|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3752/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Vũ Nguyên Nhiệm
|
Ngày ban hành:
|
28/11/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3752/QĐ-UBND
|
Hạ
Long, ngày 28 tháng 11 năm 2006
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ
“MỘT CỬA” TẠI CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số
181/2003/QĐ-TTg ngày 04 tháng 9 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành Quy chế thực hiện cơ chế ‘một cửa” tại các cơ quan hành chính nhà nước ở địa
phương; Quyết định 94/2006/QĐ-TTg ngày 27 tháng 4 năm 2006 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2006- 2010;
Căn cứ Chỉ thị số
32/2006/CT-TTg ngày 07/9/2006 của Thủ tướng Chính phủ về một số biện pháp cần
làm ngay để chấn chỉnh kỷ luật, kỷ cương hành chính trong giải quyết công việc
của người dân và doanh nghiệp;
Căn cứ Quyết định số
3291/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh phê duyệt Kế hoạch
cải cách hành chính nhà nước tỉnh Quảng Ninh giai đoạn II (2006-2010);
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội
vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế “một
cửa” tại các cơ quan hành chính Nhà nước thuộc tỉnh (kèm theo Quyết định này),
bao gồm:
1.Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân tỉnh, do các cơ quan hành chính tham mưu đề
xuất, trình Uỷ ban nhân dân tỉnh giải quyết (qua Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh
tiếp nhận, xử lý).
2.Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền tiếp nhận, giải quyết của các cơ quan hành chính cấp sở.
3.Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền tiếp nhận, giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cấp xã.
(Thời hạn giải quyết thủ tục
hành chính nêu trong danh mục kể từ khi nhận đủ hồ sơ công việc theo quy định).
Điều 2.
Thủ trưởng các cơ quan hành chính nêu trong danh mục có
trách nhiệm quy định, hướng dẫn chi tiết thủ tục, hồ sơ đối với từng loại thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền của mình, theo hướng giảm tối đa thủ tục giải quyết
và đảm bảo quy định của pháp luật; niêm yết công khai tại nơi tiếp nhận và trả
kết quả theo cơ chế “một cửa” và trang thông tin điện tử (nếu có); đồng thời kiểm
tra, giám sát việc thực hiện.
Giám đốc Sở Nội vụ theo dõi, đôn
đốc, kiểm tra, giám sát việc thực hiện các thủ tục hành chính theo cơ chế “một
cửa” của các cơ quan hành chính nhà nước thuộc tỉnh, kịp thời báo cáo Uỷ ban
nhân dân tỉnh những vướng mắc để điều chỉnh, bổ sung phù hợp với điều kiện thực
tế và quy định của pháp luật.
Điều 3.
Cơ quan hành chính, cá nhân cán bộ, công chức vi phạm quy
định về thời hạn giải quyết công việc, căn cứ theo thẩm quyền, trách nhiệm, mức
độ và điều kiện cụ thể sẽ bị xem xét, xử lý theo quy định hiện hành.
Quyết định này có hiệu lực sau
10 ngày kể từ ngày ký. Các quy định trước đây trái với quyết định này nay bãi bỏ.
Điều 4.
Các ông, bà: Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Ban chỉ đạo CCHC Chính phủ; để
- Bộ trưởng, chủ nhiệm VPCP; báo
- Bộ trưởng Bộ Nội vụ; cáo
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Vụ CCHC-VPCP; Vụ CCHC-Bộ Nvụ;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các thành viên BCĐ CCHC tỉnh;
- VP TU và các Ban của Đảng;
- UBMTTQ và các Đoàn thể tỉnh;
- Như điều 4; (để thực hiện)
- Trung tâm Lưu trữ (để đăng Công báo);
- Lãnh đạo và CV VPUB;
- Lưu: VT, TH1.
120 bản, TH1-QĐ 1132
|
TM.
UBND TỈNH QUẢNG NINH
CHỦ TỊCH
Vũ Nguyên Nhiệm
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT
CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN THUỘC TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3752/QĐ- UBND ngày 28 tháng 11 năm 2006 của
Uỷ ban nhân dân tỉnh)
SỐ
TT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT
|
THỜI
GIAN GIẢI QUYẾT TỐI ĐA
|
PHÍ
VÀ LỆ PHÍ
|
GHI
CHÚ
|
1. Lĩnh vực tư pháp.
|
1
|
Cấp đăng ký khai sinh.
|
UBND cấp xã.
|
Trong ngày làm việc.
|
Theo Thông tư số 57 năm 2000
và Thông tư số 45 năm 2006 của Bộ Tài chính.
|
|
2
|
Cấp đăng ký kết hôn.
|
UBND cấp xã.
|
5 ngày làm việc.
|
Theo Thông tư số 57 năm 2000 và
Thông tư số 45 năm 2006 của Bộ Tài chính.
|
|
3
|
Cấp đăng ký khai tử.
|
UBND cấp xã.
|
Trong ngày làm việc.
|
Không thu.
|
|
4
|
Cấp đăng ký giám hộ; đăng ký
nhận cha, mẹ, con; đăng ký nhận nuôi con nuôi.
|
UBND cấp xã.
|
5 ngày làm việc.
|
Theo Thông tư số 57 năm 2000
và Thông tư số 45 năm 2006 của Bộ Tài chính.
|
|
5
|
Cấp đăng ký thay đổi họ, tên,
chữ đệm, ngày tháng năm sinh, xác định lại dân tộc thuộc thẩm quyền cấp xã.
|
UBND cấp xã.
|
5 ngày làm việc (nếu cần xác minh
không quá 10 ngày).
|
25.000đ/trường hợp.
|
|
6
|
Đăng ký khai sinh, khai tử quá
hạn.
|
UBND cấp xã.
|
2 ngày làm việc.
|
3.000đ/trường hợp.
|
|
7
|
Đăng ký lại việc sinh, tử.
|
UBND cấp xã.
|
5 ngày làm việc.
|
5.000đ/trường hợp.
|
|
8
|
Đăng ký lại kết hôn, nhận nuôi
con nuôi, nhận cha, mẹ, con.
|
UBND cấp xã.
|
5 ngày làm việc.
|
20.000đ/trường hợp.
|
|
9
|
Cấp đăng ký thay đổi , đăng ký
chấm dứt giám hộ.
|
UBND cấp xã.
|
4 ngày làm việc.
|
3.000đ/trường hợp.
|
|
10
|
Sao hộ tịch từ sổ đăng ký.
|
UBND cấp xã.
|
3 ngày làm việc.
|
2.000đ/bản.
|
|
11
|
Xác định tình trạng hôn nhân.
|
UBND cấp xã.
|
5 ngày làm việc.
|
Theo qui định hiện hành.
|
|
12
|
Chứng thực đăng ký thế chấp,
bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
|
UBND cấp xã.
|
2 ngày làm việc.
|
Theo qui định hiện hành (tuỳ
theo món vay)
|
|
13
|
Chứng thực đăng ký thay đổi nội
dung, xóa thế chấp, bảo lãnh (đối với những trường hợp đã đăng ký thế chấp, bảo
lãnh tại cấp xã).
|
UBND cấp xã.
|
2 ngày làm việc.
|
Theo qui định hiện hành (tuỳ
theo món vay)
|
14
|
Chứng thực di chúc.
|
UBND cấp xã.
|
3 ngày làm việc.
|
20.000đ/bản.
|
|
15
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận
di sản thừa kế.
|
UBND cấp xã.
|
3 ngày làm việc.
|
10.000đ/trường hợp.
|
|
16
|
Chứng thực các loại văn bản,
đơn, sơ yếu lý lịch thông thường, xác nhận hộ khẩu, địa chỉ thường trú.
|
UBND cấp xã.
|
Trong ngày làm việc.
|
2.000đ/bản.
|
|
17
|
Chứng nhận chữ ký phục vụ cho
giao dịch dân sự.
|
UBND cấp xã
|
Trong ngày làm việc.
|
10.000đ/lần.
|
|
18
|
Sao các văn bản khai sinh,
khai tử, kết hôn do UBND cấp xã cấp.
|
UBND cấp xã.
|
Trong ngày làm việc.
|
Theo qui định hiện hành
|
|
2. Lĩnh vực quân sự.
|
1
|
Đăng ký nghĩa vụ quân sự; chuyển
đăng ký nghĩa vụ quân sự; chứng nhận hoàn thành nghĩa vụ quân sự.
|
UBND cấp xã.
|
Trong ngày làm việc.
|
Không thu.
|
|
3. Lĩnh vực xây dựng - đô
thị.
|
1
|
Thẩm định và xác nhận hồ sơ
xin phép xây dựng, cải tạo nhà.
|
UBND cấp xã.
|
5 ngày làm việc.
|
Không thu.
|
|
4. Lĩnh vực tài nguyên -
môi trường.
|
1
|
Cấp trích lục bản đồ địa
chính.
|
UBND cấp xã.
|
7 ngày làm việc.
|
Theo qui định hiện hành
|
|
2
|
Đăng ký biến động đất đai.
|
UBND cấp xã.
|
3 ngày làm việc.
|
Theo qui định hiện hành
|
|
3
|
Đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất ở, quyền sử dụng nhà ở, quyền sử dụng đất nông nghiệp.
|
Tiếp nhận, hoàn thiện hồ sơ
trình cấp huyện.
|
Hồ sơ đủ ĐK thông qua HĐ xét
duyệt cấp phường, công bố công khai tại trụ sở UBND cấp xã trong 15 ngày, nếu
không có khiếu kiện thì lập tờ trình gửi cấp huyện.
|
Không thu.
|
|
4
|
Chứng thực chuyển nhượng, cho,
tặng, thỏa thuận phân chia quyển sử dụng đất, quyền sở hữu nhà.
|
UBND cấp xã.
|
Trong ngày làm việc.
|
Không thu.
|
|
5
|
Xác nhận hồ sơ thanh lý nhà
theo Nghị định 61/NĐ-CP ngày 05/7/1997 của Chính phủ; xác nhận hợp đồng thuê
nhà thuộc sở hữu nhà nước; xác nhận chuyển nhượng hợp đồng thuê nhà thuộc sở
hữu nhà nước; xác nhận chia tách hợp đồng thuê nhà.
|
UBND cấp xã.
|
3 ngày làm việc.
|
Không thu.
|
|
5. Lĩnh vực lao động -
thương binh và xã hội.
|
1
|
Tiếp nhận, thẩm định và đề nghị
trợ cấp xã hội thường xuyên cho đối tượng xã hội.
|
Tiếp nhận, hoàn thiện, gửi cấp
huyện.
|
Thời gian cấp xã giải quyết 15
ngày làm việc.
|
Không thu.
|
|
2
|
Giải quyết trợ cấp đột xuất
cho đối tượng thuộc thẩm quyền cấp xã giải quyết.
|
UBND cấp xã.
|
7 ngày làm việc.
|
Không thu.
|
|
3
|
Giải quyết trợ cấp đột xuất cho
đối tượng thuộc thẩm quyền cấp huyện giải quyết.
|
Tiếp nhận, hoàn thiện, gửi cấp
huyện.
|
Thời gian cấp xã giải
quyết 4 ngày làm việc.
|
Không thu.
|
|
4
|
Tiếp nhận và hoàn thiện thủ tục
đề nghị hưởng trợ cấp ưu đãi hàng tháng đối với đối tượng người có công (tuất
liệt sỹ, tuất thương bệnh binh, chất độc hoá học...); tiếp nhận và hoàn thiện
thủ tục đề nghị hưởng trợ cấp một lần đối với người tham gia giải phóng dân tộc,
người bị tù đày...; tiếp nhận và hoàn thiện thủ tục đề nghị hưởng trợ cấp một
lần, trợ cấp mai táng cho người có công khi chết; tiếp nhận và hoàn thiện thủ
tục đề nghị hưởng trợ cấp một lần đối với người có công chết trước ngày
01/01/1995; tiếp nhận, đề nghị cấp lại, đổi bằng Tổ quốc ghi công, giấy chứng
nhận gia đình liệt sĩ, thương bệnh binh,...
|
Tiếp nhận, hoàn thiện, gửi cấp
huyện.
|
Thời gian cấp xã giải quyết 15
ngày làm việc.
|
Không thu.
|
|
5
|
Suy tôn liệt sỹ, xác nhận
thương binh.
|
Tiếp nhận, hoàn thiện, gửi cấp
huyện.
|
Thời gian cấp xã giải quyết 20
ngày làm việc.
|
Không thu.
|
|
6
|
Đề nghị giải quyết chế độ ưu
đãi học sinh, sinh viên (cả đối tượng người có công và đối tượng xã hội); đề nghị
đưa đối tượng vào các Trung tâm bảo trợ xã hội.
|
Tiếp nhận, hoàn thiện, gửi cấp
huyện.
|
Thời gian cấp xã giải quyết 15
ngày làm việc.
|
Không thu.
|
|
7
|
Xác nhận đơn vay vốn quỹ quốc
gia giải quyết việc làm cho thân nhân liệt sĩ.
|
UBND cấp xã.
|
Trong ngày làm việc.
|
Không thu.
|
|
6. Lĩnh vực kinh tế.
|
1
|
Xác nhận hồ sơ cấp đăng ký
kinh doanh, thành lập doanh nghiệp.
|
UBND cấp xã.
|
Trong ngày làm việc.
|
Không thu.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 3752/QĐ-UBND năm 2006 về ban hành danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế “một cửa” tại cơ quan hành chính Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3752/QĐ-UBND ngày 28/11/2006 về ban hành danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế “một cửa” tại cơ quan hành chính Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ninh
4.864
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|