BỘ NÔNG
NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 373/QĐ-BNN-BVTV
|
Hà Nội,
ngày 19
tháng
01
năm
2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ
TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ
Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 12
năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6
năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ- CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10
năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề
nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (có danh mục kèm theo).
Các
thủ tục hành chính công bố sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này được quy định tại
Thông tư số 21/2022/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2022
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy
phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành,
liên tịch ban hành.
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ
ngày 28/02/2023.
a)
Bãi bỏ các nội dung công bố đối với thủ tục hành chính “Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật” ban hành kèm theo Quyết định số 678/QĐ-BNN-BVTV ngày 26/02/2019 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
b)
Bãi bỏ các nội dung tại số thứ tự 12 mục A Phụ lục Danh mục thủ tục hành chính ban
hành kèm theo Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày
22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực
vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Nông nghiệp, Thủy sản, Quản lý Chất lượng
Nông lâm sản và Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
c)
Sửa đổi mã số hồ sơ của 04 thủ tục hành chính tại phần I Phụ lục ban hành kèm
theo Quyết định số 174/QĐ-BNN-BVTV ngày
09/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo vệ thực vật và trồng trọt
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, cụ
thể:
-
Sửa đổi mã số hồ sơ “1.005346” của thủ tục hành chính “Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất phân bón” thành “1.007927”;
-
Sửa đổi mã số hồ sơ “1.005341” của thủ tục hành chính “Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất phân bón” thành “1.007928”;
-
Sửa đổi mã số hồ sơ “1.005336” của thủ tục hành chính “Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón” thành “1.007931”;
-
Sửa đổi mã số hồ sơ “2.001523” của thủ tục hành chính Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán phân bón thành “1.007932”.
Điều
3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ pháp chế,
Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Cơ quan, Vụ, Cục, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Văn phòng Bộ (Phòng Kiểm soát TTHC);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW (bản PDF);
- Cổng thông tin điện tử của Bộ;
- Trung tâm Tin học và Thống kê;
- Lưu: VT, BVTV.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phùng Đức Tiến
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC
BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 373/QĐ-BNN-BVTV
ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
PHẦN I.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
A. Thủ
tục hành chính cấp trung ương
|
1.
|
1.002560
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật
|
Thông tư
số 21/2022/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2022 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy
phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành,
liên tịch ban hành
|
Bảo vệ
thực vật
|
Cục Bảo
vệ thực vật
|
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA
TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật
1. Trình
tự thực hiện:
- Bước 1:
Tổ chức, cá nhân (cơ sở sản xuất thuốc bảo vệ thực vật) nộp hồ sơ đến Cục Bảo
vệ thực vật (trước 03 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
thuốc bảo vệ thực vật hết hạn).
- Bước 2:
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ trong thời hạn 02 ngày làm việc.
Hồ sơ
không hợp lệ thì trả lại và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Bước 3:
Thẩm định hồ sơ và thành lập Đoàn đánh giá thực tế tại cơ sở trong thời hạn 05
ngày làm việc.
Trường hợp
hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, Cục Bảo vệ thực vật thông báo cho tổ chức, cá
nhân những nội dung cần bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ.
- Bước 4:
Đánh giá thực tế tại cơ sở
+ Đoàn
đánh giá thông báo bằng văn bản cho cơ sở trước thời điểm đánh giá 07 ngày làm
việc, thời gian đánh giá tại cơ sở không quá 01 ngày làm việc.
- Bước 5:
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy
định tại Phụ lục XIX ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
+ Trong
thời hạn 15 ngày làm việc đối với trường hợp phải thành lập đoàn đánh giá.
+ Trường
hợp kết quả đánh giá chưa đạt yêu cầu, Cục Bảo vệ thực vật thông báo bằng văn
bản cho cơ sở những điều kiện không đạt yêu cầu và thời hạn khắc phục. Trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở
hoặc kết quả kiểm tra lại, Cục Bảo vệ thực vật cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thuốc bảo vệ thực vật cho cơ sở.
+ Trường
hợp không cấp, Cục Bảo vệ thực vật thông báo bằng bằng văn bản và nêu rõ lý do.
2. Cách
thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường
mạng.
3. Thành
phần, số lượng hồ sơ:
Hồ sơ gồm:
- Đơn đề
nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu
quy định tại Phụ lục XIV ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
- Bản
thuyết minh điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật (theo quy định tại Phụ lục
XV ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
- Kế hoạch
hoặc biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất theo mẫu quy định tại Phụ lục
XXI ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-
BNNPTNT; Bản sao chụp giấy tờ chứng minh cơ sở sản xuất đáp ứng các quy
định về bảo vệ môi trường do cơ quan có thẩm quyền về môi trường cấp.
- Trường
hợp có phòng thử nghiệm thì nộp bản sao chụp Giấy chứng nhận hoặc các tài liệu
liên quan đến việc công nhận hệ thống quản lý chất lượng phù hợp ISO 17025:2005
hoặc tương đương.
- Trường
hợp không có phòng thử nghiệm thì nộp bản sao chụp hợp đồng với phòng thử
nghiệm đã được công nhận ISO 17025:2005 hoặc tương đương.
- Trường
hợp cơ sở đã hoạt động từ 02 năm trở lên, bổ sung bản sao chứng thực hoặc bản
sao chụp (mang theo bản chính để đối chiếu) giấy chứng nhận hoặc các tài liệu
liên quan đến việc công nhận hệ thống quản lý chất lượng phù hợp ISO 9001:2008
hoặc tương đương.
Số lượng
hồ sơ:
01 bản giấy và 01 bản điện tử định dạng PDF.
4. Thời
hạn giải quyết:
- 30 ngày
làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- 35 ngày
làm việc khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt
yêu cầu hoặc kết quả kiểm tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
và thời hạn khắc phục.
5. Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
6. Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính: Cục Bảo vệ thực vật
7. Kết quả
thực hiện thủ tục hành chính:
- Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật theo Phụ lục XIX ban
hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT.
- Thời hạn
của Giấy chứng nhận là 05 năm.
8. Phí, lệ
phí:
- Phí thẩm
định cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật:
6.000.000 đồng/lần.
9. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề
nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục
XIV ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
- Bản
thuyết minh điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục XV ban hành kèm
theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
- Kế hoạch
hoặc biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (Phụ lục XXI ban hành kèm
theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
10. Yêu
cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ sở
sản xuất thuốc có địa điểm, nhà xưởng, kho thuốc, bảo đảm về diện tích, khoảng
cách an toàn cho người, vật nuôi và môi trường theo đúng quy định, phù hợp với
quy mô sản xuất.
- Người
trực tiếp quản lý, điều hành sản xuất có trình độ đại học trở lên về một trong
các chuyên ngành hóa học, bảo vệ thực vật, sinh học, nông học; người lao động
trực tiếp sản xuất thuốc bảo vệ thực vật phải được huấn luyện, bồi dưỡng về
chuyên môn, kiến thức về thuốc bảo vệ thực vật.
- Nhà
xưởng, kho bảo quản thuốc bảo vệ thực vật phải được bố trí trong khu công
nghiệp và đảm bảo yêu cầu của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
5507:2002 Hóa chất nguy hiểm - Quy phạm an toàn trong sản xuất, kinh doanh,
sử dụng, bảo quản và vận chuyển.
- Thiết
bị, dây chuyền sản xuất hoạt chất, thuốc kỹ thuật, sản xuất thuốc thành phẩm từ
thuốc kỹ thuật và đóng gói thuốc bảo vệ thực vật phải đáp ứng quy trình, công
nghệ sản xuất và đạt yêu cầu về an toàn theo quy định tại Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5507:2002 Hóa chất nguy hiểm - Quy phạm
an toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận chuyển.
- Hệ thống
xử lý chất thải rắn, khí thải, nước thải phải đáp ứng quy định pháp luật và Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia: Nghị định số 38/2015/NĐ-CP
ngày 24 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chất thải và phế liệu; QCVN 19:2009/BTNMT về khí thải công nghiệp đối
với bụi và các chất vô cơ và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 20:2009/BTNMT về khí thải công nghiệp đối
với một số chất hữu cơ; QCVN 07:2009/BTNMT về
ngưỡng chất thải nguy hại và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 40:2011/BTNMT về nước thải công nghiệp.
- Có phòng
thử nghiệm kiểm tra chất lượng sản phẩm đã được đăng ký, chỉ định theo quy định
của pháp luật về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp, chất lượng
sản phẩm hàng hóa. Trường hợp không có phòng thử nghiệm thì phải có hợp đồng
kiểm tra chất lượng với phòng thử nghiệm đã được đăng ký, chỉ định theo quy
định của pháp luật về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp, chất
lượng sản phẩm hàng hóa đối với mỗi lô sản phẩm xuất xưởng.
- Cơ sở
sản xuất thuốc bảo vệ thực vật phải có hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu
chuẩn ISO 9001 hoặc tương đương do các tổ chức chứng nhận đã được đăng ký theo
quy định của pháp luật về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp cấp.
Đối với
nhà xưởng, kho bảo quản thuốc bảo vệ thực vật được xây dựng ngoài khu công
nghiệp trước ngày 17 tháng 9 năm 2019 thì vẫn được duy trì hoạt động nhưng phải
đảm bảo tuân thủ quy định pháp luật về môi trường.
11. Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13.
- Nghị
định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm
2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch
thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy
sản; thực phẩm.
- Nghị định
số 123/2018/NĐ-CP ngày 17 ngày 9 năm 2018 sửa
đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong
lĩnh vực nông nghiệp.
- Thông tư
số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm
2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về Quản lý thuốc bảo
vệ thực vật.
- Thông tư
số 33/2021/TT-BTC ngày 17 tháng 5 năm 2021
của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp.
- Thông tư
số 21/2022/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 12 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
hành, liên tịch ban hành.
PHỤ LỤC XIV
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 21/2015
/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT,
BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính
gửi:
|
Cục Bảo vệ thực vật
hoặc
Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
1. Đơn vị
chủ quản:………………………………………… ……………………….
Địa chỉ:
………………………………………………………………………………………
Tel:
……………………... Fax:……………………... E-mail: ……………………………..
2. Tên cơ
sở: …………………………………………………………………………
Địa chỉ:
……………………………………………………………………………...……….
Tel:
……………………... Fax:……………………... E-mail: ……………………………...
Địa điểm
sản xuất, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật:
Địa điểm
nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật:
Đề nghị Quí cơ quan
□ Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật
- Sản
xuất hoạt chất
|
□
|
- Sản
xuất thuốc kỹ thuật
|
□
|
- Sản
xuất thành phẩm từ thuốc kỹ thuật
|
□
|
- Đóng
gói
|
□
|
□ Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
- Cơ sở
có cửa hàng
|
□
|
- Cơ sở
không có cửa hàng
|
□
|
□ Cấp
mới
|
□ Cấp
lại lần thứ ………..
|
Hồ sơ gửi
kèm:.................................................................................................................
Chúng tôi
xin tuân thủ các quy định của pháp luật về sản xuất và buôn bán thuốc bảo vệ
thực vật.
|
……,
ngày….. tháng…..năm……
Đại diện cơ sở
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
PHỤ LỤC XV
MẪU BẢN THUYẾT MINH
ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015
/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN THUYẾT MINH
ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi: Cục Bảo vệ thực vật
I. THÔNG
TIN VỀ DOANH NGHIỆP
1. Đơn vị
chủ quản:.....................................................................................................................
Địa chỉ:
.........................................................................................................................................
Điện
thoại: .........................Fax:........................E-mail:
...............................................................
2. Tên cơ
sở: ................................................................................................................................
Địa chỉ:
.........................................................................................................................................
Điện
thoại: .........................Fax:........................E-mail:
...............................................................
3. Tên
người đại diện (người trực tiếp quản lý sản xuất):
..........................................................
Địa chỉ:
.........................................................................................................................................
Điện
thoại: ....................Mobile: ....................Fax:...................
E-mail: ......................................
4. Trạm
cấp cứu gần nhất: ........................................................................................................
Địa chỉ:
.........................................................................................................................................
Điện thoại:
................................Fax:.............................................................................................
Khoảng
cách đến cơ sở (km):
......................................................................................................
5. Đơn vị
cứu hỏa gần nhất (km): .............................................................................................
Địa chỉ:
.........................................................................................................................................
Điện
thoại:
................................Fax:.............................................................................................
Khoảng
cách đến cơ sở (km): ......................................................................................................
6. Đồn
cảnh sát gần nhất: ..........................................................................................................
Địa chỉ:
.........................................................................................................................................
Điện
thoại:
................................Fax:.............................................................................................
Khoảng
cách đến cơ sở (km): ......................................................................................................
7. Tên khu
dân cư gần nhất: .....................................................................................................
Khoảng
cách đến cơ sở (km): ......................................................................................................
8. Số đăng
ký, ngày cấp, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng
nhận đầu tư về hoạt động sản xuất thuốc bảo vệ thực vật: ........................................
9. Loại
hình hoạt
động
- DN nhà
nước
|
□
|
- DN
100% vốn nước ngoài
|
□
|
- DN
liên doanh với nước ngoài
|
□
|
- DN cổ
phần
|
□
|
- DN tư
nhân
|
□
|
- Khác:
(ghi rõ loại hình)
....................................................
|
□
|
10. Loại
hình sản xuất
- Sản
xuất hoạt chất
|
□
|
- Sản
xuất thành phẩm từ thuốc kỹ thuật
|
□
|
- Sản
xuất thuốc kỹ thuật
|
□
|
- Đóng
gói
|
□
|
11. Công
suất thiết kế: ...........................................................................................................
II. TÓM TẮT
ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT
1. Nhà
xưởng, trang thiết bị:
- Sơ đồ
tổng thể mặt bằng sản xuất (bản vẽ kèm theo)
|
□
|
- Sơ đồ
bố trí các thiết bị sản xuất chính (bản vẽ kèm theo)
|
□
|
- Sơ đồ
bố trí kho thuốc (bản vẽ kèm theo)
|
□
|
- Diện
tích khu vực sản xuất (m2):
.............................................................................................
+ Khu vực
sản xuất: chiều dài (m): .............. chiều rộng (m):
.......................................
+ Khu vực
kho: chiều dài (m): ............... chiều rộng (m): ..........chiều cao:
..........
+ Khu vực
kiểm tra chất lượng: chiều dài (m): .............. chiều rộng (m):
.......................
* trường
hợp có nhiều khu vực sản xuất, kho thì liệt kê.
2. Quy
trình sản xuất thuốc bảo vệ thực vật
STT
|
Dạng thành phẩm
|
Tên thương phẩm
(nếu có)
|
Hoạt chất
(ghi rõ thành phần,hàm lượng)
|
Mã số quy trình
|
Ghi chú
|
I. Sản
xuất hoạt chất, thuốc kỹ thuật
|
1
|
|
|
|
|
Quy
trình kèm theo
|
2
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
II. Sản
xuất thành phẩm từ thuốc kỹ thuật
|
1
|
|
|
|
|
Quy
trình kèm theo
|
2
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
III.
Đóng gói
|
1
|
EC
|
|
|
|
|
2
|
SC
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
Quy trình
sản xuất được xây dựng cho mỗi sản phẩm, mỗi cỡ lô sản xuất và được phê duyệt
bởi người có thẩm quyền của cơ sở. Quy trình cần có các thông tin: tên sản
phẩm, mã số của quy trình, mục đích, định mức sản xuất (danh mục nguyên liệu và
phụ gia, định lượng của từng loại, lượng thành phẩm dự kiến và giới hạn cho
phép, hao hụt), địa điểm, thiết bị sử dụng chủ yếu, các bước tiến hành (ví dụ:
kiểm tra nguyên liệu, trình tự thêm các nguyên vật liệu, thời gian, tốc độ
nhiệt độ trộn...), kiểm tra chất lượng và các giới hạn tương ứng, ghi chép nhật
ký, nhập kho, bảo quản, bao bì, nhãn mác, vệ sinh, các điểm phải lưu ý.
3. Danh
mục các loại hóa chất, phụ gia/chất bổ sung
.......................................................................................................................................................
4. Dây
chuyền, thiết bị sản xuất chính
Tên thiết bị
|
Số lượng
|
Nước sản xuất
|
Tổng công suất
|
Năm bắt đầu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Hệ
thống phụ trợ
Tên thiết bị
|
Số lượng
|
Nước sản xuất
|
Tổng công suất
|
Năm bắt đầu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Nhân
lực
- Sơ đồ tổ
chức bộ máy liên quan trực tiếp đến sản xuất: (bản vẽ kèm theo) □
- Danh
sách nhân sự (bao gồm cán bộ lãnh đạo, quản lý, cán bộ kỹ thuật, nhân viên
có liên quan trực tiếp đến sản xuất, bảo quản và vận chuyển, hóa chất nguy
hiểm):
TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nam/ Nữ
|
Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ
|
Chức vụ, chức danh
|
Những khóa đào tạo đã tham gia
|
Điều kiện sức khỏe
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
- Người
trực tiếp quản lý, điều hành cơ sở sản xuất phải có trình độ đại học chuyên
ngành hóa học, bảo vệ thực vật, sinh học;
- Chủ cơ
sở và người trực tiếp sản xuất thuốc bảo vệ thực vật phải có Giấy chứng nhận
sức khỏe của theo quy định của Bộ Y tế;
- Người
trực tiếp sản xuất phải có Giấy chứng nhận tập huấn an toàn hoá chất bảo vệ
thực vật của theo mẫu quy định tại Phụ lục XXII ban hành kèm theo Thông tư này.
7. Nguồn
nước
- Nước
công cộng
|
□
|
- Nước
giếng khoan
|
□
|
8. Hệ
thống xử lý chất thải
- Nước
thải:
|
□ Có
|
□ Không
|
- Khí
thải:
|
□ Có
|
□ Không
|
- Chất
thải rắn: (bao gồm cả cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý) …………………………
9. Trang
thiết bị bảo hộ lao động
....................................................................................................................................................
10. Trang
thiết bị phòng chống cháy nổ
…………………………………………......................................................................................
11. Phòng
thử nghiệm
□ Có (tiếp
tục khai báo mục 11.1)
□ Không
(tiếp tục khai báo mục 11.2)
11.1. Nếu
có, khai tiếp các thông tin sau:
a) Hệ
thống quản lý chất lượng phù hợp ISO 17025-2005 hoặc tương đương:
□ Được
chứng nhận bởi Tổ chức chứng nhận ................................................................
□ Cơ sở tự
áp dụng
b) Thiết
bị thử nghiệm
Tên thiết bị
|
Số lượng
|
Nước sản xuất
|
Tổng công suất
|
Năm bắt đầu sử dụng
|
|
|
|
|
|
c) Chỉ
tiêu thử nghiệm:
STT
|
Chỉ tiêu
|
Phương pháp
|
Ghi chú
|
III. Hàm
lượng hoạt chất
|
1
|
|
|
|
...
|
|
|
|
IV. Tạp
chất
|
1
|
|
|
|
...
|
|
|
|
V. Tính
chất hóa lý
|
1
|
|
|
|
...
|
|
|
|
(Đánh dấu
* đối với các chỉ tiêu thử nghiệm được công nhận/ chỉ định bởi các tổ chức
chứng nhận/ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
d) Nhân
lực
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nam /Nữ
|
Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ
|
Chức vụ, chức danh
|
Những khóa đào tạo đã tham gia
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
11.2. Nếu
không có, khai báo tên những đơn vị phân tích cơ sở có hợp đồng
kiểm tra chất lượng thành phẩm
......................................................................................................................................................
12. Hệ
thống quản lý chất lượng phù hợp ISO 9001:2008 hoặc tương đương
□ Được
chứng nhận bởi Tổ chức chứng nhận
...........................................................................
□ Cơ sở tự
áp dụng.
13. Hệ
thống quản lý môi trường phù hợp ISO 14001:2010 hoặc tương đương
□ Được
chứng nhận bởi Tổ chức chứng nhận
...........................................................................
□ Cơ sở tự
áp dụng.
14. Những
thông tin khác
......................................................................................................................................................
|
ĐẠI DIỆN
DOANH NGHIỆP
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC XXI
MẪU KẾ HOẠCH HOẶC
BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ HÓA CHẤT
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 21/2015
/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TÊN ĐƠN
VỊ CHỦ QUẢN
TÊN ĐƠN VỊ
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
KẾ HOẠCH PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ HÓA CHẤT CỦA …………………
I. Mở đầu
1. Giới
thiệu về dự án hoặc cơ sở hóa chất.
2. Tính
cần thiết phải lập Kế hoạch.
3. Các căn
cứ pháp lý lập Kế hoạch.
II. Phần thứ nhất
THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN, CƠ SỞ HÓA CHẤT
1. Thông tin
về quy mô đầu tư, sản xuất kinh doanh: Công suất, diện tích xây dựng, địa điểm
xây dựng công trình.
2. Các
hạng mục công trình bao gồm công trình chính, công trình phụ và các công trình
khác, danh mục thiết bị sản xuất chính.
3. Công
nghệ sản xuất.
4. Bản kê
khai tên hoá chất, khối lượng, đặc tính lý hoá học, độc tính của mỗi loại hoá
chất nguy hiểm là nguyên liệu, hoá chất trung gian và hoá chất thành phẩm.
Trường hợp các loại hoá chất trong dự án, cơ sở hóa chất đã có phiếu an toàn
hoá chất hoặc đã được chứng nhận hoàn thành khai báo theo quy định, tổ chức, cá
nhân có dự án, cơ sở hoá chất có thể sử dụng phiếu an toàn hoá chất hoặc chứng
nhận hoàn thành khai báo thay cho bản kê khai đặc tính hoá chất.
5. Bản mô
tả các yêu cầu kỹ thuật về bao gói, bảo quản và vận chuyển của mỗi loại hoá
chất nguy hiểm, bao gồm:
- Các loại
bao bì, bồn, thùng chứa hoá chất nguy hiểm dự kiến sử dụng trong sản xuất, bảo
quản, vận chuyển, vật liệu chế tạo và lượng chứa lớn nhất của từng loại;
- Yêu cầu
về tiêu chuẩn thiết kế, chế tạo, điều kiện về cơ sở thiết kế chế tạo. Trường
hợp áp dụng tiêu chuẩn nước ngoài phải ghi rõ tên tiêu chuẩn và tên tổ chức ban
hành;
- Các điều
kiện bảo quản về nhiệt độ, áp suất; yêu cầu phòng chống va đập, chống sét,
chống tĩnh điện;
- Các
phương tiện, hệ thống vận chuyển nội bộ dự kiến sử dụng trong dự án, cơ sở hóa chất.
6. Mô tả
điều kiện địa lý, địa hình, đặc điểm khí tượng thuỷ văn khu vực thực hiện dự án,
cơ sở hóa chất.
7. Bản
danh sách các công trình công nghiệp, quân sự, khu dân cư, hành chính, thương
mại, các công trình tôn giáo, các khu vực nhạy cảm về môi trường trong phạm vi
1000 m bao quanh vị trí dự án, cơ sở hóa chất.
III. Phần thứ hai
DỰ BÁO NGUY CƠ XẢY RA SỰ CỐ VÀ KẾ HOẠCH KIỂM TRA, GIÁM
SÁT CÁC NGUỒN NGUY CƠ SỰ CỐ HÓA CHẤT
1. Lập bản
danh sách các điểm nguy cơ bao gồm các vị trí đặt các thiết bị sản xuất hoá chất
nguy hiểm chủ yếu, các thiết bị hoặc khu vực tập trung lưu trữ hoá chất nguy
hiểm kèm theo điều kiện công nghệ sản xuất, bảo quản; số người lao động dự kiến
có mặt trong khu vực. Liệt kê các sự cố rò rỉ, tràn đổ hoặc cháy nổ hóa chất
nguy hiểm có thể xảy ra tại từng điểm nguy cơ, phân tích nguyên nhân, điều kiện
xảy ra sự cố.
2. Xây
dựng các giải pháp phòng ngừa sự cố và lập kế hoạch kiểm tra, giám sát các
nguồn nguy cơ xảy ra sự cố: Kế hoạch kiểm tra thường xuyên, đột xuất; quy định
thành phần kiểm tra, trách nhiệm của người kiểm tra, nội dung kiểm tra, giám
sát; quy định lưu giữ hồ sơ kiểm tra.
IV. Phần thứ ba
DỰ BÁO TÌNH HUỐNG XẢY RA SỰ CỐ HÓA CHẤT VÀ PHƯƠNG ÁN ỨNG
PHÓ
1. Dự kiến
diễn biến tình huống sự cố, ước lượng về hậu quả tiếp theo, phạm vi tác động,
mức độ tác động đến người và môi trường xung quanh khi sự cố không được kiểm
soát, ngăn chặn. Việc xác định hậu quả phải dựa trên mức độ hoạt động lớn nhất
của thiết bị hoặc khu vực lưu trữ hoá chất nguy hiểm.
2. Phương
án ứng phó đối với các sự cố đã dự báo. Kế hoạch phối hợp các lực lượng bên
trong và bên ngoài ứng phó sự cố. Kế hoạch sơ tán người, tài sản.
V. Phần thứ tư
NĂNG LỰC ỨNG PHÓ SỰ CỐ HÓA CHẤT
1. Bản
nhân lực ứng phó sự cố hóa chất: Dự kiến về hệ thống tổ chức, điều hành và trực
tiếp cứu hộ, xử lý sự cố.
2. Bản
liệt kê trang thiết bị, phương tiện sử dụng ứng phó sự cố hoá chất: Tên thiết
bị, số lượng, tình trạng thiết bị; hệ thống bảo vệ, hệ thống dự phòng nhằm cứu
hộ, ngăn chặn sự cố.
3. Hệ
thống báo nguy, hệ thống thông tin nội bộ và thông báo ra bên ngoài trong
trường hợp sự cố khẩn cấp.
4. Kế
hoạch huấn luyện và diễn tập theo định kỳ.
VI. Phần thứ năm
PHƯƠNG ÁN KHẮC PHỤC HẬU QUẢ SỰ CỐ HÓA CHẤT
Phương án
khắc phục hậu quả sự cố hoá chất được lập theo quy định của Luật Bảo vệ môi trường và các quy định khác của
pháp luật có liên quan. Nội dung của phương án khắc phục hậu quả sự cố hoá chất
bao gồm các vấn đề sau:
1. Biện
pháp ngăn chặn, hạn chế nguồn gây ô nhiễm môi trường và hạn chế sự lan rộng, ảnh
hưởng đến sức khoẻ và đời sống của nhân dân trong vùng.
2. Biện
pháp khắc phục ô nhiễm và phục hồi môi trường theo yêu cầu của cơ quan quản lý
nhà nước về môi trường.
3. Bản hướng
dẫn chi tiết các biện pháp kỹ thuật thu gom và làm sạch khu vực bị ô nhiễm do
sự cố hóa chất.
VII. Phần thứ sáu
KẾT LUẬN
1. Đánh
giá của chủ đầu tư dự án, cơ sở hóa chất về Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố
hóa chất.
2. Cam kết
của chủ đầu tư dự án, cơ sở hóa chất.
3. Những
kiến nghị của chủ đầu tư dự án, cơ sở hóa chất.
(Kiến nghị
về những nội dung nằm ngoài thẩm quyền của chủ đầu tư dự án, cơ sở hóa chất để
đảm bảo an toàn trong quá trình vận hành dự án, cơ sở hóa chất).
Phụ lục
CÁC TÀI LIỆU KÈM THEO
1. Bản đồ
vị trí khu đất đặt dự án, cơ sở hóa chất.
2. Bản đồ
mô tả các vị trí lưu trữ, bảo quản hoá chất dự kiến trong mặt bằng dự án, cơ sở
sản xuất và trạng thái bảo quản (ngầm, nửa ngầm, trên mặt đất).
3. Sơ đồ
mặt bằng bố trí thiết bị và sơ đồ dây chuyền công nghệ, khối lượng hoá chất
nguy hiểm tại các thiết bị sản xuất chính, thiết bị chứa trung gian.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu
tham khảo (nếu có): Bao gồm tên tài liệu tham khảo, tên tác giả, năm xuất bản,
nhà xuất bản./.
PHỤ LỤC XIX
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 21/2015
/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
BỘ
NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT
-------
|

|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……/CNSXT-BVTV
|
|
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT
CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT CHỨNG NHẬN:
Tên cơ
sở: ……………………………………………………………………………………
Địa chỉ:
………………………………………………………………………………………
Điện
thoại: ………………… Fax: ………………... E-mail: …………………..
Tên đơn
vị chủ quản: ……………………………………………………………………….
Địa chỉ:
………………………………………………………………………………………
Điện
thoại: ………………… Fax: ………………... E-mail: …………………..
ĐỦ ĐIỀU KIỆN:
1. Sản
xuất hoạt chất, thuốc kỹ thuật (chi tiết tại Phụ lục 1)
2. Sản
xuất thành phẩm thuốc bảo vệ thực vật từ thuốc kỹ thuật các dạng (chi tiết
tại Phụ lục 2)
3. Đóng
gói thuốc bảo vệ thực vật các dạng (chi tiết tại Phụ lục 3)
|
…..,
ngày …. tháng …. năm 20…
CỤC TRƯỞNG
|
Giấy
chứng nhận này có giá trị đến ngày … tháng … năm 20…
|