|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3715/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
Người ký:
|
Văn Hữu Chiến
|
Ngày ban hành:
|
09/06/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3715 /QĐ-UBND
|
Đà Nẵng, ngày 9 tháng 6 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND PHƯỜNG, XÃ
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013
của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo
cáo về tình hình, kết quả thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 7012/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2013
của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Quy chế phối hợp trong hoạt động
kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Đà Nẵng;
Căn cứ Chỉ thị số 09/CT-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2011 của
Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc tăng cường hoạt động kiểm soát thủ tục
hành chính trên địa bàn thành phố Đà Nẵng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ và Giám đốc Sở Tư pháp
thành phố Đà Nẵng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung áp dụng chung
tại quận, huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2962/QĐ-UBND
ngày 05 tháng 3 năm 2013 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố bộ thủ tục
hành chính chung áp dụng tại phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh Văn
phòng UBND thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ
tịch UBND các phường, xã và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục
KSTTHC-Bộ Tư pháp;
- CT và các PCT UBND TP;
- Sở, ban, ngành;
- UBND quận, huyện;
- UBND phường, xã;
- Báo ĐN, Cổng thông tin điện tử ĐN, DRT;
- Lưu: VT, SNV, STP, NCPC.
|
CHỦ TỊCH
Văn Hữu Chiến
|
BỘ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CHUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND PHƯỜNG, XÃ TẠI THÀNH PHỐ
ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số
3715/QĐ-UBND ngày 9 tháng 6 năm 2014 của UBND thành phố Đà Nẵng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND PHƯỜNG, XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Áp dụng cơ chế một cửa
|
Áp dụng cơ chế một cửa liên thông
|
Trang
|
Mã số dịch vụ công
|
I. Lĩnh vực: Hộ tịch
|
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
|
X
|
|
08
|
001
|
2
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi
|
X
|
|
12
|
002
|
3
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho trẻ chết sơ sinh
|
X
|
|
16
|
003
|
4
|
Thủ tục đăng ký lại việc sinh
|
X
|
|
18
|
004
|
5
|
Thủ tục đăng ký khai sinh quá hạn
|
X
|
|
22
|
005
|
6
|
Thủ tục đăng ký khai tử
|
X
|
|
26
|
006
|
7
|
Thủ tục đăng ký lại việc tử
|
X
|
|
28
|
007
|
8
|
Thủ tục đăng ký kết hôn
|
X
|
|
32
|
008
|
9
|
Thủ tục đăng ký lại việc kết hôn
|
X
|
|
37
|
009
|
10
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
X
|
|
41
|
010
|
11
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận
tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam cư trú trong nước để đăng ký kết
hôn với người nước ngoài tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước
ngoài.
|
X
|
|
45
|
011
|
12
|
Thủ tục đăng ký việc giám hộ
|
X
|
|
49
|
012
|
13
|
Thủ tục đăng ký thay đổi, chấm dứt việc
giám hộ
|
X
|
|
53
|
013
|
14
|
Thủ tục đăng ký việc nhận cha, mẹ, con
|
X
|
|
57
|
014
|
15
|
Thủ tục đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch
cho người dưới 14 tuổi
|
X
|
|
65
|
015
|
16
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hộ tịch cho mọi
trường hợp không phân biệt độ tuổi
|
X
|
|
69
|
016
|
17
|
Thủ tục đăng ký điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch
và các giấy tờ hộ tịch khác
|
X
|
|
73
|
017
|
18
|
Thủ tục cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ
hộ tịch
|
X
|
|
77
|
018
|
19
|
Thủ tục đăng ký việc nuôi con nuôi
|
X
|
|
78
|
019
|
20
|
Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi
|
X
|
|
83
|
020
|
21
|
Thủ tục đăng ký việc nuôi con nuôi trên thực
tế
|
X
|
|
87
|
021
|
II. Lĩnh vực: Chứng thực
|
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký xác nhận lý lịch
|
X
|
|
92
|
022
|
2
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng
tiếng Việt
|
X
|
|
92
|
023
|
3
|
Thủ tục chứng thực chữ ký
|
X
|
|
93
|
024
|
4
|
Thủ tục chứng thực di chúc
|
X
|
|
94
|
025
|
5
|
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
X
|
|
96
|
026
|
6
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản thừa kế,
văn bản khai nhận di sản thừa kế là đất, tài sản gắn liền với đất chưa có
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở nhưng
có một trong các loại giấy tờ theo quy định tại Khoản 1,2,5 Điều 50 Luật Đất
đai năm 2003.
|
X
|
|
100
|
027
|
III. Lĩnh vực: Xây dựng nhà ở và đất đai
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại nông thôn
|
X
|
|
107
|
028
|
2
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại nông thôn
|
X
|
|
113
|
029
|
3
|
Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại nông thôn
|
X
|
|
117
|
030
|
4
|
Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại nông thôn
|
X
|
|
118
|
031
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tạm nhà ở riêng lẻ tại nông thôn
|
X
|
|
119
|
032
|
6
|
Thủ tục cấp giấy phép xây phép sửa chữa, cải tạo nhà ở riêng lẻ tại
nông thôn
|
X
|
|
125
|
033
|
7
|
Thủ tục xác nhận tình trạng nhà, đất
|
X
|
|
127
|
034
|
8
|
Thủ tục xác nhận nguồn gốc đất và thời điểm sử dụng đất
|
X
|
|
128
|
035
|
9
|
Thủ tục xác nhận đề nghị giao đất trồng cây hằng năm
|
X
|
|
129
|
036
|
10
|
Thủ tục xác nhận đề nghị cho thuê đất nông nghiệp đối với hộ gia
đình, cá nhân
|
X
|
|
131
|
037
|
IV. Lĩnh vực: Giáo dục
|
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập, tư thục
|
X
|
|
133
|
038
|
2
|
Thủ tục đăng ký sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập, tư thục
|
X
|
|
134
|
039
|
3
|
Thủ tục giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập, tư thục
|
X
|
|
136
|
040
|
V. Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội
|
|
|
1
|
Thủ tục xác nhận diện khó khăn, đói nghèo, tai nạn, bệnh
tật
|
X
|
|
138
|
041
|
2
|
Thủ tục Xác nhận hồ sơ xin hưởng trợ cấp xã hội thường
xuyên
|
|
X
|
138
|
042
|
3
|
Thủ tục điều chỉnh, thôi hưởng trợ
cấp xã hội thường xuyên
|
|
X
|
146
|
043
|
4
|
Thủ tục đề nghị trợ giúp xã hội đột xuất (hỗ trợ lương thực cho hộ gia đình thiếu đói, hỗ trợ
người bị thương nặng)
|
|
X
|
147
|
044
|
5
|
Thủ tục đề nghị hỗ trợ chi phí mai táng đối với đối tượng
hưởng trợ cấp xã hội thường xuyên theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP
|
|
X
|
149
|
045
|
6
|
Thủ tục Giải quyết hỗ trợ chi phí mai táng cho một số đối
tượng được trợ giúp đột xuất theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP.
|
|
X
|
150
|
046
|
7
|
Thủ tục hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở đối với đối tượng
được trợ giúp đột xuất theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP
|
|
X
|
151
|
047
|
8
|
Thủ tục xác nhận cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi
|
X
|
|
153
|
048
|
9
|
Thủ tục xác nhận cấp thẻ bảo hiểm y tế cho người mắc bệnh hiểm
nghèo có hoàn cảnh kinh tế khó khăn
|
|
X
|
154
|
049
|
10
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng xã hội
vào cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền quản lý
|
|
X
|
157
|
050
|
11
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng xã hội
vào cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền quản lý của cấp trên
|
|
X
|
160
|
051
|
12
|
Thủ tục chuyển hồ sơ của đối tượng
bảo trợ xã hội khi thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện trong thành phố
|
|
X
|
163
|
052
|
13
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ của đối tượng bảo trợ xã hội khi
thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện trong thành phố
|
|
X
|
164
|
053
|
VI. Lĩnh vực: Người có công
|
|
|
1
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết trợ cấp người tham gia kháng
chiến hoặc con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hoá học do Mỹ sử dụng trong chiến
tranh Việt Nam
|
|
X
|
166
|
054
|
2
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết trợ cấp một lần đối với
người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
|
X
|
170
|
055
|
3
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ xét công nhận chế độ hưởng chính
sách như thương binh
|
|
X
|
174
|
056
|
4
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ xét công nhận chế độ liệt sĩ
|
|
X
|
177
|
057
|
5
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ xét hưởng chế độ trợ cấp phương
tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình
|
|
X
|
180
|
058
|
6
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ tiếp nhận người có công cách mạng
vào Trung tâm phụng dưỡng người có công cách mạng
|
|
X
|
183
|
059
|
7
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết chế độ cho gia đình tự quy tập
xây dựng mô liệt sĩ trong nghĩa trang gia tộc
|
|
X
|
184
|
060
|
8
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết trợ cấp một lần cho
người hoạt động kháng chiến
|
|
X
|
185
|
061
|
9
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ cấp sổ ưu đãi giáo dục - đào tạo
|
|
X
|
188
|
062
|
10
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết chính sách đối với Anh
hùng Lực lượng vũ trang, Anh hùng Lao động trong kháng chiến
|
|
X
|
191
|
063
|
11
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết tuất từ trần cho thân
nhân Lão thành cách mạng, cán bộ tiền khởi nghĩa, thương binh, bệnh binh có
tỷ lệ thượng tật, bệnh tật từ 61% trở lên từ trần
|
|
X
|
195
|
064
|
12
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết hỗ trợ tiền sử dụng
đất
|
|
X
|
198
|
065
|
13
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ để miễn, giảm tiền sử dụng đất khi xét cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và khi mua nhà thuộc sở hữu nhà
nước
|
|
X
|
199
|
066
|
14
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết chính sách trợ cấp đối
với người có công giúp đỡ cách mạng
|
|
X
|
200
|
067
|
15
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết trợ cấp khó khăn đột
xuất của đối tượng chính sách
|
|
X
|
203
|
068
|
16
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết trợ cấp thường xuyên
đối với người có công với cách mạng mắc bệnh hiểm nghèo có hoàn cảnh khó khăn
|
|
X
|
204
|
069
|
17
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết chế độ mai táng phí đối với
Cựu chiến binh theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP
|
|
X
|
207
|
070
|
18
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết chế độ mai táng phí đối với người
có công với cách mạng
|
|
X
|
210
|
071
|
19
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết chế độ bảo hiểm y tế
đối với người có công với cách mạng
|
|
X
|
214
|
072
|
20
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết chế độ Bảo hiểm y tế
đối với Cựu chiến binh theo Nghị định 150/2006/CP
|
|
X
|
217
|
073
|
21
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công
|
|
X
|
220
|
074
|
22
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ cấp lại giấy chứng nhận gia đình liệt sĩ,
thương binh, bệnh binh
|
|
X
|
224
|
075
|
23
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết trợ cấp hàng tháng đối với người có
công giúp đỡ cách mạng đang hưởng trợ cấp hàng tháng; thương binh, người
hưởng chính sách như thương binh có tỷ lệ thương tật từ 21% đến 30% đang
hưởng trợ cấp hàng tháng thuộc hộ cận nghèo.
|
|
X
|
225
|
076
|
24
|
Thủ tục chứng nhận người đảm nhận thờ cúng liệt sĩ
|
|
X
|
227
|
077
|
VII. Lĩnh vực giao thông vận tải
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp phép hành nghề vận chuyển hành khách, hàng hóa
bằng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô 02 bánh và các loại xe tương tự
|
X
|
|
229
|
078
|
2
|
Thủ tục cấp đổi, cấp lại thẻ hành nghề vận chuyển hành
khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô 02 bánh và các loại xe
tương tự
|
X
|
|
231
|
079
|
3
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ cấp phép sử dụng tạm thời vỉa hè
ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để thực
hiện các hoạt động kinh doanh buôn bán nhỏ
|
|
X
|
234
|
080
|
4
|
Thủ tục Xác nhận hồ sơ cấp phép sử dụng tạm thời vỉa hè
ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để cá
nhân hoạt động thương mại
|
|
X
|
237
|
081
|
5
|
Thủ tục Cấp Giấy phép cho hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu sử dụng tạm
thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông cho việc cưới, việc tang trên tất cả
các tuyến đường thuộc địa bàn phường, xã
|
X
|
|
240
|
082
|
6
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ đề nghị cấp (hoặc cấp lại) giấy
chứng nhận số nhà
|
|
X
|
242
|
083
|
VIII. Lĩnh vực: Tôn giáo
|
|
|
1.
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo người đại diện hoặc Ban quản
lý cơ sở tín ngưỡng
|
X
|
|
244
|
084
|
2.
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng
diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng
|
X
|
|
246
|
085
|
3.
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo những lễ hội tín ngưỡng không
thuộc trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 4 của Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
ngày 08/11/2012 của Chính phủ
|
X
|
|
250
|
086
|
4.
|
Thủ tục giải quyết (chấp thuận hoặc không chấp thuận) việc
đăng ký sinh hoạt tôn giáo
|
X
|
|
254
|
087
|
5.
|
Thủ tục tiếp nhận và giải quyết
đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
X
|
|
257
|
088
|
6.
|
Thủ tục tiếp nhận đăng ký người
vào tu
|
X
|
|
260
|
089
|
7.
|
Thủ tục tiếp nhận và kiểm tra giám
sát nội dung thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín
ngưỡng, công trình tôn giáo không phải là di tích lịch sử - văn hóa, danh lam
thắng cảnh đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xếp hạng mà không làm thay
đổi kiến trúc, kết cấu chịu lực, an toàn của công trình và khu vực xung quanh
không phải xin cấp giấy phép xây dựng
|
X
|
|
262
|
090
|
8.
|
Thủ tục chấp thuận việc thực hiện thông báo tổ chức quyên góp của cơ
sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một phường
|
X
|
|
265
|
091
|
9.
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký sinh hoạt đạo Tin lành tại các
điểm, nhóm thuộc các hệ, phái, tổ chức Tin lành
|
X
|
|
268
|
092
|
IX. Lĩnh vực: Phòng cháy, chữa cháy
|
|
|
1
|
Thủ tục xác nhận bản cam kết
thực hiện nhiệm vụ đảm bảo an toàn về phòng cháy chữa cháy
|
X
|
|
275
|
093
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 3715/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3715/QĐ-UBND ngày 09/06/2014 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
3.038
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|