ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3769 /QĐ-UBND
|
Long
An, ngày 18 tháng 10 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BÃI BỎ LĨNH VỰC THỦY LỢI VÀ NÔNG
NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TỈNH LONG AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn
cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn
cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình,
kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3310/TTr-BQLKKT ngày12/10/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 04 TTHC
mới ban hành, 04 TTHC bãi bỏ lĩnh vực thủy
lợi và nông nghiệp thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Long An (kèm theo 14 trang
phụ lục).
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- CT. UBND tỉnh;
- Phòng KSTTHC;
- Lưu: VT. NN
QD_TTHC_NNPTNT_T10_2017_THUY LOI
|
CHỦ TỊCH
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BÃI BỎ LĨNH VỰC THỦY LỢI VÀ NÔNG
NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 10 năm 2017
của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Danh mục TTHC mới ban hành thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I. Lĩnh vực Thủy lợi
|
1
|
Cấp giấy phép cho hoạt động
trồng cây lâu năm thuộc rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình
thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW
|
2
|
Cấp giấy phép cho hoạt
động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi, trừ các trường hợp sau: a) Các loại xe mô tô hai bánh, xe gắn máy, xe cơ
giới dùng cho người tàn tật; b) Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; c) Xe cơ giới đi qua công trình
thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có trọng tải, kích thước phù hợp
với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi.
|
3
|
Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình
thủy lợi được quy định tại khoản 2, 3, 5, 6, 7, 8 Điều 1 Quyết định
55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
4
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động xây dựng kho, bến bãi, bốc dỡ; tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật
liệu, vật tư, phương tiện; xây dựng chuồng trại chăn thả gia súc, nuôi trồng
thủy sản; chôn phế thải, chất thải.
|
II. Danh mục TTHC bãi bỏ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lý
do bãi bỏ
|
I. Lĩnh vực Thủy lợi
|
1
|
T-LAN-182954-TT
|
Giấy phép hoạt động trong phạm
vi bảo vệ công trình thủy lợi.
|
Thực hiện chuẩn hóa TTHC theo
Quyết định số 4440/QĐ-BNN-TCTL ngày 28/10/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực
thủy lợi
|
2
|
T-LAN-183006-TT
|
Gia hạn sử dụng, điều chỉnh
nội dung giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
|
Thực hiện chuẩn hóa TTHC theo
Quyết định số 4440/QĐ-BNN-TCTL ngày 28/10/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực
thủy lợi
|
II. Lĩnh vực Nông
nghiệp
|
1
|
T-LAN-286146-TT
|
Cấp mã số nhận diện cơ sở nuôi
và xác nhận đăng ký nuôi cá tra thương phẩm
|
Thủ tục hành chính đã được UBND
tỉnh công bố tại Quyết định số 2325/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của
Chủ tịch UBND tỉnh Long An về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Long An
|
2
|
T-LAN-286160-TT
|
Cấp lại mã số nhận diện cơ sở
nuôi cá tra thương phẩm
|
Thủ tục hành chính đã được UBND
tỉnh công bố tại Quyết định số 2325/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của
Chủ tịch UBND tỉnh Long An về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LONG AN
A. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
I. Lĩnh vực
Thủy lợi
1. Cấp
giấy phép cho
hoạt động trồng cây lâu
năm thuộc rễ ăn sâu
trên 1m
trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi thuộc
thẩm quyền giái
quyết UBND các
tỉnh, thành
phố trực thuộc TW
a. Trình tự
thực hiện
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại bộ phận Một cửa
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Long An; địa chỉ: Số 8T, KP
Thanh Xuân, Phường 5, thành phố Tân An, tỉnh Long An.
- Bước 2: Trong thời hạn 3 ngày
làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ không hợp
lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho tổ chức, cá nhân xin phép để hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Bước 3: Trong thời hạn 10 ngày
làm việc, kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ hợp
lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết, nếu đủ điều kiện để cấp phép
thì trình cấp có thẩm
quyền cấp giấy phép; trường
hợp không đủ điều
kiện để cấp phép, cơ quan tiếp nhận trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép và thông báo lý do không cấp phép.
- Bước 4: Tổ
chức, cá nhân đến nhận kết quả tại Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
* Thời gian tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ theo
quy định).
+ Sáng: Từ 7 giờ
00 phút đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ
30 phút đến 17 giờ 00 phút.
b. Cách thức
thực hiện
Nộp hồ sơ: Trực tiếp.
c. Thành phần,
số lượng hồ sơ:
* Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
theo mẫu (Phụ lục 1, Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT).
- Sơ họa vị trí khu vực tiến hành
các hoạt động đề
nghị cấp phép;
- Báo cáo đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc vận hành và an
toàn của công trình
thủy lợi;
- Văn bản thỏa thuận với tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý khai
thác và bảo vệ công
trình thủy lợi.
- Văn bản thỏa thuận về sử dụng đất lâu dài hoặc có thời hạn
với chủ sử dụng đất hợp pháp;
* Số lượng: 02 bộ (01 bộ chính và 01 bộ sao chụp).
d. Thời hạn
giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
đ. Đối tượng
thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
e. Cơ quan thực
hiện thủ tục hành chính: Chi cục Thủy lợi Long An.
g. Kết quả thực
hiện TTHC: Giấy phép (mẫu
theo Phụ lục số IV, Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004).
(Thời hạn của
giấy phép phụ thuộc vào tính chất của từng hoạt động)
h. Phí, lệ phí:
Không
i. Tên mẫu đơn,
tờ khai: Đơn đề nghị cấp Giấy phép hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (theo Phụ lục 1, Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT).
k. Điều kiện
thực hiện TTHC: Không.
l. Căn cứ pháp
lý của TTHC
- Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thủy
lợi số 32/2001/PLUBTVQH ngày 04/4/2001 của Ủy ban thường vụ Quốc hội;
- Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy
định về việc cấp Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình
Thủy lợi.
- Thông tư
số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực
thủy lợi theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010.
- Quyết định số 06/2009/QĐ-UBND ngày 23/01/2009 của UBND
tỉnh Long An về việc ban hành Quy định phạm vi vùng phụ cận bảo vệ các công
trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Long An.
- Quyết định số 15/2009/QĐ-UBND
ngày 17/4/2009 của UBND tỉnh Long An ban hành Quy định về việc bảo vệ và sử
dụng đê điều trên địa bàn tỉnh.
Phụ lục 1: Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21
/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn)
Tên tổ chức, cá nhân
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI
BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính gửi. Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
(Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, xã...)
Tên tổ chức, cá
nhân xin cấp giấy phép:
Địa chỉ:
Số điện
thoại:................................. Số
Fax:..............................................
Đề nghị được
cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi
(tên hệ thống công trình thủy lợi) do (tên tổ chức, cá nhân đang quản lý khai
thác công trình thủy lợi) quản lý với các nội dung sau:
- Tên các hoạt
động: ..........................
- Vị trí của
các hoạt động...................
- Thời hạn xin
cấp phép....; từ... ngày... tháng.....năm, đến ngày... tháng... năm.....
Đề nghị Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn (Uỷ ban nhân dân tỉnh, huyện, xã...) xem xét và
cho phép (tên tổ chức, cá nhân xin cấp phép) thực hiện các hoạt động trên.
Chúng tôi cam kết hoạt động đúng phạm vi được phép và tuân thủ các quy định của
giấy phép.
|
Tổ chức, cá nhân xin cấp giấy phép
(Ký tên và đóng dấu hoặc ký, ghi rõ họ tên)
|
2. Cấp
giấy phép cho hoạt động giao thông
vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, trừ các trường
hợp sau: a) Các loại xe mô tô hai bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người
tàn tật; b) Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi; c) Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường
giao thông công cộng có trọng tải, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế
của công trình thủy lợi.
a. Trình tự
thực hiện
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại bộ phận Một cửa
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Long An; địa chỉ: Số 8T, KP
Thanh Xuân, Phường 5, thành phố Tân An, tỉnh Long An.
- Bước 2: Trong thời hạn 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp
nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ không hợp
lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho tổ chức, cá nhân xin phép để hoàn
chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Bước 3: Kiểm tra thực tế hiện trường và cấp giấy phép.
Trong thời hạn
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ
có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết, nếu
đủ điều kiện để cấp phép thì trình cấp có thẩm quyền cấp giấy phép; trường hợp
không đủ điều kiện để cấp phép, cơ quan tiếp nhận trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá
nhân đề nghị cấp phép và thông báo lý do không cấp phép.
- Bước 4: Tổ
chức, cá nhân đến nhận kết quả tại Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
* Thời gian tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ theo
quy định).
+ Sáng: Từ 7 giờ
00 phút đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ
30 phút đến 17 giờ 00 phút.
b. Cách thức
thực hiện
Nộp hồ sơ: Trực tiếp.
c. Thành phần,
số lượng hồ sơ:
* Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
theo mẫu (Phụ lục 1, Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT).
- Bản sao chụp
Sổ đăng kiểm xe mang theo bản chính để đối chiếu khi nộp hồ sơ;
- Sơ họa vị trí khu vực tiến hành
các hoạt động đề
nghị cấp phép;
- Báo cáo đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc vận hành và an
toàn của công trình
thủy lợi;
- Văn bản thỏa thuận với tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý khai
thác và bảo vệ công
trình thủy lợi.
* Số lượng: 02 bộ (01 bộ chính và 01 bộ sao chụp).
d. Thời hạn
giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
đ. Đối tượng
thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
e. Cơ quan thực
hiện thủ tục hành chính: Chi cục Thủy lợi Long An.
g. Kết quả thực
hiện TTHC: Giấy phép (mẫu theo Phụ lục số IV,
Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN
ngày 01/11/2004).
(Thời hạn của
giấy phép phụ thuộc vào tính chất của từng hoạt động).
h Phí, lệ phí: Không
i. Tên mẫu đơn,
tờ khai: Đơn đề nghị cấp Giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi (theo Phụ lục 1, Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT).
k. Điều kiện
thực hiện TTHC: Không.
l. Căn cứ pháp
lý của TTHC:
- Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thủy
lợi số 32/2001/PLUBTVQH ngày 04/4/2001 của Ủy ban thường vụ Quốc hội;
- Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Quy định về việc cấp Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình Thủy lợi.
- Thông tư
số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực
thủy lợi theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010.
- Quyết định số 06/2009/QĐ-UBND ngày 23/01/2009 của UBND
tỉnh Long An về việc ban hành Quy định phạm vi vùng phụ cận bảo vệ các công
trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Long An.
- Quyết định số 15/2009/QĐ-UBND
ngày 17/4/2009 của UBND tỉnh Long An ban hành Quy định về việc bảo vệ và sử
dụng đê điều trên địa bàn tỉnh.
Phụ lục 1: Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21
/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn)
Tên tổ chức, cá nhân
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI
BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính gửi. Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
(Uỷ ban nhân dân tỉnh, huyện, xã...)
Tên tổ chức, cá
nhân xin cấp giấy phép:
Địa chỉ:
Số điện
thoại:................................. Số
Fax:..............................................
Đề nghị được
cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi
(tên hệ thống công trình thủy lợi) do (tên tổ chức, cá nhân đang quản lý khai
thác công trình thủy lợi) quản lý với các nội dung sau:
- Tên các hoạt
động: ..........................
- Vị trí của
các hoạt động...................
- Thời hạn xin
cấp phép....; từ... ngày... tháng.....năm, đến ngày... tháng... năm.....
Đề nghị Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn (Uỷ ban nhân dân tỉnh, huyện, xã...) xem xét và
cho phép (tên tổ chức, cá nhân xin cấp phép) thực hiện các hoạt động trên.
Chúng tôi cam kết hoạt động đúng phạm vi được phép và tuân thủ các quy định của
giấy phép.
|
Tổ chức, cá nhân xin cấp giấy phép
(Ký tên và đóng dấu hoặc ký, ghi rõ họ tên)
|
3. Gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 2,
3, 5, 6, 7, 8 Điều 1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT.
a. Trình tự
thực hiện
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại bộ phận Một cửa
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Long An; địa chỉ: Số 8T, KP
Thanh Xuân, Phường 5, thành phố Tân An, tỉnh Long An.
- Bước 2:
Trong thời hạn 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ
có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan
tiếp nhận hồ sơ thông báo cho tổ chức, cá nhân xin phép để hoàn chỉnh hồ sơ
theo quy định.
- Bước 3: Kiểm tra thực tế hiện trường và cấp giấy phép.
+ Đối với hoạt
động quy định tại Khoản 2, Điều 1 Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN: Trong thời hạn
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiến hành thẩm
định hồ sơ, kiểm tra thực tế hiện trường nếu cần thiết. Nếu đủ điều kiện, trình
cấp có thẩm quyền gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép. Trường hợp không đủ
điều kiện, cơ quan tiếp nhận trả lại hồ sơ và thông báo lý do không gia hạn,
điều chỉnh giấy phép.
+ Đối với hoạt
động quy định tại Khoản 3, 5, Điều 1 Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN: Trong thời
hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiến hành
thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế hiện trường nếu cần thiết. Nếu đủ điều kiện,
trình cấp có thẩm quyền gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép. Trường hợp
không đủ điều kiện, cơ quan tiếp nhận trả lại hồ sơ và thông báo lý do không
gia hạn, điều chỉnh giấy phép.
+ Đối với hoạt
động quy định tại Khoản 6, 7, 8, Điều 1 Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN: Trong
thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiến
hành thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế hiện trường nếu cần thiết. Nếu đủ điều
kiện, trình cấp có thẩm quyền gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép. Trường
hợp không đủ điều kiện, cơ quan tiếp nhận trả lại hồ sơ và thông báo lý do
không gia hạn, điều chỉnh giấy phép.
- Bước 4: Tổ
chức, cá nhân đến nhận kết quả tại Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
* Thời gian tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ theo
quy định).
+ Sáng: Từ 7 giờ
00 phút đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ
30 phút đến 17 giờ 00 phút.
b. Cách thức
thực hiện
Nộp hồ sơ: Trực tiếp.
c. Thành phần,
số lượng hồ sơ:
* Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi theo mẫu (Phụ lục 2, Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT).
- Bản sao giấy
phép đã được cấp (Bản cấp lần đầu và
bản gia hạn gần nhất);
- Hồ sơ thiết kế kỹ thuật bổ sung hoặc Dự án đầu tư bổ sung, phương án bảo đảm an toàn cho công trình đã được cơ quan có thẩm
quyền phê duyệt (đối với trường hợp đề nghị điều chỉnh
nội dung giấy phép);
- Văn bản thỏa thuận với tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý khai
thác và bảo vệ công
trình thủy lợi.
* Số lượng: 02 bộ (01 bộ chính và 01 bộ sao chụp).
d. Thời hạn
giải quyết:
- Đối với hoạt động quy định tại Khoản 2: Thời
hạn cấp giấy phép là 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Đối với hoạt động quy định tại Khoản 3, Khoản 5: Thời hạn cấp giấy phép là
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Đối với hoạt động quy định tại Khoản 4, Khoản 6, Khoản 7, Khoản 8: thời
hạn cấp giấy phép là 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
đ. Đối tượng
thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
e. Cơ quan thực
hiện thủ tục hành chính: Chi cục Thủy lợi Long An.
g. Kết quả thực
hiện TTHC: Gia hạn Giấy phép (mẫu theo Phụ lục
số VI, Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004).
(Thời hạn gia hạn của giấy phép phụ thuộc vào tính chất của từng hoạt động
nhưng không vượt quá thời gian của giấy phép đã cấp).
h. Phí, lệ phí:
Không.
i. Tên mẫu đơn,
tờ khai: Đơn đề nghị gia hạn
sử dụng (hoặc điều chỉnh nội dung) giấy phép hoạt động trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
(theo Phụ lục 2, Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT)
k. Điều kiện
thực hiện TTHC: Không.
l. Căn cứ pháp
lý của TTHC:
- Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thủy
lợi số 32/2001/PLUBTVQH ngày 04/4/2001 của Ủy ban thường vụ Quốc hội;
- Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy
định về việc cấp Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình
Thủy lợi.
- Thông tư
số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực
thủy lợi theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010.
- Quyết định số 06/2009/QĐ-UBND ngày 23/01/2009 của UBND
tỉnh Long An về việc ban hành Quy định phạm vi vùng phụ cận bảo vệ các công
trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Long An.
- Quyết định
số 15/2009/QĐ-UBND ngày 17/4/2009 của UBND tỉnh Long An ban hành Quy định về
việc bảo vệ và sử dụng đê điều trên địa bàn tỉnh.
Phụ lục 2: Mẫu đơn đề nghị gia hạn sử dụng (hoặc điều chỉnh nội dung) giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
( Ban hành kèm theo Thông tư số 21
/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn)
Tên tổ chức, cá nhân
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
...., ngày.... tháng.... năm.....
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN SỬ DỤNG (HOẶC ĐIỀU CHỈNH NỘI
DUNG) GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(Uỷ ban nhân dân tỉnh, huyện, xã....)
Tên tổ chức, cá
nhân đề nghị gia hạn sử dụng điều chỉnh nội dung giấy phép:
Địa chỉ:
Số điện
thoại:............................................ Số Fax:
.................................
Đang tiến hành
các hoạt động........ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi tại vị trí theo
giấy phép số.... ngày... tháng... năm... do (Tên cơ quan cấp phép); thời hạn sử
dụng giấy phép từ..... đến.....
Đề nghị Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn (Uỷ ban nhân dân tỉnh, huyện, xã...) xem xét và
cho phép (tên tổ chức, cá nhân xin gia hạn, hoặc điều chỉnh nội dung giấy phép)
được tiếp tục hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi với những nội
dung sau:
- Tên các hoạt
động xin gia hạn hoặc điều chỉnh nội dung:.........
- Vị trí của
các hoạt động ............
- Thời hạn đề
nghị gia hạn...; từ.... ngày..: tháng... năm..., đến ngày... tháng... năm....
Đề nghị Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn (Uỷ ban nhân dân tỉnh, huyện, xã) xem xét và cho
phép (tên tổ chức, cá nhân xin cấp phép) gia hạn (hoặc điều chỉnh) thực hiện
các hoạt động trên. Chúng tôi cam kết hoạt động đúng phạm vi được phép và tuân
thủ các quy định của giấy phép.
|
Tổ chức, cá nhân xin cấp giấy phép
(Ký tên và đóng dấu hoặc ký, ghi rõ họ tên)
|
4. Cấp
giấy phép cho các hoạt động xây dựng kho, bến bãi, bốc dỡ; tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; xây dựng chuồng trại chăn thả gia
súc, nuôi trồng thủy sản; chôn phế thải, chất thải.
a. Trình tự
thực hiện
- Bước
1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại
bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Long An; địa chỉ:
Số 8T, KP Thanh Xuân, Phường 5, thành phố Tân An, tỉnh Long An.
- Bước
2: Trong thời hạn 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ; trường hợp
hồ sơ không hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho tổ chức, cá nhân xin
phép để hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Bước 3: Kiểm tra thực tế hiện trường và cấp giấy phép.
Trong thời hạn 15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có
trách nhiệm thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết, nếu đủ
điều kiện để cấp phép thì trình cấp có thẩm quyền cấp giấy phép; trường hợp
không đủ điều kiện để cấp phép, cơ quan tiếp nhận trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá
nhân đề nghị cấp phép và thông báo lý do không cấp phép.
- Bước 4: Tổ
chức, cá nhân đến nhận kết quả tại Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
* Thời gian tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ theo
quy định).
+ Sáng: Từ 7 giờ
00 phút đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ
30 phút đến 17 giờ 00 phút.
b. Cách thức
thực hiện
Nộp hồ sơ: Trực tiếp.
c. Thành phần,
số lượng hồ sơ:
* Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
theo mẫu (Phụ lục 1, Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT).
- Dự án đầu tư đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt;
- Sơ họa vị trí khu vực tiến hành
các hoạt động đề
nghị cấp phép;
- Báo cáo đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc vận hành và an
toàn của công trình
thủy lợi;
- Văn bản thỏa thuận với tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý khai
thác và bảo vệ công
trình thủy lợi.
- Văn bản thỏa thuận về sử dụng đất lâu dài hoặc có thời hạn với chủ sử dụng đất hợp pháp;
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường: Thực hiện theo “bản cam kết bảo vệ môi trường đối với hoạt
động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ không thuộc đối tượng phải lập dự án đầu tư”
theo Phụ lục 5.3 (Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18 tháng 7 năm
2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị
định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định về đánh
giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi
trường).
Tổ chức, cá nhân sau khi lập
xong “bản cam kết bảo vệ môi trường đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ không thuộc đối tượng phải lập dự án đầu tư” thì phải đến UBND cấp xã
để được chấp thuận bằng văn bản thông báo về việc chấp nhận đăng ký bản cam kết
bảo vệ môi trường theo Phụ lục 5.6 (Thông tư số
26/2011/TT-BTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết một số điều của Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm
2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác
động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường) trước khi nộp kèm theo hồ sơ đề
nghị cấp phép theo quy định.
* Số lượng: 02 bộ (01 bộ chính và 01 bộ sao chụp).
d. Thời hạn
giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
đ. Đối tượng
thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
e. Cơ quan thực
hiện thủ tục hành chính: Chi cục Thủy lợi Long An.
g. Kết quả thực
hiện TTHC: Giấy phép (mẫu theo Phụ lục số IV,
Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN
ngày 01/11/2004).
(Thời hạn của
giấy phép phụ thuộc vào tính chất của từng hoạt động)
h. Phí, lệ phí:
Không.
i. Tên mẫu đơn,
tờ khai: Đơn đề nghị cấp Giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi (theo Phụ lục 1, Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT).
k. Điều kiện
thực hiện TTHC: Không.
l. Căn cứ pháp
lý của TTHC:
- Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thủy
lợi số 32/2001/PLUBTVQH ngày 04/4/2001 của Ủy ban thường vụ Quốc hội.
- Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy
định về việc cấp Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình
Thủy lợi.
- Thông tư
số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực
thủy lợi theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010.
- Quyết định số 06/2009/QĐ-UBND ngày 23/01/2009 của UBND
tỉnh Long An về việc ban hành Quy định phạm vi vùng phụ cận bảo vệ các công
trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Long An.
- Quyết định số 15/2009/QĐ-UBND
ngày 17/4/2009 của UBND tỉnh Long An ban hành Quy định về việc bảo vệ và sử
dụng đê điều trên địa bàn tỉnh.
Phụ lục 1: Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21
/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn)
Tên tổ chức, cá nhân
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI
BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính gửi. Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
(Uỷ ban nhân dân tỉnh, huyện, xã...)
Tên tổ chức, cá
nhân xin cấp giấy phép:
Địa chỉ:
Số điện
thoại:................................. Số Fax:..............................................
Đề nghị được
cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi
(tên hệ thống công trình thủy lợi) do (tên tổ chức, cá nhân đang quản lý khai
thác công trình thủy lợi) quản lý với các nội dung sau:
- Tên các hoạt
động: ..........................
- Vị trí của
các hoạt động...................
- Thời hạn xin
cấp phép....; từ... ngày... tháng.....năm, đến ngày... tháng... năm.....
Đề nghị Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn (Uỷ ban nhân dân tỉnh, huyện, xã...) xem xét và
cho phép (tên tổ chức, cá nhân xin cấp phép) thực hiện các hoạt động trên.
Chúng tôi cam kết hoạt động đúng phạm vi được phép và tuân thủ các quy định của
giấy phép.
|
Tổ chức, cá nhân xin cấp giấy phép
(Ký tên và đóng dấu hoặc ký, ghi rõ họ tên)
|