|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 380/QĐ-UBND 2020 phân loại thôn tổ dân phố của xã thị trấn thuộc huyện Bảo Yên Lào Cai
Số hiệu:
|
380/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Đặng Xuân Phong
|
Ngày ban hành:
|
17/02/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 380/QĐ-UBND
|
Lào
Cai, ngày 17 tháng 02 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÂN LOẠI THÔN, TỔ DÂN PHỐ CỦA CÁC XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN BẢO YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV
ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân
phố; Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03/12/2018 của Bộ Nội vụ về việc sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ
hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Thông báo số 2269-TB/TU
ngày 10/7/2018 của Thường trực Tỉnh ủy Lào Cai về chủ trương sáp nhập thôn, tổ
dân phố giai đoạn 2018-2020; Thông báo số 3049-TB/TU ngày 12/4/2019 của Tỉnh ủy
Lào Cai về chủ trương điều chỉnh Kế hoạch sáp nhập thôn, tổ dân phố giai đoạn
2018-2020 và sau năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ-HĐND
ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai về việc sáp nhập thôn, tổ
dân phố của các xã, thị trấn thuộc huyện Bảo Yên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ
tại Tờ trình số 69/TTr-SNV ngày 10/02/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân
loại 39 thôn, tổ dân phố mới (gồm 32 thôn, 07 tổ dân phố) sau khi sáp nhập
thuộc huyện Bảo Yên, như sau:
- Thôn, tổ dân phố loại I là: 09
(trong đó 04 thôn, 05 tổ dân phố);
- Thôn, tổ dân phố loại II là: 30
(trong đó 28 thôn, 02 tổ dân phố);
- Thôn, tổ dân phố loại III: Không có.
(Có
biểu phân loại số 01, 02 kèm theo)
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND huyện Bảo Yên; Thủ
trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND các xã, thị trấn có
thôn, tổ dân phố sáp nhập căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- TT. TU, HĐND, UBND
tỉnh;
- Như Điều 3 QĐ;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- MTTQ và các tổ chức đoàn thể tỉnh;
- Sở Nội vụ (03 bản);
- Ban Dân tộc tỉnh;
- Các sở: Tài chính; Kế hoạch và Đầu tư; Lao động - TBXH; Giao thông Vận tải -
Xây dựng; Nông nghiệp và PTNT; Tài nguyên và Môi trường, Y tế, Giáo dục và Đào
tạo;
- Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh;
- TT HU, HĐND, UBND huyện Bảo Yên;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TH, NC2.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đặng Xuân Phong
|
Biểu
số 1
TỔNG
HỢP KẾT QUẢ PHÂN LOẠI THÔN MỚI SAU KHI SÁP NHẬP THUỘC HUYỆN BẢO YÊN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 380/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2020 của
UBND tỉnh Lào Cai)
TT
|
Tên thôn TDP/huyện, TP
|
Tiêu chí quy mô hộ gia đình
|
Tiêu chí diện tích tự nhiên
|
Tiêu chí các yếu tố đặc thù
|
Tổng số điểm
|
Kết quả phân loại
|
Tổng số hộ (hộ)
|
Số điểm (tối đa 200 điểm)
|
Tổng diện tích (ha)
|
Số điểm (tối đa 100 điểm)
|
Tổng điểm của các yếu tố đặc thù (tối đa 50 điểm)
|
Yếu tố khu vực
|
Yếu tố An ninh trật tự
|
Yếu tố hộ là người dân tộc thiểu số
|
Yếu tố hộ nghèo
|
Thôn ĐBKK (xã Khu vực I, II) và xã thuộc khu vực
|
Số điểm
|
Thôn phức tạp AN TT
|
Số điểm
|
Số hộ (hộ)
|
Tỷ lệ %
|
Số điểm
|
Số hộ nghèo
|
Tỷ lệ %
|
Số điểm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7 = 9+ 11+14+17
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13 = 12/3
|
14
|
15
|
16 = 15/3
|
17
|
18 = 4+6+7
|
19
|
I
|
Xã Long
Khánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản 3
|
140
|
120
|
1631
|
100
|
40
|
Xã KV III
|
20
|
|
|
140
|
100
|
10
|
59
|
42.14
|
10
|
260
|
Loại 1
|
II
|
Xã Long
Phúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Bó
|
82
|
82
|
442.46
|
94.2
|
35
|
Xã KV III
|
20
|
|
|
82
|
100
|
10
|
17
|
20.73
|
5
|
211
|
Loại 2
|
III
|
Xã Điện
Quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bản 1
|
108
|
104
|
568.5
|
100
|
35
|
Xã KV III
|
20
|
|
|
104
|
96.3
|
10
|
24
|
22.22
|
5
|
239
|
Loại 2
|
4
|
Bản Khao
|
105
|
102.5
|
538.5
|
100
|
40
|
Xã KV III
|
20
|
|
|
100
|
95.24
|
10
|
48
|
45.71
|
10
|
243
|
Loại 2
|
5
|
Bản Trang
|
109
|
104.5
|
955.9
|
100
|
30
|
Xã KV III
|
20
|
|
|
109
|
100
|
10
|
18
|
16.51
|
|
235
|
Loại 2
|
IV
|
Xã Bảo
Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thôn Bông 1-2
|
124
|
112
|
513.70
|
100
|
40
|
Xã KV III
|
20
|
|
|
116
|
93.55
|
10
|
60
|
48.39
|
10
|
252
|
Loại 1
|
7
|
Thôn Tắp 1
|
78
|
78
|
233.4
|
66.7
|
35
|
Xã KV III
|
20
|
|
|
71
|
91.03
|
10
|
24
|
30.77
|
5
|
179.7
|
Loại 2
|
8
|
Thôn Tắp 2
|
120
|
110
|
493.04
|
99.3
|
35
|
Xã KV III
|
20
|
|
|
71
|
59.17
|
10
|
37
|
30.83
|
5
|
244.3
|
Loại 2
|
9
|
Thôn Bông 4
|
83
|
83
|
397.73
|
89.8
|
40
|
Xã KV III
|
20
|
|
|
81
|
97.59
|
10
|
45
|
54.22
|
10
|
212.8
|
Loại 2
|
V
|
Xã Xuân
Thượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Thôn 1 Là
|
98
|
98
|
451
|
95.1
|
30
|
Xã KV III
|
20
|
|
|
98
|
100
|
10
|
11
|
11.22
|
|
223.1
|
Loại 2
|
11
|
Thôn 2 Là
|
101
|
100.5
|
295
|
79
|
30
|
Xã KV III
|
20
|
|
|
101
|
100
|
10
|
11
|
10.89
|
|
209.5
|
Loại 2
|
12
|
Thôn 3 Là
|
92
|
92
|
470
|
97
|
40
|
Xã KV
III
|
20
|
x
|
10
|
92
|
100
|
10
|
10
|
10.87
|
|
229
|
Loại 2
|
VI
|
Xã Xuân
Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Thôn Qua
|
92
|
92
|
1.012.7
|
100
|
40
|
Xã KV III
|
20
|
|
|
92
|
100
|
10
|
48
|
52.17
|
10
|
232
|
Loại 2
|
14
|
Thôn Lụ
|
119
|
109.5
|
434.60
|
93.5
|
35
|
Xã KV
III
|
20
|
|
|
114
|
95.8
|
10
|
38
|
31.93
|
5
|
238
|
Loại 2
|
15
|
Thôn Nhàm
|
139
|
119.5
|
535.50
|
100
|
35
|
Xã KV
III
|
20
|
|
|
139
|
100
|
10
|
49
|
35.25
|
5
|
254.5
|
Loại 1
|
16
|
Thôn Mai
Thương
|
150
|
125
|
462.00
|
96.2
|
45
|
Xã KV
III
|
20
|
X
|
10
|
148
|
98.67
|
10
|
46
|
30.67
|
5
|
266.2
|
Loại 1
|
VII
|
Xã Nghĩa
Đô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Bản Lằng Đáp
|
98
|
98
|
437.4
|
93.4
|
25
|
Xã KV
II
|
15
|
|
|
98
|
100
|
10
|
19
|
19.39
|
|
216.4
|
Loại 2
|
18
|
Bản Ràng
|
96
|
96
|
446.81
|
94.7
|
25
|
Xã KV
II
|
15
|
|
|
96
|
100.00
|
10
|
10
|
10.42
|
|
215.7
|
Loại 2
|
19
|
Bản Mường
Kem
|
101
|
100.5
|
341.26
|
84.1
|
25
|
Xã KV
II
|
15
|
|
|
101
|
100.00
|
10
|
11
|
10.89
|
|
209.6
|
Loại 2
|
20
|
Bản Thâm Mạ
|
88
|
88
|
325.53
|
82.5
|
30
|
Thôn KV III
|
20
|
|
|
88
|
100.00
|
10
|
11
|
12.50
|
|
200.5
|
Loại 2
|
21
|
Bản Nà Luông
|
111
|
105.5
|
261.38
|
72.3
|
25
|
Xã KV II
|
15
|
|
|
109
|
98.20
|
10
|
13
|
11.71
|
|
202.8
|
Loại 2
|
VIII
|
Xã Lương Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Thôn Sài 1
|
100
|
100
|
533
|
100
|
25
|
Xã KV II
|
15
|
|
|
100
|
100.00
|
10
|
1
|
1.00
|
|
225
|
Loại 2
|
23
|
Thôn Lương Hải
|
103
|
101.5
|
528
|
100
|
25
|
Xã KV II
|
15
|
|
|
103
|
100.0
|
10
|
5
|
4.9
|
|
226.5
|
Loại 2
|
IX
|
Xã Vĩnh Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Bản Nặm Pạu
|
119
|
109.5
|
432.2
|
93.2
|
35
|
Xã KV III
|
20
|
|
|
118
|
99.16
|
10
|
35
|
29.41
|
5
|
237.7
|
Loại 2
|
25
|
Bản Nặm Kỳ
|
94
|
94
|
247.6
|
69.5
|
35
|
Xã KV III
|
20
|
|
|
94
|
100.00
|
10
|
26
|
27.66
|
5
|
198.5
|
Loại 2
|
26
|
Bản Khuổi
Vèng
|
100
|
100
|
152.69
|
50.5
|
30
|
Xã KV
III
|
20
|
|
|
100
|
100.00
|
10
|
6
|
6.00
|
|
180.5
|
Loại 2
|
27
|
Bản Nà Pồng
|
91
|
91
|
119.68
|
50
|
30
|
Xã KV III
|
20
|
|
|
91
|
100.00
|
10
|
5
|
5.49
|
|
171
|
Loại 2
|
28
|
Bản Khuổi
Phường
|
90
|
90
|
138.18
|
50
|
30
|
Xã KV III
|
20
|
|
|
90
|
100.00
|
10
|
4
|
4.44
|
|
170
|
Loại 2
|
X
|
Xã Kim
Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Thôn 2 Nhai
Tẻn
|
88
|
88
|
569
|
100
|
35
|
Xã KV III
|
20
|
|
|
88
|
100.00
|
10
|
41
|
46.59
|
5
|
223
|
Loại 2
|
30
|
Thôn Bảo Ân
|
125
|
112.5
|
543
|
100
|
30
|
Xã KV III
|
20
|
|
|
125
|
100.00
|
10
|
17
|
13.60
|
|
242.5
|
Loại 2
|
XI
|
Xã Cam
Cọn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Thôn Lỵ 1-2
|
110
|
105
|
478.09
|
97.8
|
35
|
Xã KV
III
|
20
|
|
|
106
|
96.36
|
10
|
23
|
20.91
|
5
|
237.8
|
Loại 2
|
32
|
Thôn Lỵ 2-3
|
105
|
102.5
|
230.91
|
66.2
|
25
|
Xã
KVIII
|
20
|
|
|
33
|
31.43
|
5
|
14
|
13.33
|
|
193.7
|
Loại 2
|
|
Tổng cộng là 32 thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Sau
khi sáp nhập thì 32 thôn mới của huyện Bảo Yên được phân loại như sau: Loại I
là 04 thôn, loại II là 28 thôn (không có thôn loại III)./.
Biểu
số 02
TỔNG
HỢP KẾT QUẢ PHÂN LOẠI TỔ DÂN PHỐ MỚI SAU KHI SÁP NHẬP THUỘC HUYỆN BẢO YÊN
NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 380/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2020 của
UBND tỉnh Lào Cai)
TT
|
Tên thôn (bản)/huyện, TP
|
Tiêu chí quy mô hộ gia đình
|
Tiêu chí diện tích tự nhiên
|
Tiêu chí các yếu tố đặc thù
|
Tổng số điểm
|
Kết quả phân loại
|
Tổng số hộ (hộ)
|
Số điểm (tối đa 200 điểm)
|
Tổng diện tích (ha)
|
Số điểm (tối đa 100 điểm)
|
Tổng điểm của các yếu tố đặc thù (tối đa 50 điểm)
|
Yếu tố khu vực
|
Yếu tố An ninh trật tự
|
Hộ sản xuất Nông nghiệp
|
Yếu tố hộ nghèo
|
Thôn ĐBKK (xã Khu vực I, II) và xã thuộc khu vực
|
Số điểm
|
Thôn phức tạp AN TT
|
Số điểm
|
Số hộ (hộ)
|
Tỷ lệ %
|
Số điểm
|
Số hộ nghèo
|
Tỷ lệ %
|
Số điểm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7 = 9+ 11+14+17
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13 = 12/3
|
14
|
15
|
16 = 15/3
|
17
|
18 = 4+6+7
|
19
|
I
|
Thị trấn
Phố Ràng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
1
|
Tổ dân phố
2A
|
251
|
200.5
|
253.73
|
100
|
10
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
10
|
4.0
|
|
4
|
1.6
|
|
310.5
|
Loại 1
|
2
|
Tổ dân phố
2B
|
129
|
129
|
173.15
|
100
|
10
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
20
|
15.5
|
|
5
|
3.9
|
|
239
|
Loại 2
|
3
|
Tổ dân phố
5A
|
194
|
172
|
13.02
|
43
|
10
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
|
0.0
|
|
3
|
5.3
|
|
225
|
Loại 2
|
4
|
Tổ dân phố 7
|
266
|
200
|
63.54
|
81.77
|
10
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
15
|
5.6
|
|
3
|
1.1
|
|
291.8
|
Loại 1
|
5
|
Tổ dân phố 8
|
261
|
200
|
138.42
|
100
|
10
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
38
|
14.6
|
|
4
|
1.5
|
|
310
|
Loại 1
|
6
|
Tổ dân phố
9A
|
209
|
179.5
|
122.47
|
100
|
10
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
22
|
10.5
|
|
2
|
1.0
|
|
289.5
|
Loại 1
|
7
|
Tổ dân phố
9B
|
165
|
157.5
|
225.26
|
100
|
15
|
Khu vực I
|
10
|
|
|
50
|
30.3
|
5
|
5
|
3.0
|
|
272.5
|
Loại 1
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Sau
khi sáp nhập thì 07 tổ dân phố mới của huyện Bảo Yên được phân loại như sau:
TDP loại I là 5, TDP loại II là 2 (không có TDP loại III)./.
Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2020 về phân loại thôn, tổ dân phố của các xã, thị trấn thuộc huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 380/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 về phân loại thôn, tổ dân phố của các xã, thị trấn thuộc huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai
1.330
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|