STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Trang
|
I. LĨNH VỰC
AN TOÀN LAO ĐỘNG
|
1
|
Thủ tục báo
cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động của người sử dụng lao động
|
15
|
2
|
Thủ tục
báo cáo tai nạn lao động của người sử dụng lao động
|
22
|
3
|
Thủ tục
khai báo sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động và sự cố kỹ thuật
gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng
|
25
|
4
|
Thủ tục cung cấp hồ sơ, tài
liệu liên quan đến vụ tai nạn lao động đối với người lao động Việt Nam đi làm
việc ở nước ngoài
|
27
|
5
|
Thủ tục
gửi biên bản điều tra tai nạn lao động của đoàn điều tra tai nạn lao động cấp
cơ sở
|
29
|
6
|
Thủ tục
khai báo tai nạn lao động
|
35
|
7
|
Thủ tục
thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao
động của Cơ sở
|
40
|
8
|
Thủ tục khai báo
các máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
42
|
9
|
Thủ tục thông báo
về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc
|
45
|
10
|
Thủ tục đăng ký
công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa
|
47
|
11
|
Thủ tục
thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm
|
50
|
12
|
Thủ
tục thông
báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A
(đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa
phương quản lý)
|
52
|
13
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ
chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)
|
56
|
14
|
Thủ tục gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A của tổ
chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý
|
61
|
15
|
Thủ tục cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao
động đối với trường hợp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận hạng A của tổ chức,
doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý
|
63
|
II. LĨNH VỰC
BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
1
|
Thủ tục đăng ký
thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
65
|
2
|
Thủ tục
đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động –
Thương binh và Xã hội
|
69
|
3
|
Thủ tục giải
thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở
Lao động – Thương binh và Xã hội
|
71
|
4
|
Thủ tục cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
74
|
5
|
Thủ tục cấp
lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy
phép hoạt động do Sở Lao động – Thương binh và Xã hội cấp
|
78
|
6
|
Thủ tục quyết
định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở
lên là người khuyết tật
|
80
|
7
|
Thủ tục gia
hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên
là người khuyết tật
|
82
|
8
|
Thủ tục tiếp
nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở
trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
84
|
9
|
Thủ tục tiếp
nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
87
|
10
|
Thủ tục tiếp
nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
89
|
11
|
Thủ tục tiếp nhận đối
tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện
pháp, giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
92
|
12
|
Thủ tục đưa
đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện
pháp, giáo dục tại xã, phường, thị trấn ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em
|
95
|
13
|
Thủ tục dừng
trợ cấp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
96
|
III. LĨNH VỰC
NGƯỜI CÓ CÔNG
|
1
|
Thủ tục
giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức
lao động
|
98
|
2
|
Thủ tục
hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
101
|
3
|
Thủ tục giải
quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần
|
106
|
4
|
Thủ tục
hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường
hợp:
-
Bị
tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;
-
Bị
tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú;
-
Đã
đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề
nghị tiếp tục hưởng chế độ;
-
Bị
tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra.
|
110
|
5
|
Thủ tục
giải quyết chế độ ưu đãi với thân nhân liệt sĩ
|
114
|
6
|
Thủ tục
giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ
khác
|
117
|
7
|
Thủ tục
giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao
động trong thời kỳ kháng chiến
|
119
|
8
|
Thủ tục
giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
124
|
9
|
Thủ tục
giám định vết thương còn sót
|
127
|
10
|
Thủ tục
giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
129
|
11
|
Thủ tục
giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc
hóa học
|
132
|
12
|
Thủ tục
giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị
nhiễm chất độc hóa học
|
137
|
13
|
Thủ tục
giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị
địch bắt tù, đày
|
142
|
14
|
Thủ tục giải quyết
chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm
nghĩa vụ quốc tế
|
149
|
15
|
Thủ tục
giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
152
|
16
|
Thủ tục sửa
đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
|
155
|
17
|
Thủ tục di
chuyển hồ sơ người có công với cách mạng
|
158
|
18
|
Thủ tục
giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
161
|
19
|
Thủ tục
giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
165
|
20
|
Thủ tục
giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
170
|
21
|
Thủ tục
thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng
chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có
công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
172
|
22
|
Thủ tục xác
nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị
thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày
31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
175
|
23
|
Thủ tục xác nhận
đối với người hy sinh không thuộc lực lượng quân đội, công an
|
180
|
24
|
Thủ tục bổ
sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
186
|
25
|
Thủ tục trợ
cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng
chiến
|
188
|
26
|
Thủ tục trợ
cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong
kháng chiến
|
193
|
27
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp mai
táng đối với thanh niên xung phong cơ sở ở miền Nam tham gia kháng chiến giai
đoạn 1965 - 1975
|
197
|
28
|
Thủ tục
đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ
|
200
|
29
|
Thủ tục lập
Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
203
|
30
|
Thủ tục thực
hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng
và con của họ
|
206
|
31
|
Thủ tục hỗ
trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
210
|
32
|
Thủ tục giải quyết
trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng
Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng
hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan
thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
214
|
IV. LĨNH VỰC
PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
|
1
|
Thủ tục
cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
218
|
2
|
Thủ tục cấp lại
giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
228
|
3
|
Thủ tục
sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
231
|
4
|
Thủ tục
gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
234
|
5
|
Thủ tục
đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
237
|
6
|
Thủ tục
đưa người nghiện ma túy tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Cơ sở
Điều trị, cai nghiện ma túy
|
241
|
7
|
Thủ tục
chế độ thăm gặp thân nhân đối với học viên tại Cơ sở Điều trị, cai nghiện ma
túy
|
244
|
8
|
Thủ tục
nghỉ chịu tang của học viên tại Cơ sở Điều trị, cai nghiện ma túy
|
249
|
V. LĨNH VỰC
QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC
|
1
|
Thủ tục
đăng ký hợp đồng nhận
lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày
|
251
|
2
|
Thủ tục
đăng ký hợp đồng cá nhân
|
255
|
3
|
Thủ tục hỗ trợ cho
người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ
nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng
|
258
|
VI. LĨNH VỰC
VIỆC LÀM
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy
phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
264
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy
phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
271
|
3
|
Thủ tục thu hồi giấy
phép lao động
|
277
|
4
|
Thủ tục xác nhận
người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
279
|
5
|
Thủ tục báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
284
|
6
|
Thủ tục báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động
nước ngoài
|
287
|
7
|
Thủ tục cấp giấy
phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
290
|
8
|
Thủ tục cấp lại giấy
phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
293
|
9
|
Thủ tục gia hạn giấy
phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
295
|
10
|
Thủ tục giải
quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
297
|
11
|
Thủ tục tạm dừng hưởng
trợ cấp thất nghiệp
|
301
|
12
|
Thủ tục tiếp tục hưởng
trợ cấp thất nghiệp
|
303
|
13
|
Thủ tục chấm dứt hưởng
trợ cấp thất nghiệp
|
306
|
14
|
Thủ tục chuyển nơi
hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
|
310
|
15
|
Thủ tục chuyển nơi
hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
|
313
|
16
|
Thủ tục giải quyết
hỗ trợ học nghề
|
315
|
17
|
Thủ tục hỗ trợ tư vấn,
giới thiệu việc làm
|
319
|
18
|
Thủ tục thông báo về
việc tìm kiếm việc làm hằng tháng
|
323
|
19
|
Thủ tục giải
quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để
duy trì việc làm cho người lao động
|
326
|
VII. CHO
THUÊ LẠI LAO ĐỘNG
|
1
|
Thủ tục
thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của
doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động
|
329
|
2
|
Thủ tục báo
cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động
|
331
|
3
|
Thủ tục báo
cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh
nghiệp cho thuê lại lao động
|
334
|
VIII. LĨNH VỰC
LAO ĐỘNG – TIỀN LƯƠNG
|
|
1
|
Thủ tục giải quyết
chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào,
Căm - pu - chia.
|
336
|
2
|
Thủ tục đăng ký nội
quy lao động của doanh nghiệp
|
347
|
3
|
Thủ tục gửi thỏa ước
lao động tập thể cấp doanh nghiệp
|
349
|
IX. LĨNH VỰC
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
1
|
Thủ tục thành lập
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập
|
351
|
2
|
Thủ tục thành lập
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
362
|
3
|
Thủ tục thành lập
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục có từ 02 thành viên
góp vốn trở lên
|
373
|
4
|
Thủ tục thành lập
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
384
|
5
|
Thủ tục thành lập
phân hiệu trường trung cấp công lập
|
386
|
6
|
Thủ tục thành lập
phân hiệu trường trung cấp tư thục
|
396
|
7
|
Thủ tục thành lập
phân hiệu trường trung cấp tư thục có từ 02 thành viên góp vốn trở lên
|
406
|
8
|
Thủ tục thành lập
phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh,
thành phố với trụ sở chính của trường trung cấp)
|
416
|
9
|
Thủ tục thành lập
phân hiệu trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố
khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp)
|
418
|
10
|
Thủ tục hành lập hội
đồng trường trường trung cấp công lập
|
421
|
11
|
Thủ tục thành lập hội
đồng quản trị trường trung cấp tư thục
|
423
|
12
|
Thủ tục miễn nhiệm
chủ tịch và các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
425
|
13
|
Thủ tục cách chức
chủ tịch và các thành viên trong hội đồng trường trung cấp công lập
|
427
|
14
|
Thủ tục chia tách,
sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập
|
429
|
15
|
Thủ tục chia tách,
sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
431
|
16
|
Thủ tục chia tách,
sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
434
|
17
|
Thủ tục giải thể
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp trong trường hợp vi phạm quy
định của Luật Giáo dục nghề nghiệp
|
436
|
18
|
Thủ tục giải thể
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp theo đề nghị của tổ chức, cá
nhân thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
|
438
|
19
|
Thủ tục đổi tên trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
|
440
|
20
|
Thủ tục đăng ký hoạt
động giáo dục nghề nghiệp trình độ trung cấp đối với trường trung cấp công lập
|
442
|
21
|
Thủ tục đăng ký hoạt
động giáo dục nghề nghiệp trình độ trung cấp đối với trường trung cấp tư thục
|
452
|
22
|
Thủ tục đăng ký hoạt
động giáo dục nghề nghiệp trình độ trung cấp đối với trường trung cấp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
462
|
23
|
Thủ tục đăng ký hoạt
động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp công lập
|
473
|
24
|
Thủ tục đăng ký hoạt
động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
482
|
25
|
Thủ tục đăng ký hoạt
động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp
|
491
|
26
|
Thủ tục đăng ký hoạt
động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với cơ sở giáo dục nghề nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
499
|
27
|
Thủ tục đăng ký hoạt
động liên kết đào tạo của trường trung cấp, trung tâm GDNN với cơ sở giáo dục,
đào tạo nước ngoài
|
508
|
28
|
Thủ tục đăng ký bổ
sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trong trường hợp điều chỉnh, bổ sung quy
mô tuyển sinh, ngành,nghề đào tạo, trình độ đào tạo; chia, tách, sáp nhập hoặc
có sự thay đổi giấy tờ có liên quan
|
512
|
29
|
Thủ tục đăng ký bổ
sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trong trường hợp chuyển trụ sở chính,
thành lập hoặc chuyển trụ sở phân hiệu, mở thêm địa điểm đào tạo hoặc liên kết
đào tạo ngoài trụ sở chính, phân hiệu
|
519
|
30
|
Thủ tục đăng ký bổ
sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trong trường hợp đổi tên cơ sở giáo dục
nghề nghiệp, cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp
|
527
|
31
|
Thủ tục đăng ký bổ
sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trong trường hợp thôi tuyển sinh hoặc giảm
quy mô tuyển sinh
|
529
|
32
|
Thủ tục xác nhận
phôi chứng chỉ sơ cấp, bản sao chứng chỉ sơ cấp
|
531
|
X. LĨNH VỰC
TRẺ EM
|
1
|
Thủ tục áp
dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường
hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
533
|
2
|
Thủ tục Chấm dứt việc
chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
541
|