STT
|
Tên thủ
tục hành chính
|
Trang
|
I.
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
01
|
Thủ
tục giao rừng đối với tổ chức
|
13
|
02
|
Thủ tục cho thuê rừng đối với tổ chức
|
16
|
03
|
Thủ tục thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không
thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó
có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm
nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử
dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh
(chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức,
cá nhân nước ngoài)
|
19
|
04
|
Thủ tục thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không
thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó
có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm
nay giải thể, phá sản
|
21
|
05
|
Thủ
tục chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng
do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xác lập
|
23
|
06
|
Thủ tục cải tạo rừng (đối với chủ rừng: không phải hộ gia đình,
cá nhân, không phải vườn quốc gia, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quản lý)
|
26
|
07
|
Thủ tục công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
30
|
08
|
Thủ
tục cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con
|
35
|
09
|
Thủ tục
cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống
|
38
|
10
|
Thủ tục
chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý
|
42
|
11
|
Khai
thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ
|
46
|
12
|
Thủ
tục khai thác và tận dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy
cấp, quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong
rừng sản xuất, rừng phòng hộ
|
51
|
13
|
Khai
thác, tận dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp quý, hiếm,
loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật đối
với rừng phòng hộ
|
55
|
14
|
Khai
thác, tận dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp quý, hiếm,
loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật đối với rừng đặc dụng
|
59
|
15
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang
sử dụng cho mục đích khác
|
63
|
16
|
Chấp
thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng
của tỉnh
|
68
|
17
|
Thủ
tục đăng ký quảng cáo giống cây trồng Lâm nghiệp
|
70
|
II.
LĨNH VỰC KIỂM LÂM
|
01
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận trại nuôi Gấu
|
74
|
02
|
Thủ tục
đóng dấu búa Kiểm lâm
|
78
|
03
|
Thủ tục
cấp giấy chứng nhận trại nuôi sinh sản, sinh trưởng động vật rừng
thông thường vì mục đích thương mại
|
83
|
04
|
Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển Gấu
|
86
|
05
|
Cấp
giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy
nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định
của pháp luật Việt Nam và Phụ lục II, III của
CITES
|
94
|
06
|
Thủ tục
giao nộp gấu cho nhà nước
|
98
|
07
|
Thủ tục
xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với Lâm sản chưa qua chế biến
có nguồn gốc khai thác từ rừng, lâm sản nhập khẩu, lâm sản sau xử lý tịch
thu, lâm sản vận chuyển nội bộ
|
102
|
08
|
Thủ tục
thu hái cây thuốc nam
|
106
|
09
|
Thủ
tục về chuyển khoán rừng phòng hộ
|
111
|
III.
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT
|
1
|
Thủ
tục tiếp nhận bản công bố hợp quy thuốc bảo vệ thực vật; phân bón
(đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng
nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy)
|
119
|
2
|
Thủ
tục tiếp nhận bản công bố hợp quy thuốc bảo vệ thực vật; phân bón (đối với
trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân
sản xuất, kinh doanh)
|
123
|
3
|
Thủ
tục tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng (đối với trường hợp
công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận
hợp quy)
|
128
|
4
|
Thủ
tục tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng (đối với trường hợp công bố
hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh
doanh)
|
131
|
5
|
Thủ
tục chỉ định tổ chức chứng nhận giống, sản phẩm cây trồng (đối với tổ chức
đăng ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)
|
135
|
6
|
Thủ
tục chỉ định lại tổ chức chứng nhận giống, sản phẩm cây trồng (đối với tổ chức
đăng ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)
|
140
|
7
|
Thủ
tục mở rộng phạm vi chỉ định tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồng (đối với tổ
chức đăng ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)
|
144
|
8
|
Thủ
tục miễn giám sát đối với tổ chức chứng nhận được chỉ định có chứng chỉ công
nhận (đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương)
|
148
|
9
|
Thủ
tục công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
|
150
|
10
|
Thủ tục
công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
|
154
|
11
|
Thủ tục
cấp lại công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn
quả lâu năm
|
158
|
12
|
Thủ tục
chỉ định Tổ chức chứng nhận sản phẩm trồng trọt được sản xuất phù hợp quy
trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) đối với
tổ chức đăng ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh
|
162
|
13
|
Thủ
tục đăng ký quảng cáo giống cây trồng
|
167
|
14
|
Thủ
tục cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
172
|
15
|
Cấp
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải
quyết của cấp tỉnh)
|
176
|
16
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
180
|
17
|
Thủ
tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
188
|
18
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (sản xuất, sơ chế rau,
quả, chè)
|
195
|
19
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (sản xuất, sơ chế
rau, quả, chè) đối với trường hợp giấy chứng nhận sắp hết hạn
|
201
|
20
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản
(sản xuất, sơ chế rau, quả, chè) đối với trường hợp
giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc
có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận an toàn thực phẩm
|
207
|
21
|
Thủ
tục cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (lĩnh vực trồng
trọt và bảo vệ thực vật)
|
210
|
22
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt
động đóng gói phân bón
|
214
|
23
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động
đóng gói phân bón
|
223
|
24
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
233
|
25
|
Thủ
tục Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
239
|
26
|
Thủ
tục xác nhận nội dung quảng cáo và đăng ký hội thảo phân bón
|
245
|
IV.
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y
|
1
|
Đăng
ký công bố hợp quy cơ sở ấp trứng gia cầm, thức ăn chăn nuôi (đối với
trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ
chức chứng nhận hợp quy)
|
249
|
2
|
Đăng
ký công bố hợp quy cơ sở ấp nở trứng gia cầm, thức ăn chăn nuôi, (đối
với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh
giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh)
|
251
|
3
|
Đăng ký
quảng cáo giống vật nuôi
|
257
|
4
|
Cấp
giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
261
|
5
|
Cấp giấy
chứng nhận lưu hành tự do (CFS) sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu (đối với giống vật
nuôi, thức ăn chăn nuôi, môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật, vật
tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi)
|
265
|
6
|
Cấp lại
giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu (đối với giống
vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật,
vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi)
|
271
|
7
|
Cấp,
cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
|
275
|
8
|
Cấp,
gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
(gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật
động vật; tư vấn các hoạt
động liên quan đến lĩnh vực thú
y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh,
xét nghiệm bệnh động vật;
buôn bán thuốc thú y)
|
280
|
9
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú
y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có
thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân
đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
285
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
287
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót,
hư hỏng; thay đổi thông tin có
liên quan đến tổ chức,
cá nhân đăng ký)
|
291
|
12
|
Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
294
|
13
|
Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
298
|
14
|
Cấp
giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với
cơ sở phải đánh giá lại
|
301
|
15
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
305
|
16
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
309
|
17
|
Cấp
đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
312
|
18
|
Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ
sung nội dung chứng nhận
|
315
|
19
|
Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ
sung nội dung chứng nhận
|
319
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có
Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh
tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không
thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá
trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
322
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
326
|
22
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
332
|
23
|
Kiểm
dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao,
biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
338
|
24
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức
ăn chăn nuôi (thức ăn chăn nuôi dùng cho vật nuôi là
gia súc, gia cầm)
|
339
|
25
|
Cấp chứng chỉ hành nghề
(kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi)
|
342
|
26
|
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề
(kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi)
|
345
|
27
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh
doanh thực phẩm nông lâm thủy sản.
|
348
|
28
|
Thủ
tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy
chứng nhận sắp hết hạn
|
355
|
29
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất,
bị hỏng, thất lạc,
hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP.
|
361
|
30
|
Thủ
tục cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm.
|
364
|
V.
LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
1
|
Kiểm
tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực)
|
368
|
2
|
Cấp
mã số nhận diện ao nuôi cá Tra thương phẩm
|
372
|
3
|
Thủ
tục cấp lại Giấy chứng nhận mã số nhận diện ao nuôi cá tra thương phẩm
|
376
|
4
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện An toàn Thực phẩm
|
379
|
5
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đủ điều kiện An toàn Thực phẩm
|
386
|
6
|
Cấp
giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi (thức
ăn chăn nuôi dùng cho vật nuôi là động vật thủy sản)
|
393
|
7
|
Cấp
giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
|
397
|
8
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
403
|
9
|
Cấp
giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu nhập khẩu)
|
407
|
10
|
Nhập
khẩu tàu cá đóng mới
|
411
|
11
|
Nhập
khẩu tàu cá đã qua sử dụng
|
416
|
12
|
Xác
nhận nguyên liệu thủy sản khai thác
|
421
|
13
|
Chứng
nhận thủy sản khai thác
|
425
|
14
|
Chứng
nhận lại thủy sản khai thác
|
433
|
15
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời
|
443
|
16
|
Cấp
giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới
|
447
|
17
|
Cấp
giấy chứng nhận tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu
|
450
|
18
|
Cấp
giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán
|
454
|
19
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
458
|
20
|
Cấp
giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá
|
462
|
21
|
Cấp
sổ danh bạ thuyền viên tàu cá
|
466
|
22
|
Cấp
giấy chứng nhận đăng ký bè cá
|
469
|
23
|
Cấp
giấy phép khai thác thủy sản
|
474
|
24
|
Cấp
gia hạn giấy phép khai thác thủy sản
|
479
|
25
|
Cấp
đổi và cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
482
|
26
|
Cấp
giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai
|
485
|
27
|
Cấp
giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở
trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm
theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định tại các Phụ lục của Công
ước CITES (các loài thủy sinh kể cả Ếch, Nhái và Ba ba)
|
488
|
VI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ
CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN
VÀ THỦY SẢN
|
1
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản
xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản
|
494
|
2
|
Thủ
tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy
chứng nhận sắp hết hạn
|
502
|
3
|
Thủ
tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất
kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận vẫn
còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ
sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP
|
509
|
4
|
Thủ
tục cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
|
512
|
5
|
Thủ
tục về đăng ký và xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm đối với trường hợp
đăng ký lần đầu và áp dụng đối với cơ sở chưa được xác nhận đăng ký quảng
cáo hoặc cơ sở đã được xác nhận nhưng bị hủy bỏ
|
517
|
6
|
Thủ
tục về đăng ký và xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm đối với trường hợp
đăng ký lại và áp dụng đối với cơ sở đã được xác nhận nội
dung quảng cáo sản phẩm thực phẩm nhưng thay đổi về nội dung quảng cáo hoặc
giấy xác nhận hết thời hạn hiệu lực
|
521
|
7
|
Thủ
tục về đăng ký và xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm đối với trường hợp Giấy
xác nhận nội dung đăng ký quảng cáo đã được cấp nhưng bị mất, thất lạc hoặc bị
hư hỏng
|
524
|
8
|
Thủ
tục tiếp nhận công bố hợp quy đối với sản phẩm cá tra phi lê đông lạnh
làm thực phẩm
|
526
|
VII.
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1
|
Thủ
tục giải quyết chính sách hỗ trợ trực tiếp cho hộ gia đình di chuyển khỏi
vùng thiên tai
|
531
|
2
|
Thủ
tục Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn
|
538
|
3
|
Thủ
tục Phê duyệt Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn (áp dụng cho phê duyệt lần đầu
và điều chỉnh, bổ sung, kéo dài thời gian thực hiện Dự án hoặc phương án cánh
đồng lớn)
|
556
|
4
|
Thủ
tục đăng ký xét công nhận nghề truyền thống
|
566
|
5
|
Thủ
tục đăng ký xét công nhận làng nghề
|
572
|
6
|
Thủ
tục đăng ký xét công nhận làng nghề truyền thống
|
582
|