STT
|
Lĩnh vực/Tiêu
chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm đánh giá
|
Điểm đạt được
|
Chỉ số
|
Ghi chú
|
Điều tra XHH
|
Tự đánh giá
|
UBND tỉnh
đánh giá
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ
ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC
|
17
|
|
|
|
|
|
|
1,1
|
Kế hoạch CCHC năm
|
3
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC năm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt yêu cầu theo hướng
dẫn: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu
theo hướng dẫn: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch CCHC
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% -
100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức:

|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế
hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2
|
Thực hiện chế độ báo
cáo định kỳ
|
4
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Việc thực hiện chế độ báo cáo
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo định kỳ quý, 6 tháng,
năm về CCHC: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo năm về kiểm
tra, rà soát VBQPPL: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo năm về theo
dõi thi hành pháp luật: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Tính trung thực của các báo cáo
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Các báo cáo bảo đảm
tính trung thực, khách quan: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không bảo đảm
tính trung thực, khách quan: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3
|
Việc khắc phục những
tồn tại, hạn chế trong công tác CCHC
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
100% những vấn đề tồn tại,
hạn chế được xử lý: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% những vấn đề
tồn tại, hạn chế được xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1,4
|
Công tác tuyên truyền CCHC
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Mức độ thực hiện kế hoạch tuyên truyền
CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch:
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% đến
dưới 100% kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế
hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Thực hiện các hình thức tuyên truyền
CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyên truyền nội dung
CCHC thông qua các phương tiện thông tin đại chúng: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyên truyền nội dung
CCHC thông qua các hình thức khác: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5
|
Sáng kiến hoặc giải
pháp mới trong CCHC
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Có từ 02 sáng kiến hoặc
giải pháp mới trở lên: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có 01 sáng kiến
hoặc giải pháp mới: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến hoặc
giải pháp mới: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
Thực hiện các nhiệm vụ
được UBND, Chủ tịch UBND tỉnh giao
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành đúng tiến
độ, đạt chất lượng 100% số nhiệm vụ được giao: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành đạt chất
lượng 100% số nhiệm vụ được giao nhưng có nhiệm vụ hoàn thành chậm so với tiến
độ: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành đạt chất
lượng từ 80% đến dưới 100% số nhiệm vụ được giao: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% số
nhiệm vụ được giao: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7
|
Kết quả chỉ đạo, điều
hành CCHC
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1.7.1
|
Chất lượng các văn bản chỉ đạo, điều
hành CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
1.7.2
|
Trách nhiệm người đứng đầu trong thực
hiện công tác cải cách hành chính
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ
CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
|
14
|
|
|
|
|
|
|
2,1
|
Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật
|
4
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Việc đề xuất chủ trương ban hành
VBQPPL
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề xuất chủ trương
ban hành VBQPPL phù hợp, không điều chỉnh: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Việc đề xuất chủ
trương ban hành VBQPPL chưa phù hợp, phải điều chỉnh: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Việc tham mưu ban hành VBQPPL
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100%: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80 đến dưới 100%:
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80%: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.3
|
Thời gian tham mưu ban hành VBQPPL
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% VBQPPL được tham
mưu đúng thời
gian quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100%
VBQPPL được tham mưu đúng thời gian quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% VBQPPL được
tham mưu đúng thời gian quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2
|
Công tác rà soát, hệ
thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Thực hiện rà soát, hệ thống hóa VBQPPL
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Xử lý kết quả kiểm tra, rà soát
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - 100% số văn bản
được xử lý/kiến nghị xử
lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức

|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số văn bản được
xử lý/kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3
|
Thanh tra, kiểm tra
việc thực hiện chính sách, pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch thanh tra,
kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 80% - dưới
100%: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế
hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực
hiện kết luận thanh tra, kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4
|
Tác động của cải cách
đến chất lượng VBQPPL do cơ quan, đơn vị tham mưu ban hành
|
6
|
|
|
|
|
|
|
2.4.1
|
Vai trò của đơn vị đối với sự phát
triển của ngành, lĩnh vực
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.4.2
|
Tính đồng bộ, thống nhất của VBQPPL do
đơn vị tham mưu cấp có thẩm quyền ban hành
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.4.3
|
Tính khả thi của VBQPPL do đơn vị tham
mưu cấp có thẩm quyền ban hành
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.4.4
|
Tính hợp lý của VBQPPL do đơn vị tham
mưu cấp có thẩm quyền ban hành
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.4.5
|
Tính hiệu quả của VBQPPL do đơn vị
tham mưu cấp có thẩm quyền ban hành
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.4.6
|
Tính kịp thời trong việc phát hiện và
xử lý các bất cập, vướng mắc trong tổ chức thực hiện VBQPPL thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của ngành, đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
|
16
|
|
|
|
|
|
|
3,1
|
Rà soát quy định thủ
tục hành chính
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Thực hiện rà soát các TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện
qua rà soát được kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề
phát hiện qua rà soát được kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3,2
|
Cập nhật, đề nghị
công bố TTHC theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Cập nhật, đề nghị công
bố đầy đủ, kịp thời TTHC: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cập nhật, đề nghị công
bố không đầy đủ hoặc không kịp thời: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3,3
|
Xử lý phản ánh, kiến
nghị của cá nhân, tổ chức đối với các quy định,
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% các phản ánh, kiến
nghị đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý theo quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100%
các phản ánh, kiến nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý theo quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% các phản
ánh, kiến nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý theo quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3,4
|
Kết quả giải quyết
TTHC
|
4
|
|
|
|
|
|
|
3.4.1
|
Thực hiện quy trình tiếp nhận và giải
quyết TTHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4.2
|
Tỷ lệ hồ sơ giải quyết sớm và đúng hạn
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 95% - 100% hồ sơ
giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính theo công
thức

|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 95% hồ sơ giải
quyết đúng hạn: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4.3
|
Thực hiện quy định về xin lỗi tổ chức,
cá nhân trong giải quyết TTHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ, đúng quy định:
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ hoặc không đúng quy định:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
3,5
|
Chất lượng phục vụ tại
Bộ phận Một cửa
|
8
|
|
|
|
|
|
|
3.5.1
|
Thái độ phục vụ của công chức tại Bộ
phận Một cửa
|
2
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
3.5.2
|
Thời gian giải quyết TTHC tại Bộ phận
Một cửa
|
2
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
3.5.3
|
Chất lượng giải quyết TTHC tại Bộ phận
Một cửa
|
2
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
3.5.4
|
Mức độ hài lòng của người dân, doanh
nghiệp với toàn bộ quá trình giải quyết TTHC
|
2
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ
CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH
|
13,5
|
|
|
|
|
|
|
4,1
|
Kết quả sắp xếp, kiện
toàn chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy của các đơn vị thuộc và trực thuộc
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Giảm từ 30% so với
năm 2015: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giảm dưới 30% số
phòng chuyên môn, nghiệp vụ so với năm 2015: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không giảm số phòng chuyên
môn, nghiệp vụ so với năm 2015: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4,2
|
Thực hiện quy định về
sử dụng biên chế được cấp có thẩm quyền giao
|
4
|
|
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Thực hiện quy định về sử dụng biên chế
công chức
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng không vượt quá số lượng
biên chế được giao: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số
lượng biên chế được giao: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Thực hiện quy định về số lượng người
làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng không vượt
quá số lượng người làm việc được giao: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số
lượng người làm việc được giao: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.3
|
Tỷ lệ giảm biên chế so với năm 2015
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ từ 10% trở
lên: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ dưới 10% thì điểm đánh giá được tính theo công
thức:

|
|
|
|
|
|
|
|
4,3
|
Thực hiện quy định về
cơ cấu số lượng lãnh đạo cấp phòng và tương đương
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
4,4
|
Thực hiện phân cấp quản
lý
|
3
|
|
|
|
|
|
|
4.4.1
|
Thực hiện các quy định về phân cấp quản
lý
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng, đầy đủ
các quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng
hoặc không đầy đủ: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4.2
|
Kiểm tra việc thực hiện các quy định về phân cấp
quản lý thuộc chức năng, nhiệm vụ của ngành (có kế hoạch riêng hoặc lồng ghép
vào các kế hoạch khác)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4.3
|
Xử lý các vấn đề về phân cấp qua kiểm
tra
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% các vấn đề được xử lý
hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80 đến dưới 100%
các vấn đề được xử lý
hoặc kiến nghị xử lý:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% các vấn đề được xử lý
hoặc kiến nghị xử lý:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
4,5
|
Tác động của cải cách
đến tổ chức bộ máy
|
4
|
|
|
|
|
|
|
4.5.1
|
Tình hình thực hiện quy chế
làm việc của cơ quan, đơn vị
|
2
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4.5.2
|
Tính hợp lý trong việc sắp xếp tổ chức
bộ máy của cơ quan, đơn vị
|
2
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ
NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
16,5
|
|
|
|
|
|
|
5,1
|
Tuyển dụng và bố
trí sử dụng công chức, viên chức
|
4
|
|
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Việc thực hiện các quy định về tuyển dụng
viên chức
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Tỷ lệ công chức được bố trí đúng
theo vị trí việc làm được phê duyệt
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số công chức: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100%
số công chức: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số công chức:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1.3
|
Tỷ lệ viên chức các đơn vị sự nghiệp
trực thuộc được bố trí đúng theo vị trí việc làm được phê duyệt
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số viên chức: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100%
số viên chức: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số viên chức:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
5,2
|
Thực hiện quy định về
bổ nhiệm vị trí lãnh đạo cấp phòng và tương đương
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% lãnh đạo cấp
phòng và tương đương được bổ nhiệm đúng quy định:
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% lãnh đạo cấp
phòng và tương đương được bổ nhiệm đúng quy định:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
5,3
|
Mức độ thực hiện kế
hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100%
kế hoạch: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5,4
|
Đánh giá, phân loại
công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
5,5
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ
cương hành chính của cán bộ, công chức, viên chức
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm không có
lãnh đạo cấp sở, ngành bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm không có lãnh đạo cấp
phòng và tương đương thuộc sở, ngành tỉnh bị kỷ luật từ mức khiển trách trở
lên: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm không công
chức, viên chức thuộc sở, ngành tỉnh bị kỷ luật từ mức khiển trách trở
lên (công chức, viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý): 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
5,6
|
Chất lượng cán bộ,
công chức, viên chức
|
4
|
|
|
|
|
|
|
5.6.1
|
Về năng lực chuyên
môn, nghiệp vụ
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.6.2
|
Về tinh thần trách nhiệm
đối với công việc
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.6.3
|
Tính hiệu quả
trong việc sắp xếp, bố trí, sử dụng công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.6.4
|
Tình trạng lợi dụng
chức vụ, quyền hạn để trục lợi của công chức
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5,7
|
Công tác quản lý cán
bộ, công chức, viên chức
|
4
|
|
|
|
|
|
|
5.7.1
|
Tình trạng tiêu cực
trong tuyển dụng, bổ nhiệm công chức, viên chức
|
2
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.7.2
|
Tính công khai,
minh bạch trong công tác tuyển dụng, bổ nhiệm công chức, viên chức
|
2
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
6
|
ĐỔI MỚI CƠ CHẾ
TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI CƠ QUAN HÀNH CHÍNH VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
|
9
|
|
|
|
|
|
|
6,1
|
Tổ chức thực hiện
công tác tài chính - ngân sách
|
2
|
|
|
|
|
|
|
6.1.1
|
Tổ chức thực hiện các kiến nghị sau
thanh tra, kiểm tra về tài chính, ngân sách
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số kiến nghị được
thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100%
số kiến nghị được thực hiện: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số kiến nghị
được thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1.2
|
Việc thực hiện các quy định về cơ chế
tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí hành chính
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có sai phạm về sử dụng kinh
phí quản lý hành chính trong năm: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có sai phạm về sử dụng
kinh phí quản lý hành chính trong năm: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
6,2
|
Công tác quản lý, sử
dụng tài sản công
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định:
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng
quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
6,3
|
Thực hiện cơ chế tự
chủ tại các đơn vị sự nghiệp công lập (SNCL)
|
2
|
|
|
|
|
|
|
6.3.1
|
Tăng mức độ tự chủ kinh phí chi thường
xuyên của đơn vị SNCL trong năm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thêm đơn vị SNCL
tăng tỷ lệ % tự chủ chi thường xuyên: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có thêm đơn vị
SNCL tăng tỷ lệ % tự chủ chi thường xuyên: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3.2
|
Việc thực hiện các quy định về phân phối
kết quả sử dụng tài chính hoặc sử dụng kinh phí tiết kiệm chi thường xuyên
trong năm tại các đơn vị SNCL
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có sai phạm được
phát hiện trong năm: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có sai phạm được phát hiện
trong năm: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
6,4
|
Tác động của cải cách
đến quản lý tài chính công
|
4
|
|
|
|
|
|
|
6.4.1
|
Tính hiệu quả của việc thực hiện cơ chế
tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành
chính
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
6.4.2
|
Tính hiệu quả của việc thực hiện cơ chế
tự chủ tại các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
6.4.3
|
Thực hiện tiết kiệm, chống lãng phí
trong quản lý, sử dụng kinh phí của cơ quan, đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
6.4.4
|
Tính hiệu quả của việc quản lý, sử dụng
tài sản công
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA
HÀNH CHÍNH
|
14
|
|
|
|
|
|
|
7,1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin
|
2
|
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Việc sử dụng phần mềm quản lý văn bản
điều hành (VIC)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% văn bản đi, đến;
cán bộ, công chức xử lý trên phần mềm VIC: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100%
văn bản đi, đến; cán bộ, công chức xử lý trên phần mềm VIC: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% văn bản đi,
đến; cán bộ, công chức xử lý trên phần mềm VIC: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Việc sử dụng chữ ký số
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% chữ ký số được sử
dụng: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% chữ ký số
được sử dụng: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7,2
|
Mức độ cập nhật thông
tin trên trang tin điện tử hàng tuần
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung bình trên 4
tin, bài/tuần: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung bình từ 2 đến 3
tin, bài/tuần: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 2 tin, bài/tuần:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
7,3
|
Việc vận hành phần mềm
một cửa điện tử
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% hồ sơ được tiếp
nhận và xử lý trên phần mềm một cửa điện tử: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% hồ
sơ được tiếp nhận và xử lý trên phần mềm một cửa điện tử: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% hồ sơ được
tiếp nhận và xử lý trên phần mềm một cửa điện tử: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7,4
|
Cung cấp dịch vụ công
trực tuyến
|
3
|
|
|
|
|
|
|
7.4.1
|
Tỷ lệ TTHC cung cấp trực tuyến mức độ
3, 4 có phát sinh hồ sơ trong năm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% số TTHC trở
lên: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4.2
|
Tỷ lệ hồ sơ được xử lý trực tuyến mức
độ 3
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 30% số hồ sơ trở
lên: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 20% - dưới 30% số hồ sơ:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 20% hồ sơ: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4.3
|
Tỷ lệ hồ sơ được xử lý trực tuyến mức
độ 4
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 20% số hồ sơ trở
lên: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 20% số
hồ sơ: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% hồ sơ: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7,5
|
Thực hiện dịch vụ bưu
chính công ích (BCCI)
|
2
|
|
|
|
|
|
|
7.5.1
|
Tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận qua dịch vụ BCCI
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% hồ sơ trở lên:
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% hồ sơ: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.5.2
|
Tỷ lệ hồ sơ trả kết quả qua dịch vụ
BCCI
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 15% hồ sơ trở lên:
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 15% hồ sơ: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7,6
|
Thực hiện việc duy
trì và cải tiến chất lượng ISO
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định:
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng
quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7,7
|
Tác động của CCHC đến
hiện đại hóa hành chính
|
4
|
|
|
|
|
|
|
7.7.1
|
Thông tin được cập nhật
thường xuyên, kịp thời
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
7.7.2
|
Mức độ đầy đủ, chính
xác của thông tin về các lĩnh vực quản lý nhà nước của đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
7.7.3
|
Mức độ thuận tiện
trong truy cập, khai thác thông tin
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
7.7.4
|
Chất lượng xử lý trên
môi trường mạng của cơ quan
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
|
TỔNG ĐIỂM
|
100
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu
chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm đánh giá
|
Điểm đạt được
|
Chỉ số
|
Ghi chú
|
Điều tra XHH
|
Tự đánh giá
|
UBND tỉnh
đánh giá
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ
ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC
|
14
|
|
|
|
|
|
|
1,1
|
Kế hoạch CCHC năm
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC năm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt yêu cầu theo hướng
dẫn: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu
theo hướng dẫn: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% -
100% kế hoạch thì điểm đánh
giá được tính theo công thức

|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế
hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2
|
Thực hiện chế độ báo
cáo định kỳ
|
3
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Việc thực hiện chế độ báo cáo
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo định kỳ quý,
6 tháng, năm về CCHC: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo năm về kiểm
tra, rà soát VBQPPL: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo năm về theo
dõi thi hành pháp luật: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Tính trung thực của các báo cáo
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Các báo cáo bảo đảm
tính trung thực, khách quan: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không bảo đảm
tính trung thực,
khách quan: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3
|
Kiểm tra công tác
CCHC
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Tỷ lệ các phòng, ban, đơn vị trực thuộc
được kiểm tra trong năm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 40% số cơ quan, đơn
vị trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 20 % - dưới 40% số
cơ quan, đơn vị: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 20% số cơ quan,
đơn vị: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm
tra
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - 100% số vấn đề
phát hiện được xử lý/kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức:

|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số văn bản
đã xử lý/kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1,4
|
Công tác tuyên truyền
CCHC
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Mức độ thực hiện kế hoạch tuyên truyền
CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100%
kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Thực hiện các hình thức tuyên truyền
CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyên truyền nội dung
CCHC thông qua các phương tiện thông tin đại chúng: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyên truyền nội dung
CCHC thông qua các hình thức khác: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5
|
Sáng kiến trong triển
khai công tác CCHC
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Có từ 02 sáng kiến/giải
pháp mới trở lên: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có 01 sáng kiến/giải
pháp mới: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến/giải
pháp mới: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
Kết quả thực hiện các
nhiệm vụ được UBND, Chủ tịch UBND tỉnh giao
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành đúng tiến
độ, đạt chất lượng 100% số nhiệm vụ được giao: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành đạt chất
lượng 100% số nhiệm vụ được giao nhưng có nhiệm vụ hoàn thành chậm so với tiến
độ: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành đạt chất
lượng từ 80% đến dưới 100% số nhiệm vụ được giao: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% số
nhiệm vụ được giao: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7
|
Công tác chỉ đạo, triển khai nhiệm vụ
CCHC đối với các phòng ban chuyên môn, đơn vị cấp xã
trực thuộc
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1.7.1
|
Chỉ đạo, triển khai đầy đủ, kịp thời
các nhiệm vụ CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1.7.2
|
Chỉ đạo, triển khai không đầy đủ hoặc
không kịp thời các nhiệm vụ CCHC
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ
CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
|
10
|
|
|
|
|
|
|
2,1
|
Xây dựng văn bản quy
phạm pháp luật
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% văn bản ban hành
đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có văn bản ban hành
không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2
|
Theo dõi thi hành
pháp luật (TDTHPL)
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Thực hiện các hoạt động về TDTHPL
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu thập thông tin về
tình hình thi hành pháp luật:
0.25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra tình hình
thi hành pháp luật: 0.25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
tình hình thi hành pháp luật: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Xử lý kết quả TDTHPL
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành đầy đủ văn bản
xử lý/kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành đầy đủ
văn bản xử lý/kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3
|
Công tác rà soát, hệ
thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
3
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Thực hiện rà soát, hệ thống hóa VBQPPL
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Xử lý kết quả kiểm tra, rà soát
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - 100% số văn
bản được xử lý/kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính
theo công thức:

|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số văn bản được xử lý/kiến
nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|