Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3727/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Hồ Quang Bửu
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3727/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày 20 tháng 12 năm
2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
QUẢNG NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-
CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công
Quảng Nam.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục 1.409 thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền của các Sở, Ban, ngành thực hiện tiếp nhận và giải quyết tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, cụ thể:
- Sở Tư pháp: 100 TTHC
- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 102 TTHC
- Sở Giao thông Vận tải: 99 TTHC
- Sở Lao động, Thương binh và Xã hội: 94 TTHC
- Sở Công thương: 129 TTHC
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 127 TTHC
- Sở Khoa học và Công nghệ: 53 TTHC
- Sở Thông tin và Truyền thông: 38 TTHC
- Sở Ngoại vụ: 04 TTHC
- Sở Giáo dục và Đào tạo: 84 TTHC
- Sở Tài chính: 28 TTHC
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 97 TTHC
- Sở Y tế: 167 TTHC
- Sở Tài nguyên và Môi trường: 96 TTHC
- Sở Xây dựng: 53 TTHC
- Sở Nội vụ: 89 TTHC
- Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp: 49 TTHC
(Chi tiết tại 17 Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
- Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh thường
xuyên rà soát, cập nhật, kịp thời tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh công bố đầy đủ
danh mục thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý; đồng thời, điều chỉnh,
bổ sung danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam và Bộ phận Một cửa cấp huyện, cấp xã đảm
bảo theo đúng quy định và phù hợp với tình hình thực tế.
- Các cơ quan, đơn vị có tên tại Điều 1 Quyết định này tích
cực phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam, có trách nhiệm cử
cán bộ, công chức đến làm việc hoặc cử cán bộ đầu mối hỗ trợ nhân viên Bưu điện
trong việc tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân; thực
hiện niêm yết, công khai đầy đủ các nội dung thủ tục hành chính theo đúng quy
định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành;
Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay
thế các quyết định phê duyệt danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và giải
quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trước đây./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban chỉ đạo CCHC tỉnh;
- Cục KSTTHC-Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh (để đăng tải);
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, TTPVHCC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG CỦA BAN QUẢN
LÝ CÁC KHU KINH TẾ VÀ KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3727/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT
|
MÃ SỐ TTHC
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính
|
I
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam
|
|
|
|
01
|
1.009742.000.00.00.H47
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn
|
X
|
X
|
X
|
02
|
1.009748.000.00.00.H47
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy
định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
X
|
X
|
X
|
03
|
1.009755.000.00.00.H47
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực
hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số
31/2021/NĐ-CP
|
X
|
X
|
X
|
04
|
1.009756.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
X
|
X
|
X
|
05
|
1.009757.000.00.00.H47
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
X
|
X
|
X
|
06
|
1.009759.000.00.00.H47
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
X
|
X
|
X
|
07
|
1.009760.000.00.00.H47
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã
được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều
chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
X
|
X
|
X
|
08
|
1.009762.000.00.00.H47
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu
tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản
lý
|
X
|
X
|
X
|
09
|
1.009763.000.00.00.H47
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu
tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản
lý
|
X
|
X
|
X
|
10
|
1.009764.000.00.00.H47
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia,
tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
X
|
X
|
X
|
11
|
1.009765.000.00.00.H47
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án
đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc
Ban Quản lý
|
X
|
X
|
X
|
12
|
1.009766.000.00.00.H47
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào
doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
X
|
X
|
X
|
13
|
1.009767.000.00.00.H47
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác
kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư
của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
X
|
X
|
X
|
14
|
1.009768.000.00.00.H47
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định
của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu
tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
X
|
X
|
X
|
15
|
1.009769.000.00.00.H47
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định
của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được
chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản
3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
X
|
X
|
X
|
16
|
1.009770.000.00.00.H47
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối
với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
X
|
X
|
X
|
17
|
1.009771.000.00.00.H47
|
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản
lý
|
X
|
X
|
X
|
18
|
1.009772.000.00.00.H47
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
X
|
X
|
X
|
19
|
1.009774.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
X
|
X
|
X
|
20
|
1.009773.000.00.00.H47
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
X
|
X
|
X
|
21
|
1.009775.000.00.00.H47
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn,
mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài
|
X
|
X
|
X
|
22
|
1.009776.000.00.00.H47
|
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước
ngoài trong hợp đồng BCC
|
X
|
X
|
X
|
23
|
1.009777.000.00.00.H47
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu
tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
X
|
X
|
X
|
II
|
Lĩnh vực Thương mại quốc tế
|
24
|
2.000063.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân
nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
X
|
X
|
25
|
2.000450.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
X
|
X
|
26
|
2.000347.000.00.00.H47
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
X
|
X
|
27
|
2.000327.000.00.00.H47
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
X
|
X
|
28
|
2.000314.000.00.00.H47
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước
ngoài tại Việt Nam
|
X
|
X
|
X
|
III
|
Lĩnh vực Môi trường
|
29
|
1.004356.000.00.00.H47
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường
theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
|
X
|
X
|
X
|
30
|
1.004148.000.00.00.H47
|
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi
trường
|
X
|
X
|
X
|
31
|
1.004129.000.00.00.H47
|
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập
trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải
phát sinh (TTHC cấp tỉnh)
|
X
|
X
|
X
|
32
|
1.004141.000.00.00.H47
|
Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay
đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt
|
X
|
X
|
X
|
33
|
1.005741.000.00.00.H47
|
Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo
quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
|
X
|
X
|
X
|
IV
|
Lĩnh vực Đất đai
|
34
|
1.002253.000.00.00.H47
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm
quyền xét duyệt hoặc phải cấp Giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao lại
đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, DN có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao.
|
X
|
X
|
X
|
35
|
1.002040.000.00.00.H47
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền SD đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm
quyền xét duyệt hoặc phải cấp Giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao lại
đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người VN định cư ở nước ngoài, DN
có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
|
X
|
X
|
X
|
V
|
Lĩnh vực Quản lý công sản
|
36
|
3.000019.000.00.00.H47
|
Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử
dụng đất, tiền thuê đất trong khu kinh tế
|
X
|
X
|
X
|
37
|
1.005413.000.00.00.H47
|
Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất
có thu tiền sử dụng đất trong khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội
phục vụ đời sống cho người lao động.
|
X
|
X
|
X
|
38
|
3.000020.000.00.00.H47
|
Miễn, giảm tiền thuê đất trong khu kinh tế
|
X
|
X
|
X
|
VI
|
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
39
|
1.002701.000.00.00.H47
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết
của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm
quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
X
|
X
|
X
|
40
|
1.003011.000.00.00H47
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của
dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền
phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
X
|
X
|
X
|
41
|
1.008432.000.00.00.H47
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh
|
X
|
X
|
X
|
VII
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
42
|
1.009794.000.00.00.H47
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối
với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở
quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền
kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây
dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công
trình xây dựng chuyên ngành) (Thay thế thủ tục tại Quyết định số 833/QĐ-BXD
ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng
|
X
|
X
|
X
|
VIII
|
Lĩnh vực Hoạt Động xây dựng
|
43
|
1.009972.000.00.00.H47
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều
chỉnh Báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
X
|
X
|
X
|
44
|
1.009973.000.00.00.H47
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ
sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
X
|
X
|
X
|
45
|
1.009974.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp
II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
X
|
X
|
X
|
46
|
1.009975.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án)
|
X
|
X
|
X
|
47
|
1.009977.000.00.00.H47
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án)
|
X
|
X
|
X
|
48
|
1.009978.000.00.00.H47
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc
biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án)
|
X
|
X
|
X
|
49
|
1.009979.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc
biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án)
|
X
|
X
|
X
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3727/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT
|
MÃ SỐ TTHC
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính
|
I
|
Lĩnh vực Điện
|
1
|
2.001561.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc
thẩm quyền cấp của địa phương
|
X
|
X
|
X
|
2
|
2.001632.000.00.00.H47
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên
ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
X
|
X
|
X
|
3
|
2.001617.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có
quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương
|
X
|
X
|
X
|
4
|
2.001549.000.00.00.H47
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với
nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương
|
X
|
X
|
X
|
5
|
2.001535.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV
tại địa phương
|
X
|
X
|
X
|
6
|
2.001266.000.00.00.H47
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến
cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
X
|
X
|
X
|
7
|
2.001249.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35
kV tại địa phương
|
X
|
X
|
X
|
8
|
2.001724.000.00.00.H47
|
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện
đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
X
|
X
|
X
|
9
|
2.000621.000.00.00.H47
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện
|
X
|
X
|
X
|
10
|
2.000643.000.00.00.H47
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
X
|
X
|
X
|
11
|
2.000638.000.00.00.H47
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện
|
X
|
X
|
X
|
12
|
2.000526.000.00.00.H47
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc
thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ
|
X
|
X
|
X
|
13
|
2.000543.000.00.00.H47
|
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc
thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
X
|
X
|
X
|
II
|
Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện
|
14
|
2.001640.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập,
hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị
định số 114/2018/NĐ- CP)
|
X
|
X
|
X
|
15
|
2.001607.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh(trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22
Nghị định số 114/2018/NĐ- CP)
|
X
|
X
|
X
|
16
|
2.001587.000.00.00.H47
|
Cấpgia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong
phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh(trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a
khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
X
|
X
|
X
|
17
|
2.001322.000.00.00.H47
|
Thẩm định,phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện
thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
X
|
X
|
X
|
18
|
2.001292.000.00.00.H47
|
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm
quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
X
|
X
|
X
|
19
|
2.001313.000.00.00.H47
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công
trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
X
|
X
|
X
|
20
|
2.001300.000.00.00.H47
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn
cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
X
|
X
|
X
|
21
|
2.001384.000.00.00.H47
|
Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo
vệ đập thủy điện
|
X
|
X
|
X
|
III
|
Lĩnh vực Vật liệu nổ Công nghiệp
|
22
|
2.000229.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
X
|
X
|
X
|
23
|
2.000210.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
X
|
X
|
X
|
24
|
2.000221.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất
thuốc nổ
|
X
|
X
|
X
|
25
|
2.000172.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền
chất thuốc nổ
|
X
|
X
|
X
|
26
|
1.001434.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
X
|
X
|
X
|
27
|
2.001433.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng VLNCN thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Công Thương
|
X
|
X
|
X
|
28
|
1.003401.000.00.00.H47
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng VLNCN
|
X
|
X
|
X
|
IV
|
Lĩnh vực Hóa chất
|
29
|
2.001547.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
X
|
X
|
X
|
30
|
2.001175.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
X
|
X
|
X
|
31
|
2.001172.000.00.00.H47
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
X
|
X
|
X
|
32
|
1.002758.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
x
|
X
|
X
|
33
|
2.001161.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất
sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
X
|
X
|
X
|
34
|
2.000652.000.00.00.H47
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
X
|
X
|
X
|
V
|
Lĩnh vực Khoa học Công nghệ
|
35
|
2.000046.000.00.00.H47
|
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2
phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
X
|
X
|
X
|
VI
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước
|
36
|
2.000674.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh
xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
X
|
X
|
X
|
37
|
2.000666.000.00.00.H47
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại
lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
X
|
X
|
X
|
38
|
2.000664.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh
doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
X
|
X
|
X
|
39
|
2.000673.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
X
|
X
|
X
|
40
|
2.000669.000.00.00.H47
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán
lẻ xăng dầu
|
X
|
X
|
X
|
41
|
2.000672.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng
dầu
|
X
|
X
|
X
|
42
|
2.000648.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
X
|
X
|
X
|
43
|
2.000645.000.00.00.H47
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán
lẻ xăng dầu
|
X
|
X
|
X
|
44
|
2.000647.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng
dầu
|
X
|
X
|
X
|
45
|
2.001646.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3
triệu lít/năm)
|
X
|
X
|
X
|
46
|
2.001636.000.00.00.H47
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
(quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
X
|
X
|
X
|
47
|
2.001630.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3
triệu lít/năm)
|
X
|
X
|
X
|
48
|
2.001624.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
X
|
X
|
X
|
49
|
2.001619.000.00.00.H47
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
X
|
X
|
X
|
50
|
2.000636.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép bán buôn sản rượu trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
X
|
X
|
X
|
51
|
2.000190.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
X
|
X
|
X
|
52
|
2.000176.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
X
|
X
|
X
|
53
|
2.000167.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
X
|
X
|
X
|
54
|
2.000626.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
X
|
X
|
X
|
55
|
2.000204.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
X
|
X
|
X
|
56
|
2.000622.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
X
|
X
|
X
|
57
|
2.000637.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây
thuốc lá
|
X
|
X
|
X
|
58
|
2.000197.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
X
|
X
|
X
|
59
|
2.000640.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng
cây thuốc lá
|
X
|
X
|
X
|
VII
|
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại
|
60
|
2.000004.000.00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến
mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
X
|
X
|
X
|
61
|
2.000002.000.00.00.H47
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại
đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
X
|
X
|
X
|
62
|
2.000033.000.00.00.H47
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
X
|
X
|
X
|
63
|
2.001474.000.00.00.H47
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến
mại
|
X
|
X
|
X
|
64
|
2.000131.000.00.00.H47
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
X
|
X
|
X
|
65
|
2.000001.000.00.00.H47
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển
lãm thương mại tại Việt Nam
|
X
|
X
|
X
|
VIII
|
Lĩnh vực Khí
|
Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)
|
|
|
|
66
|
2.000142.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh
mua bán LPG
|
X
|
X
|
X
|
67
|
2.000136.000.00.00.H47
|
Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LPG
|
X
|
X
|
X
|
68
|
2.0000078.000.00.00.H47
|
Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân kinh doanh mua bán LPG
|
X
|
X
|
X
|
69
|
2.000073.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
X
|
X
|
X
|
70
|
2.000207.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
X
|
X
|
X
|
71
|
2.000201.000.00.00.H47
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào chai
|
X
|
X
|
X
|
72
|
2.000194.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
X
|
X
|
X
|
73
|
2.000187.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe
bồn
|
X
|
X
|
X
|
74
|
2.000175.000.00.00.H47
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào xe bồn
|
X
|
X
|
X
|
75
|
2.000196.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương
tiện vận tải
|
X
|
X
|
X
|
76
|
1.000425.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện
vận tải
|
X
|
X
|
X
|
77
|
2.000180.000.00.00.H47
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện
vận tải
|
X
|
X
|
X
|
Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)
|
|
|
|
78
|
2.000166.000.00.00.H47
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua
bán LNG
|
X
|
X
|
X
|
79
|
2.000156.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LNG
|
X
|
X
|
X
|
80
|
2.000390.000.00.00.H47
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán LNG
|
X
|
X
|
X
|
81
|
2.000387.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương
tiện vận tải
|
X
|
X
|
X
|
82
|
2.000376.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào
phương tiện vận tải
|
X
|
X
|
X
|
83
|
2.000371.000.00.00.H47
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG
vào phương tiện vận tải
|
X
|
X
|
X
|
Khí thiên nhiên nén (CNG)
|
|
|
|
84
|
2.000354.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh
mua bán CNG
|
X
|
X
|
X
|
85
|
2.000279.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán CNG
|
X
|
X
|
X
|
86
|
1.000481.000.00.00.H47
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán CNG
|
X
|
X
|
X
|
87
|
2.000163.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương
tiện vận tải CNG
|
X
|
X
|
X
|
88
|
1.000444.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào
phương tiện vận tải
|
X
|
X
|
X
|
89
|
2.000211.000.00.00.H47
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG
vào phương tiện vận tải
|
X
|
X
|
X
|
IX
|
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh
|
90
|
2.000309.000.00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
X
|
X
|
X
|
91
|
2.000631.000.00.00.H47
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa
cấp tại địa phương
|
X
|
X
|
X
|
92
|
2.000619.000.00.00.H47
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
X
|
X
|
X
|
93
|
2.000609.000.00.00.H47
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo
|
X
|
X
|
X
|
94
|
2.000191.000.00.00.H47
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Lĩnh vực Dịch vụ thương mại
|
95
|
1.005190.000.00.00.H47
|
Thủ tục đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh
dịch vụ giám định thương mại
|
X
|
X
|
X
|
96
|
2.000110.000.00.00.H47
|
Thủ tục đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ của thương
nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
|
X
|
X
|
X
|
XI
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
97
|
2.000591.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với
cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện
|
X
|
X
|
X
|
98
|
2.000535.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối
với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện
|
X
|
X
|
X
|
XII
|
Lĩnh vực Dầu khí
|
99
|
2.000453.000.00.00.H47
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch
đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích từ 210m3
đến dưới 5.000 m3
|
X
|
X
|
X
|
100
|
2.000433.000.00.00.H47
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch
đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000
m3
|
X
|
X
|
X
|
101
|
2.000427.000.00.00.H47
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch
đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000
m3
|
X
|
X
|
X
|
XIII
|
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu
|
102
|
2.001264.000.00.00.H47
|
Thủ tục lựa chọn thương nhân được phép tái xuất hàng hóa
tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo Giấy phép
qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới
|
X
|
X
|
X
|
103
|
1.002939.000.00.00.H47
|
Thủ tục đăng ký kinh doanh tại khu (điểm) chợ biên giới
|
X
|
X
|
X
|
XIV
|
Lĩnh vực Thương mại quốc tế
|
104
|
2.000063.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân
nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
X
|
X
|
105
|
2.000450.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
X
|
X
|
106
|
2.000347.000.00.00.H47
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
X
|
X
|
107
|
2.000327.000.00.00.H47
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
X
|
X
|
108
|
2.000314.000.00.00.H47
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân
nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
X
|
X
|
109
|
2.000255.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa
|
X
|
X
|
X
|
110
|
2.000370.000.00.00.H47
|
Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng
hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
X
|
X
|
X
|
111
|
2.000362.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường;
vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
X
|
X
|
X
|
112
|
2.000351.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, I
Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
X
|
X
|
X
|
113
|
2.000340.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài
|
X
|
X
|
X
|
114
|
2.000330.000.00.00.H47
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài
|
X
|
X
|
X
|
115
|
2.000272.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở
bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
X
|
X
|
X
|
116
|
2.000361.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục
kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
X
|
X
|
X
|
117
|
1.000774.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở thứ nhất thuộc
trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
X
|
X
|
X
|
118
|
2.000339.000.00.00.H47
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính,
tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm
diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
X
|
X
|
X
|
119
|
2.000334.000.00.00.H47
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong
trung tâm thương mại ; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ
nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng
tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
X
|
X
|
X
|
120
|
2.000322.000.00.00.H47
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm
trong trung tâm thương mại
|
X
|
X
|
X
|
121
|
2.002166.000.00.00.H47
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp
cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi,
siêu thị mini
|
X
|
X
|
X
|
122
|
2.000665.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
X
|
X
|
X
|
123
|
1.001441.000.00.00.H47
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
X
|
X
|
X
|
124
|
2.000662.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được
tiếp tục hoạt động
|
X
|
X
|
X
|
XV
|
Lĩnh vực Thương mại Biên giới
|
125
|
2.001272.000.00.00.H47
|
Đăng ký thương nhân hoạt động thương mại biên giới Việt
Nam - Lào
|
X
|
X
|
X
|
XVI
|
Lĩnh vực Công nghiệp địa phương
|
126
|
2.000331.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu
biểu cấp tỉnh
|
X
|
X
|
X
|
XVII
|
Lĩnh vực Công nghiệp hỗ trợ
|
127
|
1.001158.000.00.00.H47
|
Cấp giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công
nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển
đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
X
|
X
|
X
|
XVIII
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
128
|
1.009972.000.00.00.H47
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều
chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng:
|
X
|
X
|
X
|
129
|
1.009973.000.00.00.H47
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ
sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3727/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT
|
MÃ SỐ TTHC
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính
|
I
|
Lĩnh vực đường bộ
|
|
|
|
1
|
1.002820.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
X
|
X
|
X
|
2
|
1.002809.000.00.00.H47
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
|
X
|
X
|
X
|
3
|
1.002804.000.00.00.H47
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
X
|
|
X
|
4
|
1.002801.000.00.00.H47
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
|
X
|
|
X
|
5
|
1.002796.000.00.00.H47
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
X
|
|
X
|
6
|
1.002793.000.00.00.H47
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
X
|
|
X
|
7
|
1.001765.000.00.00.H47
|
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
X
|
X
|
X
|
8
|
1.004993.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
(trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy
chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)
|
X
|
X
|
X
|
9
|
1.001735.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
X
|
X
|
X
|
10
|
1.001751.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
X
|
X
|
X
|
11
|
1.001777.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
X
|
X
|
X
|
12
|
1.005210.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị
mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
|
X
|
X
|
X
|
13
|
1.001648.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp
điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
X
|
X
|
X
|
14
|
1.004995.000.00.00.H47
|
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ
điều kiện hoạt động
|
X
|
X
|
X
|
15
|
1.004987.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3
|
X
|
X
|
X
|
16
|
1.002030.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
lần đầu
|
X
|
|
X
|
17
|
2.000872.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có
thời hạn
|
X
|
|
X
|
18
|
1.001919.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
|
X
|
|
X
|
19
|
1.001896.000.00.00.H47
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên
dùng
|
X
|
|
X
|
20
|
2.000847.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên
dùng bị mất
|
X
|
X
|
X
|
21
|
2.000881.000.00.00.H47
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một
tỉnh, thành phố
|
X
|
|
X
|
22
|
1.002007.000.00.00.H47
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
X
|
|
X
|
23
|
1.001994.000.00.00.H47
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương khác chuyển đến
|
X
|
|
X
|
24
|
1.001826.000.00.00.H47
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên
dùng
|
X
|
|
X
|
25
|
1.000703.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
X
|
X
|
X
|
26
|
2.002285.000.00.00.H47
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
X
|
X
|
X
|
27
|
2.002286.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có
sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép
kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
X
|
X
|
X
|
28
|
2.002287.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với
trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
X
|
X
|
X
|
29
|
2.002288.000.00.00.H47
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận
tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố
định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng
công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh
doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
X
|
X
|
X
|
30
|
2.002289.000.00.00.H47
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh
vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến
cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng
công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh
doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
X
|
X
|
X
|
31
|
1.008027.000.00.00.H47
|
Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
|
X
|
X
|
X
|
32
|
1.008029.000.00.00.H47
|
Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
|
X
|
X
|
X
|
33
|
1.008028.000.00.00.H47
|
Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
|
X
|
X
|
X
|
34
|
1.002856.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện
|
X
|
X
|
X
|
35
|
1.002852.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện
|
X
|
X
|
X
|
36
|
1.002063.000.00.00.H47
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian
lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
X
|
X
|
X
|
37
|
1.000660.000.00.00.H47
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác
|
X
|
X
|
X
|
38
|
1.000672.000.00.00.H47
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác
|
X
|
X
|
X
|
39
|
1.001023.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia
|
X
|
X
|
X
|
40
|
1.001577.000.00.00.H47
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam cho phương
tiện của Campuchia tại Việt Nam
|
X
|
X
|
X
|
41
|
1.002877.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt
Nam
|
X
|
X
|
X
|
42
|
1.002286.000.00.00.H47
|
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào -
Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và
Campuchia
|
X
|
X
|
X
|
43
|
1.002268.000.00.00.H47
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên
vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia
|
X
|
X
|
X
|
44
|
2.001921.000.00.00.H47
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo
vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường cao tốc đang khai
thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
X
|
X
|
X
|
45
|
2.001963.000.00.00.H47
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi
công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi
quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
X
|
X
|
X
|
46
|
2.001915.000.00.00.H47
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp
thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc
lộ đang khai thác
|
X
|
X
|
X
|
47
|
2.001919.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong
phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao
tốc đang khai thác
|
X
|
X
|
X
|
48
|
1.001035.000.00.00.H47
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong
phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn,
tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
X
|
X
|
X
|
49
|
1.001087.000.00.00.H47
|
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang
khai thác
|
X
|
X
|
X
|
50
|
1.001046.000.00.00.H47
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công
của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
X
|
X
|
X
|
51
|
1.001061.000.00.00.H47
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
X
|
X
|
X
|
52
|
1.000028.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới
hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
|
X
|
X
|
X
|
53
|
1.009972.000.00.00.H47
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều
chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
X
|
|
X
|
54
|
1.009973.000.00.00.H47
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ
sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
X
|
|
X
|
55
|
1.009794.000.00.00.H47
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối
với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở
quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền
kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây
dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công
trình xây dựng chuyên ngành)
|
X
|
|
X
|
II
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
|
|
|
56
|
1.009452.000.00.00.H47
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa
|
X
|
X
|
X
|
57
|
1.009453.000.00.00.H47
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang
sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
X
|
X
|
X
|
58
|
1.009454.000.00.00.H47
|
Công bố hoạt động bến thủy nội địa
|
X
|
X
|
X
|
59
|
1.009455.000.00.00.H47
|
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa
phục vụ thi công công trình chính
|
X
|
X
|
X
|
60
|
1.004248.000.00.00.H47
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
X
|
X
|
X
|
61
|
1.009458.000.00.00.H47
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không có
nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
X
|
X
|
X
|
62
|
1.009459.000.00.00.H47
|
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng
chuyên dùng nối với luồng địa phương
|
X
|
X
|
X
|
63
|
1.009460.000.00.00.H47
|
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu
khai thác, sử dụng
|
X
|
X
|
X
|
64
|
1.009462.000.00.00.H47
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa
|
X
|
X
|
X
|
65
|
1.003658.000.00.00.H47
|
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa
|
X
|
X
|
X
|
66
|
1.004242.000.00.00.H47
|
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa
|
X
|
X
|
X
|
67
|
1.009442.000.00.00.H47
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội
địa
|
X
|
X
|
X
|
68
|
1.009443.000.00.00.H47
|
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu
|
X
|
X
|
X
|
69
|
1.009444.000.00.00.H47
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa
|
X
|
X
|
X
|
70
|
1.009445.000.00.00.H47
|
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội
địa
|
X
|
X
|
X
|
71
|
1.009446.000.00.00.H47
|
Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa
trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với
cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa
|
X
|
X
|
X
|
72
|
1.009447.000.00.00.H47
|
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa
|
X
|
X
|
X
|
73
|
1.009448.000.00.00.H47
|
Thiết lập khu neo đậu
|
X
|
X
|
X
|
74
|
1.009449.000.00.00.H47
|
Công bố hoạt động khu neo đậu
|
X
|
X
|
X
|
75
|
1.009450.000.00.00.H47
|
Công bố đóng khu neo đậu
|
X
|
X
|
X
|
76
|
1.009451.000.00.00.H47
|
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với
công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa
|
X
|
X
|
X
|
77
|
1.009461.000.00.00.H47
|
Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng
|
X
|
X
|
X
|
78
|
1.009463.000.00.00.H47
|
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa
đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt
động trên đường thủy nội địa
|
X
|
X
|
X
|
79
|
1.009464.000.00.00.H47
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa
|
X
|
X
|
X
|
80
|
1.009465.000.00.00.H47
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông
|
X
|
X
|
X
|
81
|
1.008027.000.00.00.H47
|
Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
|
X
|
X
|
X
|
82
|
1.008029.000.00.00.H47
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
|
X
|
X
|
X
|
83
|
1.008028.000.00.00.H47
|
Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
|
X
|
X
|
X
|
84
|
1.003135.000.00.00.H47
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên
môn, chứng chỉ chuyên môn
|
X
|
|
X
|
85
|
1.003168.000.00.00.H47
|
Dự học,thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
X
|
|
X
|
86
|
1.004088.000.00.00.H47
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai
thác trên đường thủy nội địa
|
X
|
|
X
|
87
|
1.004047.000.00.00.H47
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai
thác trên đường thủy nội địa
|
X
|
|
X
|
88
|
1.004036.000.00.00.H47
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan
đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
X
|
|
X
|
89
|
2.001711.000.00.00.H47
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay
đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
X
|
|
X
|
90
|
1.004002.000.00.00.H47
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở
hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
X
|
|
X
|
91
|
1.003970.000.00.00.H47
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở
hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
X
|
|
X
|
92
|
1.006391.000.00.00.H47
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện
thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang
đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
X
|
|
X
|
94
|
1.003930.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
X
|
|
X
|
94
|
2.001659.000.00.00.H47
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
X
|
|
X
|
95
|
2.002001.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ
đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
X
|
|
X
|
96
|
2.001998.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch
vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
X
|
|
X
|
III
|
Lĩnh vực Hàng hải
|
|
|
|
97
|
2.001865.000.00.00.H47
|
Phê duyệt Phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với
hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy nội địa
|
X
|
X
|
X
|
98
|
2.001802.000.00.00.H47
|
Chấp thuận vị trí đổ chất nạo vét trên bờ đối với hoạt
động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa
|
X
|
X
|
X
|
IV
|
Lĩnh vực Đăng kiểm
|
|
|
|
99
|
1.001001.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
X
|
|
X
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG CỦA SỞ GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3727/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT
|
MÃ SỐ TTHC
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính
|
I
|
Lĩnh vực giáo dục trung học
|
|
|
|
01
|
1.006388.000.00.00.H47
|
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho
phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
X
|
X
|
X
|
02
|
1.005074.000.00.00.H47
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
X
|
X
|
X
|
03
|
1.005067.000.00.00.H47
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại
|
X
|
X
|
X
|
04
|
1.005070.000.00.00.H47
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
|
X
|
X
|
X
|
05
|
1.006389.000.00.00.H47
|
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá
nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)
|
X
|
X
|
X
|
06
|
|
Tuyển sinh trung học phổ thông
|
X
|
X
|
X
|
07
|
1.000270.000.00.00.H47
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông
|
X
|
X
|
X
|
08
|
1.001088.000.00.00.H47
|
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học
|
X
|
X
|
X
|
II
|
Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
09
|
1.005069.000.00.00.H47
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép
thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
X
|
X
|
X
|
10
|
1.005073.000.00.00.H47
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm
|
X
|
X
|
X
|
11
|
2.001988.000.00.00.H47
|
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ
chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)
|
X
|
X
|
X
|
12
|
1.005082.000.00.00.H47
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với
nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
X
|
X
|
X
|
13
|
1.005354.000.00.00.H47
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp
đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
X
|
X
|
X
|
14
|
2.001989.000.00.00.H47
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với
nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
X
|
X
|
X
|
15
|
1.005088.000.00.00.H47
|
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép
thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
X
|
X
|
X
|
16
|
1.005087.000.00.00.H47
|
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị
của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)
|
X
|
X
|
X
|
III
|
Lĩnh vực giáo dục dân tộc
|
|
|
|
17
|
1.005084.000.00.00.H47
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú
|
X
|
X
|
X
|
18
|
1.005081.000.00.00.H47
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao
nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
X
|
X
|
X
|
19
|
1.005079.000.00.00.H47
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú
|
X
|
X
|
X
|
20
|
1.005076.000.00.00.H47
|
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu
của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
X
|
X
|
X
|
IV
|
Lĩnh vực giáo dục thường xuyên
|
21
|
1.005065.000.00.00.H47
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên
|
X
|
X
|
X
|
22
|
1.005062.000.00.00.H47
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo
dục trở lại
|
X
|
X
|
X
|
23
|
1.000744.000.00.00.H47
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên
|
X
|
X
|
X
|
24
|
1.005057.000.00.00.H47
|
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên
|
X
|
X
|
X
|
V
|
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân và cơ sở giáo dục khác
|
25
|
1.005015.000.00.00.H47
|
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc
cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục
|
X
|
X
|
X
|
26
|
1.005008.000.00.00.H47
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo
dục
|
X
|
X
|
X
|
27
|
1.004988.000.00.00.H47
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở
lại
|
X
|
X
|
X
|
28
|
1.004999.000.00.00.H47
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên
|
X
|
X
|
X
|
29
|
1.004991.000.00.00.H47
|
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên
|
X
|
X
|
X
|
30
|
1.005017.000.00.00.H47
|
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa
phương
|
X
|
X
|
X
|
31
|
1.005053.000.00.00.H47
|
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
X
|
X
|
X
|
32
|
1.005049.000.00.00.H47
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục
|
X
|
X
|
X
|
33
|
1.005025.000.00.00.H47
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục
trở lại
|
X
|
X
|
X
|
34
|
1.005043.000.00.00.H47
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
X
|
X
|
X
|
35
|
1.005036.000.00.00.H47
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá
nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)
|
X
|
X
|
X
|
36
|
1.005466.000.00.00.H47
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa
nhập tư thục
|
X
|
X
|
X
|
37
|
1.005195.000.00.00.H47
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
hoạt động giáo dục
|
X
|
X
|
X
|
38
|
1.005359.000.00.00.H47
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
hoạt động trở lại
|
X
|
X
|
X
|
39
|
1.004712.000.00.00.H47
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập
|
X
|
X
|
X
|
40
|
2.001805.000.00.00.H47
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)
|
X
|
X
|
X
|
41
|
1.000181.000.00.00.H47
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo
dục ngoài giờ chính khóa
|
X
|
X
|
X
|
42
|
1.001000.000.00.00.H47
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo
dục ngoài giờ chính khóa
|
X
|
X
|
X
|
43
|
1.005061.000.00.00.H47
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du
học
|
X
|
X
|
X
|
44
|
2.001985.000.00.00.H47
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
dịch vụ tư vấn du học
|
X
|
X
|
X
|
45
|
2.001987.000.00.00.H47
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại
|
X
|
X
|
X
|
VI
|
Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục
|
46
|
1.000715.000.00.00.H47
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng
giáo dục
|
X
|
X
|
X
|
47
|
1.000713.000.00.00.H47
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng
giáo dục
|
X
|
X
|
X
|
48
|
1.000711.000.00.00.H47
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng
giáo dục
|
X
|
X
|
X
|
49
|
1.000259.000.00.00.H47
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm
giáo dục thường xuyên
|
X
|
X
|
X
|
VII
|
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân
|
50
|
1.000288.000.00.00.H47
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia
|
X
|
X
|
X
|
51
|
1.000280.000.00.00.H47
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
|
X
|
X
|
X
|
52
|
1.000691.000.00.00.H47
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia
|
X
|
X
|
X
|
53
|
1.000729.000.00.00.H47
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
X
|
X
|
X
|
54
|
2.000011.000.00.00.H47
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
X
|
X
|
X
|
55
|
1.005143.000.00.00.H47
|
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài
|
X
|
X
|
X
|
56
|
1.009002.000.00.00.H47
|
Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối
với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện,
trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên
|
X
|
X
|
X
|
57
|
1.002407.000.00.00.H47
|
Xét, cấp học bổng chính sách
|
X
|
X
|
X
|
58
|
1.001714.000.00.00.H47
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng
học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
|
X
|
X
|
X
|
59
|
1.004435.000.00.00.H47
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học
phổ thông là người dân tộc Kinh
|
X
|
X
|
X
|
60
|
1.004436.000.00.00.H47
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học
phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
X
|
X
|
X
|
61
|
1.002982.000.00.00.H47
|
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các
dân tộc thiểu số rất ít người
|
X
|
X
|
X
|
62
|
1.005144.000.00.00.H47
|
Đề nghị miễn, giảm học phí và chi phí học tập cho trẻ em,
học sinh, sinh viên
|
X
|
X
|
X
|
VIII
|
Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài
|
63
|
1.001492.000.00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước
ngoài tại Việt Nam
|
X
|
X
|
X
|
64
|
1.001499.000.00.00.H47
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
X
|
X
|
X
|
65
|
1.001497.000.00.00.H47
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục
|
X
|
X
|
X
|
66
|
1.001496.000.00.00.H47
|
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các
bên liên kết
|
X
|
X
|
X
|
67
|
1.000939.000.00.00.H47
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục
phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
X
|
X
|
68
|
1.000716.000.00.00.H47
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông
có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
X
|
X
|
69
|
1.008722.000.00.00.H47
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư
thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường
mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
X
|
X
|
X
|
70
|
1.008723.000.00.00.H47
|
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ
thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do
nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư
nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
X
|
X
|
X
|
71
|
1.006446.000.00.00.H47
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi
dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
X
|
X
|
72
|
1.000718.000.00.00.H47
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục
đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở
giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
X
|
X
|
73
|
1.001495.000.00.00.H47
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào
tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài
tại Việt Nam
|
X
|
X
|
X
|
74
|
1.001493.000.00.00.H47
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có
vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
X
|
X
|
IX
|
Lĩnh vực thi, tuyển sinh
|
|
|
75
|
1.003734.000.00.00.H47
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin
|
X
|
X
|
X
|
76
|
1.005090.000.00.00.H47
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét
tuyển sinh vào trường PTDTNT)
|
X
|
X
|
X
|
77
|
1.005098.000.00.00.H47
|
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông
|
X
|
X
|
X
|
78
|
1.005142.000.00.00.H47
|
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
X
|
X
|
X
|
79
|
1.005095.000.00.00.H47
|
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
X
|
X
|
X
|
80
|
2.001806.000.00.00.H47
|
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học
|
X
|
X
|
X
|
81
|
1.009394.000.00.00.H47
|
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ
|
82
|
1.005092.000.00.00.H47
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
X
|
X
|
X
|
83
|
2.001914.000.00.00.H47
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
X
|
X
|
X
|
84
|
1.004889.000.00.00.H47
|
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp
trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ
thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam
|
X
|
X
|
X
|
PHỤ LỤC V
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG CỦA SỞ KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số
3727/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
MÃ SỐ TTHC
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính
|
I
|
LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
|
|
|
|
1
|
2.000212.000.00.00.H47
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng
|
X
|
X
|
X
|
2
|
1.000449.000.00.00.H47
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định
lượng
|
X
|
X
|
X
|
3
|
1.000438.000.00.00.H47
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với
phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
X
|
X
|
X
|
4
|
2.001209.000.00.00.H47
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng
nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
X
|
X
|
X
|
5
|
2.001207.000.00.00.H47
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh
giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
X
|
X
|
X
|
6
|
2.001268.000.00.00.H47
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng
hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
X
|
X
|
X
|
7
|
2.001277.000.00.00.H47
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng
hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
X
|
X
|
X
|
8
|
2.002118.000.00.00.H47
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách
nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
X
|
X
|
X
|
9
|
2.001259.000.00.00.H47
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa
hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
X
|
X
|
X
|
10
|
1.006851.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các
chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn
(thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và
đường thủy nội địa
|
X
|
X
|
X
|
11
|
2.002231.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là
các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn
(thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và
đường thủy nội địa
|
X
|
X
|
X
|
12
|
2.002232.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các
chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn
(thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và
đường thủy nội địa
|
X
|
X
|
X
|
13
|
2.001208.000.00.00.H47
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử
nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
X
|
X
|
X
|
14
|
2.001100.000.00.00.H47
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự
phù hợp được chỉ định
|
X
|
X
|
X
|
15
|
2.001501.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù
hợp
|
X
|
X
|
X
|
16
|
1.001392.000.00.00.H47
|
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập
khẩu
|
X
|
X
|
X
|
II
|
LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ
|
|
|
|
17
|
1.003542.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động
giám định sở hữu công nghiệp
|
X
|
X
|
X
|
18
|
2.001483.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt
động giám định sở hữu công nghiệp
|
X
|
|
|
III
|
LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ HẠT NHÂN
|
|
|
|
19
|
2.002379.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ
trách an toàn cơ sở X- quang chẩn đoán trong y tế)
|
X
|
X
|
X
|
20
|
2.002382.000.00.00.H47
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử
dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
X
|
X
|
X
|
21
|
2.002384.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử
dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
X
|
X
|
X
|
22
|
2.002385.000.00.00.H47
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
X
|
X
|
X
|
23
|
2.002381.000.00.00.H47
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử
dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
X
|
X
|
X
|
24
|
2.002383.000.00.00.H47
|
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử
dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
X
|
X
|
X
|
25
|
2.002380.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ -Sử dụng
thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
X
|
X
|
X
|
IV
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
X
|
X
|
26
|
1.001770.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ
chức khoa học và công nghệ
|
X
|
X
|
X
|
27
|
1.001747.000.00.00.H47
|
Thủ tục Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
X
|
X
|
X
|
28
|
1.001693.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng
đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
X
|
X
|
X
|
29
|
1.001677.000.00.00.H47
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt
động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
X
|
X
|
X
|
30
|
2.001179.000.00.00.H47
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển
hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
X
|
X
|
X
|
31
|
2.002248.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ
(trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
X
|
X
|
X
|
32
|
2.002249.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ
sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền
của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
X
|
X
|
X
|
33
|
1.005360.000.00.00.H47
|
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp
|
X
|
X
|
X
|
34
|
2.000228.000.00.00.H47
|
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
X
|
X
|
X
|
35
|
2.001148.000.00.00.H47
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến (cấp tỉnh)
|
X
|
X
|
X
|
36
|
1.001786.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho
tổ chức khoa học và công nghệ
|
X
|
X
|
X
|
37
|
1.001716.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
X
|
X
|
X
|
38
|
2.002278.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công
nghệ
|
X
|
X
|
X
|
39
|
2.001525.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
X
|
X
|
X
|
40
|
2.001143.000.00.00.H47
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị
trường khoa học và công nghệ (cấp tỉnh)
|
X
|
X
|
X
|
41
|
2.001137.000.00.00.H47
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu
đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa
học và công nghệ
|
X
|
X
|
X
|
42
|
1.002690.000.00.00.H47
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện
giải mã công nghệ
|
X
|
X
|
X
|
43
|
2.001643.000.00.00.H47
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động
liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
X
|
X
|
X
|
44
|
1.004473.000.00.00.H47
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học
và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
X
|
X
|
X
|
45
|
1.004460.000.00.00.H47
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
X
|
X
|
X
|
46
|
1.004467.000.00.00.H47
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý
của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
X
|
X
|
X
|
47
|
2.000058.000.00.00.H47
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ
của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
|
X
|
X
|
X
|
48
|
2.000079.000.00.00.H47
|
Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến
lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con
người
|
X
|
X
|
X
|
49
|
2.002144.000.00.00.H47
|
Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn
yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính
mạng, sức khỏe con người
|
X
|
X
|
X
|
50
|
1.002935.000.00.00.H47
|
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
X
|
X
|
X
|
51
|
2.001164.000.00.00.H47
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
X
|
X
|
X
|
52
|
1.008377.000.00.00.H47
|
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức
danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích
vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ
|
X
|
X
|
X
|
53
|
1.008379.000.00.00.H47
|
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức
danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác
|
X
|
X
|
X
|
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG CỦA SỞ KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3727/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT
|
MÃ SỐ TTHC
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Các thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính
|
I
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (53)
|
1
|
2.001021.000.00.00.H47
|
Giải thể công ty TNHH một thành viên (cấp tỉnh)
|
X
|
X
|
X
|
2
|
1.002395.000.00.00.H47
|
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên (cấp
tỉnh)
|
X
|
X
|
X
|
3
|
2.001025.000.00.00.H47
|
Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh
quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
X
|
X
|
X
|
4
|
2.001061.000.00.00.H47
|
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp
tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý
|
X
|
X
|
X
|
5
|
2.000529.000.00.00.H47
|
Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh
quyết định thành lập
|
X
|
X
|
X
|
6
|
2.002016.000.00.00.H47
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
X
|
X
|
X
|
7
|
2.002020.000.00.00.H47
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh
|
X
|
X
|
X
|
8
|
2.002022.000.00.00.H47
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
X
|
X
|
X
|
9
|
2.002023.000.00.00.H47
|
Giải thể doanh nghiệp
|
X
|
X
|
X
|
10
|
2.002031.000.00.00.H47
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo,
chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối
với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
(đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương
|
X
|
X
|
X
|
11
|
2.002029.000.00.00.H47
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh)
|
X
|
X
|
X
|
12
|
2.002015.000.00.00.H47
|
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh
nghiệp
|
X
|
X
|
X
|
13
|
2.002017.000.00.00.H47
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
X
|
X
|
X
|
14
|
2.002018.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác
nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách,
nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
X
|
X
|
X
|
15
|
2.002032.000.00.00.H47
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh,
công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
X
|
X
|
X
|
16
|
2.002033.000.00.00.H47
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
X
|
X
|
X
|
17
|
2.002034.000.00.00.H47
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ
phần và ngược lại
|
X
|
X
|
X
|
18
|
2.002059.000.00.00.H47
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu
hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
X
|
X
|
X
|
19
|
2.002057.000.00.00.H47
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với
công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)
|
X
|
X
|
X
|
20
|
2.002083.000.00.00.H47
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập
trên cơ sở tách công ty
|
X
|
X
|
X
|
21
|
2.002045.000.00.00.H47
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
X
|
X
|
X
|
22
|
2.001954.000.00.00.H47
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi
phương pháp tính thuế)
|
X
|
X
|
X
|
23
|
2.001992.000.00.00.H47
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong
công ty cổ phần chưa niêm yết
|
X
|
X
|
X
|
24
|
2.002044.000.00.00.H47
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty
cổ phần chưa niêm yết
|
X
|
X
|
X
|
25
|
2.001993.000.00.00.H47
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
X
|
X
|
X
|
26
|
2.001996.000.00.00.H47
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
X
|
X
|
X
|
27
|
2.002000.000.00.00.H47
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp
bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết
|
X
|
X
|
X
|
28
|
1.005114.000.00.00.H47
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên
|
X
|
X
|
X
|
29
|
2.002008.000.00.00.H47
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn
hai thành viên trở lên
|
X
|
X
|
X
|
30
|
2.002009.000.00.00.H47
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn
góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
X
|
X
|
X
|
31
|
2.002010.000.00.00.H47
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty
trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
X
|
X
|
X
|
32
|
2.002011.000.00.00.H47
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
X
|
X
|
X
|
33
|
2.002041.000.00.00.H47
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
X
|
X
|
X
|
34
|
2.002042.000.00.00.H47
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
X
|
X
|
X
|
35
|
2.002043.000.00.00.H47
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
X
|
X
|
X
|
36
|
2.001199.000.00.00.H47
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
X
|
X
|
X
|
37
|
2.001583.000.00.00.H47
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
X
|
X
|
X
|
38
|
2.001610.000.00.00.H47
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
X
|
X
|
X
|
39
|
1.010023.000.00.00.H47
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh
nghiệp
|
X
|
X
|
X
|
40
|
1.010010.000.00.00.H47
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp
|
X
|
X
|
X
|
41
|
2.002060.000.00.00.H47
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với
công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
và công ty hợp danh)
|
X
|
X
|
X
|
42
|
2.002085.000.00.00.H47
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập
trên cơ sở chia công ty
|
X
|
X
|
X
|
43
|
1.005176.000.00.00.H47
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo,
chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký
đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
X
|
X
|
X
|
44
|
2.002072.000.00.00.H47
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
X
|
X
|
X
|
45
|
2.002075.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng
ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ
quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
X
|
X
|
X
|
46
|
2.002070.000.00.00.H47
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
X
|
X
|
X
|
47
|
2.002069.000.00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
X
|
X
|
X
|
48
|
1.005169.000.00.00.H47
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
X
|
X
|
X
|
49
|
1.010026.000.00.00.H47
|
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước
ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông
là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo
thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
X
|
X
|
X
|
50
|
1.010029.000.00.00.H47
|
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau
sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh
nghiệp
|
X
|
X
|
X
|
51
|
1.010031.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt
động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và
hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
X
|
X
|
X
|
52
|
1.010030.000.00.00.H47
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng
thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp
lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp
không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh
|
X
|
X
|
X
|
53
|
1.010027.000.00.00.H47
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
X
|
X
|
X
|
II
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội (03)
|
|
54
|
2.000368.000.00.00.H47
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
X
|
X
|
X
|
55
|
2.000375.000.00.00.H47
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã
hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
X
|
X
|
X
|
56
|
2.000416.000.00.00.H47
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội
|
X
|
X
|
X
|
III
|
Lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa (07)
|
57
|
2.002004.000.00.00.H47
|
Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của
các nhà đầu tư (cấp tỉnh)
|
X
|
|
X
|
58
|
2.002005.000.00.00.H47
|
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi
nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
|
X
|
|
X
|
59
|
2.000005.000.00.00.H47
|
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi
nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
|
X
|
|
X
|
60
|
1.000016.000.00.00.H47
|
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp
sáng tạo (cấp tỉnh)
|
X
|
|
X
|
61
|
2.000024.000.00.00.H47
|
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp
tỉnh)
|
X
|
|
X
|
62
|
2.002003.000.00.00.H47
|
Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn (cấp tỉnh)
|
X
|
|
X
|
63
|
2.001999.000.00.00.H47
|
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập
doanh nghiệp (cấp tỉnh)
|
X
|
X
|
X
|
IV
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác
xã) (15)
|
64
|
2.001962.000.00.00.H47
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã
|
X
|
|
X
|
65
|
1.005283.000.00.00.H47
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
X
|
|
X
|
66
|
1.005046.000.00.00.H47
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
X
|
|
X
|
67
|
1.005124.000.00.00.H47
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh
nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
X
|
|
X
|
68
|
1.005064.000.00.00.H47
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
X
|
|
X
|
69
|
1.005072.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy
chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
X
|
|
X
|
70
|
1.005056.000.00.00.H47
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
X
|
|
X
|
71
|
2.001957.000.00.00.H47
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
X
|
|
X
|
72
|
2.001979.000.00.00.H47
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
|
X
|
|
X
|
73
|
1.005122.000.00.00.H47
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
|
X
|
|
X
|
74
|
1.005047.000.00.00.H47
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
X
|
|
X
|
75
|
1.005003.000.00.00.H47
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
X
|
|
X
|
76
|
2.002013.000.00.00.H47
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
X
|
|
X
|
| | |