|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 371/QĐ-UBDT điều chỉnh nhiệm vụ kế hoạch công tác 2016
Số hiệu:
|
371/QĐ-UBDT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Uỷ ban Dân tộc
|
|
Người ký:
|
Đỗ Văn Chiến
|
Ngày ban hành:
|
06/07/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN DÂN TỘC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 371/QĐ-UBDT
|
Hà
Nội, ngày 06 tháng 07
năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH NHIỆM VỤ KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NĂM 2016
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 84/2012/NĐ-CP,
ngày 12/10/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ câu
tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Thông báo Kết luận số 40/TB-UBDT ngày 09/5/2016; Thông báo Kết luận số 43/TB-UBDT
ngày 23/5/2016 và ý kiến chỉ đạo của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc.
Căn cứ Quyết định số 236/QĐ-UBDT
ngày 23/5/2016 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc ban hành Chương
trình hành động thực hiện Nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XII của
Đảng Cộng sản Việt Nam;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch
- Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh nhiệm vụ kế
hoạch công tác năm 2016 của các Vụ: Pháp chế, Tuyên truyền, Dân tộc thiểu số, Hợp
tác Quốc tế, Chính sách Dân tộc theo Biểu đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Danh mục nhiệm vụ
được điều chỉnh tại Quyết định này thay thế cho Biểu kế hoạch công tác năm 2016 của các Vụ đã được phê duyệt tại Quyết định số 724/QĐ-UBDT, ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân
tộc về việc giao kế hoạch công tác năm 2016.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các Vụ, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Thứ trưởng, Phó
Chủ nhiệm UBDT;
- Cổng TTĐT UBDT;
- Lưu VT, KHTC (05).
|
BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
Đỗ Văn Chiến
|
KẾ
HOẠCH CÔNG TÁC NĂM 2016
Đơn vị: Vụ Hợp tác Quốc tế
(Kèm
theo Quyết định số 371/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 7
năm 2016 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Số
TT
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Thời
gian trình LĐUB
|
Hình
thức sản phẩm
|
Kinh
phí thực hiện (Tr. đ)
|
Ghi
chú
|
Q1
|
Q2
|
Q3
|
Q4
|
A
|
Công việc thuộc chức năng, nhiệm
vụ
|
|
|
|
|
|
|
2.006
|
|
1
|
Đoàn ra
|
|
|
|
|
|
|
676
|
|
1.1
|
Đoàn công tác của Lãnh đạo Ủy ban
sang thăm Thái Lan theo Thỏa thuận hợp tác
|
|
|
X
|
|
Quý
II
|
Báo
cáo
|
|
|
1.2
|
Đoàn cấp Vụ của Ủy ban dân tộc sang
công tác tại Cộng hòa Dân chủ nhân dân Lào năm 2016 theo thỏa thuận hợp tác
|
|
|
X
|
|
Quí
II
|
Báo
cáo
|
|
|
1.3
|
Đoàn công tác của Lãnh đạo Ủy ban
sang thăm Myanmar theo Thỏa thuận hợp tác
|
|
|
X
|
|
Quý
III
|
Báo
cáo
|
|
|
2
|
Đoàn vào
|
|
|
|
|
|
|
1.200
|
|
2.1
|
Đoàn cấp cao UBTWMT Lào xây dựng đất nước theo Thỏa thuận Hợp tác
|
|
|
X
|
|
Quý
II
|
Báo
cáo
|
|
|
2.2
|
Đoàn UBND Nhà nước Trung Quốc theo
Thỏa thuận hợp tác
|
|
|
|
X
|
Quý
III
|
Báo
cáo
|
|
|
2.3
|
Đoàn Bộ Xã hội, Bang Hessen, CHLB Đức
sang thăm và làm việc
|
|
|
X
|
|
Quý
II
|
Báo
cáo
|
|
|
2.4
|
Đoàn Bộ Các vấn đề Biên giới
Myanmar theo Thỏa thuận hợp tác
|
|
|
|
|
|
Báo
cáo
|
|
|
2.5
|
Đoàn Bộ Lễ nghi và Tôn giáo Vương
quốc Campuchia sang thăm và làm việc
|
|
|
X
|
|
Quý
III
|
Báo
cáo
|
|
|
2.6
|
Đoàn vào đột xuất
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
Báo
cáo
|
|
|
3
|
Triển khai Đề án, Chương trình và Chiến
lược
|
|
|
|
|
|
|
80
|
|
-
|
Triển khai Đề án “Tăng cường hợp
tác quốc tế hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào DTTS”
|
|
|
|
|
|
|
80
|
|
-
|
Tổ chức hội nghị hội thảo và tập huấn
về hợp tác quốc tế, lễ tân ngoại giao cho cán bộ cơ quan Ủy ban Dân tộc
|
|
X
|
X
|
|
Quý
II
|
Lớp tập
huấn và báo cáo
|
|
KP
tổ chức Hội nghị, hội thảo của UBDT
|
-
|
Kiểm tra tình hình thực hiện Đề án
2214 tại các địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
KP
kiểm tra lĩnh vực, địa phương do UBDT quản lý
|
4
|
Công tác Nhân quyền và thực hiện
Công ước, Điều ước, Pháp luật quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
4.1
|
Xây dựng Báo cáo quốc gia CERD
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
-
|
Hội thảo tham vấn xây dựng Báo cáo
quốc gia CERD 2016
|
|
|
|
X
|
Quý
III
|
Hội
thảo, Báo cáo
|
|
|
-
|
Soạn thảo Đề cương và hoàn thiện
Báo cáo quốc gia CERD
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Cả
năm
|
Đề
cương
|
|
|
4.2
|
Hội thảo tập huấn Triển khai thực
hiện khuyến nghị UPR của Liên Hợp Quốc
|
|
|
X
|
|
Quý
II
|
Hội
thảo
|
|
KP
tổ chức Hội nghị, hội thảo của UBDT
|
4.3
|
Xây dựng báo cáo bán chuyên trách tổng
hợp tình hình công tác nhân quyền định kỳ
|
|
X
|
|
X
|
Quý
II, IV
|
Báo
cáo
|
|
|
4.4
|
Chuẩn bị nội dung các phiên Đối thoại
Nhân quyền với các nước, các khu vực, tổ chức quốc tế theo yêu cầu của Bộ ngoại
giao.
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Cả
năm
|
Báo
cáo
|
|
|
4.5
|
Thực địa, khảo sát nắm tình hình công
tác nhân quyền, công tác thực hiện Công ước, Điều ước, Pháp luật quốc tế
|
|
|
X
|
|
Quý
III
|
Báo
cáo
|
|
KP
kiểm tra lĩnh vực, địa phương do UBDT quản lý
|
4.6
|
Xây dựng Báo cáo thực hiện Pháp luật
quốc tế, Điều ước quốc tế
|
|
X
|
|
X
|
Quý
II, IV
|
Báo
cáo
|
|
|
4.7
|
Đóng góp xây dựng báo cáo Công ước
do các Bộ, ngành khác chủ trì
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Cả
năm
|
Báo
cáo
|
|
|
B
|
Thực hiện các nhiệm vụ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phối hợp tổ chức lớp đào tạo, bồi
dưỡng về công tác dân tộc cho theo thỏa thuận hợp tác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phối hợp Trung tâm Thông tin xây dựng
chuyên trang tiếng Anh trên Cổng thông tin điện tử phục
vụ công tác đối ngoại của Ủy ban Dân tộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Phối hợp Vụ Tuyên truyền thực hiện
công tác thông tin đối ngoại của Ủy ban Dân tộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nghiên cứu vấn đề dân tộc, công tác
dân tộc, chính sách dân tộc ở một số nước, nhằm tăng cường hợp tác trong lĩnh
vực dân tộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Tổ chức các hoạt động gặp gỡ, trao đổi hợp tác với các tổ chức quốc tế, nhằm tăng cường sự hiểu biết, giúp đỡ trong lĩnh vực công tác dân tộc
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
Báo
cáo
|
|
|
6
|
Thực hiện công tác quản lý các hoạt
động đối ngoại theo qui định hiện hành
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Tham mưu cho Lãnh đạo Ủy ban tiếp
và làm việc với các tổ chức, cá nhân nước ngoài quan tâm đến lĩnh vực dân tộc
ở Việt Nam
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
Báo
cáo
|
|
|
8
|
Thực hiện nhiệm vụ cải cách hành
chính do Lãnh đạo Ủy ban giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thực hiện các nhiệm vụ khác do Lãnh
đạo Ủy ban phân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
2.006
|
|
KẾ
HOẠCH CÔNG TÁC NĂM 2016
Đơn vị: Vụ Dân tộc thiểu số
(Kèm
theo Quyết định số 371/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 7
năm 2016 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
STT
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Thời
gian trình LĐUB
|
Thời
gian trình CP, TTCP
|
Hình thức sản
phẩm
|
Nhu
cầu kinh phí (Trđ)
|
Ghi
chú
|
Q1
|
Q2
|
Q3
|
Q4
|
A
|
Công việc thuộc chức năng, nhiệm
vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.050
|
|
1
|
Đề án xây dựng chính sách đặc thù hỗ
trợ hoạt động bình đẳng giới vùng dân tộc thiểu số
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Quý
III
|
Quý
IV
|
QĐ
TTg
|
50
|
|
2
|
Triển khai thực hiện Đề án “Tăng cường
vai trò của NCUT trong đồng bào DTTS đối với công tác
dân tộc và thực hiện chính sách dân tộc” năm 2016 (sau khi được Thủ tướng CP phê duyệt Đề án)
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Quý
IV
|
|
BC
TH
|
|
|
3
|
Triển khai thực hiện Đề án "Giảm
thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong đồng bào các dân tộc
thiểu số giai đoạn 2015-2025" năm 2016 theo Quyết định số 498/QĐ-TTg
ngày 14/4/2015 của Thủ tướng CP
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Quý
IV
|
|
BC
TH
|
1.000
|
|
4
|
Thực hiện chính sách đối với người có uy tín:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Theo dõi, phối hợp và đôn đốc các địa
phương xây dựng kế hoạch thực hiện chế độ, chính sách đối với người có uy tín năm 2016.
|
X
|
X
|
X
|
|
Quý
III
|
|
BC
TH
|
|
|
4.2
|
Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy
ban, Nhà khách Dân tộc và Vụ, đơn vị liên quan tham mưu trình Lãnh đạo Ủy ban
phê duyệt Kế hoạch và tổ chức đón tiếp, gặp mặt các đoàn đại biểu người
có uy tín đến thăm và làm việc tại Ủy ban Dân tộc
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Quý
IV
|
|
BC
TH
|
|
KP
chính trị phí
|
4.3
|
Kiểm tra, nắm
tình hình thực hiện chính sách đối với NCUT (dự kiến đi
03 tỉnh/3 khu vực Bắc, Trung, Nam).
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Quý
IV
|
|
BC
TH
|
|
KP
kiểm tra lĩnh vực, địa phương do UBDT quản lý
|
5
|
Kiểm tra nắm tình hình công tác người
Hoa.
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Quý
IV
|
|
BC
TH
|
|
KP
kiểm tra lĩnh vực, địa phương do UBDT quản lý
|
6
|
Thực hiện chương trình phối hợp giữa
Ủy ban Dân tộc và Trung ương Hội LHPN Việt Nam
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Quý
IV
|
|
BC
TH
|
|
KP
CTPH của UBDT
|
7
|
Trả lời kiến nghị của công dân liên
quan đến xác định thành phần dân tộc
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Hằng
quý
|
|
BC
TH
|
|
|
8
|
Thực hiện các nhiệm vụ về CCHC do
Lãnh đạo Ủy ban giao
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Hằng quý
|
|
BC
TH
|
|
|
9
|
Thực hiện các nhiệm vụ khác theo chức
năng, nhiệm vụ quy định tại Quyết định số 151/QĐ-UBDT ngày 29/3/2013 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc.
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Hằng
quý
|
|
BC
TH
|
|
|
B
|
Thực hiện nhiệm vụ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thực hiện nhiệm vụ bình đẳng giới:
Phối hợp với Vụ Bình đẳng giới (Bộ LĐTBXH) xây dựng Kế hoạch hoạt động và dự
toán ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình quốc gia về bình đẳng giới năm
2016.
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Quý
IV
|
|
BC
TH
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
1.050
|
|
KẾ
HOẠCH CÔNG TÁC NĂM 2016
Đơn vị: Vụ Pháp chế
(Kèm
theo Quyết định số 371/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 7
năm 2016 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
STT
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Thời
gian trình LĐUB
|
Thời
gian trình CP, TTCP
|
Hình thức sản
phẩm
|
Nhu
cầu kinh phí (Tr. đ)
|
Ghi
chú
|
Q1
|
Q2
|
Q3
|
Q4
|
A
|
Công việc thuộc chức năng, nhiệm
vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.300
|
|
1
|
Thực hiện Tiểu đề án 2 theo Quyết định
số 554/QĐ-TTg và Quyết định 409/QĐ-TTg ngày 9/4/2012 của Thủ tướng Chính phủ
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
Báo
cáo
|
1.000
|
|
2
|
Đề án tiền khả thi xây dựng Luật
Dân tộc trình Chính phủ
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
Dự
thảo Luật
|
300
|
|
4
|
Kiểm soát thủ tục hành chính
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
Kết
quả thực hiện
|
|
KP
giao tự chủ tài chính
|
6
|
Thực hiện nhiệm vụ thường trực Hội
đồng phối hợp công tác phổ biến giáo dục pháp luật của UBDT
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
Báo
cáo
|
|
|
7
|
Rà soát, hệ thống hóa VBQPPL về
lĩnh vực công tác dân tộc
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
Báo
cáo
|
|
|
8
|
Tổ chức 01 hội nghị phổ biến pháp
luật mới ban hành cho toàn thể cán bộ, công chức, viên chức của Ủy ban dân tộc
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
Báo
cáo
|
|
KP
tổ chức Hội nghị, hội thảo của UBDT
|
9
|
Thực hiện quản lý nhà nước về công
tác bồi thường nhà nước theo quy định của pháp luật
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
Báo
cáo
|
|
|
10
|
Công tác hợp nhất
văn bản quy phạm pháp luật
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
Báo
cáo
|
|
|
11
|
Thực hiện chương trình phối hợp với
Bộ Tư pháp
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
KP
CTPH của UBDT
|
12
|
Tham gia ý kiến xây dựng Luật, Pháp
lệnh, Nghị định... do các Bộ, ngành, địa phương gửi xin ý kiến, dự kiến 240
văn bản
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
Báo
cáo
|
|
|
13
|
Thực hiện nhiệm vụ cải cách hành
chính do Lãnh đạo Ủy ban giao
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Hàng
Quý
|
|
Báo
cáo
|
|
|
14
|
Thực hiện các nhiệm vụ khác theo chức
năng, nhiệm vụ quy định tại Quyết định 132/QĐ-UBDT ngày 22/3/2013 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Hàng
Quý
|
|
Báo cáo
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
1.300
|
|
KẾ
HOẠCH CÔNG TÁC NĂM 2016
Đơn vị: Vụ Tuyên Truyền
(Kèm
theo Quyết định số 371/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 7
năm 2016 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
STT
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Thời
gian trình LĐUB
|
Thời
gian trình CP, TTCP
|
Hình thức sản
phẩm
|
Nhu
cầu kinh phí (Tr. đ)
|
Ghi
chú
|
Q1
|
Q2
|
Q3
|
Q4
|
A
|
Công việc thuộc chức năng, nhiệm
vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
|
1
|
Đề án chính sách cấp một số ấn phẩm
báo, tạp chí cho vùng dân tộc thiểu số và miền núi, vùng đặc biệt khó khăn
giai đoạn 2012-2015, sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2472/QĐ-TTg, Quyết định số
1977/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ giai đoạn 2016-2020
|
X
|
|
|
|
|
Quý
I
|
QĐ của
TTCP
|
|
|
2
|
Quản lý, thực hiện chính sách cấp
báo, tạp chí cho vùng dân tộc thiểu số và miền núi, vùng đặc biệt khó khăn,
biên giới, hải đảo giai đoạn 2016 - 2020.
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
Báo
cáo TH
|
|
|
|
Quản lý, chỉ đạo đề án “Đẩy mạnh
công tác tuyên truyền vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2021”
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
Quyết
định của TTCP
|
40
|
|
4
|
Hỗ trợ tổ chức
tuyên dương học sinh dân tộc thiểu số đạt kết quả cao trong kỳ thi đại học,
cao đẳng và thi học sinh giỏi cấp Quốc gia, Quốc tế năm 2016.
|
|
X
|
X
|
X
|
Quý
IV
|
|
Báo
cáo TH
|
50
|
|
5
|
Hội thảo góp ý đề án xây dựng phòng
truyền thống của Ủy ban Dân tộc (lần 1)
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Quý
II
|
|
Báo
cáo TH
|
|
KP
Hội nghị, hội thảo của UBDT
|
6
|
Thông tin đối ngoại: Tổ chức 01 cuộc
tập huấn cho cán bộ làm công tác dân tộc về thông tin đối
ngoại tại khu vực phía Nam
|
|
|
X
|
|
Quý
III
|
|
Báo
cáo TH
|
|
|
7
|
Chương trình Phối hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chương trình phối hợp giữa Ủy ban
Dân tộc với Đài tiếng nói Việt Nam
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Quý
II
|
|
Báo
cáo TH
|
|
|
-
|
Tổng kết Chương trình phối hợp giữa
Ủy ban Dân tộc với Bộ tư lệnh Bộ đội Biên phòng và ký giai đoạn 2016-2020
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Qúy
III
|
|
Báo
cáo TH
|
|
KP
CTPH của UBDT
|
-
|
Tổ chức hội nghị sơ kết 3 năm thực
hiện Chương trình phối hợp giữa Bộ Văn hóa
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Quý
III
|
|
Báo
cáo TH
|
|
|
-
|
Chương trình phối hợp giữa Ủy ban
dân tộc với Hội chữ Thập đỏ Việt Nam
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Qúy
IV
|
|
Báo
cáo TH
|
|
|
-
|
Chương trình phối hợp giữa Ủy ban
dân tộc với TƯ ĐTNCSHCM;
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Qúy
IV
|
|
Báo
cáo TH
|
|
|
-
|
Chương trình phối hợp giữa Ủy ban
dân tộc với TƯ UBMTTQ Việt Nam
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Quý
III
|
|
Báo
cáo TH
|
|
|
-
|
Chương trình phối hợp giữa Ủy ban
dân tộc với Báo Nhân dân
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Quý
III
|
|
Báo
cáo TH
|
|
|
-
|
Chương trình phối hợp giữa Ủy ban
dân tộc với Thông tấn xã Việt Nam
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Quý
III
|
|
Báo
cáo TH
|
|
|
-
|
Chương trình phối hợp giữa Ủy ban
dân tộc với Tạp chí Cộng Sản
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Quý
III
|
|
Báo
cáo TH
|
|
|
-
|
Chương trình phối hợp giữa Ủy ban
dân tộc với Ban an toàn giao thông Quốc gia
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Quý
III
|
|
Báo
cáo TH
|
|
|
8
|
Thực hiện các nhiệm vụ khác theo chức
năng, quyền hạn, nhiệm vụ được giao tại Quyết định số 159/QĐ-UBDT ngày
03/4/2013 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
Báo
cáo TH
|
|
|
B
|
Thực hiện các nhiệm vụ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
|
KẾ
HOẠCH CÔNG TÁC NĂM 2016
Đơn vị: Chính sách Dân tộc
(Kèm
theo Quyết định số 371/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 7
năm 2016 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
STT
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Thời
gian trình LĐUB
|
Thời
gian trình CP, TTCP
|
Hình thức sản
phẩm
|
Nhu
cầu kinh phí (Tr. đ)
|
Ghi
chú
|
Q1
|
Q2
|
Q3
|
Q4
|
A
|
Công việc thuộc chức năng, nhiệm
vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
|
1
|
Xây dựng Thông tư hướng dẫn Nghị
Quyết Thúc đẩy phát triển nguồn nhân lực các dân tộc thiểu số đến năm 2020, định
hướng đến 2030
|
X
|
|
|
|
Quý I
|
|
Thông
tư
|
15
|
|
2
|
Xây dựng Thông tư hướng dẫn thực hiện
chính sách Chính sách sắp xếp, ổn định dân cư cho người di cư tự do từ nước Cộng
hòa Dân chủ Nhân dân Lào trở về Nước
|
X
|
|
|
|
Quý
I
|
|
Thông
tư
|
30
|
|
3
|
Xây dựng Khung giám sát, xác định
các nội dung và chỉ số giám sát đánh giá việc thực hiện Kế hoạch hành động thực
hiện Quyết định số 1577/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
|
X
|
|
|
Quý
II
|
|
Quyết
định của BTCN
|
20
|
|
4
|
Xây dựng Quyết định của Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt tiêu chí xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã đặc biệt khó
khăn thuộc vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2016 - 2020 theo chuẩn nghèo đa chiều.
|
|
|
|
X
|
|
Quý
IV
|
Quyết
định của TTg
|
25
|
|
5
|
Kiểm tra, theo dõi việc tổ chức thực
hiện các chính sách do Vụ quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP
kiểm tra lĩnh vực, địa phương do UBDT quản lý
|
5.1
|
Tổ chức 5 đợt đi kiểm tra định kỳ
việc thực hiện các Chương trình, Chính sách do lãnh đạo Ủy ban giao Vụ quản
lý tại Hà Giang, Yên Bái, Quảng Bình, Quảng Trị, Đắk Lăk- Đăk Nông, Đồng Tháp
- Vĩnh Long, Cà Mau - Bạc Liêu
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
5.2
|
Tổ chức các đợt đi kiểm tra đột xuất
việc thực hiện các chính sách do Vụ quản lý theo sự vụ và theo chỉ đạo của
Lãnh đạo Ủy ban
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
6
|
Tham gia góp ý các văn bản chính
sách dân tộc và chính sách vùng dân tộc thiểu số và miền núi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Tham mưu thẩm định các chương
trình, chính sách dân tộc và vùng dân tộc thiểu số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Tổng hợp, xây dựng các báo cáo định
kỳ tình hình thực hiện một số chính sách dân tộc do UBDT quản lý
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
9
|
Xây dựng các nội dung để Bộ trưởng,
Chủ nhiệm trả lời chất vấn của cử tri, Đại biểu Quốc hội về Chính sách DT do
Vụ quản lý
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
10
|
Thực hiện các Chương trình phối hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP
CTPH của UBDT
|
-
|
Chương trình phối hợp với Ban Dân vận
TW
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Chương trình phối hợp với Bộ Y tế
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Chương trình phối hợp với Ban Kinh
tế Trung ương
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Chương trình phối hợp với TW Hội
Nông dân Việt Nam
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
11
|
Thực hiện nhiệm vụ cải cách hành
chính do Lãnh đạo Ủy ban giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Thực hiện các nhiệm vụ khác do Lãnh
đạo Ủy ban phân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
|
Quyết định 371/QĐ-UBDT về điều chỉnh nhiệm vụ kế hoạch công tác năm 2016 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 371/QĐ-UBDT về điều chỉnh nhiệm vụ kế hoạch công tác ngày 06/07/2016 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
1.395
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|