|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 378/QĐ-UBND 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp tỉnh An Giang
Số hiệu:
|
378/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
25/02/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 378/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 25
tháng 02 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các quyết định: Quyết
định số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV
ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực bảo
vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; Quyết định số 151/QĐ-BNN-TT ngày 09 tháng 01 năm 2020 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế lĩnh
vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 39/TTr-SNNPTNT ngày 21
tháng 02 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thay thế; Thủ tục hành chính bị bãi
bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang.
Điều 2: Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký.
1. Quyết định này thay thế các
thủ tục hành chính:
- Thủ tục hành chính số 9, 10,
11, 24, 25, 26, Mục III. Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tại Quyết định
số 3748/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về
việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang.
- Thủ tục hành chính số 1, Mục
1. Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp được thay thế thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Quyết định số 1424/QĐ-UBND
ngày 18/6/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố danh
mục thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang.
- Thủ tục hành chính số 1, Mục
XVI. Lĩnh vực Trồng trọt tại Quyết định số 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/1018 Chủ
tịch UBND tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết, quản lý áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh An Giang.
- Thủ tục hành chính số 1, 2,
Mục XXVI. Lĩnh vực Lâm nghiệp tại Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh An
Giang.
- Thủ tục hành chính số 1, 2,
Mục I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành tại Quyết định số 371/QĐ-UBND
ngày 05/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế Lĩnh vực Lâm nghiệp,
Lĩnh vực Thủy lợi, Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang.
- Các thủ tục hành chính cấp
tỉnh: Thủ tục hành chính số 1, 2 Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc
khoản 2 danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung; Thủ tục hành chính số
4 Lĩnh vực Lâm Nghiệp thuộc khoản 3 danh mục thủ tục hành chính được thay thế
tại Quyết định số 2275/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; được sửa đổi, bổ
sung, thay thế và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang.
- Thủ tục hành chính số 1, 2
Lĩnh vực Lâm nghiệp; Thủ tục hành chính số 11, 12, 13, 22, 23, 24 Lĩnh vực
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Mục XVI. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Phụ lục 1. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh An Giang tại Quyết định số 2395/QĐ-UBND ngày 02/10/2019
của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực
hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An
Giang.
2. Quyết định này bãi bỏ các
thủ tục hành chính:
- Thủ tục hành chính số 22, 23
Mục III. Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, tại Quyết định số 3748/QĐ-UBND
ngày 18/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố bộ thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh An Giang.
- Thủ tục hành chính số 20, 21
Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Mục XVI. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Phụ lục 1. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang tại Quyết định số 2395/QĐ-UBND ngày 02/10/2019
của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh An Giang.
Điều 3: Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục kiểm soát TTHC-VP Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- TT. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở, Ban, Ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Hành chính công;
- Website tỉnh;
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT VÀ PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 378/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
PHẦN
I.
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục hành chính thay thế
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
1
|
1.003363.000.00.00.H01
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế
về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế
về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
Thông tư số
13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019; Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11
tháng 12 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố
thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
1.00336.000.00.00.H01
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác.
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác.
|
Thông tư số
13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019; Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11
tháng 12 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3
|
1.003768.000.00.00.H01
|
Thẩm định, phê duyệt thiết
kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do
Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết
kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do
Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
Thông tư số
15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019; Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11
tháng 12 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4
|
1.005342.000.00.00.H01
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán
công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND
cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
II
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO
VỆ THỰC VẬT
|
5
|
1.005336.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
Luật Trồng trọt năm 2018;
Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý
phân bón; Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay
thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
6
|
2.001523.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón
|
Luật Trồng trọt năm 2018;
Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý
phân bón; Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
7
|
2.001508.000.00.00.H01
|
Xác nhận nội dung quảng cáo
phân bón và đăng ký hội thảo phân bón
|
Xác nhận nội dung quảng cáo
phân bón
|
Luật Trồng trọt năm 2018;
Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý
phân bón; Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
8
|
1.000036.000.00.00.H01
|
Công nhận cây đầu dòng cây
công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
Cấp Quyết định, phục hồi
Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn
quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính.
|
Luật Trồng trọt năm 2018;
Nghị định số 94/2019/NĐCP ngày 13/12/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác, Quyết định 151/QĐ-BNN-TT ngày
09 tháng 01 năm 2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công
bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
9
|
1.000019.000.00.00.H01
|
Công nhận vườn cây đầu dòng
cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
10
|
1.000007.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy công nhận cây
đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm
|
2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO
VỆ THỰC VẬT
|
1
|
1.003359.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
Luật Trồng trọt năm 2018;
Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý
phân bón; Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay
thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
2.001343.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
Luật Trồng trọt năm 2018; Nghị
định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân
bón; Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
PHẦN
2.
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục hành chính thay thế
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
1
|
1.004462.000.00.00.H01
|
Thẩm định, phê duyệt thiết
kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do
Chủ tịch UBND cấp Huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư)
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết
kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do
Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)
|
Thông tư số
15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019; Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11
tháng 12 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố
thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
2
|
1.005337.000.00.00.H01
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán
công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND
cấp Huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư)
|
PHẦN
3.
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục hành chính thay thế
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO
VỆ THỰC VẬT
|
1
|
1.003530.000.00.00.H01
|
Thủ tục đăng ký chuyển đổi cơ
cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp
nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng
trên đất trồng lúa
|
Luật Trồng trọt năm 2018;
Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác; Quyết định 151/QĐ-BNN-TT ngày
09 tháng 01 năm 2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công
bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn
|
Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế; Thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 378/QĐ-UBND ngày 25/02/2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế; Thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
2.555
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|