|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
370/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Quý Phương
|
Ngày ban hành:
|
02/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 370/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 02 tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC
HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
85/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Biển và Hải đảo
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn
tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 43/TTr-STNMT ngày 29 tháng 01 năm
2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế (Phần I. Danh mục quy trình).
Điều 2. Ủy
ban nhân dân cấp huyện có biển có trách nhiệm phối hợp với các cơ quan liên
quan để thiết lập quy trình điện tử giải quyết TTHC này trên phần mềm Hệ thống
xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế (Phần II. Nội dung quy trình cụ
thể).
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Thay thế Quyết định số
3129/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh về việc ban hành quy trình
nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong
lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp
huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố có biển và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn Phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC, Cổng TTĐT;
- Lưu: VT, KSTT (Hồng).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA
THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 370/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Tên Quy trình
|
Mã số TTHC
|
Quyết định công bố Danh mục TTHC
|
1
|
Công nhận khu vực biển
|
1.009482
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày
09/01/2024 của UBND tỉnh Công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của
Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
2
|
Giao khu vực biển
|
1.009483
|
3
|
Gia hạn thời hạn giao khu vực
biển
|
1.009484
|
4
|
Trả lại khu vực biển
|
1.009485
|
5
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định
giao khu vực biển
|
1.009486
|
Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Công
nhận khu vực biển (1.009482)
- Thời hạn giải quyết: 46 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ theo quy định, trong đó:
+ Phòng Tài nguyên và Môi trường
cấp huyện thẩm định và lấy ý kiến, tổ chức kiểm tra thực địa trong trường hợp cần
thiết: 41 ngày làm việc;
+ UBND cấp huyện: 05 ngày làm
việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Quy trình tại Phòng Tài
nguyên và Môi trường cấp huyện
|
|
328 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài
nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện Bộ phận HC-TH của
Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường cấp huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
12 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CC,VC Phòng Tài nguyên và Môi
trường cấp huyện
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết.
|
80 giờ làm việc
|
Bước 4
|
CC,VC Phòng Tài nguyên và Môi
trường cấp huyện và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Lấy ý kiến, Kiểm tra thực địa
trong trường hợp cần thiết
|
200 giờ làm việc
|
Bước 5
|
CC,VC Phòng Tài nguyên và Môi
trường cấp huyện
|
Tổng hợp, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết.
|
18 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường cấp huyện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết và ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê
duyệt kết quả
|
12 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
02 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND cấp huyện
|
|
40 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện và chuyển hồ sơ
cho chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên VP UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
|
28 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận văn thư VP UBND cấp
huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng
Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
368 giờ làm việc
|
2. Giao
khu vực biển (1.009483)
- Thời hạn giải quyết: 66 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ theo quy định, trong đó:
+ Phòng Tài nguyên và Môi trường
cấp huyện thẩm định và lấy ý kiến, tổ chức kiểm tra thực địa trong trường hợp cần
thiết: 41 ngày làm việc;
+ UBND cấp huyện: 05 ngày làm
việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Quy trình tại Phòng Tài
nguyên và Môi trường cấp huyện
|
|
488 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài
nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện Bộ phận HC-TH của
Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường cấp huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
12 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CC,VC Phòng Tài nguyên và Môi
trường cấp huyện
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết.
|
240 giờ làm việc
|
Bước 4
|
CC,VC Phòng Tài nguyên và Môi
trường cấp huyện và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Lấy ý kiến, Kiểm tra thực địa
trong trường hợp cần thiết
|
200 giờ làm việc
|
Bước 5
|
CC,VC Phòng Tài nguyên và Môi
trường cấp huyện
|
Tổng hợp, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết.
|
18 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường cấp huyện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết và ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê
duyệt kết quả
|
12 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
02 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND cấp huyện
|
|
40 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện và chuyển hồ sơ
cho chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên VP UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
|
28 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận văn thư VP UBND cấp
huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài
nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
528 giờ làm việc
|
3. Gia hạn
thời hạn giao khu vực biển (1.009484)
- Thời hạn giải quyết: 66 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ theo quy định, trong đó:
+ Phòng Tài nguyên và Môi trường
cấp huyện thẩm định và lấy ý kiến, tổ chức kiểm tra thực địa trong trường hợp cần
thiết: 61 ngày làm việc;
+ UBND cấp huyện: 05 ngày làm
việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Quy trình tại Phòng Tài
nguyên và Môi trường cấp huyện
|
|
488 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng
Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện Bộ phận HC-TH
của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường cấp huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
12 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CC,VC Phòng Tài nguyên và Môi
trường cấp huyện
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết.
|
240 giờ làm việc
|
Bước 4
|
CC,VC Phòng Tài nguyên và Môi
trường cấp huyện và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Lấy ý kiến, Kiểm tra thực địa
trong trường hợp cần thiết
|
200 giờ làm việc
|
Bước 5
|
CC,VC Phòng Tài nguyên và Môi
trường cấp huyện
|
Tổng hợp, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết.
|
18 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường cấp huyện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết và ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê
duyệt kết quả
|
12 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
02 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND cấp huyện
|
|
40 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện và chuyển hồ sơ
cho chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên VP UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
|
28 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận văn thư VP UBND cấp
huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng
Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
528 giờ làm việc
|
4. Trả lại
khu vực biển (1.009485)
- Thời hạn giải quyết:
* Trả lại một phần: 56 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ theo quy định.
* Trả lại toàn bộ: 51 ngày, kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ theo quy định.
Trong đó:
+ Phòng Tài nguyên và Môi trường
cấp huyện thẩm định và lấy ý kiến, tổ chức kiểm tra thực địa trong trường hợp cần
thiết:
* Trả lại một phần: 51 ngày làm
việc;
* Trả lại toàn bộ: 46 ngày
+ UBND cấp huyện: 05 ngày làm
việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Quy trình tại Phòng Tài
nguyên và Môi trường cấp huyện
|
|
408 giờ làm việc đối với Trả lại một phần;
368 giờ làm việc đối với Trả lại toàn bộ.
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng
Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện Bộ phận HC-TH
của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường cấp huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
12 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CC,VC Phòng Tài nguyên và Môi
trường cấp huyện
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết.
|
160 giờ làm việc đối với Trả lại một phần;
120 giờ làm việc đối với Trả lại toàn bộ.
|
Bước 4
|
CC,VC Phòng Tài nguyên và Môi
trường cấp huyện và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Lấy ý kiến, Kiểm tra thực địa
trong trường hợp cần thiết
|
200 giờ làm việc
|
Bước 5
|
CC,VC Phòng Tài nguyên và Môi
trường cấp huyện
|
Tổng hợp, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết.
|
18 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường cấp huyện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết và ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê
duyệt kết quả
|
12 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
02 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND cấp huyện
|
|
40 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện và chuyển hồ sơ
cho chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên VP UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
|
28 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận văn thư VP UBND cấp
huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng
Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
448 giờ làm việc đối với Trả lại một phần;
408 giờ làm việc đối với Trả lại toàn bộ.
|
5. Sửa đổi,
bổ sung quyết định giao khu vực biển (1.009486)
- Thời hạn giải quyết: 66 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ theo quy định, trong đó:
+ Phòng Tài nguyên và Môi trường
cấp huyện thẩm định và lấy ý kiến, tổ chức kiểm tra thực địa trong trường hợp cần
thiết: 61 ngày làm việc;
+ UBND cấp huyện: 05 ngày làm
việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Quy trình tại Phòng Tài
nguyên và Môi trường cấp huyện
|
|
488 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng
Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện Bộ phận HC-TH
của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường cấp huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
12 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CC,VC Phòng Tài nguyên và Môi
trường cấp huyện
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết.
|
240 giờ làm việc
|
Bước 4
|
CC,VC Phòng Tài nguyên và Môi
trường cấp huyện và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Lấy ý kiến, Kiểm tra thực địa
trong trường hợp cần thiết
|
200 giờ làm việc
|
Bước 5
|
CC,VC Phòng Tài nguyên và Môi
trường cấp huyện
|
Tổng hợp, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết.
|
18 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường cấp huyện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết và ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê
duyệt kết quả
|
12 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
02 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND cấp huyện
|
|
40 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND
cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện và chuyển hồ sơ
cho chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên VP UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
|
28 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận văn thư VP UBND cấp
huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng
Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
528 giờ làm việc
|
Quyết định 370/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 370/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế
263
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|