etyl butyrat
|
Ethyl butyrate
|
105-54-4
|
C6H12O2
|
|
122
|
Dietyl cacbonat (etyl cacbonat)
|
Diethyl cacbonate (ethyl carbonate)
|
105-58-8
|
C5H10O3
|
|
123
|
Metyldietanolamin
|
Methyldiethanolamine
|
105-59-9
|
C5H13
ON
|
|
124
|
Dimetylcyclohexan
|
Dimethylcyclohexane
|
105-67-9
|
C8H16
|
|
125
|
Amyl butyrat
|
Amyl Butyrate
|
106-27-4
|
C9H18O2
|
|
126
|
Butyric anhydrit
|
Butyric anhydride
|
106-31-0
|
C8H17O2
|
|
127
|
P-Clo anilin
|
Chloroaniline p-
|
106-47-8
|
ClC6H6N
|
|
128
|
Clo phenol
|
1-Chlorophenol
2-Chlorophenol
3-Chlorop Phenol
|
106-48-9
95-57-8
108-43-0
|
C6H5ClO
|
|
129
|
p-Toluidin
|
p-Toluidine
|
106-49-0
|
C7H9N
|
|
130
|
1,4-benzoquinon
|
1,4-benzoquinone
|
106-51-4
|
C6H4O2
|
|
131
|
Dietyl diclo silan
|
Diethyldichlorosilane
|
1719-53-5
|
C4H10Cl2Si
|
|
132
|
Isobutyl acrylat
|
Isobutyl acrylate
|
106-63-8
|
C7H12O2
|
|
133
|
1,2-Butylen oxit
|
1,2-Butylene oxide
|
106-88-7
|
C4H8O
|
|
134
|
Epiclo hydrin
|
Epichlorohydrine (Oxirane, (chloromethyl)-)
|
106-89-8
|
C3H5ClO
|
9080
|
135
|
Allyl glycidyl ete
|
Allyl glycidyl ether
|
106-92-3
|
C6H10O2
|
|
136
|
1,2-dibromoetan
|
1,2-dibromoethane (ethylene dibromide)
|
106-93-4
|
C2H4Br2
|
50000
|
137
|
Brom propan
|
1-Propyl bromide
2-Bromopropane
|
106-94-5
75-26-3
|
C3H7Br
|
|
138
|
Allyl bromua
|
Allyl bromide
|
106-95-6
|
C3H5Br
|
|
139
|
3-Bromopropyn (propargyl bromua)
|
3-Bromopropyne (Propargyl bromide)
|
106-96-7
|
C3H3Br
|
|
140
|
Butan
|
Butane
|
106-97-8
|
C4H10
|
4540
|
141
|
Buten 1
|
1-Butene
|
106-98-9
|
C4H8
|
4540
|
142
|
1,3-Butadien
|
1,3-Butadiene
|
106-99-0
|
C4H6
|
4540
|
143
|
Etyl axetylen
|
Ethyl acetylene (1-Butyne)
|
107-00-6
|
C4H6
|
4540
|
144
|
Buten 2
|
2-Butene
|
107-01-7
|
C4H8
|
4540
|
145
|
Acrolein
|
Acroleine (2-Propenal)
|
107-02-8
|
C3H4O
|
2270
|
146
|
Propanethiol (propyl mercaptan)
|
Propanethiol
|
79869-58-2
|
C3H8S
|
|
147
|
Anlyl clorua
|
Allyl chloride
|
107-05-1
|
C3H5Cl
|
|
148
|
1,2-Dicloruaetan
|
1,2-Dichloroethane
|
107-06-2
|
C2H4Cl2
|
|
149
|
Clo etanol
|
Chloroethanol
|
107-07-3
|
C2H5ClO
|
|
150
|
Propylamin
|
Propylamine
|
107-10-8
|
C3H9N
|
|
151
|
Allylamin
|
Allylamine (2-Propen-1-amine)
|
107-11-9
|
C3H7N
|
4540
|
152
|
Propionitril
|
Propionitrile (Propanenitrile)
|
107-12-0
|
C3H5N
|
4540
|
153
|
Acrylonitril
|
Acrylonitrile
|
107-13-1
|
C3H3N
|
20000
|
154
|
Clo acetonitril
|
Chloroacetonitrile
|
107-14-2
|
C2H2ClN
|
|
155
|
Etylenediamine
|
Ethylenediamine (1,2-Ethanediamine)
|
107-15-3
|
C2H8N2
|
9080
|
156
|
Hydroxyaxetonitril
|
Hydroxyacetonitrile (glycolonitrile)
|
107-16-4
|
C2H3NO
|
100
|
157
|
Rượu Allyl
|
Allyl alcohol (2-Propen-l-ol)
|
107-18-6
|
C3H6O
|
6810
|
158
|
Rượu propargyl
|
Propargyl alcohol
|
107-19-7
|
C3H4O
|
|
159
|
Clo acetandehit
|
2-Chlorocethanal
|
107-20-0
|
C2H5ClO
|
|
160
|
Vinyl metyl ete
|
Vinyl methyl ether (Ethene, methoxy-)
|
107-25-5
|
C3H6O
|
4540
|
161
|
Acetaldehit oxim
|
Acetaldehyde oxime
|
107-29-9
|
CH3CH=NOH
|
|
162
|
Clo metyl metyl ete
|
Chloromethyl methyl ether
|
107-30-2
|
C2H5ClO
|
1
|
163
|
Metyl format
|
Methyl formate (Formic acid, methyl ester)
|
107-31-3
|
C2H4O2
|
4540
|
164
|
Axít Propylarsonic
|
Propylarsonic Acid
|
107-34-6
|
C3H9AsO3
|
|
165
|
Allyltriclo silan
|
Allyl trichlorosilane
|
107-37-9
|
C3H5
Cl3Si
|
|
166
|
Diisobutyllen
|
Diisobutylene
|
107-39-1
|
C8H16
|
|
167
|
Tepp-tetraetyl pyroxyaxetat
|
T.E.P.P.(Tetraethyl pyrophosphate)
|
107-49-3
|
C8H20O7P2
|
100
|
168
|
Tert-butyl peroxyaxetat (>70%)
|
Tert-butyl peroxyacetate (>70%)
|
107-71-1
|
C6H12O3
|
5000
|
169
|
Amyltriclo silan
|
Amyltrichlorosilane
|
107-72-2
|
C5H11Cl3Si
|
|
170
|
2-Bromopentan
|
2-Bromopentane
|
107-81-3
|
C5H11Br
|
|
171
|
1-Bromo-3- metylbutan
|
1-Bromo-3- methylbutane
|
107-82-4
|
C5H11Br
|
|
172
|
Metyl propyl keton
|
2-Pentanone
|
107-87-9
|
C5H10O
|
|
173
|
Aldol
|
3-Hydroxybutanal
|
107-89-1
|
C4H8O2
|
|
174
|
Axit butyric
|
Butyric acid
|
107-92-6
|
C4H8O2
|
|
175
|
Axit crotonic
|
Crotonic acid
|
107-93-7
|
C4H6O2
|
|
176
|
1-Metoxy-2-propanol
|
1-Methoxy-2-propanol
|
107-98-2
|
C4H10O2
|
|
177
|
N,N-Dimetylaminoetanol và các muối proton hóa
chất tương ứng
|
N,N-Dimetylaminoethanol
|
108-01-0
|
C4H11NO
|
|
178
|
Nitropropan
|
1-nitropropane,
2-Nitropropane
|
108-03-2
79-46-9
|
C3H7NO2
|
|
179
|
Vinyl acetat
|
Vinyl acetate (ethenyl ester)
|
108-05-4
|
C4H6O2
|
6810
|
180
|
1,3-Dimetylbutylamin
|
1,3-Dimethylbutylamine
|
108-09-8
|
C6H15N
|
|
181
|
Metyl isobutyl keton
|
Methyl isobutyl ketone
|
108-10-1
|
C6H12O
|
|
182
|
Metyl isobutyl carbinol
|
Methyl isobutyl carbinol
|
108-11-2
|
C6H14O
|
|
183
|
Diisopropylamin
|
Diisopropylamine
|
108-18-9
|
C6H15N
|
|
184
|
Diisopropyl ete
|
Diisopropyl ether
|
108-20-3
|
C6H14O
|
|
185
|
Isopropyl axetat
|
Isopropyl acetate
|
108-21-4
|
C5H10O2
|
|
186
|
Isopropenyl axetat
|
Isopropenyl acetate
|
108-22-5
|
C5H8O2
|
|
187
|
1-metyletyl este
|
Isopropyl chloroformate (Carbonochloridic
acid, 1-methylethyl ester)
|
108-23-6
|
C4H7ClO2
|
6810
|
188
|
Acetic anhydrit
|
Acetic anhydride
|
108-24-7
|
C4H6O3
|
|
189
|
Maleic anhydrit
|
Maleic anhydride
|
108-31-6
|
C4H2O3
|
|
190
|
Pyrazoxon
|
Pyrazoxon
|
108-34-9
|
C8H15N2O4P
|
100
|
191
|
Clo anilin
|
2-Chloroaniline
3-Chloroaniline
4-Chloroaniline
|
95-51-2
108-42-9 106-47-8
|
C6H6ClN
|
|
192
|
meta-Toluidin
|
meta-Toluidine
|
108-44-1
|
C7H9N
|
|
193
|
Resorcinol
|
Resorcinol
|
108-46-3
|
C6H6O2
|
|
194
|
Metaldehit
|
Metaldehyde
|
108-62-3
|
C8H16O4
|
|
195
|
1,3,5- Trimetylbenzen
|
1,3,5-Trimetylbenzene
|
108-67-8
|
C9H12
|
|
196
|
Dimetyl-n-propylamin
|
Dimethyl-N-propylamine
|
108-68-9
|
C5H13N
|
|
197
|
Xyanuric clorua
|
Cyanuric chloride
|
108-77-0
|
C3N3Cl3
|
|
198
|
Diisobutyl keton
|
Diisobutyl ketone
|
108-83-8
|
C9H17O
|
|
199
|
Metylamyl axetat
|
Methylamyl acetate
|
108-84-9
|
C8H16O2
|
|
200
|
Bromuabenzen
|
Bromobenzene
|
108-86-1
|
C6H5Br
|
|
201
|
Metylcyclohexan
|
Methylcyclohexane
|
108-87-2
|
C7H14
|
|
202
|
Toluen
|
Toluene
|
108-88-3
|
C7H8
|
|
203
|
4-Metyl pyritin
|
4-Methylpyridine
|
108-89-4
|
C6H7N
|
|
204
|
Clo benzen
|
Chlorobenzene
|
108-90-7
|
C6H5Cl
|
|
205
|
Cyclohexanamine
|
Cyclohexylamine (Cyclohexanamine)
|
108-91-8
|
C6H13N
|
6810
|
206
|
Cyclohexanon
|
Cyclohexanone
|
108-91-1
|
C6H10O
|
|
207
|
Phenol
|
Phenol
|
108-95-2
|
C6H6O
|
|
208
|
Phenyl mercaptan
|
Phenyl mercaptan (Thiophenol)
|
108-98-5
|
C6H6S
|
|
209
|
Vinyl etyl ete
|
Vinyl ethyl ether
|
109-92-2
|
C4H8O
|
Trùng 231
|
210
|
2-Clo pyridin
|
2-Chloropyridine
|
109-09-1
|
C5H4ClN
|
|
211
|
Tert-butyl peroxy isobutyrat (>80%)
|
Tert-butyl peroxy isobutyrate (>80%)
|
109-13-7
|
C8H16O3
|
5000
|
212
|
1-guanyl-4-nitrosaminoguanyl-1-tetrazen
|
1-guanyl-4-nitrosaminoguanyl-1-tetrazene
|
109-27-3
|
C2H8N10O
|
10000
|
213
|
Vinyl isobutyl ete
|
Vinyl isobutyl ether
|
109-53-5
|
C6H12O
|
|
214
|
Dietylaminopropylamin
|
Diethylaminopropylamine
|
109-55-7
|
C5H14N2
|
|
215
|
N-Propyl axetat
|
Propyl acetate
|
109-60-4
|
C5H10O2
|
|
216
|
Propyl clo format
|
Propyl chloroformate (Carbonochloridic acid,
propylester)
|
109-61-5
|
C4H7ClO2
|
6810
|
217
|
Bo triflo dietyl etherat
|
Boron trifluoride diethyl etherate
|
109-63-7
|
C4H10BF3O
|
|
218
|
Brom butan
|
1-Bromobutane
|
109-65-9
|
C4H9Br
|
|
219
|
Pentan
|
Pentane
|
109-66-0
|
C5H12
|
4540
|
220
|
Penten 1
|
1-Pentene
|
109-67-1
|
C5H10
|
4540
|
221
|
1-Brom-3-clo propan
|
1-Chloro-3-bromopropane
|
109-70-6
|
C3H6BrCl
|
|
222
|
n-Butylamin
|
n-Butylamine
|
109-73-9
|
C4H11N
|
|
223
|
Butyronitril
|
Butyronitrile
|
109-74-0
|
C4H7N
|
|
224
|
Malononitril
|
Malononitrile
|
109-77-3
|
C3H2N2
|
|
225
|
Butyl mercaptan
|
Butyl mercaptan (Butanethiol)
|
109-79-5
|
C4H10S
|
|
226
|
2-Methoxyetanol
|
2-Methoxyethanol
|
109-86-4
|
C3H8O2
|
|
227
|
Metylal
|
Dimethoxymethane
|
109-87-5
|
C3H8O2
|
|
228
|
Dietylamin
|
Diethylamine
|
109-89-7
|
C4H11N
|
|
229
|
Vinyl etyl ete
|
Vinyl ethyl ether (Ethene, ethoxy-)
|
109-92-2
|
C4H8O
|
4540
|
230
|
Divinyl etyl ete
|
Vinyl ether
|
109-93-3
|
C4H6O
|
|
231
|
Etyl format
|
Ethyl formate
|
109-94-4
|
C3H6O2
|
|
232
|
Etyl nitrite
|
Ethyl nitrite (Nitrous acid, ethyl ester)
|
109-95-5
|
C2H5NO2
|
4540
|
233
|
Tetrahydrofuran
|
Tetrahydrofuran
|
109-99-9
|
C4H8O
|
|
234
|
Furan
|
Furan
|
110-00-9
|
C4H4O
|
2270
|
235
|
Tetrahydrothiophen (thiolan)
|
Tetrahydrothiophene
|
110-01-0
|
C4H8S
|
|
236
|
Thiophen
|
Thiophene
|
110-02-1
|
C4H4S
|
|
237
|
1,2-Di-(dimetylamino) etan
|
1,2-Di-(dimethylamino)ethane
|
110-18-9
|
C6H16N2
|
|
238
|
Isobutyl axetat
|
Isobutyl acetate
|
110-19-0
|
C6H12O2
|
|
239
|
N-Amyl metyl keton
|
2-Heptanone
|
110-43-0
|
C7H14O
|
|
240
|
Amyl nitrit
|
Amyl nitrite
|
110-46-3
|
C5H11NO2
|
|
241
|
2-Methoxyethyl acetat
|
2-Methoxyethyl acetate
|
110-49-6
|
C5H10O3
|
|
242
|
Hexan
|
Hexane
|
110-54-3
|
C6H14
|
|
243
|
N-amylamin
|
Pentylamine
|
110-58-7
|
C5H13N
|
|
244
|
Valeraldehit
|
Pentanaldehyde (Valeraldehyde, Pentanal)
|
110-62-3
|
C5H10O
|
|
245
|
1,4-Butynediol
|
1,4-Butynediol
|
110-65-6
|
C4H6O2
|
|
246
|
Amyl mercaptan
|
Amyl mercaptan
|
110-66-7
|
C5H12S
|
|
247
|
N-Metylbutylamin
|
N-Methylbutylamine
|
110-68-9
|
C5H13N
|
|
248
|
Butyraldoxim
|
Butyraldoxime
|
110-69-0
|
C4H9NO
|
|
249
|
Stibi kali tartrat
|
Antimony potassium tartrate
|
11071-15-1
|
K2Sb2C8H8O12
|
|
250
|
Etylen glycol dietyl ete
|
Ethylene glycol dimethyl ether
|
110-71-4
|
C4H10O2
|
|
251
|
Propyl format
|
Propyl formate
|
110-74-7
|
C4H8O2
|
|
252
|
N-Propyl isocyanat
|
N-Propyl isocyanate
|
110-78-1
|
C4H7NO
|
|
253
|
2-Ethoxyetanol
|
2-Ethoxyethanol (Ethylene glycol monoethyl
ether)
|
110-80-5
|
C4H10O2
|
|
254
|
Cyclohexan
|
Cyclohexane
|
110-82-7
|
C6H12
|
|
255
|
Cyclohexen
|
Cyclohexene
|
110-83-8
|
C6H10
|
|
256
|
Piperazin
|
Piperazine
|
110-85-0
|
C4H10N2
|
|
257
|
Pyridin
|
Pyridine
|
110-86-1
|
C5H5N
|
|
258
|
2,3-Dihydropyran
|
Dihydropyran
|
110-87-2
|
C5H8O
|
|
259
|
Piperidin
|
Piperidine
|
110-89-4
|
C5H11N
|
6810
|
260
|
Morpholin
|
Morpholine
|
110-91-8
|
C4H9NO
|
|
261
|
Diisobutylamin
|
Diisobutylamine
|
110-96-3
|
C8H19N
|
|
262
|
Polychlorinated Biphenyls
|
Polychlorinatede Biphenyls
|
11097-69-1
|
C12H10-xClx
|
|
263
|
Nitơ oxit
|
Nitrogen oxide
|
11104-93-1
|
NO
|
50000
|
264
|
Hỗn hống natri - thủy ngân
|
Sodium-mercury amalgam
|
11110-52-4
|
|
|
265
|
2-Ethoxyethyl acetat
|
2-Ethoxyethyl acetate
|
111-15-9
|
C6H12O3
|
|
266
|
Hexanol
|
Hexanol (Hexan-1-ol)
|
111-27-3
|
C6H14O
|
|
267
|
Butyl vinyl ete
|
N-Butyl vinyl ether
Tert-Butyl vinyl ether
|
111-34-2 926-02-3
|
C6H12O
|
|
268
|
N-Butyl isocyanat
|
N-Butyl isocyanate
|
111-36-4
|
C5H9NO
|
|
269
|
Dietylentriamin
|
Diethylenetriamine
|
111-40-0
|
C4H13N3
|
|
270
|
Di-n-propyl ete
|
Di-n-propyl ether
|
111-43-3
|
C6H14O
|
|
271
|
2,2-Diclo dietyl ete
|
2,2'-Dichlorodiethyl ether
|
111-44-4
|
C4H8C12O
|
|
272
|
Thiodiglycol: Bis(2-hydroxyetyl) sulfit
|
Bis(2-hydroxyetyl) sulfite
|
111-48-8
|
C4H10O2S
|
|
273
|
Hexametylenimin
|
Hexamethyleneimine
|
111-49-9
|
C6H13N
|
|
274
|
Octan
|
Octane
|
111-65-9
|
C8H18
|
|
275
|
Adiponitril
|
Adiponitrile
|
111-69-3
|
C6H8N2
|
|
276
|
N-Heptanaldehit
|
N-Heptanaldehyde (Heptanal)
|
111-71-7
|
C7H14O
|
|
277
|
Axit Acetic trimetystannyl ester
|
Acetic acid,trimethylstannyl ester
|
1118-14-5
|
C5H12
O2 Sn
|
|
278
|
Nonan
|
Nonane
|
111-84-2
|
C9H20
|
|
279
|
Di-n-butylamin
|
Dibutylamine
|
111-92-2
|
C8H19N
|
|
280
|
Undecan
|
Undecane
|
1120-21-4
|
C11H24
|
|
281
|
Octadecyl triclo silan
|
Octadecyltrichorosilane
|
112-04-9
|
C18H37
Cl3 Si
|
|
282
|
1,3-propan sulton
|
1,3-propanesultone
|
1120-71-4
|
C3H6 O3 S
|
1
|
283
|
Trietylentetramin
|
Triethylenetetramine
|
112-24-3
|
C6H18N4
|
|
284
|
Etylphenyldiclosilan
|
Ethylphenyldichlorosilane
|
1125-27-5
|
C8H10
C12 Si
|
|
285
|
Tetraetylenpentamin
|
Tetraethylenepentamine
|
112-57-2
|
C8H23N5
|
|
286
|
N-Butylanilin
|
N-Butylanilin
|
1126-78-9
|
C10H15N
|
|
287
|
Propoxur
|
Propoxure (2-Isopropoxyphenyl methylcarbamate)
|
114-26-1
|
C11H15NO3
|
|
288
|
Propylen
|
Propylene (1-Propene)
|
115-07-1
|
C3H6
|
4540
|
289
|
Dimetyl ete
|
Methyl ether (Methane, oxybis-)
|
115-10-6
|
C2H6O
|
4540
|
290
|
2-Metyl propen
|
2-Methylpropene (1-Propene, 2-methyl-)
|
115-11-7
|
C4H8
|
4540
|
291
|
Etyl triclo silan
|
Ethyltrichlorosilane
|
115-21-9
|
C2H5Cl3Si
|
|
292
|
Octaflo cyclobutan
|
Octafluorocyclobutane
|
115-25-3
|
C4F8
|
|
293
|
Dimefox
|
Dimefoxe
|
115-26-4
|
C4H12FN2OP
|
100
|
294
|
Endosulfan (hỗn hợp đồng phân)
|
Endosulfane (mixed isomers)
|
115-29-7
|
C25H6O3S
|
|
295
|
Pensulfothion
|
Pensulfothion
|
115-90-2
|
C11H17O4PS2
|
100
|
296
|
Tris(2-clo ethyl)phosphat
|
Tris(2-chloroethyl)phosphate
|
115-96-8
|
C6H12Cl3O4P
|
|
297
|
Aldicarb
|
Aldicarb
|
116-06-3
|
C7H14N2O2S
|
100
|
298
|
Tetraflo Etylen
|
Tetrafluoroethylene (Ethene, tetrafluoro-)
|
116-14-3
|
C2F4
|
4540
|
299
|
Hexaclo aceton
|
Hexachloroacetone
|
116-16-5
|
C3Cl6O
|
|
300
|
Metyl diclo axetat
|
Methyl dichloroacetate
|
116-54-1
|
C3H4Cl2O2
|
|
301
|
Hexaclo benzen
|
Hexachlorobenzene
|
118-74-1
|
C6Cl6
|
|
302
|
Axit o-Toluic
|
o-Toluic acid
|
118-90-1
|
C8H8O2
|
|
303
|
2,4,6-trinitrotoluene
|
2,4,6-trinitrotoluene
|
118-96-7
|
C7H5N3O6
|
50000
|
304
|
Thủy ngân oleat
|
Mercury oleate
|
1191-80-6
|
C36H68O4Hg
|
|
305
|
Nitrotoluidin (mono)
|
Nitrotoluidine
|
119-32-4
|
C7H8N2O2
|
|
306
|
o-Tolidin
|
o-Tolidine
|
119-93-7
|
C14H16N2
|
|
307
|
N- Etylbenzyltoluidin
|
N-Ethylbenzyltoluidine
|
119-94-8
|
C16H19N
|
|
308
|
Amiăng (amphibol forms)
|
Asbestos (amphibole forms)
|
12001-28-4
|
|
|
309
|
Amiăng (crocidolit)
|
Asbestos (crocidolite)
|
12001-28-4
|
|
|
310
|
Amiăng (anthophyllit)
|
Asbestos (anthophyllite)
|
12001-29-5
|
|
|
311
|
Đồng acetoasenit
|
copper(II) acetoarsenite (C.I.Pigment Green
21)
|
12002-03-8
|
C2H3O4AsCu
|
|
312
|
Thủy ngân nucleat
|
Mercury nucleate
|
12002-19-6
|
|
|
313
|
Canxi silic
|
Calcium silicide
|
12013-56-8
|
CaSi2
|
|
314
|
Sắt silicon
|
Iron silicide
|
12022-95-6
|
FeSi
|
|
315
|
Liti peroxit
|
Lithium peroxide
|
12031-80-0
|
Li2O2
|
|
316
|
Photpho heptasulfua
|
Phosphorus heptasulfide
|
12037-82-0
|
P4S7
|
|
317
|
Asen (V) oxit
|
Arsenic Pentoxide
|
12044-50-7
|
As2O5
|
|
318
|
Magie phốtphua
|
Magnesium phosphide
|
12057-74-8
|
Mg3P2
|
|
319
|
Chì selenua
|
Lead Selenide
|
12069-00-0
|
PbSe
|
|
320
|
2,4-Diclo phenol
|
2,4-Dichlorophenol
|
120-83-2
|
C6H4Cl2O
|
|
321
|
Cyclopentanon
|
Cyclopentanone
|
120-93-3
|
C5H8O
|
|
322
|
2,4-Dinitrotoluen
|
2,4-Dinitrotoluene
|
121-14-2
|
|
|
323
|
Axít 4-hydroxy-3- nitrophenyl Arsonic
|
Arsonic-(4-hydroxy-3-nitrophenyl) Acid
|
121-19-7
|
C6H6AsNO6
|
|
324
|
Amoni florua
|
((1,1'-Biphenyl)-4-amine) Ammonium fluoride
|
12125-01-8
|
NH4F
|
|
325
|
Amon sulfua
|
Ammonium sulfide
|
12135-76-1
|
(NH4)2S
|
|
326
|
Kali monoxit
|
Potassium oxide
|
12136-45-7
|
K2O
|
|
327
|
Chì photphit Dibasic
|
Dibasic Lead Phosphite
|
12141-20-7
|
PbHPO32(PbO)
|
|
328
|
Trimetyl borat
|
Trimethyl borate
|
121-43-7
|
C3H9BO3
|
|
329
|
Trietylamin
|
Triethylamine
|
121-44-8
|
C6H15N
|
|
330
|
Trimetyl phosphit
|
Trimethyl phosphite
|
121-45-9
|
C3H9O3P
|
|
331
|
2,5-Norbornadien (dicycloheptadien)
|
2,5-Norbornadiene
|
121-46-0
|
C7H8
|
|
332
|
3-Nitro-4-clo benzotriflorua
|
3-Nitro-4-chlorobenzotrifluoride
|
121-50-6
|
C7H5ClF3N
|
|
333
|
n,n-Dimetyl anilin
|
n,n-Dimethylaniline
|
121-69-7
|
C8H11N
|
|
334
|
Amiăng (chrysotil)
|
Asbestos (chrysotile)
|
12172-73-5
|
|
|
335
|
1-Clo-3-nitrobenzen
|
1-Chloro-3-nitrobenzene
|
121-73-3
|
C6H4ClNO2
|
|
336
|
Xyclotrimetylen trinitramin
|
Cyclotrimethylene trinitramine
|
121-82-4
|
C3H6N6O6
|
50000
|
337
|
Clo nitroanilin
|
Chloronitroaniline
|
121-87-9
|
C6H5ClN2O2
|
|
338
|
Fenitrothion
|
Fenitrothion (O,O-Dimethyl O-4-nitro-m-tolyl
phosphorothioate)
|
122-14-5
|
C9H12NO5PS
|
|
339
|
Diphenylamin
|
Diphenylamine
|
122-39-4
|
C12H11N
|
|
340
|
Etyl orthoformat
|
Ethyl orthoformate
|
122-51-0
|
C7H16O3
|
|
341
|
Trietyl phosphit
|
Triethy Phosphite
|
122-52-1
|
C6H15O3P
|
|
342
|
1,2-Diphenylhydrazin
|
1,2-Diphenylhydrazine
|
122-66-7
|
C12H12N2
|
|
343
|
Alpha-Metylvaleraldehit
|
Alpha-Methylvaleraldehyde
|
123-15-9
|
C6H12O
|
|
344
|
Dipropyl keton
|
Dipropyl ketone
|
123-19-3
|
C7H14O
|
|
345
|
Vinyl butyrat
|
Vinyl butyrate
|
123-20-6
|
C6H10O2
|
|
346
|
Hydroquinon
|
Hydroquinone
|
123-31-9
|
C6H6O2
|
|
347
|
Propionaldehit
|
Propionaldehyde
|
123-38-6
|
C3H6O
|
|
348
|
Diaceton
|
Diacetone alcohol
|
123-42-2
|
C6H12O2
|
|
349
|
Pentan-2,4-dion
|
Pentane-2,4-dione (Acetylacetone)
|
123-54-6
|
C5H8O2
|
|
350
|
Propionic anhydrit
|
Propionic anhydride
|
123-62-6
|
C6H10O3
|
|
351
|
Paraldehit
|
Paraldehyde
|
123-63-7
|
C6H12O3
|
|
352
|
Butyraldehit
|
Butyraldehyde
|
123-72-8
|
C4H8O
|
|
353
|
Butenal 2, (E)-
|
Crotonaldehyde, (E)-(2-Butenal, (E)-)
|
123-73-9
|
C4H6O
|
9080
|
354
|
Pyrolidin
|
Pyrrolidine
|
123-75-1
|
C4H9N
|
|
355
|
Butyl axetat
|
n-Butyl acetate
|
123-86-4
|
C6H12O2
|
|
356
|
1,4-Dioxan
|
1,4-Dioxane
|
123-91-1
|
C4H8O2
|
|
357
|
Diallylamin
|
Diallylamine
|
124-02-7
|
C6H11N
|
|
358
|
Hexametylendiamin
|
Hexamethylenediamine
|
124-09-4
|
C6H16N2
|
|
359
|
Ocryl aldehit (etyl hexadehyd)
|
Octanal
|
124-13-0
|
C8H16O
|
|
360
|
N-Decan
|
N-Decane
|
124-18-5
|
C10H22
|
|
361
|
Maned (công thức hóa học: C4H6MnN2S4)
|
Maned (carbamodithioic acid,
N,N'-1,2-ethanediylbis-manganese (2+) salt (1:1))
|
12427-38-2
|
C4H6MnN2S4
|
|
362
|
Dimetylamin
|
Dimethylamine (Methanamine, N-methyl-)
|
124-40-3
|
C2H7N
|
4540
|
363
|
Natri Metylat
|
Sodium methoxide
|
124-41-4
|
CH3NaO
|
|
364
|
Urea hydro peroxit
|
Urea hydrogen peroxide
|
124-43-6
|
CH6N2O3
|
|
365
|
Magiê flo silicat
|
Magnesium fluorosilicate
|
12449-55-7
|
MgSiF6
|
|
366
|
Axit metyl arsonic
|
Methylarsonic acid
|
124-58-3
|
CH5AsO3
|
|
367
|
Metansulphonyl clorid
|
Methanesulfonyl chloride
|
124-63-0
|
CH3ClO2S
|
|
368
|
Axít Arsinic, dimetyl-, muối natri
|
Arsinic dimethyl Acid Sodium Salt
|
124-65-2
|
C2H7AsO2Na
|
|
369
|
Chì cromat molybdat sulphat đỏ
|
Lead chromate molybdate sulphate red
|
12656-85-8
|
PbCrO4,
PbMoO4, PbSO4
|
|
370
|
Tris (2,3 dibro propyl) phosphate
|
Tris (2,3 dibromopropyl) phosphate
|
126-72-7
|
C9H15Br6PO4
|
|
371
|
Demeton-s
|
Demeton-s (O,O-Diethyl S-2- ethylthioethyl
phosphorothioate)
|
126-75-0
|
C8H19
O3PS2
|
|
372
|
Metacrylonitril
|
Methacrylonitrile (2-Propenenitrile,
2-methyl-)
|
126-98-7
|
C4H5N
|
4540
|
373
|
Clo pren
|
Chloroprene
|
126-99-8
|
C4H5Cl
|
|
374
|
Tetraclo Etene
|
Etene, tetrachloro -
|
127-18-4
|
C2Cl4
|
|
375
|
Axit nitrobenzensulphonic
|
2-Nitrobenzenesulfonic acid
3-Nitrobenzenesulfonic acid
4-Nitrobenzenesulfonic acid
|
127-68-4
98-47-5
138-42-1
|
C6H5NO5S
|
|
376
|
Natri hydro 4-amino phenylarsona
|
Natri hydro 4-amino phenylarsona
|
127-85-5
|
C6H8AsNO3Na
|
|
377
|
Axit Amyl phosphat
|
Amyl acid phosphate
|
12789-46-7
|
C5H13O4P
|
|
378
|
Axit trinitrobenzoic
|
Trinitrobenzoic acid
|
129-66-8
|
C7H3N3O8
|
50000
|
379
|
Nhôm cacbon
|
Aluminium carbide
|
1299-86-1
|
C3Al4
|
|
380
|
Xylidin
|
Xylidine
|
1300-73-8
|
C8H11N
|
|
381
|
Natri aluminat
|
Sodium aluminate
|
1302-42-7
|
AlO2Na
|
|
382
|
Arsen pentoxit
|
Arsenic pentoxide
|
1303-28-2
|
As2O5
|
1000
|
383
|
Kẽm asenat
|
Zinc Arsenate
|
1303-39-5
|
Zn3(AsO4)2
|
|
384
|
Bari oxit
|
Barium oxide
|
1304-28-5
|
BaO
|
|
385
|
Bari peroxit
|
Barium peroxide
|
1304-29-6
|
BaO2
|
|
386
|
Canxi peroxit
|
Calcium peroxide
|
1305-79-9
|
CaO2
|
|
387
|
Cadimi oxit
|
Cadmium oxide
|
1306-19-0
|
CdO
|
|
388
|
Cadimi sulfua
|
Cadmium sulfide
|
1306-23-6
|
CdS
|
|
389
|
Cadimi selenua
|
Cadmium selenide
|
1306-27-4
|
CdSe
|
|
390
|
Cadimi tellurua
|
Cadmium telluride
|
1306-25-8
|
CdTe
|
|
391
|
Chì dioxit
|
Lead dioxide
|
1309-60-0
|
PbO2
|
|
392
|
Kali hydroxit
|
Potassium hydroxide
|
1310-58-3
|
KOH
|
|
393
|
Liti hydroxit
|
Lithium hydroxide
|
1310-65-2
|
LiOH
|
|
394
|
Natri hydroxit
|
Sodium hydroxide
|
1310-73-2
|
NaOH
|
|
395
|
Rubidi hydroxit
|
Rubidium hydroxide
|
1310-82-3
|
RbOH
|
|
396
|
Xyhexatin; Plictran
|
Xyhexatine; Plictrane
|
13121-70-5
|
C18H34OSn
|
|
397
|
Kali sulfua
|
Potassium sulfide
|
1312-73-8
|
K2S
|
|
398
|
Natri monoxit
|
Sodium oxide
|
1313-59-3
|
Na2O
|
|
399
|
Natri sulfua
|
Sodium sulfide
|
1313-82-2
|
Na2S
|
|
400
|
Niken nitrat
|
Nickel(II) nitrate
|
13138-45-9
|
Ni(NO3)2
|
|
401
|
Stronti peroxit
|
Strontium peroxide
|
1314-18-7
|
SrO2
|
|
402
|
Kẽm peroxit
|
Zinc peroxide
|
1314-22-3
|
ZnO2
|
|
403
|
Phopho trioxit
|
Phosphorus trioxide
|
1314-24-5
|
P2O5
|
|
404
|
Tri chì tetraoxit
|
Lead tetraoxide
|
1314-41-6
|
Pb3O4
|
|
405
|
Photpho pentoxit
|
Phosphorus pentoxide
|
1314-56-3
|
P2O5
|
|
406
|
Vanadi pentoxit
|
Anadium(V) oxide
|
1314-62-1
|
V2O5
|
|
407
|
Photpho pentasulfua
|
Phosphorus pentasulfide
|
1314-80-3
|
P2S5
|
|
408
|
Kẽm phốtphua
|
Zinc phosphide
|
1314-84-7
|
Zn3P3
|
|
409
|
Photpho sesquisulfua
|
Phosphorus sesquisulfide
|
1314-85-8
|
P4S3
|
|
410
|
Phosphamidon
|
Phosphamidon
|
13171-21-6
|
C10H19ClNO5P
|
100
|
411
|
Chì (II) oxit
|
Lead(II) oxide
|
1317-36-8
|
PbO
|
|
412
|
Bis(2,4,6-trinitrophenyl)amin
|
Bis(2,4,6-trinitrophenyl)amine
|
131-73-7
|
C12H5N7O12
|
50000
|
413
|
Axit cresylic
|
Cresylic acid
|
1319-77-3
|
C7H8O
|
|
414
|
PentaClo
|
Pentachloronaphthalene
|
1321-64-8
|
C10H3Cl5
|
|
415
|
Amiăng (amosit)
|
Asbestos (amosite)
|
132207-32-0
|
|
|
416
|
Thorin
|
Thorine
|
132-33-2
|
C16H13AsN2O10S2
|
|
417
|
Arsen trioxit
|
Arsenic trioxide
|
1327-53-3
|
As2O3
|
100
|
418
|
Tricresyl phosphat
|
Tricresyl phosphate
|
1330-78-5
|
C21H21O4P
|
|
419
|
Metylcyclohexanon
|
Methylcyclohexanone
2-methyl cyclohexanone
3-methyl cyclohexanone
4-methyl cyclohexanone
|
1331-22-2 583-60-8 591-24-2 589-92-4
|
C7H12O
|
|
420
|
Asbestos
|
Asbestos
|
1331-21-4
|
NaOH
|
|
421
|
Alpha-Metylbenzyl alcohol
|
Alpha-Methylbenzyl alcohol
|
13323-81-4
|
C8H10O
|
|
422
|
Axit phenolsulphonic
|
Phenolsulfonic acid
|
1333-39-7
|
C6H6O4S
|
|
423
|
Hydro
|
Hydrogen
|
1333-74-0
|
H2
|
5000
|
424
|
Crôm (VI) oxit
|
Chromium (VI) oxide
|
1333-82-0
|
CrO3
|
|
425
|
Natri hydrodiflorua
|
Sodium hydrogendifluoride
|
1333-83-1
|
NaHF2
|
|
426
|
Magiê peroxit
|
Magnesium peroxide
|
1335-26-8
|
MgO2
|
|
427
|
Thủy ngân oxycyanid
|
Mercury oxycyanide
|
1335-31-5
|
C2Hg2N2O
|
|
428
|
Biphenyl đã polyclo hóa (PCBs)
|
Polychlorinated Biphenyls (PCBs)
|
1336-36-3
|
|
|
429
|
Metyl etyl keton peroxit (>60%)
|
Methyl ethyl ketone peroxide (>60%)
|
1338-23-4
|
C8H16O4
|
5000
|
430
|
Amon hydrodiflorua
|
Ammonium hydrogendifluoride
|
1341-49-7
|
NH4HF2
|
|
431
|
Didymium nitrat (Praseodymium (III) nitrat
hexahydrat: Pr(NO3)3.6H2O)
|
Didymium nitrate
|
134191-62-1
|
|
|
432
|
Chì azit
|
Lead azide
|
13424-46-9
|
N6Pb
|
50000
|
433
|
Alpha- naphtylamin
|
1-Naphthylamine
|
134-32-7
|
C10H9N
|
|
434
|
Chì sulfocromat vàng
|
Lead sulfochromate yellow
|
1344-37-2
|
PbCrO4
|
|
435
|
Thủy ngân Sulfua
|
Mercury sulfide
|
1344-48-5
|
HgS
|
|
436
|
Stronti perclorat
|
Strontium perchlorate
|
13450-97-0
|
Sr(ClO4)4
|
|
437
|
Scheele's green
|
Scheele's green
|
1345-20-6
|
|
|
438
|
Axít Pyroarsenic
|
Pyroarsenic acid
|
13453-15-1
|
H4As2O7
|
|
439
|
Tali clorat
|
Thallium chlorate
|
13453-30-0
|
TI(CIO4)2
|
|
440
|
Tali nitrat trihydrat
|
Thallium nitrate trihydrate
|
13453-38-8
|
TI(NO3)3.3H2O
|
|
441
|
Niken tetracacbonyl
|
Nickel tetracacbonyle
|
13463-39-3
|
Ni(CO)4
|
1000
|
442
|
Sắt pentacacbonyl
|
Iron, pentacarbonyl- (Iron carbonyl
(Fe(CO)5), (TB-5-11)-)
|
13463-40-6
|
Fe(CO)5
|
1135
|
443
|
Kẽm asenat
|
Zinc arsenate
|
13464-33-0
|
Zn3(AsO4)2
|
|
444
|
Axit Asen (III) và các muối
|
Arsenios (III) acid and/or salts
|
13464-35-2
|
HAsO2
|
100
|
445
|
Hydrazin nitrat
|
Hydrazine nitrate
|
13464-97-6
|
H5N3O3
|
50000
|
446
|
Clo silan
|
Chlorosilane
|
13465-78-6
|
ClH3 Si
|
|
447
|
Bari perclorat
|
Barium perchlorate
|
13465-95-7
|
Ba(ClO4)2
|
|
448
|
Nhôm nitrat
|
Aluminium nitrate
|
13473-90-0
|
Al(NO3)3
|
|
449
|
Bari clorat
|
Barium chlorate
|
13477-00-4
|
Ba(ClO3)2
|
|
450
|
Bari arsenic
|
Barium Arsenic
|
13477-04-8
|
Ba3As2O8
|
|
451
|
Bari hypoclorit
|
Barium hypochlorite
|
13477-10-6
|
Ba(ClHO)2
|
|
452
|
Canxi perclorat
|
Calcium perchlorate
|
13477-36-6
|
Ca(ClO4)2
|
|
453
|
Đồng (II) asenat
|
Tricopper diarsenate
|
13478-34-7
|
Cu3(AsO4)2
|
|
454
|
Axít Arsenic, muối bạc (+1) muối
|
Arsenic acid (H3AsO4), silver(1+) salt
|
13510-44-6
|
Ag3AsO4
|
|
455
|
Kẽm cromat
|
Zinc chromate
|
13530-65-9
|
ZnCrO4
|
|
456
|
Axit flo photphoric
|
Fluorophosphoric acid
|
13537-32-1
|
H2PO3F
|
|
457
|
Crom nitrat
|
Chromium nitrate
|
13548-38-4
|
Cr(NO3)3
|
|
458
|
Beri nitrat
|
Beryllium nitrate
|
13597-99-4
|
Be(NO3)2
|
|
459
|
Chì perclorat
|
Lead perchlorate
|
13637-76-8
|
Pb(ClO4)2
|
|
460
|
Deca - Các Polybrominated biphenlys (PBBs)
|
Decabromodiphenyl
|
13654-09-6
|
C12Br10
|
|
461
|
Kali đồng (I) xyanua
|
Cuprous Potassium Cyanide
|
13682-73-0
|
CuK(CN)2
|
|
462
|
Natri vanadat
|
Sodium vanadate
|
13718-26-8
|
NaVO3
|
|
463
|
Thiram
|
Thiram
|
137-26-8
|
C6H12N2S4
|
|
464
|
2-Etylbutanol
|
2-Ethylbutanol
|
137-32-6
|
| | |