STT
|
Lĩnh
vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm
tối đa
|
Tài
liệu kiểm chứng cung cấp
|
Hướng
dẫn tự đánh giá/ thẩm định
|
I
|
ĐIỂM ĐO LƯỜNG
SỰ HÀI LÒNG CỦA NGƯỜI DÂN, TỔ CHỨC
|
35
|
Không
|
Căn cứ kết quả điều tra xã hội học
|
II
|
ĐIỂM ĐÁNH
GIÁ THEO BỘ CHỈ SỐ
|
65
|
|
|
1
|
CÔNG TÁC
CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH
|
14
|
|
|
1.1
|
Ban hành và thực hiện Kế hoạch
CCHC hàng năm
|
7,5
|
|
|
1.1.1
|
Thời gian ban hành Kế hoạch CCHC
hàng năm
|
0,2
|
Kế hoạch CCHC năm của các xã, phường,
thị trấn
|
Thời gian căn cứ theo chữ ký số
|
|
Kế hoạch ban hành trong tháng 1
hàng năm: 0,2
|
|
|
Ban hành từ tháng 2 trở đi hoặc không ban hành: 0
|
|
1.1.2
|
Nội dung Kế hoạch CCHC năm
|
0,3
|
Kế hoạch CCHC năm của các xã, phường,
thị trấn
|
- Kế hoạch CCHC năm phải đầy đủ
các nội dung, nhiệm vụ CCHC theo Kế hoạch CCHC năm của UBND thành phố; kèm
theo Phụ lục các nhiệm vụ cụ thể, phân công thực hiện, thời gian thực hiện, sản
phẩm cụ thể làm căn cứ đánh giá
|
|
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ
CCHC trên các lĩnh vực theo Kế hoạch CCHC của thành phố và quận, huyện hàng năm: 0,1
|
|
|
Cụ thể hóa các nhiệm vụ được
giao: 0,1
|
|
|
Xác định rõ kết quả hoàn thành và
trách nhiệm triển khai: 0,1
|
|
|
Không đảm bảo các yêu cầu trên:
0
|
|
1.1.3
|
Kết quả thực hiện các nhiệm vụ
trong Kế hoạch của UBND các xã, phường, thị trấn
|
1
|
Báo cáo CCHC năm kèm Danh mục kết quả
thực hiện nhiệm vụ CCHC năm (ghi rõ sản phẩm hoàn thành)
|
- Trừ trường hợp có nhiệm vụ không hoàn thành vì lý do khách quan, chính đáng.
- Nếu Kế hoạch CCHC năm không có
Danh mục các nhiệm vụ cụ thể, phân công thực hiện, thời gian thực hiện, sản
phẩm cụ thể làm căn cứ đánh giá hoặc Báo cáo CCHC năm không thể hiện rõ kết quả thực hiện các nhiệm vụ
thì không được điểm tại tiêu chí này
|
|
Hoàn thành 100% nhiệm vụ trong Kế
hoạch đảm bảo tiến độ thời gian: 1
|
|
|
Dưới 100% nhiệm vụ trong Kế hoạch
hoàn thành đảm bảo tiến độ thời gian: 0
|
|
1.2
|
Thực hiện chế độ báo cáo về một số nội dung công tác CCHC
|
7,5
|
|
|
1.2.1
|
Báo cáo định kỳ về CCHC
|
0,5
|
Các
Báo cáo CCHC định kỳ
|
- Thời gian gửi báo cáo theo yêu
cầu của UBND quận, huyện.
- Thiếu hoặc gửi muộn hoặc báo cáo không đầy đủ nội dung từ 01 báo
cáo trở lên: 0 điểm (thời gian gửi căn cứ theo chữ ký số)
|
|
Đảm bảo yêu cầu: 0,5
|
|
|
Không đảm bảo: 0
|
|
1.2.2
|
Báo cáo định kỳ về kiểm soát thủ tục
hành chính
|
0,25
|
Các Báo
cáo kiểm soát TTHC định kỳ
|
|
Đảm bảo yêu cầu: 0,25
|
|
|
Không đảm bảo: 0
|
|
1.2.3
|
Báo cáo về phòng chống tham nhũng;
Báo cáo tiếp công dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
0,25
|
Các
báo cáo về PCTN; công tác tiếp dân, giải quyết KNTC định kỳ
|
|
Đảm bảo yêu cầu: 0,25
|
|
|
Không đảm bảo: 0
|
|
1.2.4
|
Báo cáo năm về tình hình áp dụng Hệ
thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO
|
0,25
|
Báo
cáo ISO
|
|
Đảm bảo yêu cầu: 0,25
|
|
|
Không đảm bảo: 0
|
|
1.2.5
|
Báo cáo về chuyển đổi số
|
0,25
|
Báo cáo
chuyển đổi số
|
|
Đảm bảo yêu cầu: 0,25
|
|
|
Không đảm bảo: 0
|
|
1.3
|
Khắc phục tồn tại, hạn chế
qua kiểm tra CCHC
|
1
|
|
Không đánh giá tiêu chí này đối với UBND các xã,
phường, thị trấn không được kiểm tra CCHC trong
năm đánh giá
|
1.3.1
|
Kết quả khắc phục tồn tại, hạn chế
qua kiểm tra CCHC
|
0,5
|
Báo cáo kết quả khắc phục những tồn
tại, hạn chế trong đó nêu rõ: những tồn tại, hạn chế; kết quả/sản phẩm khắc
phục cụ thể
|
|
Điểm = (Số tồn tại, hạn chế đã khắc phục trong năm đánh
giá/Tổng số tồn tại, hạn chế đã được chỉ ra) x 0,5
điểm: 0,5
|
|
1.3.2
|
Tổng hợp, báo cáo kết quả khắc phục những tồn tại, hạn chế sau kiểm tra CCHC
|
0,5
|
|
Có thực hiện và gửi báo cáo đảm bảo thời gian (theo yêu cầu của
UBND quận, huyện): 0,5
|
|
|
Có thực
hiện nhưng gửi báo cáo không đảm bảo thời gian: 0,25
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
1.4
|
Tuyên truyền CCHC
|
2
|
|
|
1.4.1
|
Có kế hoạch tuyên truyền riêng hoặc
lồng ghép chung trong kế hoạch cải cách hành chính năm của đơn vị; theo đó phải cụ thể các hình thức tuyên truyền và thời gian thực
hiện
|
0,2
|
- Kế hoạch tuyên truyền CCHC hoặc Kế
hoạch CCHC
|
Nội dung Kế hoạch phải bám sát nhiệm
vụ tại Kế hoạch tuyên truyền CCHC nhà nước thành phố và quận, huyện
|
1.4.2
|
Đảm bảo đủ các hình thức tuyên truyền theo Kế hoạch tuyên truyền CCHC của thành phố và của quận, huyện:
(1) Đăng thông tin trên phương
tiện thông tin đại chúng (Báo, Đài Phát thanh,
truyền hình...): 0,3
(2) Đăng tải thông tin cải cách
hành chính trên các tài khoản mạng xã hội (Facebook, Zalo...): 0,3
(3) Đăng thông tin cải cách hành chính trên Cổng Thông tin điện
tử của đơn vị: 0,3
(4) Đăng thông tin trên hệ thống
bản tin, bảng tin, tuyên truyền cổ động trực quan: 0,3
(5) Lồng ghép tuyên truyền trong
cuộc họp giao ban, định kỳ của đơn vị (thông báo, kết luận...): 0,3
|
1,5
|
Bài viết, ảnh chụp, đường link dẫn
đến bài viết; giấy mời, tài liệu hội nghị, hội thảo, tập huấn, thông báo, kết
luận ...
|
|
1.4.3
|
Xây dựng Kế hoạch truyền thông về
Chuyển đổi số năm 2022 hoặc lồng ghép chung trong kế hoạch chuyển đổi số năm
của đơn vị
|
0,15
|
Kế hoạch truyền thông về Chuyển đổi Số/Kế hoạch Chuyển đổi số
|
Nội dung Kế hoạch phải bám sát nhiệm
vụ tại Kế hoạch truyền thông Chuyển đổi số của thành phố
và quận, huyện; phải cụ thể các hình thức tuyên truyền và thời gian thực hiện
|
1.4.4
|
Đảm bảo truyền thông về chuyển đổi
số với một trong các hình thức
- Có đăng tải trên các phương tiện thông tin đại chúng
- Có tổ chức các hội thảo, sự kiện,
hoạt động truyền thông về Chuyển đổi số
|
0,15
|
Bài viết, ảnh chụp, đường link dẫn
đến bài viết; giấy mời, tài liệu hội nghị
|
|
1.5
|
Sáng kiến, giải pháp trong thực
hiện CCHC
- Mỗi sáng kiến, giải pháp cấp
thành phố: 2 điểm
- Mỗi sáng kiến, giải pháp cấp quận,
huyện: 1 điểm
- Mỗi sáng kiến, giải pháp cấp cơ sở:
0,5 điểm.
- Tối đa được 3 điểm tại tiêu chí
này (trong đó tối đa đối với sáng kiến, giải pháp cấp cơ sở là 2 điểm).
|
3
|
- Danh mục các sáng kiến, giải pháp
trong lĩnh vực CCHC;
- Các Quyết định công nhận sáng kiến
của cấp có thẩm quyền;
- Tài liệu kiểm chứng của giải pháp
là bản mô tả trong đó nêu rõ nội dung giải pháp, kết quả cụ thể đạt được.
|
- Sáng kiến/giải pháp về các nội
dung công tác CCHC theo Nghị quyết số 76/NQ-CP của Chính phủ; đem lại hiệu quả
thiết thực và có minh chứng, sản phẩm cụ thể. Chỉ
cung cấp tài liệu kiểm chứng của các sáng kiến áp
dụng trong lĩnh vực CCHC thuộc nội dung quản lý
nhà nước của chính quyền để thuận lợi trong việc thẩm định, đánh giá.
- Quyết định công nhận sáng kiến cấp thành phố là quyết định công nhận của năm trước liền kề;
cấp quận, huyện và cơ sở là quyết định công nhận của năm đánh giá)
|
1.6
|
Giải quyết đơn khiếu nại, tố
cáo thuộc thẩm quyền hoặc được UBND quận, huyện giao (đối với đơn vị trong thời gian giải quyết)
|
1
|
Ít nhất 01 vụ việc giải quyết khiếu
nại hoặc tố cáo: Quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo; kết luận nội dung
giải quyết khiếu nại, tố cáo; văn bản thụ lý giải quyết khiếu nại, giải quyết
nội dung tố cáo
|
Đơn vị cung cấp tài liệu kiểm chức
theo từng vụ việc. Tài liệu kiểm chứng trên tổng số vụ việc thuộc thẩm quyền
trong báo cáo về giải quyết khiếu nại, tố cáo của đơn vị. Văn bản giải quyết
khiếu nại lần 2, bản án Tòa án. Nếu trong năm không có
khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền thì không trừ điểm ở
nội dung này.
|
1.6.1
|
Giải quyết đơn khiếu nại, tố cáo
thuộc thẩm quyền đảm bảo đúng thẩm quyền, chất lượng, thời gian quy định
|
0,5
|
|
Giải quyết khiếu nại, tố cáo đảm
bảo đúng thẩm quyền: 0,25
|
|
|
Giải quyết khiếu nại, tố cáo đảm bảo chất lượng, thời gian quy định:
0,25
|
|
|
Giải quyết khiếu nại, tố cáo không đúng thẩm quyền, không đảm bảo chất
lượng, thời gian quy định: 0
|
|
1.6.2
|
Văn bản chỉ đạo, theo dõi, đôn đốc
việc thực hiện Quyết định giải quyết khiếu nại, Kết luận nội dung tố cáo
|
0,5
|
Văn bản chỉ đạo, theo dõi, đôn đốc
việc thực hiện Quyết định giải quyết khiếu nại, Kết luận nội dung tố cáo
|
|
|
Có văn
bản chỉ đạo, theo dõi, đôn đốc việc thực hiện: 0,25
|
|
|
Xử lý, giải quyết dứt điểm vụ việc
theo thẩm quyền: 0,25
|
|
|
Có văn bản đôn đốc, chỉ đạo
nhưng chưa giải quyết dứt điểm vụ việc (tính theo
tỷ lệ): tổng số vụ việc dứt điểm/tổng số vụ việc
phải xử lý, giải quyết x 0,25
|
|
|
Không có văn bản chỉ đạo, theo
dõi và chưa giải quyết dứt điểm vụ việc: 0
|
|
1.7
|
Thực hiện trách nhiệm tiếp
công dân của người đứng đầu
|
1
|
- Nội quy, quy chế, thông báo lịch
tiếp công dân;
- Đường link niêm yết lịch tiếp
công dân định kỳ trên Cổng TTĐT của đơn vị (việc niêm yết, công khai ngay từ
đầu năm)
- Báo cáo công tác tiếp công dân, xử
lý đơn thư, giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
|
1.7.1
|
Nội quy, quy chế, thông báo lịch tiếp
công dân định kỳ của Người đứng đầu UBND các xã, phường, thị trấn
|
0,5
|
|
Ban hành đầy đủ 03 văn bản (nội quy, quy chế, thông báo lịch tiếp công dân định kỳ)
và niêm yết, công khai theo đúng quy định UBND
các xã, phường, thị trấn 100%: 0,5
|
|
|
Ban hành thiếu từ 01 văn bản hoặc
không niêm yết, công khai theo đúng quy định tại
UBND các xã, phường, thị trấn 100%: 0,25
|
|
|
Ban hành thiếu từ 01 văn bản và
không niêm yết, công khai theo đúng quy định tại UBND các xã, phường, thị trấn 100%: 0
|
|
1.7.2
|
Thực hiện tiếp công dân định kỳ, đột
xuất của Người đứng đầu UBND các xã, phường, thị trấn
|
0,5
|
Văn bản chuẩn
bị công tác tiếp công dân (báo cáo đề xuất việc tiếp công dân hàng tháng; giấy
mời...); Thông báo văn bản chỉ đạo sau buổi tiếp, báo cáo công tác tiếp công
dân năm.
|
Đối với những buổi tiếp công dân định kỳ theo quy định không có công dân đến thì có
văn bản xác nhận của Thủ trưởng đơn vị. Trường hợp không có đề nghị tiếp công
dân thì không trừ điểm đối với tiêu chí này
|
|
Thực hiện tiếp công dân định kỳ,
đột xuất theo quy định: 0,25
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
Có ban
hành văn bản chỉ đạo sau tiếp công dân: 0,25
|
|
|
Không ban hành văn bản chỉ đạo
sau tiếp công dân: 0
|
|
1.8
|
Kết quả thực hiện nhiệm vụ
UBND quận, huyện giao
|
3
|
Không
|
- Các nhiệm vụ được giao tính trên
hệ thống phần mềm QLVB đến thời điểm đánh giá
- Mỗi văn bản biểu dương, khen thưởng của UBND quận, huyện trong thực hiện nhiệm vụ UBND quận,
huyện giao được cộng 1 điểm tại Tiêu chí này, đảm bảo
không vượt số điểm tối đa tại Tiêu chí này
- Mỗi văn bản phê bình của UBND quận,
huyện bị trừ 1 điểm tại Tiêu chí này; mỗi văn bản nhắc nhở, rút kinh nghiệm của
UBND quận, huyện bị trừ 0,5 điểm tại Tiêu chí này, tối đa trừ còn 0 điểm tại
Tiêu chí này
|
|
Hoàn thành 100% các nhiệm vụ được
giao, đảm bảo thời gian: 3
|
|
|
Hoàn thành 100% các nhiệm vụ được
giao, có nhiệm vụ chưa đảm bảo thời gian: 2,5
|
|
|
Hoàn thành từ 95% đến dưới 100%:
2
|
|
|
Hoàn thành từ 90% đến dưới 95%
các nhiệm vụ được giao: 1,5
|
|
|
Hoàn thành từ 80% đến dưới 90%
các nhiệm vụ được giao: 1
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% các nhiệm vụ
được giao: 0
|
|
2
|
CẢI CÁCH
THỂ CHẾ
|
4
|
|
|
2.1.
|
Xây dựng văn bản quy phạm
pháp luật (VBQPPL)
|
2
|
|
|
2.1.1
|
Ban hành VBQPPL
|
1
|
Danh
mục VBQPPL ban hành trong năm
|
Trong năm không ban hành VPQPPL thì
không đánh giá chấm điểm đối với tiêu chí này
|
|
Ban hành các VBQPPL đúng quy định: 1
|
|
|
Ban hành VBQPPL không đúng quy định
hoặc có văn bản bị cơ quan kiểm tra văn bản kết
luận trải pháp luật hoặc có văn bản hành chính chứa QPPL: 0
|
|
2.1.2
|
Tham gia xây dựng VBQPPL của UBND
quận, huyện
|
1
|
Không
|
- Phòng Tư pháp chủ trì tổng hợp, đánh giá tiêu chí này (Trong năm UBND quận, huyện không gửi
xin ý kiến vào dự thảo VPQPPL thì không đánh giá chấm điểm đối với tiêu chí này)
- Thời gian gửi căn cứ theo yêu cầu
của UBND quận, huyện
|
|
Tham gia ý kiến đầy đủ, đúng thời
hạn đạt từ 70% trở lên số dự thảo VBQPPL UBND quận,
huyện gửi xin ý kiến: Điểm cụ thể được tính bằng
tỷ lệ % văn bản đã tham gia ý kiến đúng thời hạn nhân với số điểm tối đa của tiêu chí thành phần
này: 0,5
|
|
|
Không tham gia hoặc tham gia
không đầy đủ các dự thảo VBQPPL của quận, huyện gửi xin ý kiến (dưới 70%): 0
|
|
2.2
|
Kiểm tra, rà soát, hệ thống
hóa VBQPPL
|
0,5
|
|
|
|
Kiểm
tra, rà soát, hệ thống hóa và báo cáo kết quả, kiến nghị xử lý văn bản
|
0,5
|
Báo cáo kết quả rà soát, hệ thống
hóa VBQPPL
|
- Thời gian gửi
căn cứ theo yêu cầu của UBND quận, huyện
- Trường hợp UBND cấp huyện không
nêu rõ yêu cầu về thời gian thì phải báo cáo chậm nhất vào ngày 30/11 của năm
đánh giá
|
|
Có Báo cáo kết quả, kiến nghị xử
lý văn bản hàng năm đảm bảo thời gian: 0,5
|
|
|
Không có Báo cáo hoặc có Báo cáo kết quả, kiến nghị xử lý văn bản không đảm bảo thời gian : 0
|
|
2.3
|
Theo dõi tình hình thi hành
pháp luật
|
1,5
|
|
|
2.3.1
|
Ban hành Kế hoạch theo dõi tình
hình thi hành pháp luật của năm
|
0,5
|
Kế hoạch theo dõi thi hành pháp luật
của năm
|
- UBND cấp xã ban hành Kế hoạch
trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày UBND quận, huyện ban hành Kế hoạch
|
|
Có
ban hành và đảm bảo thời gian theo yêu cầu: 0,5
|
|
|
|
Có ban
hành và không đảm bảo thời gian theo yêu cầu: 0,25
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
2.3.2
|
Thực hiện hoạt động theo dõi tình
hình thi hành pháp luật
|
0,5
|
Báo cáo kết quả theo dõi, thi hành
pháp luật
|
- UBND cấp xã gửi Báo cáo về UBND quận,
huyện chậm nhất vào ngày 01/12 hàng năm
|
|
Có thực hiện và báo cáo đảm bảo
thời gian: 0,5
|
|
|
Có thực hiện nhưng báo cáo không
đảm bảo thời gian: 0,25
|
|
|
Không thực hiện hoặc không báo cáo: 0
|
|
2.3.3
|
Xử lý kết quả theo dõi tình hình thi
hành pháp luật
|
0,5
|
Văn bản xử lý kết quả hoặc văn bản
kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý
|
- Trường hợp không có văn bản xử lý
hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật
thì không đánh giá chấm điểm đối với tiêu chí này
|
|
Ban hành văn bản xử lý hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý kết quả theo dõi thi hành
pháp luật: 0,5
|
|
|
Không ban hành văn bản xử lý hoặc
kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật: 0
|
|
3
|
CẢI CÁCH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
10
|
|
|
3.1
|
Công tác chỉ đạo, điều hành về
kiểm soát TTHC
|
0,5
|
Kế
hoạch triển khai thực hiện kiểm soát TTHC
|
- Thời gian gửi căn cứ theo yêu cầu
của UBND quận, huyện
|
|
Ban hành Kế hoạch triển khai thực
hiện kiểm soát TTHC đúng thời hạn theo yêu cầu: 0,25 điểm
|
|
|
Thực hiện các nhiệm vụ đã đề
ra theo Kế hoạch kiểm soát TTHC: 0,25
|
|
|
Không ban hành Kế hoạch hoặc có
ban hành nhưng không đảm bảo thời gian hoặc không hoàn
thành các nhiệm vụ đã đề ra: 0
|
|
3.2
|
Xử lý các vấn để phát hiện
qua rà soát, đánh giá TTHC thuộc thẩm quyền
|
0,75
|
Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá
TTHC; phương án đơn giản hóa TTHC
|
- Thời gian gửi căn cứ theo yêu cầu
của UBND quận, huyện
|
|
Tổ chức rà soát, đánh giá TTHC và xử lý hoặc kiến nghị xử lý 100% số vấn đề phát hiện
qua rà soát: 0,75
|
|
|
Báo cáo chậm hoặc có dưới 100% số vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý
hoặc kiến nghị xử lý: 0,25
|
|
|
Không tổ chức thực hiện rà soát,
đánh giá TTHC hoặc không có báo cáo: 0
|
|
3.3
|
Công khai TTHC
|
1
|
|
|
3.3.1
|
Công khai TTHC đầy đủ, đúng quy định tại Bộ phận Một cửa của UBND các xã, phường, thị trấn
|
0,25
|
Ảnh
chụp thực tế
|
Căn cứ kết quả theo dõi, thanh tra,
kiểm tra thực tế
|
|
100% TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết được công
khai đúng quy định: 0,25
|
|
|
Dưới 100% TTHC thuộc thẩm quyền
tiếp nhận, giải quyết được công khai đúng quy định: 0
|
|
3.3.2
|
Công khai TTHC trên Cổng Thông tin điện tử của đơn vị
|
0,25
|
Đường
link
|
Căn cứ kết quả theo dõi, thanh tra, kiểm tra thực tế
|
|
100% TTHC thuộc thẩm quyền tiếp
nhận, giải quyết được công khai đúng quy định:
0,25
|
|
|
Dưới 100% TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết được công
khai đúng quy định: 0
|
|
3.3.3
|
Niêm yết công khai địa chỉ tiếp nhận
phản ánh kiến nghị, số điện thoại
đường dây nóng về thủ tục hành chính tại Bộ phận Một cửa các xã, phường, thị
trấn
|
0,25
|
Ảnh
chụp thực tế
|
Căn cứ kết quả theo dõi, thanh tra,
kiểm tra thực tế
|
|
Thực hiện đầy đủ: 0,25
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ: 0
|
|
3.3.4
|
Niêm yết công khai danh sách cán bộ,
công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa các xã, phường, thị trấn
|
0,25
|
Ảnh
chụp thực tế
|
Căn cứ kết quả theo dõi, thanh tra,
kiểm tra thực tế
|
|
Thực hiện đầy đủ: 0,25
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ: 0
|
|
3.4.
|
Thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông
|
6,75
|
|
|
3.4.1
|
TTHC thuộc thẩm quyền được tiếp nhận
và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của UBND các xã, phường, thị trấn
|
1
|
Báo cáo tình hình kết quả thực hiện
kiểm soát TTHC
|
Căn cứ kết quả theo dõi, thanh tra,
kiểm tra thực tế
|
|
100% TTHC thuộc thẩm quyền được
tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của UBND các xã, phường, thị trấn:
1
|
|
|
Còn TTHC thuộc thẩm quyền không
được tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của UBND các xã, phường, thị
trấn (tiếp nhận tại phòng, bộ phận chuyên môn, ...): 0
|
|
3.4.2
|
Đưa TTHC ngành dọc thực hiện việc
tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp huyện, cấp xã theo danh mục được phê duyệt
|
1
|
Thống
kê số TTHC ngành dọc thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa UBND các xã, phường, thị trấn
|
Kế hoạch
số 308/KH-UBND ngày 26/12/2019 của UBND thành phố
về thực hiện Quyết định số 1291/QĐ-TTg
ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính của các cơ quan Trung ương được tổ chức theo ngành dọc
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện, cấp xã
|
|
100% số TTHC: 1
|
|
|
Dưới 100% số TTHC: 0
|
|
3.4.3
|
100% cán bộ, công chức đeo thẻ theo
đúng quy định
|
0,5
|
Không
|
Căn cứ kết quả kiểm tra thực tế
|
|
Dưới 100% cán bộ, công chức đeo
thẻ theo đúng quy định: 0
|
|
3.4.4
|
Trang thiết bị tại Bộ phận Một cửa
|
1,75
|
Ảnh
chụp Bộ phận Một cửa, các trang thiết bị
|
- Mỗi nội dung thiếu thì được 0 điểm
- Căn cứ kết quả kiểm tra thực tế
|
|
Bố trí
khu vực cung cấp thông tin, thủ tục hành chính: 0,25
|
|
|
Bố trí
khu vực tiếp nhận và trả kết quả được chia thành từng quầy tương ứng với từng lĩnh vực khác nhau: 0,25
|
|
|
Bố trí đủ ghế ngồi chờ, bàn để
viết, máy tính có kết nối mạng dành cho tổ chức, cá nhân đến
giao dịch, thực hiện dịch vụ công trực tuyến:
0,25
|
|
|
Mỗi cán bộ, công chức làm việc tại
Bộ phận Một cửa đều có máy vi tính riêng: 0,25
|
|
|
Có máy scan: 0,25
|
|
|
Lắp
đặt camera theo dõi toàn bộ khu vực làm việc của Bộ phận Một cửa có kết nối với
cơ quan nhà nước cấp trên và trong toàn hệ thống:
0,25
|
|
|
Có màn hình cảm ứng phục vụ tổ
chức, cá nhân tra cứu thông tin, thủ tục hành chính, tra cứu kết quả giải quyết
thủ tục hành chính: 0,25
|
|
|
Có máy lấy số xếp hàng tự động kết nối tới Hệ thống
thông tin một cửa điện tử: 0,25
|
|
3.4.5
|
Thực hiện xin lỗi công khai theo
quy định khi giải quyết hồ sơ TTHC quá hạn tại Bộ phận Một cửa tại UBND các
xã, phường, thị trấn
|
0,75
|
Văn bản xin lỗi công khai (nếu có)
|
- Trường hợp không có hồ sơ quá hạn
thì được tối đa điểm tại Tiêu chí này
|
|
100% hồ sơ TTHC giải quyết quá hạn
được xin lỗi công khai theo quy định: 0,75
|
|
|
Có hồ sơ TTHC giải quyết quá hạn
chưa được xin lỗi công khai: 0
|
|
3.4.6
|
Đánh giá chất lượng giải quyết TTHC
của cơ quan, đơn vị
|
1
|
Báo
cáo đánh giá chất lượng giải quyết TTHC
|
Báo cáo đánh giá chất lượng giải quyết TTHC theo hướng
dẫn của Văn phòng UBND thành phố
|
|
Mức xuất sắc: 1
|
|
|
Mức tốt: 0,5
|
|
|
Mức khá: 0,25
|
|
|
Mức trung bình, yếu: 0
|
|
3.4.7
|
Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá
nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
|
0,75
|
- Báo cáo tình hình, kết quả thực
hiện kiểm soát TTHC
- Văn bản xử lý phản ánh, kiến nghị
(nếu có)
|
|
|
Không có phản ánh, kiến nghị hoặc
có phản ánh, kiến nghị và xử lý 100% phản ánh, kiến nghị: 0,75
|
|
|
Có phản
ánh, kiến nghị và xử lý dưới 100% phản ánh, kiến nghị: 0
|
|
3.5
|
Số hóa kết quả giải quyết thủ
tục hành chính
|
1
|
Kế hoạch, Kết quả rà soát, Báo cáo
kết quả số hóa giải quyết TTHC
|
Kế hoạch số 05/KH-UBND ngày
11/01/2021, Kế hoạch số 110/KH-UBND ngày 29/4/2021, Công văn số
2834/UBND-KSTTHC ngày 29/4/2022 của UBND thành phố và
các văn bản triển khai của UBND quận, huyện
|
|
Từ 70 % - 100% thì điểm đánh giá được tính theo công
thức
|
|
|
Dưới 70%: 0
|
|
4
|
CẢI CÁCH
TỔ CHỨC BỘ MÁY
|
2,5
|
|
|
4.1
|
Có Quy chế làm việc và thực
hiện Quy chế làm việc
|
1
|
|
|
|
Có Quy chế làm việc và thực hiện
đúng Quy chế làm việc của UBND xã, phường, thị trấn: 1
|
|
|
Có Quy chế làm việc nhưng thực
hiện không đúng Quy chế làm việc của UBND xã, phường, thị trấn: 0,5
|
|
|
Không có Quy chế làm việc: 0
|
|
4.2
|
Phân công nhiệm vụ kịp thời cho cán bộ, công chức thuộc thẩm quyền quản lý
|
1
|
Các văn bản phân công nhiệm vụ
cho cán bộ, công chức
|
|
|
Thông báo phân công đầy đủ, kịp thời: 1
|
|
|
Thông báo phân công chậm 15 ngày
sau khi CBCC thay đổi vị trí công tác: 0,5
|
|
|
Không thông báo phân công: 0
|
|
4.3
|
Thực hiện Thông báo phân công nhiệm vụ của cán bộ, công chức
|
0,5
|
Không
|
Căn cứ kết quả theo dõi, thanh tra,
kiểm tra thực tế
|
|
Thực hiện đúng: 0,5
|
|
|
Thực hiện không đúng: 0
|
|
5
|
CẢI CÁCH
CHẾ ĐỘ CÔNG VỤ
|
11,5
|
|
|
5.1
|
Bố trí, sử dụng công chức
theo đúng vị trí chức danh, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ
|
1
|
Không
|
Căn cứ kết quả theo dõi, thanh tra,
kiểm tra thực tế
|
|
Điểm = (Số công chức được bố trí theo đúng vị trí chức
danh, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ/Tổng số công chức) x 1 điểm
|
|
5.2
|
Đánh giá cán bộ, công chức
hàng năm
|
2,5
|
Quy
chế; Báo cáo kết quả đánh giá, phân loại cán bộ, công chức
|
|
5.2.1
|
Ban hành Quy chế đánh giá cán bộ, công chức thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn
|
0,25
|
|
Ban hành Quy chế đảm bảo theo
quy định của pháp luật: 0,25
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
5.2.2
|
Thực hiện trình tự, thủ tục đánh
giá xếp loại chất lượng công chức, viên chức theo quy định, báo cáo UBND quận,
huyện
|
0,5
|
|
Thực hiện và có báo cáo UBND quận,
huyện đúng thời gian: 0,5
|
|
|
Thực hiện và báo cáo UBND quận,
huyện không đúng thời gian: 0,25
|
|
|
Không thực hiện hoặc không báo
cáo: 0
|
|
5.2.3
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành
chính của cán bộ, công chức
|
0,75
|
Báo cáo đánh giá, phân loại cán bộ,
công chức
|
|
|
Trong năm không có cán bộ bị kỷ
luật từ mức khiển trách trở lên: 0,5
|
|
|
Trong năm không có công chức bị
kỷ luật từ mức khiển
trách trở lên: 0,25
|
|
5.2.4
|
Chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức
các xã, phường, thị trấn
|
1
|
Báo cáo đánh giá, phân loại cán bộ,
công chức
|
* Các trường hợp bị truy cứu trách
nhiệm hình sự trong thực thi công vụ, bị kỷ luật do UBND xã, phường, thị trấn
tự kiểm tra, phát hiện và xử lý thì không bị trừ điểm
|
|
100% cán bộ, công chức được đánh giá hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên: 1
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100% cán bộ,
công chức được đánh giá hoàn thành tốt nhiệm vụ
trở lên: 0,75
|
|
|
Từ 80% đến dưới 90% cán bộ, công
chức được đánh giá hoàn thành tốt nhiệm vụ
trở lên: 0,5
|
|
|
Dưới 80% cán bộ, công chức được
đánh giá hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên: 0
|
|
5.3
|
Lập hồ sơ công việc
|
2
|
|
|
5.3.1
|
Ban hành Danh mục hồ sơ
|
0,5
|
Quyết định ban hành Danh mục hồ sơ
|
- Danh mục hồ sơ đúng mẫu và đủ nội
dung theo quy định tại Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày
05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư
|
|
Có ban hành, đúng mẫu và nội
dung quy định: 0,5
|
|
|
Có ban hành nhưng chưa đúng mẫu và nội dung quy định: 0,3
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
5.3.2
|
100% hồ sơ công việc được lập theo
quy định trên môi trường mạng
|
0,5
|
- Kiểm tra xác suất 06 hồ sơ điện tử
(trong đó 03 hồ sơ công việc do UBND quận, huyện giao và 03 hồ sơ công việc trong năm đã hoàn thành, có trong Danh mục hồ sơ của các bộ phận khác
nhau)
- Tài liệu kiểm chứng: Ảnh chụp
giao diện phần mềm các hồ sơ công việc đã lập.
|
- Lập đủ số lượng hồ sơ công việc
theo Danh mục (trừ trường hợp trên thực tế công việc đó không phát sinh)
- Trường hợp chưa có Danh mục hồ sơ,
lập đủ hồ sơ theo các nhiệm vụ được UBND quận, huyện giao và các nhiệm vụ
khác đã thực hiện trong năm
|
|
100% công việc được lập hồ sơ
công việc: 0,5
|
|
|
Dưới 100% công việc được lập hồ
sơ công việc: 0
|
|
5.3.3
|
Chất lượng hồ sơ công việc được lập
|
0,5
|
- 06 hồ sơ công việc đã cung cấp ở
Tiêu chí 5.3.2
|
Theo quy định tại Nghị định số
30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư và tính năng
đáp ứng của phần mềm
|
|
Hồ sơ được lập đảm bảo đúng, đủ về nghiệp vụ theo quy định: 0,5
|
|
|
Hồ sơ được lập nhưng chưa đủ về
nghiệp vụ: 0,25
|
|
|
Hồ sơ được lập nhưng chưa đúng về nghiệp vụ: 0
|
|
5.3.4
|
Thu thập hồ sơ về lưu trữ cơ quan
|
0,5
|
- Ảnh chụp
giao diện phần mềm thể hiện các hồ sơ đã nộp về lưu trữ
cơ quan
|
|
|
Thu thập đúng, đủ thành phần hồ sơ về lưu trữ cơ quan: 0,5
|
|
|
Thu thập đúng thành phần hồ sơ về
lưu trữ cơ quan nhưng chưa đủ: 0,25
|
|
|
Thu thập đủ hồ sơ về lưu trữ cơ quan nhưng chưa đúng
thành phần: 0,1
|
|
|
Chưa thu thập hồ sơ về lưu trữ
cơ quan: 0
|
|
5.4
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức cấp
xã đạt chuẩn theo quy định của trung ương, thành phố
|
2
|
Báo cáo số lượng, chất lượng cán bộ,
công chức các xã, phường, thị trấn
|
|
|
100% cán bộ đạt chuẩn: 1
|
|
|
100% công chức đạt chuẩn: 1
|
|
|
Dưới 100% cán bộ hoặc công chức
đạt chuẩn: 0
|
|
5.5
|
Tham gia bồi dưỡng, tập huấn
các nội dung về CCHC
|
0,5
|
Không
|
Căn cứ kết quả theo dõi của UBND quận,
huyện
|
|
Công chức được đơn vị cử đi tham
dự đầy đủ, nghiêm túc, đảm bảo thời gian: 0,5
|
|
|
Công chức được đơn vị cử đi tham
dự chưa đầy đủ, chưa nghiêm túc và không đảm bảo
thời gian: 0
|
|
5.6
|
Ký, thực hiện cam kết phòng, chống phiền hà, sách nhiễu, thực hiện tốt công vụ và đạo đức công vụ
|
1
|
|
|
5.6.1
|
Công tác chỉ đạo, triển khai và đánh
giá báo cáo kết quả việc thực hiện ký cam kết phòng, chống phiền hà, sách nhiễu
|
0,5
|
Các bản ký cam kết của năm đánh
giá, văn bản triển khai, báo cáo kết quả thực hiện
|
|
|
Có thực hiện: 0,5
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
5.6.2
|
Việc thực hiện tốt công vụ và đạo đức
công vụ
|
0,5
|
Không
|
- Căn cứ kết quả theo dõi, thanh
tra, kiểm tra thực tế
|
|
Trong năm không có cán bộ, công
chức bị phát hiện vi phạm đạo đức công vụ: 0,5
|
|
|
Trong năm có cán bộ, công chức bị
phát hiện vi phạm đạo đức công vụ: 0
|
|
5.7
|
Thực hiện quy định về phòng, chống tham nhũng
|
1,5
|
|
|
5.7.1
|
Việc triển khai các văn bản về công
tác PCTN do UBND quận, huyện chỉ đạo
|
0,5
|
Các văn bản của đơn vị ban hành trong
năm đánh giá về phòng, chống tham nhũng theo chỉ đạo của UBND quận, huyện
|
|
|
Triển khai đầy đủ các văn bản do
UBND quận, huyện yêu cầu: 0,5
Triển khai kịp thời các văn bản
do UBND quận, huyện ban hành: 0,25
Triển khai thiếu từ 01 văn bản trở lên và 01 văn bản trở lên ban hành không kịp thời: 0
|
|
5.7.2
|
Việc tự kiểm tra nội bộ về triển
khai các biện pháp phòng, ngừa tham nhũng
|
0,5
|
Các quyết định kiểm tra, báo cáo kết
quả kiểm tra của đơn vị
|
|
|
Có kiểm
tra: 0,5
|
|
|
Không kiểm tra: 0
|
|
5.7.3
|
Việc triển khai thực hiện rà soát
xung đột lợi ích
|
0,5
|
Văn bản triển khai thực hiện rà
soát xung đột lợi ích
|
|
|
Có thực
hiện: 0,5
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
5.8
|
Cập nhật cơ sở dữ liệu quản
lý hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức của thành phố
|
1
|
|
Theo yêu cầu của UBND quận, huyện
|
|
Thực hiện đảm bảo yêu cầu: 1
|
|
|
Không thực hiện hoặc thực hiện
không đảm bảo yêu cầu: 0
|
|
6
|
CẢI CÁCH
TÀI CHÍNH CÔNG
|
5
|
|
|
6.1
|
Thực hiện thu ngân sách hàng
năm theo Kế hoạch được giao
|
2,25
|
Báo cáo có nội dung thu ngân sách
|
|
|
Hoàn thành vượt chỉ tiêu được
giao từ 3% trở lên: 2,25
|
|
|
Hoàn thành vượt chỉ tiêu được
giao đến dưới 3%: 2
|
|
|
Hoàn thành chỉ tiêu được giao: 1,5
|
|
|
Không hoàn thành chỉ tiêu được
giao: 0
|
|
6.2
|
Giải ngân vốn đầu tư công
|
2,25
|
Báo cáo có nội dung về giải ngân vốn
đầu tư công
|
Nếu không có vốn
phân bổ đầu tư công thì không trừ điểm ở nội dung này
|
|
Hoàn thành trên 90%: 2,25
|
|
|
Hoàn thành từ 70% đến dưới 90%:
1,5
|
|
|
Hoàn thành từ 50% đến dưới 70%:
0,5
|
|
|
Hoàn thành dưới 50%: 0
|
|
6.3
|
Ban hành và thực hiện Quy chế chi tiêu nội bộ; Quy chế quản lý, sử dụng tài sản công
|
0,5
|
Quy chế chi tiêu nội bộ
|
Quy chế chỉ
tiêu nội bộ, Quy chế quản lý, sử dụng tài sản công chưa cập nhật
các quy định mới hoặc thực hiện chưa đúng Quy chế chi tiêu nội bộ, Quy chế quản
lý, sử dụng tài sản công thì trừ 50% số điểm
|
|
Đã ban hành và thực hiện đúng Quy chế chi tiêu nội bộ; Quy chế quản lý, sử dụng tài sản công:
0,5
|
|
|
Chưa ban hành Quy chế chi tiêu nội
bộ: 0
|
|
7
|
XÂY DỰNG
VÀ PHÁT TRIỂN CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ, CHÍNH QUYỀN SỐ
|
15
|
|
|
7.1
|
Ứng dụng công
nghệ thông tin trong hoạt động quản lý, điều hành của cơ quan
|
7
|
|
|
7.1.1
|
Tỷ lệ thông tin
hồ sơ giải quyết TTHC (tại bộ phận Một cửa) được cập nhật, luân chuyển xử lý
trong hệ thống MCĐT-DVCTT
|
1
|
Báo cáo kiểm soát TTHC và các tài
liệu khác có liên quan
|
Thống kê tổng số hồ sơ tiếp nhận
trên hệ thống phần mềm/tổng số hồ sơ tiếp nhận trên thực tế tại bộ phận Một cửa
|
|
Đạt 100% hồ sơ giải quyết TTHC:
1
|
|
|
Từ 95% đến dưới 100% hồ sơ TTHC:
0,5
|
|
|
Từ 80% đến dưới 95% hồ sơ TTHC: 0,25
|
|
|
Dưới 80% hồ sơ TTHC: 0
|
|
7.1.2
|
Tỷ lệ TTHC trong hệ thống
MCĐT-DVCTT được xây dựng quy trình nội bộ
|
1
|
Quy trình ISO hoặc quy trình nội bộ
của đơn vị đã được ban hành và các tài liệu kiểm chứng hợp pháp khác có liên
quan
|
Thống kê tỷ lệ số TTHC trên hệ thống
MCĐT-DVCTT được xây dựng quy trình nội bộ/tổng số TTHC
|
|
Đạt 100% TTHC: 1
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100% TTHC: 0,5
|
|
|
Dưới 90% TTHC: 0
|
|
7.1.3
|
Tỷ lệ hồ sơ giải quyết TTHC đúng hạn
trên Hệ thống MCĐT-DVCTT
|
2,5
|
Báo cáo kiểm soát TTHC và các tài
liệu khác có liên quan
|
Thống kê số hồ sơ tiếp nhận, luân
chuyển, xử lý đúng hạn trên hệ thống phần mềm/tổng số hồ
sơ tiếp nhận, luân chuyển, xử lý trên hệ thống
|
|
- Từ 98% - 100% hồ sơ TTTC trong
năm được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được
tính theo công thức
(Tỷ lệ hồ sơ giải quyết đúng hạn
x 2,5)/100%
|
|
|
Dưới 98% hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết
đúng hạn: 0
|
|
7.1.4
|
Tỷ lệ văn bản điện tử ký số cá nhân
của lãnh đạo UBND xã, phường, thị trấn
|
1
|
Thống kê tỷ lệ văn bản và các tài
liệu khác có liên quan
|
Căn cứ kết quả kiểm tra thực tế
|
|
Từ 80% trở lên: 1
|
|
|
Từ 60% đến dưới 80%: 0,5
|
|
|
Từ 40% đến dưới 60%: 0,25
|
|
|
Dưới 40%: 0
|
|
7.1.5
|
Tỷ lệ văn bản trao đổi giữa các cơ quan hành chính nhà nước dưới dạng điện tử
|
1
|
Báo cáo chuyển đổi số
|
Thống kê trên Hệ thống Quản lý
văn bản điện tử
|
|
Tất cả số văn bản đi được gửi hoàn
toàn dưới dạng điện tử: 1
|
|
|
Tất
cả số văn bản đi được gửi dưới dạng điện tử song
song với văn bản giấy: 0,5
|
|
|
Tất cả số văn bản đi được gửi dưới dạng văn bản giấy: 0
|
|
|
Điểm đánh giá được tính theo
công thức: (b/a)*1.0+(c/a)*0.5
Trong đó:
a là tổng số văn bản đi (trừ văn
bản mật)
b là số văn bản đi, được gửi
hoàn toàn dưới dạng điện tử
c là số văn bản đi được gửi dưới
dạng điện tử song song với văn bản giấy
|
|
7.1.6
|
Tỷ lệ hoàn thành Kế hoạch chuyển đổi
số trong năm của đơn vị
|
0,5
|
- Kế hoạch Chuyển đổi số trong năm;
- Các tài liệu mô tả sản phẩm của
nhiệm vụ đề ra trong Kế hoạch năm đã hoàn thành
|
(Tổng số nhiệm vụ đề ra trong Kế hoạch
năm đã hoàn thành/Tổng số nhiệm vụ
đề ra trong Kế hoạch năm) x 0,5 điểm
|
7.2
|
Cung cấp các loại thông tin
phục vụ người dân và doanh nghiệp trên Cổng
thông tin điện tử của đơn vị
|
1
|
Thống kê các chuyên mục trên cổng/trang
thông tin điện tử của đơn vị (kèm theo đường dẫn)
|
Căn cứ kết quả kiểm tra thực tế
|
|
Cung cấp các loại thông tin chủ yếu
theo Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của
Chính phủ: 0,5
|
|
|
Cung cấp thông tin theo Luật Tiếp
cận thông tin: 0,4
|
|
|
Cung cấp danh sách người phát
ngôn báo chí và đầu mối tiếp nhận yêu cầu cung cấp thông tin theo Luật Tiếp cận thông
tin trên Cổng thông tin điện tử: 0,1
|
|
7.3
|
Cung cấp thông tin chỉ đạo điều
hành của các cấp lãnh đạo trên Cổng thông tin điện tử của đơn vị
|
1
|
Thống kê danh mục số lượng tin, bài
|
Căn cứ kết quả kiểm tra thực tế
|
|
Trên 100 tin bài/01 năm: 1
|
|
|
Trên 70 tin bài đến dưới 100
tin, bài/01 năm: 0,5
|
|
|
Trên 40 tin bài đến dưới 70 tin,
bài/01 năm: 0,25
|
|
|
Dưới 40 tin, bài/01 năm: 0
|
|
7.4
|
Cung cấp dịch vụ công trực
tuyến
|
3
|
|
|
7.4.1
|
Tỷ lệ TTHC cung cấp trực tuyến mức độ
3,4 có phát sinh hồ sơ trong năm
- Từ 60% số TTHC trở lên cung cấp
trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ trong năm: 0,5
- Dưới 60% số TTHC cung cấp trực
tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ trong năm: 0
|
0,5
|
Thống kê số TTHC có phát sinh hồ sơ
trực tuyến
|
|
7.4.2
|
Tỷ lệ hồ sơ
TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 3 và 4
- Từ 80% số hồ sơ TTHC trở lên:
2,5
- Từ 40% đến dưới 80% số hồ sơ TTHC thì tính theo công thức: Tỷ lệ
% số hồ sơ x 2,5 điểm
- Dưới 40% hồ sơ TTHC: 0 điểm
|
2,5
|
Báo cáo kiểm soát thủ tục hành
chính của đơn vị
|
- Phạm vi đánh giá: các TTHC
đang cung cấp trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 có phát sinh hồ sơ
- Yêu cầu:
+ Thống kê tổng số hồ sơ đã tiếp
nhận (cả trực tuyến và truyền thống) của các TTHC có phát sinh hồ sơ trực tuyến mức độ 3 và 4
+ Thống kê số hồ sơ đã tiếp nhận
trực tuyến của các TTHC nêu trên.
- Tính tỷ lệ % giữa số hồ sơ đã tiếp nhận trực tuyến so với tổng số hồ sơ đã tiếp nhận
trong năm của các TTHC nêu trên.
|
7.5
|
Thực hiện áp dụng, duy trì, cải
tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu
chuẩn TCVN ISO 9001:2015 đối với tất cả
các thủ tục hành chính được công bố theo quy định của pháp luật thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND các xã, phường, thị trấn
|
3
|
|
|
7.5.1
|
Áp dụng trên thực tế hệ thống văn bản,
tài liệu và quy trình theo Hệ thống quản lý chất lượng do Chủ tịch UBND các
xã, phường, thị trấn quyết định ban hành
|
1
|
Không
|
- Căn cứ kết quả theo dõi, thanh
tra, kiểm tra thực tế
|
|
Thực hiện đúng, đầy đủ theo quy
định: 1
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ theo quy
định: 0,5
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
7.5.2
|
Công bố hoặc công bố lại (khi có sự
điều chỉnh, mở rộng, thu hẹp phạm vi áp dụng) việc áp dụng Hệ thống quản lý
chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 ; có niêm yết tại trụ
sở cơ quan UBND các xã, phường, thị trấn
|
0,5
|
Quyết định công bố theo mẫu hướng dẫn
của Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
Thực hiện đúng, đầy đủ theo quy
định: 0,5
|
|
|
Không thực hiện hoặc thực hiện
không đúng, không đầy đủ theo quy định: 0
|
|
7.5.3
|
Duy trì và cải
tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN
ISO 9001:2015
|
1
|
Biên bản đánh giá nội bộ, Biên bản
xem xét cải tiến của Lãnh đạo
|
|
|
Cập nhật các thay đổi của văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến hoạt động xử lý công
việc vào Hệ thống quản lý chất lượng chậm nhất là ba tháng kể từ khi văn bản
quy phạm pháp luật có hiệu lực thi hành: 0,5
|
|
|
Thực hiện đánh giá nội bộ và xem xét cải tiến của Lãnh đạo tối thiểu một năm một lần để
bảo đảm phù hợp với yêu cầu của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 , quy định
của pháp luật và thực tế tại đơn vị: 0,5
|
|
|
Không thực hiện hoặc thực hiện
không đúng, không đầy đủ theo quy định: 0
|
|
7.5.4
|
Thực hiện việc nhận diện bối cảnh và
xác định rủi ro
|
0,5
|
|
|
|
Thực hiện đúng, đầy đủ: 0,5
|
|
|
Có thực
hiện nhưng không đầy đủ: 0,25
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
8
|
MỨC ĐỘ
HOÀN THÀNH CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI ĐƯỢC GIAO TRONG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM CỦA UBND QUẬN, HUYỆN CHO CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
|
3
|
|
Không bao gồm các chỉ tiêu về thu
chi ngân sách hàng năm theo Kế hoạch được giao do đã được đánh giá tại nội
dung về cải cách tài chính công
|
|
Hoàn thành 100% các chỉ tiêu
kinh tế - xã hội được giao trong Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm của
UBND quận, huyện: 3
|
|
Báo cáo kết quả thực hiện các nhiệm
vụ trong Chương trình công tác năm
|
|
|
Hoàn thành từ 95% đến dưới 100%
các chỉ tiêu kinh tế - xã hội được giao trong Kế
hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm của UBND quận,
huyện: 2,5
|
|
|
Hoàn thành từ 90% đến dưới 95%
các chỉ tiêu kinh tế - xã hội được giao trong Kế hoạch phát triển kinh tế -
xã hội năm của UBND quận, huyện: 2
|
|
|
Hoàn thành từ 70% đến dưới 90% các
chỉ tiêu kinh tế - xã hội được giao trong Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội
năm của UBND quận, huyện: 1
|
|
|
Hoàn thành dưới 70% các chỉ tiêu
kinh tế - xã hội được giao trong Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm của
UBND quận, huyện: 0
|
|