|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 373/QĐ-TTg 2025 phương án pháp điển bổ sung quy phạm pháp luật vào Bộ pháp điển
Số hiệu:
|
373/QĐ-TTg
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thủ tướng Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Lê Thành Long
|
Ngày ban hành:
|
19/02/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 373/QĐ-TTg
|
Hà Nội, ngày 19 tháng 02 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN PHÁP ĐIỂN BỔ SUNG QUY PHẠM
PHÁP LUẬT VÀ BỔ SUNG ĐỀ MỤC VÀO BỘ PHÁP ĐIỂN
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Pháp lệnh Pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật
ngày 16 tháng 4 năm 2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định
số 63/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh
Pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật;
Theo đề
nghị của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt phương án pháp điển bổ sung quy phạm pháp luật
và bổ sung đề mục vào Bộ pháp điển tại Phụ lục I và Phụ lục II kèm theo Quyết định
này.
- Trình tự,
thủ tục pháp điển đối với đề mục bổ sung (Phụ lục I) được thực hiện theo quy định
tại các Điều 9, 10 và 11 của Pháp lệnh Pháp điển hệ thống quy phạm
pháp luật; thời hạn hoàn thành trước ngày 31 tháng 12 năm 2025.
- Trình tự,
thủ tục pháp điển bổ sung quy phạm pháp luật (Phụ lục II) vào Bộ pháp điển được
thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 13 Pháp lệnh Pháp điển
hệ thống quy phạm pháp luật; thời hạn hoàn thành trước ngày 30 tháng 6 năm
2025.
Điều 2. Trách nhiệm của các bộ, cơ quan ngang bộ và các cơ quan
liên quan
1. Bộ Tư
pháp hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện pháp điển bổ sung quy phạm pháp luật và
bổ sung đề mục vào Bộ pháp điển theo phương án được phê duyệt; cập nhật kết quả
pháp điển bổ sung vào Bộ pháp điển; phổ biến, tuyên truyền về Bộ pháp điển; tổng
hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ về kết quả thực hiện Quyết định này vào tháng
01 năm 2026.
2. Các bộ,
cơ quan ngang bộ và cơ quan liên quan có trách nhiệm bố trí các điều kiện về
nhân sự, kinh phí và các điều kiện cần thiết khác bảo đảm cho công tác pháp điển;
thực hiện pháp điển bổ sung quy phạm pháp luật và bổ sung đề mục vào Bộ pháp điển
theo phương án được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này bảo đảm chất lượng,
đúng thời hạn; đẩy mạnh việc tuyên truyền, phổ biến Bộ pháp điển đến các cá
nhân, tổ chức có liên quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước của cơ quan mình.
3. Trong quá
trình tổ chức thực hiện theo phương án được phê duyệt tại Quyết định
này, các bộ, cơ quan ngang bộ và cơ quan liên quan kịp thời thông tin, báo cáo khó
khăn, vướng mắc về Bộ Tư pháp để tổng hợp, tham mưu, báo cáo Thủ tướng Chính phủ
xem xét, xử lý theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
ban hành.
Điều 4. Các bộ, cơ quan ngang bộ và cơ quan liên quan khác
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc,
Công báo;
- Lưu: VT, PL (02)
|
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
Lê Thành Long
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VÀ VỊ TRÍ ĐỀ MỤC BỔ SUNG
VÀO BỘ PHÁP ĐIỂN
(Kèm theo Quyết định số 373/QĐ-TTg ngày 19 tháng 02 năm
2025 của Thủ tướng Chính phủ)
STT
|
Tên Đề mục bổ sung
|
Số thứ tự của Đề mục trong Chủ đề
|
Thuộc Chủ đề
|
Cơ quan chủ trì thực hiện pháp điển1
|
1.
|
Dữ liệu
|
13
|
Chủ đề 1. An ninh quốc gia
|
Bộ Công an
|
2.
|
Công tác lãnh sự
|
11
|
Chủ đề 23. Ngoại giao, điều ước quốc tế
|
Bộ Ngoại giao
|
3.
|
Lễ tân ngoại giao
|
12
|
Chủ đề 23. Ngoại giao, điều ước quốc tế
|
Bộ Ngoại giao
|
4.
|
Hoạt động in
|
4
|
Chủ đề 32. Thông tin báo chí, xuất bản
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
5.
|
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư
|
14
|
Chủ đề 34. Thương mại, đầu tư, chứng khoán
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
6.
|
Tư pháp người chưa thành niên
|
13
|
Chủ đề 37. Tố tụng và các phương thức giải quyết
tranh chấp
|
Tòa án nhân dân tối cao
|
7.
|
Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở
|
16
|
Chủ đề 39. Trật tự, an toàn xã hội
|
Bộ Công an
|
8.
|
Trật tự an toàn, giao thông đường bộ
|
17
|
Chủ đề 39. Trật tự, an toàn xã hội
|
Bộ Công an
|
____________________
1 Thời hạn hoàn thành pháp điển đề mục trước ngày 31/12/2025.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT PHÁP ĐIỂN BỔ SUNG VÀO BỘ PHÁP
ĐIỂN
(Kèm theo Quyết định số 373/QĐ-TTg ngày 19 tháng 02 năm
2025 của Thủ tướng Chính phủ)
STT
|
Văn bản pháp điển bổ sung
|
Thuộc Đề mục
|
Cơ quan thực hiện pháp điển
|
1.
|
Quyết định
số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ
tướng Chính phủ về hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc
thiểu số cư trú tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn
|
Công tác dân tộc
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2.
|
Quyết định
64/2015/QĐ-TTg ngày 17/12/2015 sửa đổi, bổ
sung Quyết định 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012
của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là
người dân tộc thiểu số cư trú tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn
|
Công tác dân tộc
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3.
|
Thông tư 07/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/2/2015 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn chấp thuận tiêu chuẩn
quốc tế, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước ngoài trong các hoạt động thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4.
|
Thông tư liên tịch
187/2014/TTLT-BTC-BCA ngày 09/12/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Công an hướng dẫn phối hợp thực hiện công
tác bảo đảm an ninh và an toàn tiền, tài sản trong hệ thống Kho bạc Nhà nước
|
Cảnh sát cơ động
|
Bộ Tài chính
|
5.
|
Thông tư 58/2017/TT-BTC ngày 13/06/2017 của Bộ
Tài chính về việc hướng dẫn một số chính sách hỗ trợ tài chính cho các tổ chức,
đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số tại khu vực miền núi, vùng
đặc biệt khó khăn
|
Công tác dân tộc
|
Bộ Tài chính
|
6.
|
Nghị định
53/2006/NĐ-CP ngày 25/5/2006 của Chính phủ
về chính sách khuyến khích phát triển các cơ sở cung ứng dịch vụ ngoài công lập
|
Giáo dục
|
Bộ Tài chính
|
7.
|
Thông tư 182/2009/TT-BTC ngày 14/9/2009 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn nội dung và mức chi cho công tác tuyên truyền,
vận động hiến máu tình nguyện
|
Hoạt động chữ thập đỏ
|
Bộ Tài chính
|
8.
|
Thông tư 49/2012/TT-BTC ngày 20/3/2012 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn việc hỗ trợ kinh phí hoạt động của Chi
hội thuộc các tổ chức chính trị - xã hội thuộc các xã đặc biệt khó khăn
|
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
|
Bộ Tài chính
|
9.
|
Thông tư 11/2015/TT-BTC ngày 29/1/2015 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế tài chính cho hoạt động tư vấn, phản biện
và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam
|
Khoa học và Công nghệ
|
Bộ Tài chính
|
10.
|
Thông tư 147/2015/TT-BTC ngày 15/9/2015 của bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định việc quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ khắc phục hậu
quả bom mìn Việt Nam
|
Tổ chức Chính phủ
|
Bộ Tài chính
|
11.
|
Thông tư 68/2016/TT-BTC ngày 05/5/2016 của Bộ
Tài chính hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện đề án đẩy mạnh các
hoạt động học tập suốt đời trong công nhân lao động tại các doanh nghiệp đến
năm 2020
|
Công đoàn
|
Bộ Tài chính
|
12.
|
Thông tư 61/2019/TT-BTC ngày 03/09/2019 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc tiếp nhận, quản lý và sử dụng Quỹ Phòng,
chống tội phạm trung ương theo quy định tại Quyết định số 04/2019/QĐ-TTg ngày 22 tháng 01 năm 2019 của
Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ Phòng, chống tội
phạm
|
Công an nhân dân
|
Bộ Tài chính
|
13.
|
Thông tư 133/2015/TT-BTC ngày 31/08/2015 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính áp dụng đối với
Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam
|
Quyền lập hội và tổ chức, hoạt động quản lý hội
|
Bộ Tài chính
|
14.
|
Thông tư 25/2010/TT-BTC ngày 25/2/2010 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định nội dung chi ngân sách nhà nước cho một số nhiệm
vụ xây dựng và hoạt động của khu vực phòng thủ
|
Quốc phòng
|
Bộ Tài chính
|
15.
|
Quyết định
24/2016/QĐ-TTg ngày 14/6/2016 của Thủ tướng
Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến
được tặng bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng
cơ quan
|
Ưu đãi người có công với cách mạng
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
16.
|
Quyết định
29/2016/QĐ-TTg ngày 05/7/2016 của Thủ tướng
Chính phủ điều chỉnh chế độ trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong
đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Ưu đãi người có công với cách mạng
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
17.
|
Thông tư 07/2022/TT-BLĐTBXH ngày 06/5/2022 của Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của
Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14 tháng
10 năm 2013 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quyết định số 62/2015/QĐ-TTg ngày 04 tháng 12 năm 2015 của
Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia
sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a
|
Ưu đãi người có công với cách mạng
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
18.
|
Thông tư liên tịch
08/2011/TTLT-BCA-BGTVT ngày 29/11/2011 của
Bộ trưởng Bộ Công an, Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về phối hợp thực
hiện công tác bảo đảm trật tự. an toàn giao thông đường sắt
|
Đường sắt
|
Bộ Công an
|
19.
|
Thông tư 37/2016/TT-BCA ngày 20/9/2016 của Bộ
trưởng Bộ Công an quy định về huấn luyện nghiệp vụ bảo vệ trên tàu hỏa
|
Đường sắt
|
Bộ Công an
|
20.
|
Thông tư 32/2018/TT-BCA
ngày 08/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định trình tự, nội dung
kiểm tra, kiểm soát và xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường
sắt của lực lượng Cảnh sát giao thông
|
Đường sắt
|
Bộ Công an
|
21.
|
Thông tư 34/2018/TT-BCA
ngày 15/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định trình tự điều tra,
giải quyết tai nạn giao thông đường sắt của lực lượng Cảnh sát giao thông
|
Đường sắt
|
Bộ Công an
|
22.
|
Quyết định
41/2002/QĐ-BCN ngày 04/10/2002 của Bộ trưởng
Bộ Công nghiệp quy định về kiểm tra, nghiệm thu khối lượng đất đá bóc và sản
lượng than khai thác ở các mỏ lộ thiên
|
Khoáng sản
|
Bộ Công Thương
|
23.
|
Thông tư 14/2013/TT-BCT ngày 15/7/2013 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương quy định về điều kiện kinh doanh than và được sửa đổi,
bổ sung bởi Thông tư số 13/2020/TT-BCT
|
Khoáng sản
|
Bộ Công Thương
|
24.
|
Thông tư 15/2013/TT-BCT ngày 15/7/2013 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương quy định về xuất khẩu than
|
Khoáng sản
|
Bộ Công Thương
|
25.
|
Thông tư 13/2016/TT-BCT ngày 11/7/2016 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương quy định quản lý than trôi
|
Khoáng sản
|
Bộ Công Thương
|
26.
|
Thông tư 34/2018/TT-BCT ngày 11/10/2018 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương quy định về việc nghiệm thu, kiểm tra khối lượng đất đá
bóc trong khai thác than bằng phương pháp lộ thiên
|
Khoáng sản
|
Bộ Công Thương
|
27.
|
Thông tư 47/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 quy định
việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về dịch vụ sự
nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước áp dụng trong lĩnh vực sự nghiệp kinh
tế và sự nghiệp khác thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
Viên chức
|
Bộ Công Thương
|
28.
|
Thông tư liên tịch
số 04/2009/TT-BXD-BCA ngày 10/4/2009 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng, Bộ trưởng Bộ
Công an hướng dẫn việc cấp nước phòng cháy, chữa cháy tại đô thị và khu công
nghiệp
|
Phòng cháy và chữa cháy
|
Bộ Xây dựng
|
29.
|
Thông tư 15/2017/TT-BXD ngày 26/12/2017 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về “Các công trình
xây dựng sử dụng năng lượng hiệu quả”, mã số QCVN
09:2017/BXD
|
Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả
|
Bộ Xây dựng
|
30.
|
Thông tư 17/2021/TT-BXD ngày 22/12/2021 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng quy định một số nội dung về hoạt động giám định tư pháp
trong lĩnh vực xây dựng
|
Giám định tư pháp
|
Bộ Xây dựng
|
31.
|
Thông tư liên tịch
20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 của
Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn
khám giám định bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất
độc hóa học đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ
|
Ưu đãi người có công với cách mạng
|
Bộ Y tế
|
32.
|
Thông tư 32/2016/TT-BYT ngày 15/9/2016 của Bộ
trưởng Bộ Y tế quy định việc chi trả các chi phí thực tế để bảo đảm chăm sóc
sức khỏe sinh sản của bên nhờ mang thai hộ vì mục đích nhân đạo
|
Hôn nhân và gia đình
|
Bộ Y tế
|
33.
|
Thông tư 36/2016/TT-BYT ngày 29/9/2016 của Bộ
trưởng Bộ Y tế quy định việc thực hiện cơ chế giao nhiệm vụ cung cấp dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh, chăm sóc và nuôi dưỡng người bệnh phong, tâm thần tại
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa phong, tâm thần của Nhà nước
|
Viên chức
|
Bộ Y tế
|
34.
|
Thông tư 40/2017/TT-BYT ngày 23/10/2017 của Bộ
trưởng Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh, an toàn đối với thực phẩm, nước
ăn uống và định lượng bữa ăn của thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam
|
Hàng hải Việt Nam
|
Bộ Y tế
|
35.
|
Thông tư 53/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ
trưởng Bộ Y tế quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên môn nghiệp
vụ ngành y tế
|
Lưu trữ
|
Bộ Y tế
|
36.
|
Thông tư 11/2019/TT-BYT ngày 17/6/2019 của Bộ
trưởng Bộ Y tế quy định về bồi dưỡng phương pháp dạy-học lâm sàng cho người
giảng dạy thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Bộ Y tế
|
37.
|
Thông tư 20/2019/TT-BYT ngày 31/7/2019 của Bộ
trưởng Bộ Y tế quy định về hệ thống chỉ tiêu thống kê cơ bản ngành y tế
|
Thống kê
|
Bộ Y tế
|
38.
|
Thông tư 27/2019/TT-BYT ngày 27/9/2019 của Bộ
trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 17/2012/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ trưởng Bộ
Y tế quy định về cấp và sử dụng Giấy chứng sinh
|
Hộ tịch
|
Bộ Y tế
|
39.
|
Thông tư 38/2019/TT-BYT ngày 30/12/2019 của Bộ
trưởng Bộ Y tế quy định về chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Y tế
|
Tổ chức Chính phủ
|
Bộ Y tế
|
40.
|
Thông tư 06/2020/TT-BYT ngày 07/5/2020 của Bộ
trưởng Bộ Y tế quy định hệ thống chỉ tiêu thống kê dược - mỹ phẩm
|
Thống kê
|
Bộ Y tế
|
41.
|
Thông tư 24/2020/TT-BYT ngày 28/11/2020 của Bộ
trưởng Bộ Y tế quy định về Phiếu chẩn đoán nguyên nhân tử vong, cấp Giấy báo
tử và thống kê tử vong tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Hộ tịch
|
Bộ Y tế
|
42.
|
Thông tư liên tịch
02/2008/TTLT-BTNMT-BNV ngày 05/6/2008 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn chế độ tự
chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế đối với đơn
vị sự nghiệp công lập thuộc ngành tài nguyên và môi trường
|
Viên chức
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
43.
|
Thông tư 26/2017/TT-BTNMT ngày 11/9/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định tiêu chí, chỉ số đánh giá chất lượng
dịch vụ sự nghiệp công về xây dựng quy hoạch, kế hoạch chuyên ngành thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Viên chức
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
44.
|
Thông tư 67/2017/TT-BTNMT ngày 25/12/2017 2017 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định tiêu chí, chỉ số đánh giá chất
lượng dịch vụ sự nghiệp công điều tra cơ bản các điều kiện tự nhiên, tài
nguyên thiên nhiên, môi trường thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
Viên chức
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
45.
|
Thông tư 18/2019/TT-BTNMT ngày 31/10/2019 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định tiêu chí, chỉ số đánh giá chất lượng
dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về điều tra thu thập thông
tin xây dựng, điều chỉnh khung giá các loại đất
|
Viên chức
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
46.
|
Thông tư 21/2019/TT-BTNMT ngày 20/12/2019 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định tiêu chí, chỉ số đánh giá chất lượng
dịch vụ sự nghiệp công về lập báo cáo hiện trạng môi trường quốc gia
|
Viên chức
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
47.
|
Thông tư 29/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chế độ báo cáo định kỳ hàng năm
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Tổ chức Chính phủ
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
48.
|
Nghị quyết
số 1212/2016/UBTVQH13 ngày 13/6/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội sửa đổi, bổ
sung một số nội dung của Nghị quyết số 730/2004/NQ-UBTVQH11
ngày 30/9/2014 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc phê chuẩn bảng lương chức
vụ, bảng phụ cấp chức vụ đối với cán bộ lãnh đạo của nhà nước; bảng lương
chuyên môn, nghiệp vụ ngành Tòa án, ngành Kiểm sát
|
Cán bộ, công chức
|
Viện Kiểm sát nhân dân tối cao
|
Quyết định 373/QĐ-TTg năm 2025 phê duyệt phương án pháp điển bổ sung quy phạm pháp luật và bổ sung đề mục vào Bộ pháp điển do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 373/QĐ-TTg ngày 19/02/2025 phê duyệt phương án pháp điển bổ sung quy phạm pháp luật và bổ sung đề mục vào Bộ pháp điển do Thủ tướng Chính phủ ban hành
12
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|