Số
TT
|
Tên
loại
|
Số,
ký hiệu
|
Thời
gian ban hành
|
Trích
yếu nội dung
|
Lý
do bãi bỏ
|
01
|
Quyết
định
|
87/1998/QĐ-UB
|
14/
7/1998
|
Về việc thành lập Phòng Thủy sản thuộc
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Phước.
|
Không còn phù hợp với nội dung của
Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 21/09/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở NN&PTNT
tỉnh Bình Phước
|
02
|
Quyết
định
|
97/1998/QĐ-UB
|
07/8/1998
|
Về việc thành lập Trạm khuyến nông
các huyện trực thuộc trung tâm khuyến nông tỉnh Bình Phước
|
Không còn phù hợp với nội dung của
Quyết định số 33/ 2018/QĐ-UBND ngày 21/09/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Sở NN&PTNT tỉnh Bình Phước
|
03
|
Quyết
định
|
119/1998/QĐ-UB
|
05/10/1998
|
Về việc ban hành quy định thời gian
kiến thiết cơ bản của một số cây trồng, vật nuôi
|
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi
hành và không còn phù hợp với tình hình thực tế của địa phương
|
04
|
Quyết
định
|
138/1998/QĐ-UB
|
16/11/1998
|
Về việc quy định về thu nộp và quản
lý, sử dụng phí, lệ phí và công tác bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
|
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi
hành và không còn phù hợp với nội dung của Luật Thủy sản năm 2017 và các văn
bản hướng dẫn thi hành
|
05
|
Quyết
định
|
56/1999/QĐ-UB
|
01/4/1999
|
Về việc bổ sung sửa đổi Bản quy định
về thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí về công tác bảo vệ nguồn lợi thủy
sản.
|
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi
hành và không còn phù hợp với nội dung của Luật Thủy sàn năm 2017 và các văn
bản hướng dẫn thi hành
|
06
|
Quyết
định
|
93/1999/QĐ-UB
|
08/5/1999
|
Về việc thuận quy hoạch vùng mỏ khoáng
sản (KAOLIN thuộc xã Minh Hưng, huyện Bình Long.
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp
với tình hình thực tế, không phù hợp với Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp
luật năm 2015
|
07
|
Quyết
định
|
120/1999/QĐ-UB
|
03/
6/1999
|
Ban hành quy chế đấu thầu bán cây đứng
trong khai thác gỗ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi
hành và không còn phù hợp với nội dung của Luật Đấu giá tài sản Nhà nước năm
2016 và các văn bản hướng dẫn thi hành
|
08
|
Quyết
định
|
140/1999/QĐ-UB
|
22/6/1999
|
về việc thành lập Ban an ninh lương
thực của tỉnh.
|
Văn bản không còn phù hợp theo quy
định của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật (được sửa đổi năm 2020);
Ban được tổ chức và hoạt động theo
quyết định hành chính của Chủ tịch UBND tỉnh
|
09
|
Quyết
định
|
151/1999/QĐ-UB
|
10/7/1999
|
Về việc chuyển các dự án 327 sang dự
án 5 triệu ha rừng.
|
Văn bản hết hiệu lực do hết thời
gian triển khai thực hiện
|
10
|
Quyết
định
|
36/2000/QĐ-UB
|
03/4/2000
|
Về việc ban hành quy định tiêm
phòng bệnh dại, xử lý chó chạy rong.
|
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi
hành và không còn phù hợp với nội dung của Nghị định số 90/2017/ND-CP quy định
xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y
|
11
|
Quyết
định
|
53/2000/QĐ-UB
|
26/5/2000
|
Về việc sửa đổi Quy định ở khoản 2
Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 36/2000/QĐ-UB ngày 03/4/2000 của UBND tỉnh.
|
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi
hành và không còn phù hợp với nội dung của Nghị định số 90/2017/ND-CP quy định
xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y
|
12
|
Quyết
định
|
81/2000/QĐ-UB
|
13/9/2000
|
Về việc chuyên Ban quản lý Bảo tồn
thiên nhiên Bù Gia Mập thành “Hạt Kiểm lâm Bù Gia Mập” trực thuộc Chi cục Kiểm
lâm tỉnh Bình Phước.
|
Văn bản không còn phù hợp theo quy
định của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật (được sửa đổi năm 2020);
Nội dung văn bản không còn phù hợp
với tình hình thực tế của địa phương
|
13
|
Quyết
định
|
83/2000/QĐ-UB
|
13/9/2000
|
Ban hành Quy chế tổ chức hoạt động
Ban quản lý dự án huyện, tổ công tác xã thuộc dự án bảo vệ rừng và phát triển
nông thôn tỉnh Bình Phước
|
Căn cứ pháp lý để ban hành các văn
bản đã hết hiệu lực thi hành và văn bản không còn phù hợp
|
14
|
Quyết
định
|
95/2000/QĐ-UB
|
24/10/2000
|
Về việc ban hành quy trình phòng
cháy chữa cháy rừng.
|
Căn cứ pháp lý để ban hành các văn bản đã hết hiệu lực thi hành và
văn bản không còn phù hợp
|
15
|
Quyết
định
|
19/2001/QĐ-UB
|
19/3/2001
|
Về việc bổ sung thêm địa bàn phụ
trách của Hạt Kiểm lâm Bù Gia Mập.
|
Không còn phù hợp với tình hình thực
tế của địa phương
|
16
|
Quyết
định
|
30/2002/QĐ-UB
|
26/6/2002
|
Ban hành quy định nội dung quy ước bảo
vệ và phát triển rừng được xây dựng, thực hiện trong các
cộng đồng dân cư thôn, ấp.
|
Căn cứ pháp lý để ban hành các văn
bản đã hết hiệu lực thi hành và không còn phù hợp với nội dung của Thông tư số
70/2017/TT-BNN ngày 01/8/20017 về hướng dẫn xây dựng và tổ chức thực hiện Quy
ước bảo vệ và phát triển rừng trong cộng đồng dân cư
thôn
|
17
|
Quyết
định
|
42/2002/QĐ-UB
|
22/8/2002
|
Về việc thành lập Doanh nghiệp nhà
nước hoạt động công ích Công ty Thủy nông tỉnh Bình Phước
|
Văn bản không còn phù hợp theo quy
định của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật (được sửa đổi năm 2020);
Doanh nghiệp được tổ chức và hoạt động
theo quyết định hành chính của Chủ tịch UBND tỉnh
|
18
|
Quyết
định
|
50/2002/QĐ-UB
|
27/09/2002
|
Về việc thành lập trại giống
cây trồng và vật nuôi tỉnh Bình Phước.
|
Không còn phù hợp với nội dung của
Quyết định số 33/ 2018/QĐ-UBND ngày 21/09/2018 của UBND tỉnh về việc Ban hành
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của sở NN&PTNT
tỉnh Bình Phước
|
19
|
Quyết
định
|
65/2002/QĐ-UB
|
22/10/2002
|
Về việc thành lập ban chỉ huy
phòng, chống lụt bão và tìm kiếm cứu nạn tỉnh Bình phước.
|
Văn bản không còn phù hợp theo quy
định của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật (được sửa
đổi năm 2020
Ban chỉ đạo được tổ chức và hoạt động theo quyết định hành chính của Chủ tịch UBND tỉnh
|
20
|
Quyết
định
|
37/2003/QĐ-UB
|
21/4/2003
|
Về việc thành lập Hạt Kiểm lâm liên
huyện Bù Đốp trực thuộc Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Phước.
|
Văn bản không còn phù hợp theo quy
định của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật (được sửa đổi năm 2020) và
Điều 3 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính Phủ
|
21
|
Quyết
định
|
45/2003/QĐ-UB
|
09/5/2003
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý,
bảo vệ rừng và đất lâm nghiệp giữa lâm trường, Ban QL rừng với UBND các huyện,
xã và Hạt Kiểm lâm.
|
Căn cứ pháp lý để ban hành các văn
bản đã hết hiệu lực thi hành và không còn phù hợp
|
22
|
Quyết
định
|
60/2003/QĐ-UB
|
01/7/2003
|
Về việc thành lập các tổ chức sự nghiệp
thuộc ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bình Phước.
|
Không còn phù hợp với nội dung của
Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 21/09/2018 của UBND tỉnh về việc Ban hành
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của sở NN&PTNT tỉnh Bình Phước
|
23
|
Quyết
định
|
67/2003/QĐ-UB
|
15/7/2003
|
Về việc kiện toàn ban chỉ đạo chủ
nhiệm chương trình mục tiêu Quốc gia Nước sạch và vệ sinh môi trường nông
thôn tỉnh Bình Phước.
|
Văn bản không còn phù hợp theo quy
định của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật (được sửa đổi năm 2020) và
Điều 3 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính Phủ
|
24
|
Quyết
định
|
114/2003/QĐ-UB
|
04/12/2003
|
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của
Ban chủ nhiệm Chương trình mục tiêu Quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường
nông thôn tỉnh Bình Phước
|
Văn bản không còn phù hợp theo quy
định của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật (được sửa đổi năm 2020) và Điều 3 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm
2016 của Chính Phủ
|
25
|
Quyết
định
|
05/2004/QĐ-UB
|
02/02/2004
|
Ban hành Quy chế phối hợp hoạt động
giữa các ngành: Kiểm lâm, Công an, Quân đội, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
và UBND các huyện, thị trong công tác quản lý, bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh.
|
Căn cứ pháp lý để ban hành các văn
bản đã hết hiệu lực thi hành và không còn phù hợp
|
26
|
Quyết
định
|
42/2004/QĐ-UB
|
21/5/2004
|
Thành lập Hạt Kiểm lâm liên huyện
Bình Long - Chơn Thành tỉnh Bình Phước
|
Không còn phù hợp với nội dung của
Quyết định số 33/ 2018/QĐ-UBND ngày 21/09/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của sở NN&PTNT
tỉnh Bình Phước
|
27
|
Quyết
định
|
88/2004/QĐ-UB
|
07/10/2004
|
Về việc ban hành cấp dự báo cháy rừng.
|
Căn cứ pháp lý để ban hành các văn
bản đã hết hiệu lực thi hành và không còn phù hợp
|
28
|
Quyết
định
|
92/2004/QĐ-UB
|
18/10/2004
|
Về việc thành lập trạm kiểm dịch động
vật cửa khẩu Hoa Lư tỉnh Bình Phước
|
Không còn phù hợp với nội dung của
Quyết định số 33/ 2018/QĐ-UBND ngày 21/09/2018 của UBND tỉnh về việc Ban hành
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở NN&PTNT
tỉnh Bình Phước
|
29
|
Quyết
định
|
93/2004/QĐ-UB
|
18/10/2004
|
Về việc thành lập trạm kiểm dịch động
vật Tân Lập, tỉnh Bình Phước
|
Không còn phù hợp với nội dung của
Quyết định số 33/ 2018/QĐ-UBND ngày 21/09/2018 của UBND tỉnh về việc Ban hành
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở NN&PTNT
tỉnh Bình Phước
|
30
|
Quyết
định
|
94/2004/QĐ-UB
|
18/10/2004
|
Về việc thành lập trạm kiểm dịch động
vật Chơn Thành, tỉnh Bình Phước
|
Không còn phù hợp với nội dung của
Quyết định số 33/ 2018/QĐ UBND ngày 21/09/2018 của UBND tỉnh về việc Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở NN&PTNT tỉnh Bình Phước
|
31
|
Quyết
định
|
35/2005/QĐ-UBND
|
22/3/2005
|
Về việc đổi tên Chi cục Phát triển
lâm nghiệp thành Chi cục Lâm nghiệp tỉnh Bình Phước.
|
Không còn phù hợp với nội dung của Quyết
định số 33/ 2018/QĐ-UBND ngày 21/09/2018 của UBND tỉnh về việc Ban hành quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở NN&PTNT tỉnh Bình
Phước
|
32
|
Quyết
định
|
109/2005/QĐ-UBND
|
22/9/2005
|
Ban hành bổ sung chế độ chính sách hỗ
trợ đối với cán bộ, công nhân viên tham gia quản lý, bảo vệ rừng.
|
Căn cứ pháp lý để ban hành các văn
bản đã hết hiệu lực thi hành và không còn phù hợp
|
33
|
Quyết
định
|
117/2005/QĐ-UBND
|
03/10/2005
|
Ban hành Quy định chế độ tuyển dụng,
chế độ trách nhiệm và chế độ phụ cấp đối với nhân viên thú y cấp xã.
|
Căn cứ pháp lý để ban hành các văn
bản đã hết hiệu lực thi hành và nội dung không còn phù hợp với Thông tư số
29/2016/TT-BNNPTNT ngày 05 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
PTNT về Quy định tiêu chuẩn đối với nhân viên thú y xã,
phường, thị trấn
|
34
|
Quyết
định
|
32/2007/QĐ-UBND
|
20/6/2007
|
Ban hành quy định về điều kiện chăn
nuôi, ấp trứng, vận chuyển, giết mổ, buôn bán gia cầm
và sản phẩm gia cầm trên địa bàn tỉnh Bình
Phước.
|
Căn cứ pháp lý để ban hành các văn
bản đã hết hiệu lực thi hành và không còn phù hợp
|
35
|
Quyết
định
|
18/2008/QĐ-UBND
|
23/4/2008
|
Ban hành danh mục loài cây tái sinh
có mục đích trong rừng tự nhiên thuộc quy hoạch là rừng sản xuất trên địa bàn
tỉnh Bình Phước.
|
Căn cứ pháp lý để ban hành các văn bản đã hết hiệu lực thi hành và không còn phù hợp
|
36
|
Quyết
định
|
20/2008/QĐ-UBND
|
15/5/2008
|
Phê duyệt quy hoạch phát triển thủy
lợi trên lòng hồ thác Mơ đến năm 2020.
|
Văn bản hết hiệu lực do hết thời
gian triển khai thực hiện
|
37
|
Quyết
định
|
21/2008/QĐ-UBND
|
16/5/2008
|
Ban hành Quy định giao khoán đất
nông nghiệp, đất rừng sản xuất, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản trong các
ban quản lý rừng, nông trường quốc doanh và công ty lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh.
|
Căn cứ pháp lý để ban hành các văn bản
đã hết hiệu lực thi hành và không còn phù hợp
|
38
|
Quyết
định
|
30/2008/QĐ-UBND
|
08/7/2008
|
Ban hành quy định về điều kiện sản
xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Căn cứ pháp lý để ban hành các văn bản đã hết hiệu lực thi hành và
không còn phù hợp
|
39
|
Quyết
định
|
42/2008/QĐ-UBND
|
05/8/2008
|
Ban hành quy định về quản lý giống
vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
Căn cứ pháp lý để ban hành các văn
bản đã hết hiệu lực thi hành và không còn phù hợp
|
40
|
Quyết
định
|
46/2008/QĐ-UBND
|
12/8/2008
|
Ban hành quy định về chính sách bồi
thường, hỗ trợ tái định canh, tái định cư cho các dự án di dời và ổn định dân
ra khỏi lâm phần trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
Căn cứ pháp lý để ban hành các văn
bản đã hết hiệu lực thi hành và không còn phù hợp
|
41
|
Quyết
định
|
43/2009/QĐ-UBND
|
17/9/2009
|
Ban hành quy định về trình tự, thủ
tục thanh lý rừng trồng không thành rừng thuộc Chương trình 327 trên địa bàn
tỉnh.
|
Căn cứ pháp lý để ban hành các văn
bản đã hết hiệu lực thi hành và không còn phù hợp
|
42
|
Quyết
định
|
46/2009/QĐ-UBND
|
22/10/2009
|
Ban hành Quy định một số chính sách
hỗ trợ nhằm khuyến khích phát triển ngành Điều trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Căn cứ pháp lý để ban hành các văn bản đã hết hiệu lực thi hành và không còn phù hợp
|
43
|
Quyết
định
|
05/2010/QĐ-UBND
|
03/02/2010
|
Ban hành Quy định một số chính sách
hỗ trợ, khuyến khích phát triển ngành nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh.
|
Căn cứ pháp lý để ban hành các văn
bản đã hết hiệu lực thi hành và không còn phù hợp
|
44
|
Quyết
định
|
12/2010/QĐ-UBND
|
16/4/2010
|
Ban hành Quy định về trình tự, thủ
tục thanh lý rừng trồng không thành rừng thuộc Dự án 661 trên địa bàn tỉnh
Bình Phước.
|
Căn cứ pháp lý để ban hành các văn
bản đã hết hiệu lực thi hành và không còn phù hợp
|
45
|
Quyết
định
|
13/2010/QĐ-UBND
|
16/4/2010
|
Ban hành Quy định về trình tự, thủ
tục thanh lý rừng trồng không thành rừng bằng vốn ngân
sách địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
Căn cứ pháp lý để ban hành các văn
bản đã hết hiệu lực thi hành và không còn phù hợp
|
46
|
Quyết
định
|
46/2010/QĐ-UBND
|
15/6/2010
|
Ban hành Quy định một số chính sách
hỗ trợ nhằm khuyến khích phát triển ngành Điều trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
Căn cứ pháp lý để ban hành các văn
bản đã hết hiệu lực thi hành và không còn phù hợp
|
47
|
Quyết
định
|
34/2011/QĐ-UBND
|
11/5/2011
|
Ban hành quy định về trách nhiệm quản
lý nhà nước của các cấp chính quyền và trách nhiệm, nghĩa vụ của chủ rừng, chủ
dự án được nhà nước giao đất lâm nghiệp, cho thuê hoặc
liên kết thực hiện dự án trên đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh.
|
Căn cứ pháp lý để ban hành các văn
bản đã hết hiệu lực thi hành và không còn phù hợp
|
48
|
Quyết
định
|
36/2011/QĐ-UBND
|
31/5/2011
|
Ban hành quy định một số chính sách
hỗ trợ phát triển sản xuất, chế biến, tiêu thụ rau an toàn trên địa bàn tỉnh
đến năm 2015
|
Văn bản hết hiệu lực do hết thời
gian triển khai thực hiện
|
49
|
Quyết
định
|
64/2013/QĐ-UBND
|
31/12/2013
|
Ban hành Quy định về điều kiện nuôi
trồng và khai thác thủy sản trong hồ chứa trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
Căn cứ pháp lý để ban hành các văn bản đã hết hiệu lực thi hành và không còn phù hợp
|