|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 371/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính lâm nghiệp thủy lợi Sở Nông nghiệp An Giang
Số hiệu:
|
371/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Vương Bình Thạnh
|
Ngày ban hành:
|
05/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH AN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 371/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày
05 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ LĨNH VỰC
LÂM NGHIỆP, LĨNH VỰC THỦY LỢI, LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH AN
GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07
tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31
tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp
vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 39/TTr-SNN&PTNT ngày 27 tháng 02 năm
2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Công bố kèm
theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính thay thế lĩnh vực lâm nghiệp, lĩnh vực thủy lợi, lĩnh vực nông nghiệp và
phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh An Giang.
Điều 2: Quyết định
này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Quyết định này bãi bỏ thủ
tục hành chính số 2, 3 Lĩnh vực Phát triển nông thôn, Mục VII tại Quyết định số
3748/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh An Giang
về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang.
Quyết định này bãi bỏ thủ
tục hành chính số 105, 106, Lĩnh vực Phát triển nông thôn, Mục XVII Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, tại Quyết định số 2377/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9
năm 2018 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục
thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh An Giang.
Điều 3: Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục kiểm soát TTHC-VP Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- TT. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở, Ban, Ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Hành chính công;
- Website tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
CHỦ TỊCH
Vương Bình Thạnh
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ LĨNH VỰC LÂM
NGHIỆP, LĨNH VỰC THỦY LỢI, LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 371/QĐ-UBND ngày 371 tháng 05 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH
1. Lĩnh vực lâm nghiệp
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí/Lệ phí
(Nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ
thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự
án do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư)
|
20 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không quy định.
|
Thông tư số
23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
Quyết định số
1050/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
2
|
Điều chỉnh thiết kế, dự
toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch
UBND tỉnh quyết định đầu tư)
|
23 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không quy định.
|
Thông tư số
23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
Quyết định số
1050/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
3
|
Khoán rừng, vườn cây và
diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân
|
35 ngày làm việc
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ, đặc dụng
|
Không quy định.
|
Nghị định số
168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ.
Quyết định số
2257/QĐ-BNN-TCLN ngày 02 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
|
4
|
Khoán rừng, vườn cây và
diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn
|
35 ngày làm việc
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ, đặc dụng
|
Không quy định
|
Nghị định số
168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ.
Quyết định số
2257/QĐ-BNN-TCLN ngày 02 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
|
5
|
Khoán công việc và dịch vụ
|
Không quy định
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ, đặc dụng
|
Không quy định
|
Nghị định số
168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ.
Quyết định số
2257/QĐ-BNN-TCLN ngày 02 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
|
2. Lĩnh vực nông nghiệp
và phát triển nông thôn
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí/Lệ phí
(Nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
6
|
Công nhận doanh nghiệp
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
18 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không quy định.
|
Quyết định số
19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ. Quyết định số
2412/QĐ-BNN-KHCN ngày 22/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
7
|
Công nhận lại doanh nghiệp
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
18 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không quy định.
|
Quyết định số
19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ.
Quyết định số
2412/QĐ-BNN-KHCN ngày 22/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
3. Lĩnh vực thủy lợi
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí/Lệ phí
(Nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
8
|
Thẩm định, phê duyệt, điều
chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh
|
30 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không quy định.
|
Nghị định 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
Quyết định số 4638/QĐ-BNN-
TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
9
|
Thẩm định, phê duyệt đề
cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không quy định.
|
Nghị định 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
Quyết định số 4638/QĐ-BNN-
TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
10
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình
thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
20 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không quy định.
|
Nghị định 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
Quyết định số 4638/QĐ-BNN-
TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
11
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
20 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không quy định.
|
Nghị định 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
Quyết định số 4638/QĐ-BNN-
TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
12
|
Phê duyệt phương án bảo vệ
đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Không quy định.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không quy định.
|
Nghị định 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
Quyết định số 4638/QĐ-BNN-
TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
13
|
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất,
bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không quy định.
|
Nghị định 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
Quyết định số 4638/QĐ-BNN-
TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
14
|
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ
giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ
cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không quy định.
|
Nghị định 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
Quyết định số 4638/QĐ-BNN-
TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
15
|
Cấp giấy phép xả nước thải
vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất
độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
30 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không quy định.
|
Nghị định 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
Quyết định số 4638/QĐ-BNN-
TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
16
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với
quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không quy định.
|
Nghị định 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
Quyết định số 4638/QĐ-BNN-
TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THAY THẾ
Lĩnh vực nông nghiệp và
phát triển nông thôn
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục hành chính thay thế
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí/Lệ phí
(Nếu có)
|
1
|
B-BNN-287775-TT
|
Phê duyệt chủ trương xây
dựng cánh đồng lớn
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
Nghị định số 98/2018/NĐ-CP
ngày 05/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác,
liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp. Quyết định số
4660/QĐ-BNN-KTHT ngày 11 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
|
- Trong thời hạn 15 ngày
làm việc sau khi nhận được đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
thành lập hội đồng và tổ chức thẩm định hồ sơ. Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có tờ trình trình Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh xem xét phê duyệt.
- Nếu hồ sơ không đủ điều
kiện thì trong vòng 10 ngày làm việc kể từ khi thẩm định, Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn phải thông báo và nêu rõ lý do cho chủ đầu tư dự án liên
kết được biết.
- Trong thời hạn 10 ngày
làm việc sau khi nhận được tờ trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không quy định.
|
2
|
B-BNN-287784-TT
|
Phê duyệt Dự án hoặc
Phương án cánh đồng lớn (áp dụng cho phê duyệt lần đầu và điều chỉnh, bổ
sung, kéo dài thời gian thực hiện Dự án hoặc phương án cánh đồng lớn)
|
Quyết định 371/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế lĩnh vực lâm nghiệp, lĩnh vực thủy lợi, lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 371/QĐ-UBND ngày 05/03/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế lĩnh vực lâm nghiệp, lĩnh vực thủy lợi, lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
3.013
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|