|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 37/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Khoa học Bắc Ninh
Số hiệu:
|
37/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tiến Nhường
|
Ngày ban hành:
|
15/01/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 37/QĐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày
15 tháng 01 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG,
THAY THẾ VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công
nghệ tại Tờ trình số 1005/ TTr-SKHCN ngày 18/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung, thay thế và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công
nghệ tỉnh Bắc Ninh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh, Thủ
trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố và tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: CVP, các PCVP;
Phòng CN&XDCB, Công báo, Cổng TTĐT;
- Lưu: VT. KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tiến Nhường
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BỊ
BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
1. Danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp
lý
|
Thời gian
giải quyết
|
Phí, lệ phí
|
Cơ quan thực hiện và nơi tiếp nhận
|
I
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
1
|
Thủ tục công
nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân
tự đầu tư nghiên cứu
|
- Luật Chuyển
giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
|
- Gửi thông báo cho tổ chức, cá
nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
-Thực hiện việc đánh giá hồ sơ thông
qua hội đồng đánh giá: 15 ngày làm việc;
- Công nhận kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ
chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu: 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng.
|
Không
có
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở
Trung tâm Hành chính công tỉnh (số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối
Hoa, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
- Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ
Bắc Ninh
|
2
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
|
- Luật Chuyển
giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
|
- Gửi thông báo cho tổ chức, cá
nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Thực hiện việc đánh giá hồ sơ thông
qua hội đồng đánh giá: 15 ngày làm việc;
- Phê duyệt kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để xem xét hỗ trợ kinh phí,
mua: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội
đồng.
|
Không
có
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở
Trung tâm Hành chính công tỉnh (số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối
Hoa, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
- Cơ quan thực
hiện: Sở Khoa học và Công nghệ Bắc Ninh
|
3
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
|
- Luật Chuyển
giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
|
- Gửi thông báo cho tổ chức, cá
nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Cơ quan có thẩm quyền thực
hiện việc đánh giá hồ sơ thông qua hội đồng đánh giá: 15 ngày làm việc;
- Phê duyệt sáng chế, sáng kiến
để xem xét mua: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ
của hội đồng.
|
Không
có
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở
Trung tâm Hành chính công tỉnh (số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối
Hoa, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
- Cơ quan thực
hiện: Sở Khoa học và Công nghệ Bắc Ninh
|
4
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ
chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ
|
- Luật Khoa học
và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013;
- Luật Chuyển
giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển
giao công nghệ;
- Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN
ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ
tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách
nhà nước, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 03/2017/TT-BKHCN ngày
03/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
- Phê duyệt danh mục nhiệm vụ
khoa học và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi
có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.
- Công bố công
khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa
phương quản lý: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt danh mục
nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
|
Không
có
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở
Trung tâm Hành chính công tỉnh (số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối
Hoa, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
- Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công
|
5
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có
dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao
công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ
|
- Luật Khoa học
và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013;
- Luật Chuyển
giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định 76/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển giao
công nghệ;
- Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN
ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định trình tự, thủ
tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách
nhà nước, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 03/2017/TT-BKHCN ngày
03/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
- Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và
công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm
việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.
- Công bố công khai nhiệm vụ
khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học
và công nghệ được hỗ trợ.
|
Không
có
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở
Trung tâm Hành chính công tỉnh (số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối
Hoa, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
- Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công
|
6
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức,
cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
|
- Luật Khoa học
và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013;
- Luật Chuyển
giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định
76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của
Luật Chuyển giao công nghệ;
- Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN
ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định trình tự, thủ
tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách
nhà nước, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 03/2017/TT-BKHCN ngày
03/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
- Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và
công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm
việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.
- Công bố công khai nhiệm vụ
khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và
công nghệ được hỗ trợ.
|
Không có
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở
Trung tâm Hành chính công tỉnh (số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối
Hoa, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
- Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công
|
7
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học
và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công
nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ
|
- Luật Khoa học
và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013;
- Luật Chuyển
giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định
76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của
Luật Chuyển giao công nghệ;
- Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN
ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định trình tự, thủ
tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách
nhà nước, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 03/2017/TT-BKHCN ngày
03/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 33/2014/TT-BKHCN
ngày 06/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành quy chế quản
lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
- Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và
công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm
việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.
- Công bố công khai nhiệm vụ
khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và
công nghệ được hỗ trợ.
|
Không có
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở
Trung tâm Hành chính công tỉnh (số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối
Hoa, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
- Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công
|
8
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp
cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và
công nghệ
|
- Luật Thuế xuất
khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016;
- Nghị định số
134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.
- Quyết định số
30/2018/QĐ-TTg ngày 31 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định
trình tự, thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt
động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ, đổi mới
công nghệ; phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ sử dụng
trực tiếp cho hoạt động sản xuất của dự án đầu tư.
-
Thông tư số 14/2017/TT-BKHCN ngày 01/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ quy định tiêu chí xác định phương tiện vận tải, máy móc, thiết bị,
phụ tùng, vật tư chuyên dùng và danh mục tài liệu, sách báo, tạp chí khoa học
quy định tại khoản 2 điều 40 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm
2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu.
|
Trong thời hạn 10
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Không
có
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở
Trung tâm Hành chính công tỉnh (số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối
Hoa, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
- Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công
|
II
|
LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
|
1
|
Thủ tục chỉ
định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định,
chứng nhận
|
- Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa số ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm
2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản
phẩm, hàng hoá.
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đăng ký: Cơ quan chỉ định thông báo yêu
cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ.
- Trong thời hạn 20 ngày kể từ
khi nhận được hồ sơ hợp lệ: Cơ
quan chỉ định đánh giá năng lực
thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp và ký biên bản đánh giá thực tế.
- Trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả hành động khắc
phục theo biên bản đánh giá thực tế: Cơ quan chỉ định ban hành quyết định chỉ định
|
Không có
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở
Trung tâm Hành chính công tỉnh (số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối
Hoa, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
- Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công
|
2
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21
tháng 11 năm 2007.
- Nghị
định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá.
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đăng ký: Cơ quan chỉ định thông báo bằng
văn bản yêu cầu tổ chức đánh giá sự
phù hợp sửa đổi, bổ sung hồ sơ;
- Trong
thời hạn 20 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ đăng ký đầy đủ: Cơ quan chỉ định đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh
giá sự phù hợp và ký biên bản đánh giá thực tế.
- Trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả hành động khắc
phục theo biên bản đánh giá thực tế: Cơ quan chỉ định ban hành quyết định chỉ định
|
Không có
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở
Trung tâm Hành chính công tỉnh (số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối
Hoa, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
- Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công
|
3
|
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định
tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
- Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá.
|
Trong thời
hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Cơ quan chỉ định xem xét, cấp lại quyết định
chỉ định. Trường hợp không đáp ứng yêu cầu, cơ quan
chỉ định có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
|
Không có
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở
Trung tâm Hành chính công tỉnh (số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối
Hoa, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
- Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công
|
4
|
Thủ tục đăng
ký tham dự sơ tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa ngày 21/11/2007.
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Nghị định 132/2008/ NĐ-CP ngày
31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất
lượng sản phẩm, hàng hóa.
|
Hàng năm
|
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở
Trung tâm Hành chính công tỉnh (số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối
Hoa, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
- Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công
|
5
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về
chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa.
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP
ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chính
phủ về nhãn hàng hóa.
|
01 ngày
|
Không có
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở
Trung tâm Hành chính công tỉnh (số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối
Hoa, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
- Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công
|
III
|
LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ
|
1
|
Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ
trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020
(đối với dự án địa phương quản lý)
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6
năm 2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01
năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định số 1062/QĐ-TTg ngày 14 tháng 6 năm
2016 của Thủ tướng Chính phủ về viêc phê duyệt Chương trình phát triển tài
sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020;
- Thông tư số 17/2017/TT-BKHCN ngày 29 tháng
12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về quản lý Chương
trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020;
- Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6
năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về tuyển chọn, giao
trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp
quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
|
- Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
thành lập tổ chức họp hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ
trì thực hiện dự án: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày lập Biên bản
mở hồ sơ;
- Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
thành lập và tổ chức họp Tổ thẩm định dự toán kinh phí dự án:
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đã được hiệu chỉnh;
- Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem
xét, phê duyệt kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án địa phương quản lý: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đã được hoàn thiện
theo kết luận của Tổ thẩm định;
- Công bố kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp
dự án: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh phê duyệt.
|
Không có
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở
Trung tâm Hành chính công tỉnh (số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối
Hoa, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
- Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công
|
2
|
Thủ tục thay đổi, điều chỉnh trong quá trình
thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6
năm 2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01
năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Khoa học và Công nghệ; - Quyết định số 1062/QĐ-TTg ngày 14 tháng 6
năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về viêc phê duyệt Chương trình phát triển
tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020;
- Thông tư số 04/2015/TT-BKHCN ngày 03/11/2015
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc kiểm tra, đánh giá, điều
chỉnh và chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước;
- Thông tư số 17/2017/TT-BKHCN ngày 29 tháng
12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về quản lý Chương
trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020.
|
- Thay đổi thời gian thực hiện dự án: Trong
thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của tổ chức chủ trì dự
án;
- Các thay đổi, điều chỉnh khác: Trong thời hạn 30 ngày kể từ thời điểm nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Không có
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở
Trung tâm Hành chính công tỉnh (số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối
Hoa, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
- Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công
|
3
|
Thủ tục chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực
hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020
(đối với dự án địa phương quản lý)
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6
năm 2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01
năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định số 1062/QĐ-TTg ngày 14 tháng 6
năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về viêc phê duyệt Chương trình phát triển
tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020;
- Thông tư số 04/2015/TT-BKHCN ngày 03/11/2015
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc kiểm tra, đánh giá, điều
chỉnh và chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước;
- Thông tư số 17/2017/TT-BKHCN ngày 29 tháng
12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về quản lý Chương
trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020.
|
- Thông báo tạm dừng thực hiện nhiệm vụ: trong
thời hạn 07 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận được hồ sơ đề nghị chấm dứt
hợp đồng hợp lệ.
- Xem xét, ban hành Quyết định chấm dứt hợp
đồng thực hiện dự án: sau khi tổ chức kiểm tra, đánh giá hồ sơ và hiện
trường. Trường hợp cần thiết phải tổ chức lấy ý kiến tư vấn của các nhà khoa
học, chuyên gia quản lý.
|
Không có
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở
Trung tâm Hành chính công tỉnh (số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối
Hoa, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
- Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công
|
4
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết
quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6
năm 2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01
năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định số 1062/QĐ-TTg ngày 14 tháng 6
năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về viêc phê duyệt Chương trình phát triển
tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020;
- Thông tư số 11/2014/TT-BKHCN
ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc
đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp
quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước;
- Thông tư liên tịch số
27/2015/TTLT-BKHCN-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa
học và Công nghệ và Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khoán chi
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước;
- Thông tư số 17/2017/TT-BKHCN ngày 29 tháng
12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về quản lý Chương
trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020.
|
- Thông báo cho tổ chức chủ trì tính hợp lệ
của hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ;
- Tổ chức chủ trì dự án bổ sung hồ sơ trong
trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được thông báo của Sở Khoa học và Công nghệ;
- Thành lập hội đồng: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đánh giá,
nghiệm thu kết quả thực hiện dự án hợp lệ;
- Tổ chức họp hội đồng: Trong thời hạn 30 ngày
kể từ ngày có Quyết định thành lập hội đồng;
- Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dấn cấp tỉnh xem
xét, ban hành quyết định công nhận kết quả thực hiện dự án: Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ các tài liệu công nhận kết quả thực
hiện dự án.
|
Không có
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở
Trung tâm Hành chính công tỉnh (số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối
Hoa, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
- Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công
|
2. Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL
quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Cơ quan thực
hiện
|
|
LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
|
1
|
B-BKC-282382-TT
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy
hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các
chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
đường sắt và đường thủy nội địa
|
Thông tư số 09/2018/TT-BKHCN ngày 01 tháng 7
năm 2018 [1]
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở
Trung tâm Hành chính công tỉnh (số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối
Hoa, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
- Cơ quan thực
hiện: Sở Khoa học và Công
|
2
|
B-BKC-282383-TT
|
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và
các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
đường sắt và đường thủy nội địa
|
Thông tư số 09/2018/TT-BKHCN ngày 01 tháng 7
năm 2018
|
3
|
B-BKC-282384-TT
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy
hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các
chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
đường sắt và đường thủy nội địa
|
Thông tư số 09/2018/TT-BKHCN ngày 01 tháng 7
năm 2018
|
3. Danh mục thủ tục hành
chính được thay thế
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục hành chính thay thế
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Thời gian
giải quyết
|
Cơ quan thực hiện
|
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
1
|
B-BKC-282453-TT
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ
những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những
trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
- Luậ t Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14
ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Chuyển giao công nghệ;
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo
quy định.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở
Trung tâm Hành chính công tỉnh (số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối
Hoa, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
- Cơ quan thực
hiện: Sở Khoa học và Công
|
2
|
B-BKC-282454-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ
sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc
thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn,
sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những
trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14
ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Chuyển giao công nghệ;
- Thông tư số 02/2018/TT-BKHCN ngày 15/5/2018
|
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở
Trung tâm Hành chính công tỉnh (số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối
Hoa, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
- Cơ quan thực
hiện: Sở Khoa học và Công
|
4. Danh mục thủ tục hành
chính bị bãi bỏ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL
quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực
hiện
|
I
|
LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
|
1
|
B-BKC-282137-TT
|
Thủ tục xét tặng giải thưởng chất lượng quốc
gia
|
Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày
31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh (số 11A, đường
Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh) hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích
- Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công
|
II
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC
|
1
|
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Sàn Giao
dịch công nghệ vùng
|
Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về điều
kiện thành lập, hoạt động của tổ chức trung gian của thị trường khoa học và
công nghệ.
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh (số 11A, đường
Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh) hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích
- Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công
|
2
|
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung
tâm giao dịch công nghệ
|
Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về điều
kiện thành lập, hoạt động của tổ chức trung gian của thị trường khoa học và
công nghệ.
|
3
|
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung
tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ
|
Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về điều
kiện thành lập, hoạt động của tổ chức trung gian của thị trường khoa học và
công nghệ.
|
4
|
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung
tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ
|
Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về điều
kiện thành lập, hoạt động của tổ chức trung gian của thị trường khoa học và
công nghệ.
|
5
|
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung
tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo
|
Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về điều
kiện thành lập, hoạt động của tổ chức trung gian của thị trường khoa học và
công nghệ.
|
6
|
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Cơ sở
ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về điều
kiện thành lập, hoạt động của tổ chức trung gian của thị trường khoa học và
công nghệ.
|
III
|
LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ
|
1
|
|
Thủ tục đăng ký chủ trì thực hiện dự án thuộc
Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020.
|
Thông tư số 17/2017/TT-BKHCN ngày 29 tháng 12
năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về quản lý Chương
trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020.
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh (số 11A, đường
Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh) hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích
- Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công
|
Quyết định 37/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 37/QĐ-UBND ngày 15/01/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh
1.006
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|