STT
|
NHÓM,
TÊN CHỈ TIÊU
|
PHÂN
TỔ CHỦ YẾU
|
KỲ
CÔNG BỐ
|
GHI
CHÚ
|
|
I. THỰC HÀNH QUYỀN CÔNG TỐ, KIỂM SÁT ĐIỀU TRA, KIỂM SÁT XÉT XỬ ÁN HÌNH SỰ
|
|
|
|
|
1. Kiểm sát giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm và kiến nghị khởi tố
|
|
|
|
1
|
Số lần kiểm
sát trực tiếp việc giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm
và kiến nghị khởi tố
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành
phố trực thuộc TW, quận, huyện
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
Số lần kiểm sát trực tiếp xong, đã ban hành kết luận,
kiến nghị, kháng nghị.
|
2
|
Tỷ lệ kháng
nghị ban hành đã chấp nhận thông qua hoạt động kiểm sát trực
tiếp việc giải quyết tin báo tố giác, tin báo về tội phạm
và kiến nghị khởi tố
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành
phố trực thuộc TW, quận, huyện
|
6 tháng và 12
tháng
|
Là số kháng
nghị ban hành đã chấp nhận/ Tổng số kháng nghị ban hành
|
3
|
Tỷ lệ kiến nghị
ban hành đã chấp nhận thông qua hoạt động kiểm sát trực
tiếp việc giải quyết tin báo tố giác, tin báo về tội phạm và kiến nghị khởi tố
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành
phố trực thuộc TW, quận, huyện
|
6 tháng và 12
tháng
|
Là số kiến nghị ban hành đã chấp nhận/Tổng
số kiến nghị ban hành
|
4
|
Tỷ lệ tin báo tố giác, tin báo về tội
phạm và kiến nghị khởi tố CQĐT đã giải quyết
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành
phố trực thuộc TW, quận, huyện
- Hình thức giải quyết.
- Cơ quan điều
tra (CQĐT thuộc Công an, Quân đội,
VKSNDTC).
|
6 tháng và 12
tháng
|
Là số tin báo đã giải quyết/ Tổng số tin báo tố giác tội phạm, kiến
nghị khởi tố CQĐT thụ lý
Hình thức giải quyết gồm: QĐ khởi tố, không khởi
tố, xử lý hành chính do không cấu thành tội phạm, chuyển nơi khác...
|
5
|
Số tin báo tố giác, tin báo về tội
phạm và kiến nghị khởi tố CQĐT chưa giải quyết
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành
phố trực thuộc TW, quận, huyện
- Cơ quan điều tra (CQĐT thuộc Công an, Quân đội, VKSNDTC).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
6
|
Số tin báo tố
giác, tin báo về tội phạm và kiến nghị khởi tố quá hạn
CQĐT chưa giải quyết
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành
phố trực thuộc TW, quận, huyện
- Cơ quan điều tra (CQĐT thuộc Công an, Quân đội, VKSNDTC).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
7
|
Số tin báo tố giác, tin báo về tội
phạm và kiến nghị khởi tố quá hạn CQĐT đã giải quyết.
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện.
- Cơ quan điều tra (CQĐT thuộc Công an, Quân đội,
VKSNDTC).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
8
|
Tỷ lệ khởi tố qua tố giác, tin báo
về tội phạm và kiến nghị khởi tố của CQĐT
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện.
|
6 tháng và 12 tháng
|
Số khởi tố qua tố giác, tin báo, về
tội phạm và kiến nghị/ Tổng số khởi tố
|
|
2. Giai đoạn
điều tra
|
|
|
|
|
2.1. Kiểm sát việc khởi tố vụ
án hình sự, khởi tố bị can
|
|
|
|
9
|
Số bị can VKS không phê chuẩn QĐ khởi
tố bị can của cơ quan điều tra
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện.
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
10
|
Số vụ việc VKS
yêu cầu CQĐT khởi tố
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện.
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
11
|
Số vụ án CQĐT
đã khởi tố điều tra theo yêu cầu của VKS
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện.
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
12
|
Số người VKS
yêu cầu CQĐT khởi tố bị can
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện.
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
13
|
Số bị can CQĐT đã khởi tố điều tra
theo yêu cầu của VKS
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện.
|
Tháng, 6 Tháng và 12 tháng
|
|
14
|
Số vụ án VKS khởi tố yêu cầu CQĐT
tiến hành điều tra
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện.
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
15
|
Số bị can VKS khởi tố yêu cầu CQĐT tiến hành điều tra
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện.
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
16
|
Số vụ án VKS
yêu cầu CQĐT ra QĐ hủy bỏ các QĐ trái pháp luật của CQĐT
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện.
- Loại quyết định.
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
QĐ trái pháp luật gồm: QĐ KT VA, không KTVA; QĐ Thay đổi, bổ sung QĐ KTVA; QĐ nhập,
tách VA.
|
17
|
Số vụ án CQĐT
đã ra QĐ hủy bỏ các QĐ trái pháp luật theo yêu cầu của VKS
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện.
- Loại quyết định.
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
QĐ trái pháp luật gồm: QĐ KT VA, không KTVA; QĐ Thay đổi, bổ sung QĐ KTVA; QĐ nhập,
tách VA.
|
18
|
Số bị can VKS
yêu cầu CQĐT ra QĐ hủy bỏ các QĐ trái pháp luật của CQĐT
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện.
- Loại quyết định.
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
QĐ trái pháp luật gồm: QĐ KT BC; QĐ thay đổi,
bổ sung QĐ KTBC
|
19
|
Số bị can CQĐT
đã ra QĐ hủy bỏ các QĐ trái pháp luật theo yêu cầu của VKS
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện.
- Loại quyết định.
|
Tháng, 6 tháng
và 12 tháng
|
QĐ trái pháp luật gồm: QĐ KT BC; QĐ
thay đổi, bổ sung QĐ KTBC
|
20
|
Số vụ án VKS
yêu cầu CQĐT thay đổi, bổ sung QĐ khởi tố vụ án
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện.
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
21
|
Số vụ án CQĐT
đã thay đổi, bổ sung QĐ khởi tố theo yêu cầu của VKS
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện.
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
22
|
Số bị can VKS
yêu cầu CQĐT thay đổi, bổ sung QĐ khởi tố bị can
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện.
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
23
|
Số bị can CQĐT
đã thay đổi, bổ sung QĐ khởi tố bị can theo yêu cầu của
VKS
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện.
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
24
|
Số vụ án VKS hủy
bỏ các QĐ trái pháp luật của CQĐT
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện.
- Loại quyết định.
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
QĐ hủy bỏ QĐ trái pháp luật gồm: QĐ KT VA, không KTVA; QĐ Thay đổi, bổ sung QĐ KTVA; QĐ nhập, tách
vụ án.
|
25
|
Số bị can VKS hủy bỏ các QĐ trái
pháp luật của CQĐT
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện.
- Loại quyết định.
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
QĐ hủy bỏ trái
pháp luật gồm: QĐ KT BC; QĐ thay đổi, bổ sung QĐ KTBC
|
|
2.2. Kiểm sát việc áp dụng,
thay đổi, hủy bỏ các biện pháp ngăn chặn
|
|
|
|
26
|
Số người VKS
phê chuẩn lệnh bắt
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện.
- Hình thức bắt (Bắt khẩn cấp, bắt bị can để tạm
giam).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
27
|
Số người VKS không phê chuẩn lệnh bắt
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện.
- Hình thức bắt (Bắt khẩn cấp, bắt bị can để tạm
giam).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
Lệnh bắt gồm: Lệnh bắt khẩn cấp, Lệnh bắt bị can để tạm
giam.
|
28
|
Số người VKS
phê chuẩn lệnh bắt khẩn cấp sau đó phải trả tự do
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện.
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
29
|
Số người bị bắt
giữ sau đó phải trả tự do
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện.
- Hình thức xử lý (Xử lý hành chính, không xử lý
hành chính).
|
Tháng, 6 tháng
và 12 tháng
|
|
30
|
Số người VKS hủy bỏ QĐ tạm giữ
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện.
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
Là Số người
VKS hủy bỏ QĐ tạm giữ theo khoản 3 Đ 86 BLTTHS
|
31
|
Số người, bị can VKS không phê chuẩn
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện.
- Loại quyết định (Gia hạn tạm giữ, tạm giam).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
32
|
Số người VKS phê chuẩn gia hạn tạm
giữ nhưng sau đó phải trả tự do
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện.
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
33
|
Tỷ lệ bắt tạm giữ chuyển xử lý hình
sự
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện.
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
Là số bắt tạm giữ bị khởi tố/ Tổng số
bắt tạm giữ
|
34
|
Số bị can VKS yêu cầu CQĐT bắt tạm giam
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện.
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
35
|
Số bị can CQĐT đã bắt tạm giam theo
yêu cầu của VKS
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện.
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
36
|
Số bị can VKS không gia hạn tạm
giam
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện.
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
37
|
Số bị can VKS QĐ hủy bỏ biện pháp tạm
giam
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện.
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
38
|
Số bị can VKS QĐ thay đổi BPNC từ tạm
giam sang BPNC khác sau đó phạm tội mới hoặc bỏ trốn
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện.
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
39
|
Số bị can phải truy nã do không áp
dụng biện pháp ngăn chặn
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện.
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
40
|
Số bị can VKS hủy bỏ biện pháp đặt
tiền hoặc tài sản có giá trị để bảo đảm
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện.
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
|
2.3. Thực hành quyền công tố và kiểm sát các hoạt động điều tra
|
|
|
|
41
|
Số vụ án khởi tố đã kiểm sát
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện.
- Tội danh của kỳ 6 tháng, 12 tháng.
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
42
|
Số bị can khởi tố đã kiểm sát
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện.
- Tội danh, giới tính, nhóm tuổi của kỳ 6 tháng,
12 tháng.
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
Là những người bị CQĐT khởi tố đã được VKS phê chuẩn
|
43
|
Số vụ án có luật sư tham gia
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện.
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
44
|
Tổng số vụ, án
thụ lý kiểm sát điều tra
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện.
- Tội danh kỳ của 6 tháng, 12 tháng.
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
45
|
Tổng số bị can thụ lý kiểm sát điều
tra
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện.
- Tội danh kỳ của 6 tháng, 12 tháng.
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
46
|
Tổng số vụ án thụ lý kiểm sát điều
tra đã giải quyết
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện.
- Tội danh
- Hình thức giải quyết (Đề nghị truy tố, đình chỉ),
đình chỉ phân tổ thêm lý do.
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
Hình thức giải quyết bao gồm: Đề
nghị truy tố; đình chỉ.
|
47
|
Số vụ án tạm đình chỉ điều tra
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện.
- Tội danh kỳ của 6 tháng, 12 tháng.
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
48
|
Số bị can tạm đình chỉ điều tra
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện.
- Tội danh kỳ của 6 tháng, 12 tháng.
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
49
|
Tổng số bị can thụ lý kiểm sát điều
tra đã giải quyết
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện.
- Tội danh
- Hình thức giải quyết (Đề nghị truy tố, đình chỉ),
đình chỉ phân tổ thêm lý do.
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
Lý do đình chỉ căn cứ vào Đ164 BLTTHS)
|
50
|
Số vụ án thụ lý kiểm sát điều tra
chưa giải quyết xong
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện.
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
CQĐT chưa có QĐ giải quyết: ĐNTT, đình chỉ.
|
51
|
Số bị can thụ lý kiểm sát điều tra
chưa giải quyết xong
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện.
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
CQĐT chua có QĐ giải quyết: ĐNTT,
đình chỉ.
|
52
|
Số bản kiến nghị của VKS yêu cầu khắc
phục vi phạm trong hoạt động điều tra
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện.
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
Bao gồm: Kiến
nghị từng vụ án và kiến nghị chung
|
|
3. Giai đoạn
truy tố
|
|
|
|
53
|
Số vụ án mới thụ lý
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện.
|
Tháng, 6 tháng
và 12 tháng
|
|
54
|
Số bị can mới thụ lý
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện.
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
55
|
Tổng số vụ án thụ lý phải giải quyết
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện.
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
56
|
Tổng số bị can thụ lý phải giải quyết
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện.
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
57
|
Tổng số vụ án đã giải quyết
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện.
- Hình thức giải (Truy tố, đình chỉ).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
58
|
Tổng số bị can đã giải quyết
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện.
- Hình thức giải quyết (Truy tố, đình chỉ), truy tố
phân tổ thêm tội danh, giới tính, nhóm tuổi của kỳ 6 tháng, 12 tháng; đình chỉ
phân tổ thêm lý do.
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
Lý do đình chỉ căn cứ vào Đ 169
BLTTHS.
|
59
|
Số vụ án chưa giải quyết
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện.
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
60
|
Số bị can chưa giải quyết
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện.
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
61
|
Tỷ lệ số vụ án VKS trả hồ sơ cho CQĐT
để điều tra bổ sung
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện.
- Lý do trả hồ sơ để ĐTBS.
|
6 tháng và 12 tháng
|
Là số vụ án VKS trả hồ sơ cho CQĐT
theo Đ 168 BLTTHS / Tổng số vụ kết thúc điều tra ĐNTT
|
62
|
Tỷ lệ vụ án giải quyết trong giai
đoạn truy tố
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện.
|
6 tháng và 12 tháng
|
Là số vụ án đã giải quyết Tổng thụ lý
|
63
|
Tỷ lệ bị can giải quyết trong giai
đoạn truy tố
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện.
|
6 tháng và 12 tháng
|
Là số bị can đã giải quyết/ Tổng thụ lý
|
|
4. Giai đoạn
xét xử
|
|
|
|
|
4.1. Thực hành quyền công tố và kiểm sát xét xử sơ thẩm hình sự
|
|
|
|
64
|
Số vụ án mới thụ lý kiểm sát xét xử
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện.
|
Tháng, 6 tháng
và 12 tháng
|
|
65
|
Số bị can mới thụ lý kiểm sát xét xử
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện.
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
66
|
Tổng số vụ án VKS thụ lý kiểm sát
xét xử
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện.
- Tội danh của kỳ 6 tháng, 12 tháng
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
67
|
Tổng số bị cáo VKS thụ lý kiểm sát
xét xử
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện.
- Tội danh của kỳ 6 tháng, 12 tháng
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
68
|
Tổng số vụ án Tòa án đã giải quyết
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện.
- Tội danh của kỳ 6 tháng, 12 tháng
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
Hình thức giải quyết bao gồm: Xét xử;
đình chỉ.
|
69
|
Tổng số bị can, bị cáo Tòa án đã giải
quyết
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện.
- Tội danh của kỳ 6 tháng, 12 tháng
- Hình thức giải quyết, đình chỉ phân tổ thêm lý
do.
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
Hình thức giải quyết bao gồm: Xét xử; đình chỉ (Lý do đình chỉ căn cứ vào Đ180 BLTTHS).
|
70
|
Số vụ án Tòa
án chưa giải quyết
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện.
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
71
|
Số bị can Tòa án chưa giải quyết
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện.
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
72
|
Số bị cáo xét xử không tội
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện.
- Lý do xét xử không tội
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
Lý do căn cứ khoản 1, 2 Đ 107
BLTTHS
|
73
|
Số bị cáo xét xử có luật sư bào chữa
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện.
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
74
|
Tỷ lệ số vụ án Tòa án trả hồ sơ cho
VKS để điều tra bổ sung
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện.
- Lý do trả hồ sơ để ĐTBS.
|
6 tháng và 12 tháng
|
Là số vụ TA trả hồ sơ để ĐTBS theo Đ 179 BLTTHS/ Tổng số vụ đã chuyển TA
để xét xử.
|
75
|
Tỷ lệ số vụ án Tòa án trả hồ sơ cho
VKS để điều tra bổ sung không có căn cứ
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện.
|
6 tháng và 12 tháng
|
Là số vụ TA trả hồ sơ để ĐTBS không
có căn cứ / Tổng số vụ TA trả hồ sơ để ĐTBS
|
76
|
Tỷ lệ rút truy tố
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện.
|
6 tháng và 12 tháng
|
Là tổng số bị
cáo VKSt rút truy tố/ Tổng số bị cáo đã xét xử (Bao gồm: Rút 1 phần và toàn bộ;
rút trước và tại phiên tòa.
|
77
|
Số bản kiến nghị của VKS yêu cầu khắc phục vi phạm trong hoạt động xét xử
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện.
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
78
|
Số bản kiến nghị của VKS với cơ
quan, tổ chức và đơn vị hữu quan đề nghị áp dụng các biện
pháp phòng ngừa tội phạm và vi phạm pháp luật
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện.
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
Phải có bản kiến nghị riêng đề nghị cơ quan, tổ chức áp dụng biện pháp phòng ngừa tội phạm và vi phạm
pháp luật.
|
|
4.2. Thực hành quyền công tố
và kiểm sát xét xử phúc thẩm
|
|
|
|
79
|
Số vụ án VKS
kháng nghị đối với BA, QĐ của Tòa án cùng cấp
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát
xét xử phúc thẩm
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
80.
|
Số bị cáo VKS
kháng nghị đối với BA, QĐ của Tòa án cùng cấp
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét
xử phúc thẩm
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
81
|
Số vụ án VKS cấp trên trực tiếp
kháng nghị đối với BA QĐ của Tòa án cấp dưới
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát
xét xử phúc thẩm
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
82
|
Số bị cáo VKS cấp trên trực tiếp
kháng nghị đối với BA, QĐ của Tòa án cấp dưới
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát
xét xử phúc thẩm
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
83
|
Số vụ án VKS mới
thụ lý kiểm sát xét xử
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát
xét xử phúc thẩm
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
84
|
Số bị cáo VKS mới thụ lý kiểm sát
xét xử
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát
xét xử phúc thẩm
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
85
|
Tổng số vụ án VKS thụ lý kiểm sát
xét xử
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát
xét xử phúc thẩm
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
86
|
Tổng số bị cáo VKS thụ lý kiểm sát
xét xử
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát
xét xử phúc thẩm
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
87
|
Tổng số vụ án Tòa án đã giải quyết
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát
xét xử phúc thẩm
- Hình thức giải quyết (Xét xử, đình chỉ).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
88
|
Tổng số bị cáo Tòa án đã giải quyết
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát
xét xử phúc thẩm
- Hình thức giải quyết (Xét xử, đình chỉ).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
89
|
Số vụ án Tòa án chưa giải quyết
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát
xét xử phúc thẩm
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
90
|
Số bị cáo Tòa án chưa giải quyết
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát
xét xử phúc thẩm
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
91
|
Số bị cáo Tòa
án không chấp nhận KC, KN và giữ nguyên bản án sơ thẩm
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát
xét xử phúc thẩm
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
92
|
Số bị cáo Tòa án cấp phúc thẩm sửa
bản án sơ thẩm
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát
xét xử phúc thẩm
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
93
|
Số bị cáo Tòa án cấp phúc thẩm sửa bản
án theo hướng kháng nghị của VKS
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát
xét xử phúc thẩm
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
94
|
Số bị cáo Tòa án cấp phúc thẩm
hủy bản án sơ thẩm để điều tra lại
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát
xét xử phúc thẩm
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
95
|
Số bị cáo Tòa án cấp phúc thẩm hủy
bản án theo hướng kháng nghị của VKS
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét
xử phúc thẩm
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
96
|
Số bị cáo Tòa án cấp phúc thẩm hủy
bản án sơ thẩm để xét xử lại
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát
xét xử phúc thẩm
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
97
|
Số bị cáo Tòa án cấp phúc thẩm hủy
bản án theo hướng kháng nghị của VKS
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát
xét xử phúc thẩm
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
98
|
Số bị cáo Tòa án cấp phúc thẩm hủy
bản án sơ thẩm và đình chỉ vụ án
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát
xét xử phúc thẩm
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
99
|
Số bị cáo Tòa án cấp phúc thẩm hủy
bản án theo hướng kháng nghị của VKS
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát
xét xử phúc thẩm
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
100
|
Tỷ lệ chấp nhận
kháng nghị
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát
xét xử phúc thẩm
|
6 tháng và 12 tháng
|
Là số KN được chấp nhận/ Tổng số
kháng nghị đã XX
|
101
|
Tỷ lệ rút kháng nghị
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát
xét xử phúc thẩm
|
6 tháng và 12 tháng
|
Là số vụ VKS rút kháng nghị phúc thẩm/Tổng
số vụ kháng nghị phúc thẩm
|
102
|
Số bản thông báo rút kinh nghiệm
nghiệp vụ
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát
xét xử phúc thẩm
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
103
|
Số bản kiến nghị của VKS yêu cầu khắc
phục vi phạm trong hoạt động điều tra, xét xử
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát
xét xử phúc thẩm
- Cơ quan (CQĐT, TA)
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
|
4.3. Thực hành quyền công tố và kiểm sát việc xét lại BA và QĐ đã có HLPL theo thủ tục giám đốc thẩm
|
|
|
|
104
|
Số vụ án VKS kháng nghị giám đốc thẩm
đối với BA, QĐ của Tòa án
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 3
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
105
|
Số bị cáo VKS kháng nghị giám đốc
thẩm đối với BA, QĐ của Tòa án
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 3
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
106
|
Số vụ án VKS mới thụ lý kiểm sát
xét xử
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 3
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
107
|
Số bị cáo VKS mới thụ lý kiểm sát
xét xử
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 3
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
108
|
Tổng số vụ án VKS thụ lý kiểm sát xét
xử giám đốc thẩm
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 3
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
109
|
Tổng số bị cáo VKS thụ lý kiểm sát
xét xử giám đốc thẩm
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 3
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
110
|
Số vụ án Tòa án đã giám đốc thẩm
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 3
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
111
|
Số bị cáo Tòa án đã giám đốc thẩm
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 3
- Kết quả giải quyết (Không chấp nhận KN và giữ
nguyên BA hoặc QĐ đã có HLPL; Hủy BA hoặc QĐ đã có HLPL và đình chỉ VA; Hủy
BA hoặc QĐ đã có HLPL để điều tra lại hoặc XX lại).C200
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
112
|
Số vụ án Tòa án chưa giám đốc thẩm
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 3
|
Tháng, 6 tháng
và 12 tháng
|
|
113
|
Số bị cáo Tòa án chưa giám đốc thẩm
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 3
|
Tháng, 6 tháng
và 12 tháng
|
|
114
|
Tỷ lệ chấp nhận kháng nghị của VKS
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 3
|
6 tháng và 12 tháng
|
Là số KN được chấp nhận/ Tổng số
kháng nghị của VKS đã xét xử.
|
115
|
Số bản kiến nghị của VKS với Tòa án
yêu cầu khắc phục vi phạm trong hoạt động xét xử
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 3
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
|
4.4. Thực hành
quyền công tố và kiểm sát việc xét lại BA và QĐ đã có HLPL theo thủ tục tái
thẩm
|
|
|
|
116
|
Số vụ án VKS kháng nghị tái thẩm
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 3
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
117
|
Số bị cáo VKS kháng nghị tái thẩm
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 3
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
118
|
Số vụ án VKS mới thụ lý kiểm sát
xét xử
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 3
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
119
|
Số bị cáo VKS mới thụ lý kiểm sát
xét xử
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 3
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
120
|
Tổng số vụ án VKS thụ lý kiểm sát
tái thẩm
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 3
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
121
|
Tổng số bị cáo VKS thụ lý kiểm sát tái thẩm
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 3
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
122
|
Số vụ án Tòa án đã giải quyết theo
thủ tục tái thẩm
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 3
- Kết quả giải quyết (Không chấp nhận KN và giữ
nguyên BA hoặc QĐ đã có HLPL; Hủy BA hoặc QĐ bị KN để điều tra lại hoặc XX lại;
Hủy BA hoặc QĐ bị KN và đình chỉ VA)
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
123
|
Số bị cáo Tòa án đã giải quyết theo
thủ tục tái thẩm
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 3
- Kết quả giải quyết (Không chấp nhận KN và giữ
nguyên BA hoặc QĐ đã có HLPL; Hủy BA hoặc QĐ bị KN để điều tra lại hoặc XX lại;
Hủy BA hoặc QĐ bị KN và đình chỉ VA).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
124
|
Tỷ lệ chấp nhận kháng nghị của VKS
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 3
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
Là số KN được chấp nhận/ Tổng số
kháng nghị của VKS đã xét xử.
|
125
|
Số vụ án Tòa án chưa giải quyết
theo thủ tục tái thẩm
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 3
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
126
|
Số bị cáo Tòa án chưa giải quyết
theo thủ tục tái thẩm
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 3
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
127
|
Số bản kiến nghị
của VKS với Tòa án yêu cầu khắc phục vi phạm trong hoạt động xét xử
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 3
|
Tháng, 6 tháng
và 12 tháng
|
|
|
II. KIỂM SÁT TẠM
GIỮ TẠM GIAM VÀ THI HÀNH ÁN HÌNH SỰ
|
|
|
|
|
1. Kiểm sát tạm giữ, tạm giam
|
|
|
|
128
|
Số người mới tạm giữ
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
129
|
Tổng số tạm giữ
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
130
|
Số người đã giải quyết
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện
- Hình thức giải quyết (Chuyển tạm giam, trả tự
do)
|
Tháng, 6 tháng
và 12 tháng
|
|
131
|
Số người tạm giữ chết
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện
- Nguyên nhân chết (bệnh lý, tự sát, nguyên nhân
khác).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
132
|
Số người tạm
giữ trốn
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
133
|
Số người còn đang tạm giữ
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
134
|
Số người quá hạn tạm giữ
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
135
|
Số người mới tạm
giam
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
136
|
Tổng số tạm giam
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
137
|
Số bị can đã giải quyết
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện
- Hình thức giải quyết (Hủy bỏ tạm giam, thay đổi
biện pháp ngăn chặn khác, trả tự do.
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
138
|
Số bị can tạm giam chết
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện
- Nguyên nhân chết (bệnh lý, tự sát, nguyên nhân
khác).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
139
|
Số bị can tạm giam trốn
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
140
|
Số bị can còn đang tạm giam
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
141
|
Số người quá hạn tạm giam
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện
- Cơ quan (CQĐT, VKS, TA).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
142
|
Số lần kiểm sát Nhà tạm giữ, Trại tạm
giam
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện
- Hình thức kiểm sát (thường kỳ, đột xuất).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
Đã ban hành kết luận, kiến nghị,
kháng nghị.
|
143
|
Tỷ lệ kháng nghị ban hành thông qua
hoạt động kiểm sát Nhà tạm giữ, Trại tạm giam đã chấp nhận
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện
|
6 tháng và 12 tháng
|
Là số kháng nghị ban hành đã chấp
nhận/Tổng số kháng nghị ban hành
|
144
|
Tỷ lệ kiến nghị ban hành thông qua hoạt
động kiểm sát Nhà tạm giữ, Trại tạm giam đã chấp nhận
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện
|
6 tháng và 12 tháng
|
Là số kiến nghị ban hành đã chấp nhận/
Tổng số kiến nghị ban hành
|
145
|
Số lần phúc tra việc thực hiện
kháng nghị
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
146
|
Số người VKS yêu cầu CQĐT khởi tố
thông quan hoạt động kiểm sát Nhà tạm giữ, Trại tạm giam
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
147
|
Tỷ lệ khởi tố
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện
|
6 tháng và 12 tháng
|
CQĐT đã khởi tố/ Yêu cầu khởi tố của
VKS
|
148
|
Số người VKS khởi tố thông qua hoạt
động kiểm sát Nhà tạm giữ, Trại tạm giam
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
|
2. Kiểm sát
thi hành án hình sự
|
|
|
|
149
|
Số mới phải thi hành án
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện
- Hình phạt (Cảnh cáo, cải tạo không GG, án treo,
trục xuất..., tù có thời hạn, tù chung thân, tử hình).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
150
|
Tổng số phải thi hành án
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện
- Hình phạt (Cảnh cáo, cải tạo không GG, án treo,
trục xuất..., tù có thời hạn, tù chung thân, tử hình).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
151
|
Số hồ sơ, quyết định thi hành án đã
kiểm sát
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện
- Theo cơ quan ban hành
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
152
|
Số đã thi hành xong
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện
- Hình phạt (Cảnh cáo, cải tạo không GG, án treo,
trục xuất..., tù có thời hạn, tù chung thân, tử hình).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
153
|
Số đang thi hành
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện
- Hình phạt (Cảnh cáo, cải tạo không GG, án treo,
trục xuất..., tù có thời hạn, tù chung thân, tử hình).
- Nơi chấp hành (Trại giam, Trại tạm giam, Nhà tạm
giữ...).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
154
|
Số chết
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện
- Nguyên nhân chết (bệnh lý, tự sát, nguyên nhân
khác).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
155
|
Số trốn
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
156
|
Số tạm đình chỉ
chấp hành án
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện
- Hình phạt (Cảnh cáo, cải tạo không GG, án treo,
trục xuất..., tù có thời hạn, tù chung thân, tử hình).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
157
|
Số đình chỉ chấp hành án
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện
- Hình phạt (Cảnh cáo, cải tạo không GG, án treo,
trục xuất..., tù có thời hạn, tù chung thân, tử hình).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
158
|
Số còn lại chưa thi hành
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện
- Hình phạt (Cảnh cáo, cải tạo không GG, án treo,
trục xuất..., tù có thời hạn, tù chung thân, tử hình).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
159
|
Số phạm nhân VKS trả tự do theo K1 Đ28 Luật TCVKS và K3 Đ141
Luật THAHS.
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện
- Hình phạt (Cảnh cáo, cải tạo không GG, án treo,
trục xuất..., tù có thời hạn, tù chung thân, tử hình).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
160
|
Số văn bản VKS
yêu cầu Tòa án ra QĐ thi hành án
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
161
|
Số văn bản VKS yêu cầu tự kiểm tra;
cung cấp hồ sơ, tài liệu
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện
- Cơ quan (Tòa án, Cơ quan THA HS và cơ quan có
liên quan).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
162
|
Tỷ lệ kháng nghị ban hành thông qua
hoạt động kiểm sát đã chấp nhận
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện
- Theo cơ quan (Tòa án, Cơ quan THA HS và cơ quan
có liên quan)
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
Là số kháng nghị ban hành đã chấp
nhận/ Tổng số kháng nghị ban hành
|
163
|
Tỷ lệ kiến nghị ban hành thông qua
hoạt động kiểm sát đã chấp nhận
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện
- Theo cơ quan (Tòa án, Cơ quan THAHS và cơ quan
có liên quan)
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
Là số kiến nghị ban hành đã chấp nhận/
Tổng số kiến nghị ban hành
|
164
|
Số lần kiểm sát tại các cơ quan thi
hành án hình sự
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện
- Các cơ quan THAHS (Cơ quan THAHS; Trại giam, Trại
tạm giam và UBND cấp xã).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
165
|
Tỷ lệ kháng nghị ban hành qua hoạt
động kiểm sát tại các cơ quan THA hình sự đã chấp nhận
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện
- Các cơ quan THAHS (Cơ quan THAHS; Trại giam, Trại
tạm giam và UBND cấp xã).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
Là số kháng nghị ban hành đã chấp nhận/Tổng số kháng nghị ban hành
|
166
|
Tỷ lệ kiến nghị ban hành qua hoạt động
kiểm sát tại các cơ quan THA hình sự đã chấp nhận
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện
- Các cơ quan THAHS (Cơ quan THAHS; Trại giam, Trại
tạm giam và UBND cấp xã).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
Là số kiến nghị ban hành đã chấp nhận/
Tổng số kiến nghị ban hành
|
167
|
Số người VKS yêu
cầu CQĐT khởi tố thông qua hoạt động kiểm sát thi hành án
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
168
|
Tỷ lệ khởi tố
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện
|
6 tháng và 12 tháng
|
Là số vụ án CQĐT đã khởi tố/Yêu
cầu khởi tố của VKS
|
169
|
Số bị can VKS khởi tố thông qua hoạt
động kiểm sát thi hành án hình sự
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện
|
6 tháng và 12 tháng
|
Là số bị can mà VKS đã khởi tố và
yêu cầu CQĐT điều tra
|
|
III. CÔNG TÁC ĐIỀU TRA CỦA CƠ
QUAN ĐIỀU TRA VIỆN KIỂM SÁT
|
|
|
|
170
|
Số vụ án mới
khởi tố
|
- Cơ quan có cán bộ vi phạm (CA, VKS, TA, THA và
cơ quan khác) (CA, VKS, TA, THA và cơ quan khác)
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
171
|
Số bị can mới khởi tố
|
- Cơ quan có cán bộ vi phạm (CA, VKS, TA, THA và
cơ quan khác)
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
172
|
Tổng số vụ án phải giải quyết
|
- Cơ quan có cán bộ vi phạm (CA, VKS, TA, THA và
cơ quan khác)
- Tội danh
|
Tháng, 6 tháng và 12 Tháng
|
|
173
|
Tổng số bị can phải giải quyết
|
- Cơ quan có cán bộ vi phạm (CA, VKS, TA, THA và
cơ quan khác)
- Tội danh
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
174
|
Số vụ án đã giải quyết
|
- Hình thức giải quyết (Đề nghị truy tố, đình chỉ)
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
175
|
Số bị can đã giải quyết
|
- Hình thức giải quyết (Đề nghị truy tố, đình chỉ)
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
176
|
Số vụ án chưa giải quyết
|
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
177
|
Số bị can chua giải quyết
|
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
178
|
Số bản kiến nghị xử lý và phòng ngừa
vi phạm pháp luật
|
|
Tháng, 6 tháng
và 12 tháng
|
|
|
IV. KIỂM SÁT GIẢI
QUYẾT ÁN DÂN SỰ, HNGĐ, KDTM, LĐ
|
|
|
|
|
1. Kiểm sát
giải quyết theo thủ tục xét xử sơ thẩm
|
|
|
|
179
|
Số vụ, việc VKS mới nhận được thông báo thụ lý
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
- Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ).
- Một số loại tranh chấp, yêu cầu cụ thể.
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
180
|
Số vụ, việc Tòa án vi phạm thời hạn
gửi thông báo thụ lý cho VKS
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
- Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
181
|
Tổng số vụ, việc VKS thụ lý
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
- Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
182
|
Số vụ, việc VKS
có văn bản yêu cầu cá nhân, cơ quan ... cung cấp chứng cứ
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
- Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
183
|
Số vụ, việc VKS đã kiểm sát việc giải
quyết của Tòa án
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
- Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
184
|
Số vụ, việc Tòa án đã xét xử (hoặc
đã mở phiên họp đối với việc)
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
- Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
185
|
Số vụ, việc có Kiểm sát viên tham
gia phiên tòa (hoặc tham gia phiên họp)
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
- Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
186
|
Số bản án, QĐ Tòa án gửi cho VKS
không đúng hạn
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
- Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ).
|
Tháng, 6 tháng
và 12 tháng
|
|
187
|
Số bản án, quyết
định VKS đã kiểm sát
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
- Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
188
|
Số bản án, QĐ
VKS phát hiện có vi phạm
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
- Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ).
|
Tháng, 6 tháng
và 12 tháng
|
|
189
|
Số vụ VKS
kháng nghị phúc thẩm (kháng nghị cùng cấp)
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
- Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ).
|
Tháng, 6 tháng
và 12 tháng
|
|
190
|
Số vụ, việc đề nghị VKS cấp trên
kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
- Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
191
|
Số vụ, việc VKS báo cáo kháng nghị
theo thủ tục GĐT
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
- Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
192
|
Tỷ lệ số vụ, việc VKS kháng nghị
phúc thẩm so với tổng số vụ, việc Tòa án đã XX
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
- Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
193
|
Tổng số vụ, việc Tòa án ra QĐ TĐC
tính đến cuối kỳ thống kê
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
- Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ).
|
Tháng, 6 tháng
và 12 tháng
|
|
194
|
Số vụ, việc còn lại chưa giải quyết
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
- Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
195
|
Số còn lại đã quá hạn luật định
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
- Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
196
|
Số vụ, việc VKS kiến nghị với Tòa
án về QĐ áp dụng, thay đổi, hủy bỏ BPKCTT trong quá trình giải quyết vụ án
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
- Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
197
|
Số bản kiến nghị của VKS đối với
Tòa án về những vi phạm trong tố tụng dân sự
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
- Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
198
|
Số bản kiến nghị của VKS về những vi
phạm của các cơ quan bổ trợ tư pháp và các cơ quan khác trong quá trình kiểm
sát vụ án DS, HNGĐ, KD, TM, LĐ
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
- Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
|
2. Kiểm sát
giải quyết theo thủ tục xét xử phúc thẩm
|
|
|
|
199
|
Số vụ, việc VKS kháng nghị phúc thẩm
đối với bản án, QĐ của Tòa án cấp dưới (Kháng nghị trên một cấp)
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát
xét xử phúc thẩm;
- Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
200
|
Số vụ, việc VKS mới thụ lý
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát
xét xử phúc thẩm;
- Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
201
|
Tổng số vụ, việc VKS đã thụ lý
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát
xét xử phúc thẩm;
- Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
202
|
Số vụ, việc VKS có văn bản yêu cầu cá
nhân, cơ quan ... cung cấp chứng cứ
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát
xét xử phúc thẩm;
- Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
203
|
Số vụ, việc VKS rút kháng nghị
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát
xét xử phúc thẩm;
- Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
204
|
Số vụ, việc VKS đã kiểm sát việc giải
quyết của Tòa án
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát
xét xử phúc thẩm;
- Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
205
|
Số vụ, việc có QĐ đình chỉ xét xử
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét
xử phúc thẩm;
- Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
206
|
Số vụ, việc Tòa án đã xét xử (hoặc
đã mở phiên họp)
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát
xét xử phúc thẩm;
- Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
207
|
Tỷ lệ số vụ, việc TA chấp nhận
kháng nghị của VKS so với tổng số vụ, việc VKS kháng nghị và Tòa án đã XX
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát
xét xử phúc thẩm;
- Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
208
|
Số vụ, việc Tòa án giữ nguyên bản
án, QĐ sơ thẩm
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát
xét xử phúc thẩm;
- Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
209
|
Số vụ, việc Tòa án sửa bản án, QĐ
sơ thẩm
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát
xét xử phúc thẩm;
- Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
210
|
Số vụ, việc Tòa án sửa bản án sơ thẩm
do sự thỏa thuận của đương sự ...
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát
xét xử phúc thẩm;
- Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
211
|
Số vụ, việc Tòa án hủy bản án, QĐ
sơ thẩm ... và chuyển hồ sơ vụ án cho TA cấp sơ thẩm giải quyết lại vụ án
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát
xét xử phúc thẩm;
- Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
212
|
Số vụ, việc Tòa án hủy bản án sơ thẩm
và ĐC việc giải quyết vụ án
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát
xét xử phúc thẩm;
- Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
Khoản 4, Đ 275
BLTTDS
|
213
|
Số vụ việc Tòa án hủy bản án sơ thẩm
và ĐC việc giải quyết vụ án do nguyên đơn rút đơn khởi kiện
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát
xét xử phúc thẩm;
- Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
Điều 269 BLTTDS
|
214
|
Số bản án, QĐ Tòa án gửi cho VKS
không đúng hạn
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát
xét xử phúc thẩm;
- Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
215
|
Số bản án, quyết
định VKS đã kiểm sát
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát
xét xử phúc thẩm;
- Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
216
|
Số bản án, QĐ VKS phát hiện có vi
phạm
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát
xét xử phúc thẩm;
- Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
217
|
Số vụ, việc báo cáo VKS cấp trên
kháng nghị giám đốc thẩm, tái thẩm
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát
xét xử phúc thẩm;
- Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
218
|
Tổng số vụ, việc Tòa án ra QĐ TĐC
tính đến cuối kỳ thống kê
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát
xét xử phúc thẩm;
- Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
219
|
Số vụ, việc còn lại chưa giải quyết
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét
xử phúc thẩm;
- Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
220
|
Số còn lại đã
quá hạn luật định
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát
xét xử phúc thẩm;
- Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
221
|
Số vụ, việc
VKS kiến nghị với Tòa án về QĐ áp dụng, thay đổi, hủy bỏ
BPKCTT trong quá trình giải quyết vụ án
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát
xét xử phúc thẩm;
- Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
222
|
Số bản kiến nghị của VKS đối với
Tòa án về những vi phạm trong tố tụng dân sự
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát
xét xử phúc thẩm;
- Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
223
|
Số bản kiến nghị của VKS về những vi phạm của các cơ quan bổ trợ tư pháp và các cơ quan khác trong quá trình kiểm sát vụ án DS, HNGĐ,
KD, TM, LĐ
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét
xử phúc thẩm;
- Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
|
3. Kiểm sát
giải quyết theo thủ tục xét xử giám đốc thẩm,
tái thẩm
|
|
|
|
224
|
Số vụ, việc VKS mới thụ lý
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát
xét xử phúc thẩm;
- Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ).
- Một số loại tranh chấp, yêu cầu cụ thể.
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
225
|
Tổng số vụ, việc VKS đã thụ lý
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 5, Vụ 12
- Loại án (Dân sự, HNGĐ KDTM, LĐ).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
226
|
Số vụ, việc VKS có văn bản yêu cầu
cá nhân, cơ quan ... cung cấp chứng cứ
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 5, Vụ 12
- Loại án (Dân sự, HNGĐ KDTM, LĐ).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
227
|
Tổng số vụ, việc VKS đã giải quyết
trong kỳ thống kê
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 5, Vụ 12
- Loại án (Dân sự, HNGĐ KDTM, LĐ).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
228
|
Số vụ, việc VKS kháng nghị trong kỳ
thống kê
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 5, Vụ 12
- Loại án (Dân sự, HNGĐ KDTM, LĐ).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
229
|
Số vụ, việc
VKS rút kháng nghị
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 5, Vụ 12
- Loại án (Dân sự, HNGĐ KDTM, LĐ).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
230
|
Số vụ, việc HĐXX GĐT, TT đã xét xử
GĐT, TT
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 5, Vụ 12
- Loại án (Dân sự, HNGĐ KDTM, LĐ).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
231
|
Tỷ lệ số vụ, việc TA chấp nhận
kháng nghị của VKS so với tổng số vụ, việc VKS kháng nghị và Tòa án đã XX
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 5, Vụ 12
- Loại án (Dân sự, HNGĐ KDTM, LĐ).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
232
|
Số vụ, việc HĐXX GĐT, TT không chấp
nhận kháng nghị và giữ nguyên BA, QĐ của TA đã có HLPL
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 5, Vụ 12
- Loại án (Dân sự, HNGĐ KDTM, LĐ).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
Khoản 1 Đ 297,
298 BLTTDS
|
233
|
Số vụ, việc HĐXX GĐT, TT hủy
bản án, QĐ của Tòa án đã có HLPL và xử giữ nguyên BA, QĐ đúng
PL của TA cấp dưới đã bị hủy hoặc bị sửa
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 5, Vụ 12
- Loại án (Dân sự, HNGĐ KDTM, LĐ).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
Khoản 2 Đ 297,
298 BLTTDS
|
234
|
Số vụ, việc HĐXX GĐT, TT xử hủy một
phần hoặc toàn bộ BA, QĐ của Tòa án đã có HLPL để xét xử sơ thẩm lại hoặc phúc thẩm lại
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 5, Vụ 12
- Loại án (Dân sự, HNGĐ KDTM, LĐ).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
Khoản 3 Đ 297,
298 BLTTDS
|
235
|
Số vụ, việc HĐXX GĐT, TT hủy BA, QĐ
của TA đã XX vụ án và đình chỉ giải quyết vụ án
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 5, Vụ 12
- Loại án (Dân sự, HNGĐ KDTM, LĐ).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
Khoản 4 Đ 297,
298 BLTTDS
|
236
|
Số vụ, việc
còn lại ở VKS chưa giải quyết
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 5, Vụ 12
- Loại án (Dân sự, HNGĐ KDTM, LĐ).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
VKS đã thụ lý nhưng chưa trả
lời khiếu nại của đương sự và các cơ quan tổ chức khác
|
237
|
Số vụ, việc
VKS kiến nghị với Tòa án về QĐ áp dụng, thay đổi, hủy bỏ BPKCTT trong quá trình giải quyết vụ án
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 5, Vụ 12
- Loại án (Dân sự, HNGĐ KDTM, LĐ).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
238
|
Số bản kiến nghị của VKS đối với
Tòa án về những vi phạm trong tố tụng dân sự
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 5, Vụ 12
- Loại án (Dân sự, HNGĐ KDTM, LĐ).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
239
|
Số bản kiến nghị của VKS về những vi
phạm của các cơ quan bổ trợ tư pháp và các cơ quan khác trong quá trình kiểm
sát vụ án DS, HNGĐ, KD, TM, LĐ
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 5, Vụ 12
- Loại án (Dân sự, HNGĐ KDTM, LĐ).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
|
V. KIỂM SÁT GIẢI
QUYẾT CÁC VỤ ÁN HÀNH CHÍNH
|
|
|
|
|
1. Kiểm sát
giải quyết theo thủ tục xét xử sơ thẩm
|
|
|
|
240
|
Số vụ án VKS mới thụ lý trong kỳ thống
kê
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
- Một số loại khiếu kiện cụ thể.
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
241
|
Số bản VKS kiến nghị UBND cấp xã cử
người giám hộ đứng ra khởi kiện vụ án hành chính
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
VKS thực hiện quyền kiến nghị đến
UBND cấp xã nơi người chưa thành niên, mất năng lực hành
vi dân sự đứng ra khởi kiện vụ án hành chính quy
định tại K3 Đ24 Luật TT hành chính.
|
242
|
Số vụ án Tòa án chậm gửi thông báo
cho VKS
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
243
|
Số vụ án VKS yêu cầu Tòa án xác
minh, thu thập chứng cứ
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
244
|
Số vụ án VKS có văn bản y/c cá
nhân, cơ quan, tổ chức đang quản lý, lưu giữ cung cấp chứng
cứ
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
245
|
Tổng số vụ án VKS thụ lý kiểm sát
theo thủ tục sơ thẩm
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
246
|
Số vụ án VKS
đã kiểm sát việc giải quyết của Tòa án
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
247
|
Số vụ án Tòa án đã đưa ra xét xử
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
248
|
Số vụ án HĐXX bác yêu cầu khởi kiện
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
249
|
Số vụ án HĐXX chấp nhận một phần hoặc
toàn bộ yêu cầu khởi kiện
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
250
|
Số bản án, QĐ Tòa án gửi cho VKS không
đúng hạn
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
251
|
Số bản án, quyết định VKS đã kiểm
sát
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
252
|
Số bản án, QĐ
VKS phát hiện có vi phạm
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
253
|
Số vụ án VKS kháng nghị phúc thẩm
(kháng nghị cùng cấp)
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
254
|
Số vụ án đề nghị VKS cấp trên kháng
nghị theo thủ tục phúc thẩm
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
255
|
Số vụ án VKS báo cáo kháng nghị
theo thủ tục GĐT
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
256
|
Tỷ lệ số vụ án VKS kháng nghị phúc
thẩm so với tổng số vụ án Tòa án đã XX
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
257
|
Tổng số vụ án Tòa án ra QĐ TĐC tính
đến cuối kỳ thống kê
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
258
|
Số vụ án còn lại chưa giải quyết
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
259
|
Số vụ án còn lại đã quá hạn luật định
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
260
|
Số vụ án VKS kiến nghị với Tòa án về
QĐ áp dụng, thay đổi, hủy bỏ BPKCTT trong quá trình giải
quyết vụ án
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
261
|
Số bản kiến nghị của VKS đối với
Tòa án về những vi phạm trong tố tụng hành chính
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
262
|
Số bản kiến nghị của VKS về những
vi phạm của các cơ quan bổ trợ tư pháp và các cơ quan khác trong quá trình kiểm
sát vụ án hành chính
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
|
2. Kiểm sát giải quyết theo thủ tục xét xử
phúc thẩm
|
|
|
|
263
|
Số vụ án VKS kháng nghị đối với bản
án, quyết định của Tòa án cấp dưới (kháng nghị trên một cấp)
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát
xét xử phúc thẩm
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
264
|
Số vụ án VKS mới thụ lý trong kỳ thống
kê
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát
xét xử phúc thẩm
- Một số loại khiếu kiện cụ thể
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
265
|
Số vụ án VKS
yêu cầu Tòa án xác minh, thu thập chứng cứ
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát
xét xử phúc thẩm
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
266
|
Số vụ án VKS có văn bản yêu cầu cá
nhân, cơ quan, tổ chức đang quản lý, lưu giữ cung cấp chứng cứ
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát
xét xử phúc thẩm
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
267
|
Số vụ án VKS tự mình thu thập hồ sơ
tài liệu, vật chứng
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát
xét xử phúc thẩm
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
268
|
Số vụ án VKS rút kháng nghị
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát
xét xử phúc thẩm
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
269
|
Tổng số vụ án VKS thụ lý kiểm sát
theo thủ tục phúc thẩm
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát
xét xử phúc thẩm
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
270
|
Số vụ án VKS đã kiểm sát việc giải
quyết của Tòa án
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát
xét xử phúc thẩm
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
271
|
Số vụ án Tòa án đã xét xử (hoặc đã mở phiên họp xét kháng cáo, kháng nghị những quyết định của Tòa án
cấp sơ thẩm).
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát
xét xử phúc thẩm
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
272
|
Tỷ lệ số vụ án
TA chấp nhận kháng nghị của VKS so với tổng số vụ án VKS
kháng nghị và Tòa án đã XX
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát
xét xử phúc thẩm
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
273
|
Số vụ án Tòa xử y án sơ thẩm (hoặc
giữ nguyên quyết định của Tòa án cấp sơ thẩm)
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát
xét xử phúc thẩm
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
274
|
Số vụ án Tòa sửa một phần hoặc toàn
bộ bản án sơ thẩm (hoặc sửa quyết định của Tòa án cấp ST)
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát
xét xử phúc thẩm
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
275
|
Số vụ Tòa hủy bản
án sơ thẩm và chuyển hồ sơ vụ án cho Tòa án cấp ST xét xử lại (hoặc hủy quyết
định của Tòa án cấp sơ thẩm...)
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát
xét xử phúc thẩm
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
276
|
Số vụ án VKS có kháng nghị theo hướng
hủy án
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát
xét xử phúc thẩm
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
Nằm trong số mà Tòa án đã hủy án
|
277
|
Số vụ án Tòa hủy bản án sơ thẩm và
đình chỉ việc giải quyết vụ án
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát
xét xử phúc thẩm
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
278
|
Số vụ án Tòa đình chỉ việc giải quyết
vụ án theo trình tự phúc thẩm
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát
xét xử phúc thẩm
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
279
|
Số bản án, QĐ
Tòa án gửi cho VKS không đúng hạn
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát
xét xử phúc thẩm
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
280
|
Số bản án, quyết định VKS đã kiểm
sát
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát
xét xử phúc thẩm
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
281
|
Số bản án, quyết định VKS phát hiện
có vi phạm
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát
xét xử phúc thẩm
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
282
|
Số vụ án báo cáo VKS cấp trên kháng
nghị GĐT, TT
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát
xét xử phúc thẩm
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
283
|
Tổng số vụ án Tòa án ra QĐ tạm đình
chỉ tính đến cuối kỳ thống kê
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát
xét xử phúc thẩm
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
284
|
Số vụ án còn lại chưa giải quyết
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát
xét xử phúc thẩm
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
285
|
Số quá hạn luật định
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát
xét xử phúc thẩm
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
286
|
Số bản kiến nghị của VKS đối với
Tòa án về những vi phạm trong tố tụng hành chính
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát
xét xử phúc thẩm
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
287
|
Số bản kiến nghị của VKS về những
vi phạm của các cơ quan bổ trợ tư pháp và các cơ quan khác trong quá trình kiểm
sát vụ án hành chính
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát
xét xử phúc thẩm
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
|
3. Kiểm sát
giải quyết theo thủ tục giám đốc thẩm, tái thẩm
|
|
|
|
288
|
Số vụ án VKS mới thụ lý trong kỳ thống
kê
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 12;
- Một số loại khiếu kiện cụ thể.
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
289
|
Tổng số vụ án VKS thụ lý kiểm sát
theo thủ tục giám đốc thẩm, tái thẩm
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 12
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
290
|
Số vụ án VKS yêu cầu Tòa án xác
minh, thu thập chứng cứ
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 12
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
291
|
Số vụ án VKS có văn bản y/c cá nhân, cơ quan, tổ chức đang quản
lý, lưu giữ cung cấp chứng cứ
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 12
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
292
|
Số vụ án VKS tự mình thu thập hồ sơ
tài liệu, vật chứng
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 12
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
293
|
Tổng số vụ án VKS đã giải quyết
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 12
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
294
|
Số vụ án VKS
kháng nghị GĐT, TT trong kỳ thống kê
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 12
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
295
|
Số vụ án VKS rút kháng nghị
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 12
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
296
|
Số vụ án HĐXX đã giám đốc thẩm, tái
thẩm
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 12
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
297
|
Tỷ lệ số vụ án TA chấp nhận kháng
nghị của VKS so với tổng số vụ án VKS kháng nghị và Tòa án đã XX
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 12
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
298
|
Số vụ án HĐ GĐT,
TT không chấp nhận kháng nghị và giữ nguyên bản án, quyết định đã có hiệu lực
PL
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 12
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
299
|
Số vụ án HĐ GĐT, TT hủy bản án, quyết
định đã có hiệu lực pháp luật bị kháng nghị và giữ nguyên bản án, quyết định
đúng pháp luật của Tòa án cấp dưới đã bị hủy hoặc bị sửa.
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 12
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
300
|
Số vụ án Hội đồng GĐT, TT hủy bản án,
quyết định đã có hiệu lực PL bị kháng nghị để XX sơ thẩm hoặc phúc thẩm lại
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 12
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
301
|
Số vụ án Hội đồng GĐT, TT hủy bản
án, quyết định của Tòa án đã giải quyết vụ án và đình chỉ
việc giải quyết vụ án
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 12
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
302
|
Số vụ án còn lại chưa giải quyết
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 12
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
303
|
Số vụ án còn lại
đã quá hạn luật định
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 12
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
304
|
Số bản kiến nghị của VKS đối với Tòa
án về những vi phạm trong tố tụng hành chính
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 12
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
305
|
Số bản kiến nghị của VKS về những
vi phạm của các cơ quan bổ trợ tư pháp và các cơ quan khác trong quá trình kiểm
sát vụ án hành chính
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 12
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
|
VI. CHỈ TIÊU THỐNG
KÊ VIỆC TIẾP NHẬN, PHÂN LOẠI XỬ LÝ, GIẢI QUYẾT ĐƠN KHIẾU NẠI TỐ CÁO THUỘC THẨM
QUYỀN CỦA VKS VÀ KIỂM SÁT VIỆC GIẢI QUYẾT KNTC CỦA CÁC CƠ QUAN TƯ PHÁP
|
|
|
|
1. Kết quả tiếp nhận, phân loại và xử lý đơn
|
|
|
|
306
|
Số đơn mới tiếp nhận trong kỳ
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
- Một số loại đơn (khiếu nại, tố cáo, yêu cầu bồi
thường...)
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
307
|
Tổng số đơn phải phân loại xử lý
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
308
|
Tổng số đơn thuộc thẩm quyền giải
quyết của VKS
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
309
|
Tổng số đơn VKS kiểm sát việc giải
quyết khiếu nại, tố cáo của các cơ quan tư pháp
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
- Cơ quan (CQĐT, Tòa án, Cơ quan thi hành án)
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
310
|
Số đơn còn lại chưa phân loại xử lý
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
311
|
Số lượt tiếp công dân
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
312
|
Số lượt Lãnh đạo Viện tiếp công dân
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
|
2. Kết quả giải
quyết đơn khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền
của Viện kiểm sát
|
|
|
|
313
|
Số đơn mới
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
- Loại đơn (khiếu nại, tố cáo, đơn y/c kháng nghị
GĐT, TT, đơn y/c bồi thường thiệt hại...)
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
314
|
Số việc mới
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
- Loại việc (khiếu nại, tố cáo, việc y/c kháng
nghị GĐT, TT, việc y/c bồi thường thiệt hại).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
315
|
Số đơn do cơ
quan Đảng, Nhà nước ... chuyển đến
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
- Loại đơn (khiếu nại, tố cáo, đơn y/c kháng nghị
GĐT, TT, đơn y/c bồi thường thiệt hại...)
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
316
|
Số việc do cơ quan Đảng, Nhà nước...
chuyển đến
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
- Loại đơn (khiếu nại, tố cáo, đơn y/c kháng nghị
GĐT, TT, đơn y/c bồi thường thiệt hại...)
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
317
|
Tổng số đơn đã thụ lý
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
- Từng loại đơn khiếu nại, tố cáo, đơn y/c kháng
nghị GĐT, TT, đơn y/c bồi thường thiệt hại.
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
318
|
Tổng số việc đã thụ lý
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
- Loại đơn (khiếu nại, tố cáo, đơn y/c kháng nghị
GĐT, TT, đơn y/c bồi thường thiệt hại...)
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
319
|
Tổng số đơn do cơ quan Đảng, Nhà nước...
chuyển đến
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
- Loại đơn (khiếu nại, tố cáo, đơn y/c kháng nghị
GĐT, TT, đơn y/c bồi thường thiệt hại...)
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
320
|
Tổng số việc do cơ quan Đảng, Nhà nước... chuyển đến
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
- Loại đơn (khiếu nại, tố cáo, đơn y/c kháng nghị
GĐT, TT, đơn y/c bồi thường thiệt hại...)
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
321
|
Tổng số đơn đã giải quyết
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
- Loại đơn (khiếu nại, tố cáo, đơn y/c kháng nghị
GĐT, TT, đơn y/c bồi thường thiệt hại...)
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
322
|
Tổng số việc đã giải quyết
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
- Loại đơn (khiếu nại, tố cáo, đơn y/c kháng nghị
GĐT, TT, đơn y/c bồi thường thiệt hại...)
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
323
|
Tổng số đơn do cơ quan Đảng, Nhà nước...
chuyển đến đã giải quyết
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
- Loại đơn (khiếu nại, tố cáo, đơn y/c kháng nghị
GĐT, TT, đơn y/c bồi thường thiệt hại...)
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
324
|
Tổng số việc do cơ quan Đảng, Nhà
nước... chuyển đến đã giải quyết
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
- Loại đơn (khiếu nại, tố cáo, đơn y/c kháng nghị
GĐT, TT, đơn y/c bồi thường thiệt hại...)
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
325
|
Số khiếu nại đúng
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
- Loại việc khiếu nại;
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
326
|
Số khiếu nại không đúng
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
- Loại việc khiếu nại;
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
327
|
Giải quyết khiếu nại bằng hình thức
trả lời hoặc ra QĐ giải quyết
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
- Loại việc khiếu nại;
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
328
|
Giải quyết khiếu nại bằng hình thức
kháng nghị
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
- Loại án (hình sự, dân sự, hành chính...)
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
329
|
Giải quyết tố cáo bằng hình thức khởi
tố vụ án hình sự
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
- Loại việc tố cáo.
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
330
|
Giải quyết tố cáo bằng hình thức xử
phạt hành chính
|
- Cấp tố tụng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
- Từng loại việc tố cáo;
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
331
|
Số đơn còn lại chưa giải quyết
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
- Loại đơn (khiếu nại, tố cáo, đơn y/c kháng nghị
GĐT, TT, đơn y/c bồi thường thiệt hại...)
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
332
|
Số việc còn lại chưa giải quyết
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
- Loại việc (khiếu nại, tố cáo, việc y/c kháng
nghị GĐT, TT, việc yêu cầu bồi thường thiệt hại).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
333
|
Số đơn còn lại đã quá hạn luật định
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
- Loại đơn (khiếu nại, tố cáo, việc y/c kháng nghị
GĐT, TT, việc yêu cầu bồi thường thiệt hại….).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
334
|
Số việc còn lại đã quá hạn luật định
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
- Loại việc (khiếu nại, tố cáo, việc y/c kháng
nghị GĐT, TT, việc yêu cầu bồi thường thiệt hại).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
|
3. Kiểm sát
việc giải quyết KNTC của các Cơ quan tư pháp
|
|
|
|
335
|
Số lần VKS trực tiếp kiểm sát
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
- Cơ quan (CQĐT, Tòa án, Cơ quan thi hành án)
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
Đã có bản kết luận
|
336
|
Số lần VKS yêu cầu các cơ quan tư
pháp ra văn bản giải quyết KN, TC
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
- Cơ quan (CQĐT, Tòa án, Cơ quan thi hành án)
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
337
|
Số lần VKS yêu cầu các cơ quan tư
pháp tự kiểm tra, kiểm tra cấp dưới
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
- Cơ quan (CQĐT, Tòa án, Cơ quan thi hành án)
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
338
|
Số lần các cơ quan tư pháp đã hoàn
thành kiểm tra và báo cáo kết quả cho VKS
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
- Cơ quan (CQĐT, Tòa án, Cơ quan thi hành án)
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
339
|
Số văn bản của
VKS y/c các cơ quan tư pháp cung cấp hồ sơ, tài liệu liên quan đến việc giải quyết khiếu nại, tố cáo cho VKS
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
- Cơ quan (CQĐT, Tòa án, Cơ quan thi hành án)
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
340
|
Số bản kiến nghị của VKS đã ban
hành
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
- Cơ quan (CQĐT, Tòa án, Cơ quan thi hành án)
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
341
|
Số bản kháng nghị của VKS đã ban
hành
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
- Cơ quan (CQĐT, Tòa án, Cơ quan thi hành án)
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
342
|
Số bản kháng nghị của VKS được chấp
nhận
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
- Cơ quan (CQĐT, Tòa án, Cơ quan thi hành án)
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
|
VII. KIỂM SÁT
GIẢI QUYẾT YÊU CẦU TUYÊN BỐ PHÁ SẢN DOANH NGHIỆP
|
|
|
|
343
|
Số việc mới
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
344
|
Tổng số việc Tòa án quyết định mở
thủ tục tuyên bố phá sản
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
345
|
Số việc Tòa án đã giải quyết
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW
- Loại QĐ giải quyết (Phục hồi hoạt động kinh
doanh, thanh lý tài sản, tuyên bố phá sản, đình chỉ).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
346
|
Số việc VKS kháng nghị
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
347
|
Số kháng nghị của VKS được Tòa án
chấp nhận
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
348
|
Số kiến nghị của VKS về những vi phạm PL trong quá trình giải quyết yêu cầu tuyên bố phá sản
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
|
VIII.
KIỂM SÁT THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
|
|
|
|
349
|
Số mới
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
- Số việc, số tiền.
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
Bao gồm cả số
việc nhận ủy thác quy định tại Đ
55,57 Luật THADS
|
350
|
Tổng số thụ lý
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
- Số việc, số tiền.
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
351
|
Số ủy thác đi
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
- Số việc, số tiền.
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
352
|
Số thu hồi, hủy
bỏ QĐ
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
- Số việc, số tiền.
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
353
|
Tổng số phải thi hành
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
- Số việc, số tiền.
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
354
|
Số kết thúc thi hành án
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
- Hình thức kết thúc THA (Đã thi hành xong, đình
chỉ, trả đơn yêu cầu);
- Số việc, số tiền.
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
Điều 52 Luật THADS
|
355
|
Số tạm đình chỉ
THA
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
- Số việc, số tiền.
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
356
|
Số hoãn
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
- Số việc, số tiền.
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
357
|
Số miễn thi hành án
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
- Số việc, số tiền.
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
358
|
Số còn phải thi hành
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
- Số việc, số tiền.
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
359
|
Số việc VKS yêu cầu cơ quan THA ra
các QĐ về THA
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
- Loại QĐ (QĐ THA, Hoãn THA, TĐCTHA, ĐC THA, trả
đơn, xét miễn giảm tiền phạt án phí...)
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
360
|
Số việc VKS kiểm
sát việc kê biên, cưỡng chế, định giá, tiêu hủy vật chứng ...
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
361
|
Số bản yêu cầu CQTHA tự kiểm tra,
cung cấp tài liệu ...
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
- Cơ quan THADS (cùng cấp và cấp dưới).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
362
|
Số cuộc kiểm sát trực tiếp cơ quan
THADS và cơ quan có liên quan
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
- Cơ quan (THADS cùng cấp, cấp dưới và cơ quan có
liên quan).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
363
|
Số bản kiến nghị
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
- Cơ quan (THADS cùng cấp, cấp dưới và cơ quan có
liên quan).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
364
|
Số bản kháng nghị
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
- Cơ quan (THADS cùng cấp, cấp dưới và cơ quan có
liên quan).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
365
|
Tỷ lệ kiến nghị được chấp nhận
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
- Cơ quan (THADS cùng cấp, cấp dưới và cơ quan có
liên quan).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
366
|
Tỷ lệ kháng nghị được chấp nhận
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện;
- Cơ quan (THADS cùng cấp, cấp dưới và cơ quan có
liên quan).
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
367
|
Số QĐ về thi
hành án VKS đã kiểm sát
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
368
|
Số QĐ về thi hành án đã phát hiện
có vi phạm
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|
369
|
Số người VKS yêu cầu xử lý
|
- Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện
- Khởi tố hình sự;
- Xử lý kỷ luật;
- Xử lý hành chính.
|
Tháng, 6 tháng và 12 tháng
|
|