|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3716/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính lĩnh vực kiểm lâm lâm nghiệp Bình Dương 2016
Số hiệu:
|
3716/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Trần Thanh Liêm
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH
DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3716/QĐ-UBND
|
Bình Dương, ngày 30 tháng 12 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TRONG LĨNH VỰC
KIỂM LÂM; LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN/ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ
tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm
2013 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố,
niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy chế phối hợp
công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ
tục hành chính
trên địa
bàn tỉnh Bình Dương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tại Tờ
trình số
2360/TTr-SNN, ngày 20 tháng 12 năm 2016 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Văn bản số 1501/STP-KSTT ngày 12 tháng 12 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm
theo Quyết định này 58 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Dương; 18 thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; 03 thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; các thủ tục hành
chính thuộc lĩnh vực Kiểm lâm và lĩnh vực Lâm nghiệp được công bố tại Quyết định
số 1620/QĐ-UBND ngày 07/7/2014 và Quyết định số 1700/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 về
việc ban hành bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Dương bị bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở,
Thủ trưởng các ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng CP (Cục Kiểm soát TTHC);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Các Sở, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- LĐVP (Lg,V), Th;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Thanh
Liêm
|
Phần I
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
KIỂM LÂM; LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦASỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định
số: /QĐ-UBND, ngày tháng năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Bình Dương)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH DƯƠNG
STT
|
Tên hành chính
|
Trang
|
I. Lĩnh vực Kiểm lâm
|
1
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với: lâm sản chưa
qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu;
lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch
thu; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước và bộ
phận, dẫn xuất của chúng(đối với địa phương không có Hạt Kiểm lâm)
|
1
|
2
|
Đóng dấu búa Kiểm lâm
|
4
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại
nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang
dã quy định tại Phụ lục I của CITES vì mục đích thương mại
|
6
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản,
nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và Phụ lục II,
III của CITES
|
12
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông
thường vì mục đích thương mại
|
20
|
6
|
Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng
thông thường vì mục đích thương mại
|
23
|
7
|
Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng
thông thường vì mục đích thương mại
|
26
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu
|
29
|
9
|
Cấp giấy phép vận chuyển gấu
|
33
|
10
|
Giao nộp gấu cho nhà nước
|
36
|
11
|
Cấp Giấy phép vận chuyển đặc biệt
|
39
|
12
|
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng từ tự nhiên
không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa
phương quản lý
|
42
|
13
|
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng từ tự nhiên
vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản
lý
|
48
|
14
|
Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông
thường
|
53
|
15
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây
bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập
trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu(đối với địa phương
không có Hạt Kiểm lâm)
|
56
|
II. Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1
|
Giao rừng cho tổ chức
|
59
|
2
|
Cho thuê rừng cho tổ chức
|
62
|
3
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng
không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà
tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê
hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có
nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp
tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ
chức cá nhân nước ngoài) (Điểm c, d khoản 1 Điều 26, Luật Bảo vệ và PTR)
|
65
|
4
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng
không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà
tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê
hàng năm nay giải thể, phá sản (điểm c, khoản 1 Điều 26, Luật BV và PTR)
|
67
|
5
|
Thu hồi rừng đối với các trường hợp: Rừng được nhà
nước giao, cho thuê có thời hạn mà không được gia hạn (quy định tại điểm đ
khoản 1 Điều 26 Luật Bảo vệ và phát triển rừng) thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh
(đối với chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
tổ chức, cá nhân nước ngoài)
|
69
|
6
|
Thu hồi rừng đối với các trường hợp quy định tại điểm
e, g, h và điểm i khoản 1 Điều 26 Luật Bảo vệ và phát triển rừng thuộc thẩm
quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, nguời Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)
|
71
|
7
|
Thu hồi rừng đối với các trường hợp quy định tại điểm
a và điểm b khoản 1 Điều 26 Luật bảo vệ và phát triển rừng và khoản 2 Điều 26
Nghị định số 23/2006/NĐ-CP thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (Trường hợp thu
hồi rừng chưa có dự án đầu tư)
|
74
|
8
|
Thẩm định, trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu
giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài ưu tiên bảo vệ
|
76
|
9
|
Trợ cấp gạo cho đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ ở
miền núi trồng rừng thay thế nương rẫy
|
79
|
10
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay
thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
84
|
11
|
Công nhận cây trội (cây mẹ)
|
88
|
12
|
Công nhận rừng giống chuyển hóa
|
92
|
13
|
Công nhận lâm phần tuyển chọn
|
96
|
14
|
Công nhận vườn cây đầu dòng
|
100
|
15
|
Công nhận rừng giống cây trồng lâm nghiệp
|
104
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô cây con
|
108
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống
|
111
|
18
|
Thẩm quyền và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với
tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn thuộc tỉnh quản
lý)
|
114
|
19
|
Công nhận giống cây trồng lâm nghiệp mới tại tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương (đối với giống mới đăng ký công nhận áp dụng
chỉ trên địa bàn của một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)
|
118
|
20
|
Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng
trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức
|
124
|
21
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ rừng
trồng phòng hộ do Nhà nước đầu tư của các tổ chức thuộc tỉnh
|
126
|
22
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ rừng
trồng phòng hộ do Ban quản lý hoặc bên khoán tự đầu tư của các tổ chức thuộc
tỉnh
|
128
|
23
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tận
dụng gỗ trong rừng phòng hộ khi chuyển mục đích sử dụng rừng của các tổ chức
thuộc tỉnh
|
130
|
24
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tận
dụng gỗ trong rừng sản xuất là rừng tự nhiên của các tổ chức thuộc tỉnh
|
132
|
25
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác, tận
thu gỗ trong rừng phòng hộ là rừng tự nhiên đối với các tổ chức
|
134
|
26
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép tận thu gỗ nằm
trong rừng sản xuất là rừng tự nhiên của tổ chức
|
136
|
27
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm
sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được Lâm nghiệp ưu
tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của tổ chức
|
138
|
28
|
Khôi phục hiệu lực thi hành Quyết định công nhận tiến
bộ kỹ thuật thuộc thẩm quyền tỉnh
|
142
|
29
|
Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng
đối với những khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xác lập
|
144
|
30
|
Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên
|
147
|
31
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng
trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ chức
|
150
|
32
|
Hỗ trợ đầu tư trung tâm sản xuất giống cây rừng chất
lượng cao.
|
152
|
33
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác gỗ trong rừng
phòng hộ là rừng khoanh nuôi do chủ rừng tự đầu tư của tổ chức (mục đích
thương mại)
|
155
|
34
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ
trong rừng phòng hộ là rừng khoanh nuôi do nhà nước đầu tư vốn của các tổ chức
|
157
|
35
|
Hủy bỏ chứng chỉ công nhận nguồn giống (5 loại: cây
trội, lâm phần tuyển chọn, rừng giống chuyển hóa, rừng giống trồng, vườn cây
đầu dòng)
|
159
|
36
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất kinh
doanh giống cây trồng lâm nghiệp chính
|
160
|
37
|
Thông báo đóng cửa rừng khai thác gỗ
|
164
|
38
|
Thẩm định, phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty
nông , lâm nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
166
|
39
|
Thẩm định, phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững
của chủ rừng là tổ chức.
|
176
|
40
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm
sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo
quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ
|
208
|
41
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử
dụng DVMTR nằm trong phạm vi 01 tỉnh)
|
212
|
42
|
Chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
|
215
|
43
|
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn
vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý)
|
217
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
1
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng
trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các chủ rừng là
hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn.
|
284
|
2
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ
trên đất rừng tự nhiên chuyển sang trồng cao su của của hộ gia đình, cá nhân,
công đồng dân cư thôn.
|
286
|
3
|
Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu
thiết yếu của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
|
287
|
4
|
Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng
trồng trong rừng phòng hộ của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
|
291
|
5
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm
sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ
theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư thôn
|
294
|
6
|
Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông
thường
|
297
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận trạinuôi độngvậtrừngthôngthường
vì mục đích thương mại (nuôi mới)
|
300
|
8
|
Cấp đổi giấy chứng nhận trạinuôi độngvậtrừngthôngthường
vì mục đích thương mại
|
303
|
9
|
Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng
thông thường vì mục đích thương mại
|
306
|
10
|
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với cá
nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư thôn)
|
309
|
11
|
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân
|
373
|
12
|
Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn
|
377
|
13
|
Thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân
|
381
|
14
|
Thu hồi rừng của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng
dân cư thôn được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được
giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà
nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề
nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện
trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện
|
385
|
15
|
Đóng dấu búa kiểm lâm
|
387
|
16
|
Cấp giấy phép vận chuyển gấu
|
389
|
17
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với: lâm sản chưa
qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu;
lâm sản sau chế biến lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập
khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng
trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được
gây nuôi trong nước; bộ phận, dẫn xuất của chúng
|
392
|
18
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây
bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập
trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây xử lý tịch thu.
|
395
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
1
|
Đăng ký khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng trồng bằng
vốn tự có khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân,
công đồng dân cư thôn.
|
398
|
2
|
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản
chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên
|
399
|
3
|
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh,
cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng
phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng
tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia
đình, cá nhân.
|
402
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH
KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 3716/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực kiểm lâm; lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã của tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3716/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực kiểm lâm; lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã của tỉnh Bình Dương
1.509
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|