|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3677/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính thuộc Sở Tài nguyên Quảng Nam
Số hiệu:
|
3677/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Tân
|
Ngày ban hành:
|
06/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3677/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
06 tháng 12 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI
QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số
2054/QĐ-BTNMT ngày 07/9/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
Căn cứ Quyết định số
2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số
2571/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và
Môi trường;
Căn cứ Quyết định số
2813/QĐ-BTNMT ngày 12/9/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ liên quan đến
kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài
nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số
3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đất
đai, môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn,
đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 933/TTr-STNMT ngày 06/11/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm
vi quản lý của SởTài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam (gồm 130 TTHC, cụ
thể: cấp tỉnh 92 TTHC, cấp huyện 35 TTHC và cấp xã 03 TTHC).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi
trường đã được UBND tỉnh công bố trước đây.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các Sở, Ban,
ngành;Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường,
thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC-VP Chính phủ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trung tâm HCC&XTĐT;
- CVP, PVP phụ trách (A Quảng);
- Lưu: VT,KTN,
KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Tân
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số: 3677 /QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của
UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực đất đai
|
1
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban
hành trước 01/7/2004
|
15 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
Không quy định
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ.
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
2
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn
giáo
|
07 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
Không quy định
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ.
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
3
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
60 ngày
|
Cơ quan được giao
nhiệm vụ.
|
Không quy định
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ.
|
4
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều
kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất,
điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối
với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
20 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
Không quy định
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ.
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
5
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm
quyền xét duyệt; dự án phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất,
thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao
|
20 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
Không quy định
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ.
|
6
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có
thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp
không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê
đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
20 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
Không quy định
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ.
|
7
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ
quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
15 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
Không quy định
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ.
|
8
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
30 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
- Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
của HĐND tỉnh.
- Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
của UBND tỉnh.
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
9
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được
Nhà nước giao đất để quản lý
|
15 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
- Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
của HĐND tỉnh.
- Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
của UBND tỉnh.
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ.
|
10
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
03 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
- Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
của HĐND tỉnh.
- Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
của UBND tỉnh.
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày
29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ.
|
11
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên
hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất
do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa
vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận
|
10 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của
UBND tỉnh.
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày
29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ.
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
12
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất
liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm
dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
10 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của
UBND tỉnh.
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ.
|
13
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu
kinh tế
|
07 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của
UBND tỉnh.
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ.
|
14
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
15 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
- Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
của HĐND tỉnh.
- Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
của UBND tỉnh.
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ.
|
15
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
07 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
- Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
của HĐND tỉnh.
- Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
của UBND tỉnh.
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ.
|
16
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
10 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của
UBND tỉnh.
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày
29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 02/2014/T-BTC ngày 02/01/2014 của
Bộ Tài chính.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ.
|
17
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy
định của pháp Luật Đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền
với đất phát hiện
|
Không quy định
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
Không quy định
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ.
|
18
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
30 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
- Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
của HĐND tỉnh.
- Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
của UBND tỉnh.
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày
29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của
Bộ Tài chính.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ.
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng
đất lần đầu
|
20 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
- Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
của HĐND tỉnh.
- Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
của UBND tỉnh.
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của
Bộ Tài chính.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ.
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
20
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản
gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
20 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
- Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
của HĐND tỉnh.
- Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
của UBND tỉnh.
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của
Bộ Tài chính.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ.
|
21
|
Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy
chứng nhận đã cấp
|
15 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
- Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
của HĐND tỉnh.
- Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
của UBND tỉnh.
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của
Bộ Tài chính.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ.
|
22
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát
triển nhà ở
|
15 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
- Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
của HĐND tỉnh.
- Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
của UBND tỉnh.
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 02/2014/T-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính.
- Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ.
|
23
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã
chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp
Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
15 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
- Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
của HĐND tỉnh.
- Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
của UBND tỉnh.
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày
29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của
Bộ Tài chính.
|
24
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho
thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng tăng thêm diện tích do
nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
10 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của
UBND tỉnh.
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của
Bộ Tài chính.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ.
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
25
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất
thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
20 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của
UBND tỉnh.
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của
Bộ Tài chính.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ.
|
26
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu
nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp
nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử
dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền
sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
10 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của
UBND tỉnh.
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày
29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của
Bộ Tài chính.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ.
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
27
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả
thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức
thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
20 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của
UBND tỉnh.
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của
Bộ Tài chính.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ.
|
28
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ
sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
10 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
- Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
của HĐND tỉnh.
- Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
của UBND tỉnh.
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của
Bộ Tài chính.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ.
|
29
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải
xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
10 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của
UBND tỉnh.
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của
Bộ Tài chính.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ.
|
30
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng
đất
|
10 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của
UBND tỉnh.
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của
Bộ Tài chính.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ.
|
31
|
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát
triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
126 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
Không quy định
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
32
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo quy
định pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ
chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
14 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
Không quy định
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
33
|
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiểm môi trường
có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lỡ, sụt lún, bị
ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với
trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
14 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
Không quy định
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
34
|
Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất của
Công ty nông, lâm nghiệp
|
14 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
Không quy định
|
- Nghị định số 118/2014/NĐ-CP ngày 17/12/2014 của
Chính phủ.
- Thông tư số 07/2015/TT-BTNMT ngày 26/02/2015
của bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
35
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành
lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
|
21 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
Không quy định
|
Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của
Chính phủ.
|
II
|
Lĩnh vực địa chất và khoáng sản
|
1
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
88 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
Lệ phí cấp giấy phép:
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100ha: 4.000.000
đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò từ 100ha đến 50.000ha:
10.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò trên 50.000ha: 15.000.000
đồng/01 giấy phép
|
- Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010.
- Nghị định
số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ.
|
2
|
Cấp phép khai thác khoáng sản và thuê đất (nếu
có)
|
65 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
Lệ phí cấp giấy phép:
1. Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối:
a) Có công suất khai thác dưới 5.000m3/năm:
1.000.000 đồng/giấy phép;
b) Có công suất khai thác từ 5.000m3
đến 10.000m3/năm: 10.000.000 đồng/giấy phép;
c) Có công suất khai thác trên 10.000m3/năm:
15.000.000 đồng/giấy phép.
2. Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường (VLXDTT) không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp:
a) Giấy phép khai thác khoáng sản làm VLXDTT có
diện tích dưới 10ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm:
15.000.000 đồng/giấy phép;
b) Giấy phép khai thác khoáng sản làm VLXDTT có
diện tích từ 10ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000m3/năm
hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm VLXDTT có diện tích dưới 10ha và
công suất khai thác từ 100.000m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt
động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 nêu trên: 20.000.000
đồng/giấy phép;
c) Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu
xi măng, khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10ha
trở lên và công suất khai thác từ 100.000m3/năm trở lên, trừ hoạt
động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 nêu trên: 30.000.000
đồng/giấy phép.
3. Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu
xi măng; khoáng sản làm VLXDTT mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp
lát và nước khoáng: 40.000.000 đồng/giấy phép.
4. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ
thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1,2,3,6,7:
a) Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp:
40.000.000 đồng/giấy phép;
b) Có sử dụng vật liệu nổ: 50.000.000 đồng/giấy
phép.
5. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản trong
hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 2,3,6: 60.000.000
đồng/giấy phép.
6. Giấy phép khai thác khoáng sản quý hiếm:
80.000.000 đồng/giấy phép.
7. Giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc
hại: 100.000.000 đồng/giấy phép.
|
- Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của
Chính phủ.
|
3
|
Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản và thuê
đất (nếu có)
|
25 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
Không quy định
|
- Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của
Chính phủ.
|
4
|
Đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương
pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường
trong diện tích dự án xây dựng công trình
|
35 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
Không quy định
|
- Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của
Chính phủ.
|
5
|
Cấp phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án
đầu tư xây dựng công trình
|
49 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
Lệ phí cấp giấy phép:
1. Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối:
a) Có công suất khai thác dưới 5.000m3/năm:
1.000.000 đồng/giấy phép;
b) Có công suất khai thác từ 5.000m3
đến 10.000m3/năm: 10.000.000 đồng/giấy phép;
c) Có công suất khai thác trên 10.000m3/năm:
15.000.000 đồng/giấy phép.
2. Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường (VLXDTT) không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp:
a) Giấy phép khai thác khoáng sản làm VLXDTT có
diện tích dưới 10ha và công suất khai thác dưới 100.000m3/năm:
15.000.000 đồng/giấy phép;
b) Giấy phép khai thác khoáng sản làm VLXDTT có
diện tích từ 10ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000m3/năm
hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm VLXDTT có diện tích dưới 10ha và
công suất khai thác từ 100.000m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt
động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 nêu trên: 20.000.000
đồng/giấy phép;
c) Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu
xi măng, khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10ha
trở lên và công suất khai thác từ 100.000m3/năm trở lên, trừ hoạt
động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 nêu trên: 30.000.000
đồng/giấy phép.
3. Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu
xi măng; khoáng sản làm VLXDTT mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp
lát và nước khoáng: 40.000.000 đồng/giấy phép.
4. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ
thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1,2,3,6,7:
a) Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp:
40.000.000 đồng/giấy phép;
b) Có sử dụng vật liệu nổ: 50.000.000 đồng/giấy
phép.
5. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản trong
hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 2,3,6: 60.000.000
đồng/giấy phép.
6. Giấy phép khai thác khoáng sản quý hiếm:
80.000.000 đồng/giấy phép.
7. Giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc
hại: 100.000.000 đồng/giấy phép.
|
- Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của
Chính phủ
|
6
|
Cấp phép khai thác tận thu khoáng sản và thuê đất
(nếu có)
|
22 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
Lệ phí cấp giấy phép: 5.000.000 đồng/01 giấy phép
|
- Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của
Chính phủ.
|
7
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
32 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
Lệ phí cấp gia hạn giấy phép: bằng 50% mức lệ phí
tương ứng với các mức thu khi cấp giấy phép thăm dò khoáng sản.
|
- Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của
Chính phủ.
|
8
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
32 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
Lệ phí cấp lại giấy phép khi chuyển nhượng: bằng
50% mức lệ phí tương ứng với các mức thu khi cấp giấy phép thăm dò khoáng
sản.
|
- Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010.
- Nghị định
số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ.
|
9
|
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại
một phần diện tích thăm dò khoáng sản
|
32 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
Không quy định
|
- Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của
Chính phủ.
|
10
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản và thuê
đất (nếu có)
|
32 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
Lệ phí cấp gia hạn giấy phép: bằng 50% mức lệ phí
tương ứng với các mức thu khi cấp giấy phép khai thác khoáng sản.
|
- Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của
Chính phủ.
|
11
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản và thuê
đất (nếu có)
|
32 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
Lệ phí cấp lại giấy phép khi chuyển nhượng: bằng
50% mức lệ phí tương ứng với các mức thu khi cấp giấy phép khai thác khoáng
sản.
|
- Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của
Chính phủ.
|
12
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả
lại một phần diện tích khai thác khoáng sản và thuê đất (nếu có)
|
37 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
Không quy định
|
- Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của
Chính phủ.
|
13
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản và
thuê đất (nếu có)
|
15 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
Lệ phí cấp gia hạn giấy phép: 2.500.000 đồng/01
giấy phép
|
- Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của
Chính phủ.
|
14
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản và
thuê đất (nếu có)
|
15 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
Không quy định
|
- Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của
Chính phủ.
|
15
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
65 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
Phí thẩm định:
- Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế (không
bao gồm thuế GTGT) đến 01 tỷ đồng: 10 triệu đồng;
- Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế (không
bao gồm thuế GTGT) trên 01 đến 10 tỷ đồng: 10 triệu đồng + (0,5% x phần tổng
chi phí trên 1 tỷ đồng);
- Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế (không
bao gồm thuế GTGT) trên 10 đến 20 tỷ đồng: 55 triệu đồng + (0,3% x phần tổng
chi phí trên 10 tỷ đồng);
- Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế (không
bao gồm thuế GTGT) trên 20 tỷ đồng: 85 triệu đồng + (0,2% x phần tổng chi phí
trên 20 tỷ đồng).
|
- Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của
Chính phủ.
|
16
|
Phê duyệt Đề án đóng cửa mỏ khoáng sản
|
42 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
Không quy định
|
- Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của
Chính phủ.
|
17
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
17 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
Không quy định
|
- Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của
Chính phủ.
|
III
|
Lĩnh vực tài nguyên nước
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
36 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
- Đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai
thác, sử dụng có lưu lượng dưới 100 m3/ngày-đêm: 100.000 đồng/hồ
sơ.
+ Đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai
thác, sử dụng có lưu lượng từ 100 đến dưới 200 m3/ngày-đêm:
200.000 đồng/hồ sơ.
- Đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai
thác, sử dụng có lưu lượng từ 200 đến dưới 500 m3/ngày-đêm:
500.000 đồng/hồ sơ.
- Đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai
thác, sử dụng có lưu lượng từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày - đêm:
1.200.000 đồng/hồ sơ.
- Đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai
thác, sử dụng có lưu lượng từ 1.000 đến dưới 2.000 m3/ngày - đêm:
1.700.000 đồng/hồ sơ.
- Đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai
thác, sử dụng có lưu lượng từ 2.000 đến dưới 3.000m3/ngày-đêm:
2.500.000 đồng/hồ sơ.
|
- Luật Tài
nguyên nước ngày 21/6/2012
- Nghị định
số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ.
- Nghị
định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018
của Chính phủ.
- Thông tư
số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Quyết định số 4777/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của
UBND tỉnh Quảng Nam.
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
25 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
- Đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai
thác, sử dụng có lưu lượng dưới 100 m3/ngày-đêm: 100.000 đồng/hồ
sơ.
- Đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai
thác, sử dụng có lưu lượng từ 100 đến dưới 200 m3/ngày-đêm:
200.000 đồng/hồ sơ.
- Đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai
thác, sử dụng có lưu lượng từ 200 đến dưới 500 m3/ngày-đêm:
500.000 đồng/hồ sơ.
- Đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai
thác, sử dụng có lưu lượng từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày-đêm:
1.200.000 đồng/hồ sơ.
- Đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai
thác, sử dụng có lưu lượng từ 1.000 đến dưới 2.000 m3/ngày-đêm:
1.700.000 đồng/hồ sơ.
- Đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai
thác, sử dụng có lưu lượng từ 2.000 đến dưới 3.000m3/ngày-đêm:
2.500.000 đồng/hồ sơ.
|
- Luật Tài
nguyên nước ngày 21/6/2012
- Nghị
định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ.
- Nghị
định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018
của Chính phủ.
- Thông tư
số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Quyết định số 4777/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của
UBND tỉnh Quảng Nam.
|
3
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
53 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
- Đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai
thác, sử dụng có lưu lượng dưới 100 m3/ngày-đêm: 100.000 đồng/hồ
sơ.
- Đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai
thác, sử dụng có lưu lượng từ 100 đến dưới 200 m3/ngày-đêm:
200.000 đồng/hồ sơ.
- Đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai
thác, sử dụng có lưu lượng từ 200 đến dưới 500 m3/ngày-đêm:
500.000 đồng/hồ sơ.
- Đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai
thác, sử dụng có lưu lượng từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày-đêm:
1.200.000 đồng/hồ sơ.
- Đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai
thác, sử dụng có lưu lượng từ 1.000 đến dưới 2.000 m3/ngày-đêm:
1.700.000 đồng/hồ sơ.
- Đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai
thác, sử dụng có lưu lượng từ 2.000 đến dưới 3.000m3/ngày-đêm:
2.500.000 đồng/hồ sơ.
|
- Luật Tài
nguyên nước ngày 21/6/2012
- Nghị
định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ.
- Nghị
định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018
của Chính phủ.
- Thông tư
số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Quyết định số 4777/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của
UBND tỉnh Quảng Nam.
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
dưới 3.000m3/ngày đêm
|
38 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
- Đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai
thác, sử dụng có lưu lượng dưới 100 m3/ngày-đêm: 100.000 đồng/hồ
sơ.
- Đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai
thác, sử dụng có lưu lượng từ 100 đến dưới 200 m3/ngày-đêm:
200.000 đồng/hồ sơ.
- Đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai
thác, sử dụng có lưu lượng từ 200 đến dưới 500 m3/ngày-đêm:
500.000 đồng/hồ sơ.
- Đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai
thác, sử dụng có lưu lượng từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày-đêm:
1.200.000 đồng/hồ sơ.
- Đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai
thác, sử dụng có lưu lượng từ 1.000 đến dưới 2.000 m3/ngày-đêm:
1.700.000 đồng/hồ sơ.
- Đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai
thác, sử dụng có lưu lượng từ 2.000 đến dưới 3.000m3/ngày-đêm:
2.500.000 đồng/hồ sơ.
|
- Luật Tài
nguyên nước ngày 21/6/2012
- Nghị
định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ.
- Nghị
định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018
của Chính phủ.
- Thông tư
số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014.
Quyết định số 4777/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của
UBND tỉnh Quảng Nam.
|
5
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng
dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm.
|
45 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
- Đề án khai thác, sử dụng để sản xuất nông
nghiệp với lưu lượng dưới 0,05 m3/giây; hoặc để phát điện với công
suất dưới 100 kw hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng đến dưới 500 m3/ngày-đêm:
200.000 đồng/hồ sơ.
- Đề án khai thác, sử dụng để sản xuất nông
nghiệp với lưu lượng từ 0,05 đến dưới 0,1 m3/giây hoặc để phát
điện với công suất từ 100 đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu
lượng từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày-đêm: 300.000 đồng/hồ sơ.
- Đề án khai thác, sử dụng để sản xuất nông
nghiệp với lưu lượng từ 0,1 đến dưới 0,5 m3/giây hoặc để phát điện
với công suất từ 200 đến dưới 500 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu
lượng từ 1.000 đến dưới 3.000 m3/ngày-đêm: 600.000 đồng/hồ sơ.
- Đề án khai thác, sử dụng để sản xuất nông
nghiệp với lưu lượng từ 0,5 đến dưới 1 m3/giây hoặc để phát điện
với công suất từ 500 đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu
lượng từ 3.000 đến dưới 10.000 m3/ngày-đêm: 1.400.000 đồng/hồ sơ.
- Đề án khai thác, sử dụng để sản xuất nông
nghiệp với lưu lượng từ 1 đến dưới 1,5 m3/giây hoặc để phát điện
với công suất từ 1.000 đến dưới 1.500 kw hoặc cho các mục đích khác với lưu
lượng từ 10.000 đến dưới 20.000 m3/ngày-đêm: 2.000.000 đồng/hồ sơ.
- Đề án khai thác, sử dụng để sản xuất nông
nghiệp với lưu lượng từ 1,5 đến 2 m3/giây hoặc để phát điện với
công suất từ 1.500 đến 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ
20.000 đến 50.000 m3/ngày-đêm: 2.700.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Tài
nguyên nước ngày 21/6/2012
- Nghị
định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ.
- Nghị
định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018
của Chính phủ.
- Thông tư
số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Quyết định số 4775/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của
UBND tỉnh.
|
6
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng
thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp
máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày
đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phépkhai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/
ngày đêm
|
36 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
- Đề án khai thác, sử dụng để sản xuất nông
nghiệp với lưu lượng dưới 0,05 m3/giây; hoặc để phát điện với công
suất dưới 100 kw hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng đến dưới 500 m3/ngày-đêm:
200.000 đồng/hồ sơ.
- Đề án khai thác, sử dụng để sản xuất nông
nghiệp với lưu lượng từ 0,05 đến dưới 0,1 m3/giây hoặc để phát
điện với công suất từ 100 đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu
lượng từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày-đêm: 300.000 đồng/hồ sơ.
- Đề án khai thác, sử dụng để sản xuất nông
nghiệp với lưu lượng từ 0,1 đến dưới 0,5 m3/giây hoặc để phát điện
với công suất từ 200 đến dưới 500 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu
lượng từ 1.000 đến dưới 3.000 m3/ngày-đêm: 600.000 đồng/hồ sơ.
+ Đề án khai thác, sử dụng để sản xuất nông
nghiệp với lưu lượng từ 0,5 đến dưới 1 m3/giây hoặc để phát điện với công
suất từ 500 đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ
3.000 đến dưới 10.000 m3/ngày-đêm: 1.400.000 đồng/hồ sơ.
- Đề án khai thác, sử dụng để sản xuất nông
nghiệp với lưu lượng từ 1 đến dưới 1,5 m3/giây hoặc để phát điện với công
suất từ 1.000 đến dưới 1.500 kw hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ
10.000 đến dưới 20.000 m3/ngày - đêm: 2.000.000 đồng/hồ sơ.
- Đề án khai thác, sử dụng để sản xuất nông
nghiệp với lưu lượng từ 1,5 đến 2 m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ
1.500 đến 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 đến
50.000 m3/ngày-đêm: 2.700.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Tài
nguyên nước ngày 21/6/ 2012
- Nghị
định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ.
- Nghị
định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018
của Chính phủ.
- Thông tư
số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Quyết định số 4775/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của
UBND tỉnh.
|
7
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào
nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với
hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
đối với các hoạt động khác
|
45 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 50 m3/ngày
đêm: 150.000 đồng/hồ sơ.
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 50 đến dưới
100 m3/ngày-đêm: 300.000 đồng/hồ sơ.
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 đến
dưới 500 m3/ngày-đêm: 600.000 đồng/hồ sơ.
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 đến
dưới 1.000 m3/ngày-đêm: 1.500.000 đồng/hồ sơ.
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 1.000 đến
dưới 2.000 m3/ngày-đêm: 2.100.000 đồng/hồ sơ.
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 đến
dưới 3.000 m3/ngày-đêm: 3.000.000 đồng/hồ sơ
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 10.000 đến
dưới 20.000 m3/ngày - đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản:
10.000.000 đồng/hồ sơ
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 20.000 đến
dưới 30.000 m3/ngày - đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản:
12.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Tài
nguyên nước ngày 21/6/2012
- Nghị
định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ.
- Nghị
định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018
của Chính phủ.
- Thông tư
số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Quyết định số 4773/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của
UBND tỉnh.
|
8
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
41 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 50 m3/ngày
đêm: 150.000 đồng/hồ sơ.
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 50 đến dưới
100 m3/ngày-đêm: 300.000 đồng/hồ sơ.
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 đến
dưới 500 m3/ngày-đêm: 600.000 đồng/hồ sơ.
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 đến
dưới 1.000 m3/ngày-đêm: 1.500.000 đồng/hồ sơ.
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 1.000 đến
dưới 2.000 m3/ngày-đêm: 2.100.000 đồng/hồ sơ.
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 đến
dưới 3.000 m3/ngày-đêm: 3.000.000 đồng/hồ sơ
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 10.000 đến
dưới 20.000 m3/ngày - đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản:
10.000.000 đồng/hồ sơ
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 20.000 đến
dưới 30.000 m3/ngày - đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản:
12.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Tài
nguyên nước ngày 21/6/ 2012
- Nghị
định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ.
- Nghị
định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018
của Chính phủ.
- Thông tư
số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Quyết định số 4773/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của
UBND tỉnh.
|
9
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
17 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
Phí thẩm định Hồ sơ cấp lại giấy phép tài nguyên
nước được thu bằng 30% mức thu so với trường hợp hồ sơ cấp giấy phép mới theo
quy định tại Quyết định số: 4773/QĐ-UBND, 4775/QĐ-UBND, 4777/QĐ-UBND, ngày
30/12/2016 của UBND tỉnh
|
- Luật Tài
nguyên nước ngày 21/6/ 2012
- Nghị
định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ.
- Nghị
định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018
của Chính phủ.
- Thông tư
số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
10
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
quy mô vừa và nhỏ
|
10 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
Phí thẩm định Hồ sơ cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ được thu bằng 30% mức thu so với trường
hợp hồ sơ cấp giấy phép mới theo quy định tại Quyết định số 4766/QĐ-UBND ngày
30/12/2016 của UBND tỉnh.
|
- Luật Tài
nguyên nước ngày 21/6/ 2012
- Nghị
định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ.
- Nghị
định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018
của Chính phủ.
- Thông tư
số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
11
|
Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có
chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng
chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
36 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
Không quy định
|
- Luật Tài
nguyên nước ngày 21/6/2012.
- Nghị
định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ.
|
12
|
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới
đất quy mô vừa và nhỏ
|
18 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
Phí thẩm định: 470.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Tài
nguyên nước ngày 21/6/ 2012
- Nghị
định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ.
- Nghị
định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018
của Chính phủ.
- Thông tư
số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
13
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
11 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
Phí thẩm định: 470.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Tài
nguyên nước ngày 21/6/2012
- Nghị
định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ.
- Nghị
định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018
của Chính phủ.
- Thông tư
số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
III
|
Lĩnh vực khí tượng thủy văn
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí
tượng thủy văn
|
17 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
Không quy định
|
- Luật Khí tượng thủy văn ngày 23/11/2015.
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của
Chính phủ.
- Nghị định
số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ.
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
17 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
Không quy định
|
- Luật Khí tượng thủy văn ngày 23/11/2015.
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của
Chính phủ.
- Nghị định
số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ.
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí
tượng thủy văn
|
05 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
Không quy định
|
- Luật Khí tượng thủy văn ngày 23/11/2015.
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của
Chính phủ.
- Nghị định
số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ.
|
IV
|
Lĩnh vực môi trường
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường.
|
40 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
Mức thu phí thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường chính thức:
a) Nhóm dự án xử lý chất thải và
cải thiện môi trường có tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống, mức thu phí
là 5 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng,
mức thu phí là 6,5 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư trên 100 tỷ đồng đến
200 tỷ đồng, mức thu phí là 12 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư trên 200
tỷ đồng đến 500 tỷ đồng, mức thu phí là 14 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu
tư trên 500 tỷ đồng, mức thu phí là 17 triệu đồng/dự án.
b) Nhóm dự án công trình dân
dụng có tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống, mức thu phí là 6,9 triệu
đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng, mức thu
phí là 8,5 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ
đồng, mức thu phí là 15 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư trên 200 tỷ đồng
đến 500 tỷ đồng, mức thu phí là 16 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư trên
500 tỷ đồng, mức thu phí là 25 triệu đồng/dự án.
c) Nhóm dự án hạ tầng kỹ thuật
có tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống, mức thu phí là 7,5 triệu đồng/dự
án; có tổng vốn đầu tư từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng, mức thu phí là 9,5
triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng, mức
thu phí là 17 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư trên 200 tỷ đồng đến 500
tỷ đồng, mức thu phí là 18 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ
đồng, mức thu phí là 25 triệu đồng/dự án.
d) Nhóm dự án nông nghiệp, lâm
nghiệp, thủy sản có tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống, mức thu phí là
7,8 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng,
mức thu phí là 9,5 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư trên 100 tỷ đồng đến
200 tỷ đồng, mức thu phí là 17 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư trên 200
tỷ đồng đến 500 tỷ đồng, mức thu phí là 18 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu
tư trên 500 tỷ đồng, mức thu phí là 24 triệu đồng/dự án.
e) Nhóm dự án giao thông có tổng
vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống, mức thu phí là 8,1 triệu đồng/dự án; có
tổng vốn đầu tư từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng, mức thu phí là 10 triệu
đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng, mức thu phí
là 18 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng,
mức thu phí là 20 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ đồng, mức
thu phí là 25 triệu đồng/dự án.
f) Nhóm dự án công nghiệp có
tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống, mức thu phí là 8,4 triệu đồng/dự án;
có tổng vốn đầu tư từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng, mức thu phí là 10,5
triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng, mức
thu phí là 19 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư trên 200 tỷ đồng đến 500
tỷ đồng, mức thu phí là 20 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ
đồng, mức thu phí là 26 triệu đồng/dự án.
g) Nhóm dự án khác (không thuộc
nhóm a, b, c, d, e, f) có tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống, mức thu
phí là 5 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ
đồng, mức thu phí là 6 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư trên 100 tỷ đồng
đến 200 tỷ đồng, mức thu phí là 10,8 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư
trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng, mức thu phí là 12 triệu đồng/dự án; có tổng
vốn đầu tư trên 500 tỷ đồng, mức thu phí là 15,6 triệu đồng/dự án.
Trường hợp,
thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường, mức thu bằng 50% (năm
mươi phần trăm) mức thu áp dụng đối với báo cáo đánh giá môi trường chính
thức.
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014.
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ.
- Nghị định
số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT
ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
-Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
của HĐND tỉnh. về quy định đối với một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của HĐND tỉnh;
- Quyết định số 4779/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của
UBND tỉnh Quảng Nam về việc áp dụng quy định thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi
tiết trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
|
2
|
Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ
môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án
|
25 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014.
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ.
|
3
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
10 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014.
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ.
-Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT
ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
4
|
Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo
cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất,
công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án.
|
30 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014.
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ.
-Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT
ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
5
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về
bảo vệ môi trường đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập
khẩu làm nguyên liệu sản xuất
|
20 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014.
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của
Chính phủ.
- Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/9/2015.
- Nghị định
số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ.
|
6
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ
chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
(trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)
|
10 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014.
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của
Chính phủ.
- Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/9/2015.
- Nghị định
số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ.
|
7
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
(trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)
|
08 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014.
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ.
- Thông tư số 03/2018/TT-BTNMT ngày 14/8/2018 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
8
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi
môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và
báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt.
|
35 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
Mức thu:
Tổng mức đầu tư dự
án từ 100 tỷ đồng trở xuống, mức thu 12.000.000 đồng; Tổng mức đầu tư dự án trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ
đồng, mức thu 19.000.000 đồng; Tổng mức đầu tư dự án trên 200 tỷ đồng đến 500
tỷ đồng, mức thu 20.000.000 đồng; Tổng mức đầu tư dự án trên 500 tỷ đồng, mức
thu 26.000.000 đồng.
Trường hợp thẩm định lại phương án
cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ
sung do chưa được Hội đồng thẩm định thông qua, mức thu bằng 50% mức thu nêu
trên.
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014.
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ.
-Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của
HĐND tỉnh. về quy định về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với một số
loại phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh;
- Quyết định số 1732/QĐ-UBND ngày 18/5/2017 của
UBND tỉnh Quảng Nam về việc áp dụng quy định thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục
hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
|
9
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi
môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có
phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan
thẩm quyền phê duyệt).
|
35 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
Mức thu:
Tổng mức đầu tư dự
án từ 100 tỷ đồng trở xuống, mức thu 12.000.000 đồng; Tổng mức đầu tư dự án trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ
đồng, mức thu 19.000.000 đồng; Tổng mức đầu tư dự án trên 200 tỷ đồng đến 500
tỷ đồng, mức thu 20.000.000 đồng; Tổng mức đầu tư dự án trên 500 tỷ đồng, mức
thu 26.000.000 đồng.
Trường hợp thẩm định lại phương án
cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ
sung do chưa được Hội đồng thẩm định thông qua, mức thu bằng 50% mức thu nêu
trên.
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014.
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ.
- Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017
của HĐND tỉnh. về quy định về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với một số
loại phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh;
- Quyết định số 1732/QĐ-UBND ngày 18/5/2017 của
UBND tỉnh Quảng Nam về việc áp dụng quy định thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục
hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
|
10
|
Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo,
phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với
hoạt động khai thác khoáng sản.
|
28 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014.
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ.
|
11
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi
môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và
báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
40 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
Tổng mức đầu tư dự
án từ 100 tỷ đồng trở xuống, mức thu 12.000.000 đồng;
Tổng mức đầu tư dự án trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ
đồng, mức thu 19.000.000 đồng;
Tổng
mức đầu tư dự án trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng, mức thu 20.000.000 đồng;
Tổng
mức đầu tư dự án trên 500 tỷ đồng, mức thu 26.000.000 đồng.
Trường hợp thẩm
định lại phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục
hồi môi trường bổ sung do chưa được Hội đồng thẩm định thông qua, mức thu
bằng 50% mức thu nêu trên.
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014.
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ.
- Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017
của HĐND tỉnh. về quy định về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với một số
loại phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh;
- Quyết định số 1732/QĐ-UBND ngày 18/5/2017 của
UBND tỉnh Quảng Nam về việc áp dụng quy định thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục
hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
|
12
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi
môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có
phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan
thẩm quyền phê duyệt)
|
40 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
Tổng mức đầu tư dự
án từ 100 tỷ đồng trở xuống, mức thu 12.000.000 đồng; Tổng mức đầu tư dự án trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ
đồng, mức thu 19.000.000 đồng; Tổng mức đầu tư dự án trên 200 tỷ đồng đến 500
tỷ đồng, mức thu 20.000.000 đồng; Tổng mức đầu tư dự án trên 500 tỷ đồng, mức
thu 26.000.000 đồng.
Trường hợp thẩm
định lại phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục
hồi môi trường bổ sung do chưa được Hội đồng thẩm định thông qua, mức thu
bằng 50% mức thu nêu trên.
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014.
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ.
- Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017
của HĐND tỉnh. về quy định về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với một số
loại phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh;
- Quyết định số 1732/QĐ-UBND ngày 18/5/2017 của
UBND tỉnh Quảng Nam về việc áp dụng quy định thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục
hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
|
13
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
8 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014.
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ.
|
14
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy
hại
|
8 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014.
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ.
|
15
|
Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi
tiết
|
25 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
Mức thu phí thẩm
định đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu:
a) Nhóm dự án xử lý chất thải và
cải thiện môi trường có tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống, mức thu phí
là 5 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng,
mức thu phí là 6,5 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư trên 100 tỷ đồng đến
200 tỷ đồng, mức thu phí là 12 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư trên 200
tỷ đồng đến 500 tỷ đồng, mức thu phí là 14 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu
tư trên 500 tỷ đồng, mức thu phí là 17 triệu đồng/dự án.
b) Nhóm dự án công trình dân
dụng có tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống, mức thu phí là 6,9 triệu
đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng, mức thu
phí là 8,5 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ
đồng, mức thu phí là 15 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư trên 200 tỷ đồng
đến 500 tỷ đồng, mức thu phí là 16 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư trên
500 tỷ đồng, mức thu phí là 25 triệu đồng/dự án.
c) Nhóm dự án hạ tầng kỹ thuật
có tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống, mức thu phí là 7,5 triệu đồng/dự
án; có tổng vốn đầu tư từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng, mức thu phí là 9,5
triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng, mức
thu phí là 17 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư trên 200 tỷ đồng đến 500
tỷ đồng, mức thu phí là 18 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ
đồng, mức thu phí là 25 triệu đồng/dự án.
d) Nhóm dự án nông nghiệp, lâm
nghiệp, thủy sản có tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống, mức thu phí là
7,8 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng,
mức thu phí là 9,5 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư trên 100 tỷ đồng đến
200 tỷ đồng, mức thu phí là 17 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư trên 200
tỷ đồng đến 500 tỷ đồng, mức thu phí là 18 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu
tư trên 500 tỷ đồng, mức thu phí là 24 triệu đồng/dự án.
e) Nhóm dự án giao thông có tổng
vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống, mức thu phí là 8,1 triệu đồng/dự án; có
tổng vốn đầu tư từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng, mức thu phí là 10 triệu
đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng, mức thu phí
là 18 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng,
mức thu phí là 20 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ đồng, mức
thu phí là 25 triệu đồng/dự án.
f) Nhóm dự án công nghiệp có
tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống, mức thu phí là 8,4 triệu đồng/dự án;
có tổng vốn đầu tư từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng, mức thu phí là 10,5
triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng, mức
thu phí là 19 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư trên 200 tỷ đồng đến 500
tỷ đồng, mức thu phí là 20 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ
đồng, mức thu phí là 26 triệu đồng/dự án.
g) Nhóm dự án khác (không thuộc
nhóm a, b, c, d, e, f) có tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống, mức thu
phí là 5 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ
đồng, mức thu phí là 6 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư trên 100 tỷ đồng
đến 200 tỷ đồng, mức thu phí là 10,8 triệu đồng/dự án; có tổng vốn đầu tư
trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng, mức thu phí là 12 triệu đồng/dự án; có tổng
vốn đầu tư trên 500 tỷ đồng, mức thu phí là 15,6 triệu đồng/dự án.
Trường hợp thẩm định lại đề án
bảo vệ môi trường chi tiết chưa được thông qua, mức thu bằng 50% (năm mươi
phần trăm) mức thu áp dụng đối với đề án bảo vệ môi trường lần đầu.
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014.
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ.
-Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT
ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
-Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
của HĐND tỉnh. về quy định đối với một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của HĐND tỉnh.
- Quyết định số 4779/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của
UBND tỉnh Quảng Nam về việc áp dụng quy định thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi
tiết trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
|
16
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
10 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014.
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ.
-Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT
ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
17
|
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước
thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý
nước thải phát sinh
|
20 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014.
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ.
- Thông tư số 35/2015/TT-BTNMT BTNMT ngày
30/6/2015 Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
18
|
Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ
tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu
công nghệ cao
|
10 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014.
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ.
- Thông tư số 35/2015/TT-BTNMT BTNMT ngày
30/6/2015 Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
V
|
Lĩnh vực tổng hợp
|
1
|
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài
nguyên và môi trường
|
05 ngày
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Không quy định
|
Nghị định số
73/2017/NĐ-CP ngày 14/6/2017 của Chính phủ.
|
VI
|
Lĩnh vực biển và hải đảo
|
1
|
Giao khu vực biển
|
49 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
- Nhóm 1: Mức thu tiền sử dụng khu vực biển
để khai thác năng lượng gió, sóng, thủy triều, dòng hải lưu là
3.000.000 đồng/ha/năm;
- Nhóm 2: Mức thu tiền sử dụng khu vực biển để
xây dựng hệ thống ống dẫn ngầm, lắp đặt cáp viễn thông, cáp điện là
4.000.000 đồng/ha/năm;
- Nhóm 3: Mức thu tiền sử dụng khu vực biển để
xây dựng các công trình nổi, ngầm, đảo nhân tạo, công trình xây dựng
dân dụng trên biển, các hoạt động lấn biển là 5.000.000 đồng/ha/năm.
- Nhóm 4: Mức thu tiền sử dụng khu vực biển
để làm vùng nước cảng biển, cảng nổi, cảng dầu khí và các cảng, bến khác
(gồm: vùng nước trước cầu cảng, vùng quay trở tàu, khu neo đậu, khu chuyển
tải, vùng đón trả hoa tiêu, vùng kiểm dịch; vùng để xây dựng luồng cảng biển
và các công trình phụ trợ khác), vùng nước phục vụ hoạt động cơ sở sửa
chữa, đóng mới tàu biển, xây dựng cảng cá, bến cá; vùng nước phục
vụ hoạt động vui chơi, giải trí, đón trả khách, khu neo đậu, trú nghỉ đêm
của tàu thuyền du lịch; thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nước biển
làm mát cho các nhà máy; trục vớt hiện vật, khảo cổ là 6.000.000
đồng/ha/năm.
- Nhóm 5: Mức thu tiền sử dụng khu vực biển để đổ
thải bùn nạo vét là 7.500.000 đồng/ha/năm.
Nhóm 6: Mức thu tiền sử dụng khu vực biển cho
các hoạt động sử dụng khu vực biển khác là 3.000.000 đồng/ha/năm.
|
- Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo.
- Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của
Chính phủ.
- Quyết định số 4732/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của
UBND tỉnh Quảng Nam.
|
2
|
Gia hạn quyết định giao khu vực biển
|
37 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo.
- Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của
Chính phủ.
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển
|
30 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo.
- Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của
Chính phủ.
|
4
|
Trả lại khu vực biển
|
37 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo.
- Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của
Chính phủ.
|
5
|
Thu hồi khu vực biển
|
35 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh-159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo.
- Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của
Chính phủ.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực đất đai
|
1
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền
của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
45 ngày
|
Cơ quan được giao
nhiệm vụ.
|
Không quy định
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày
29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ.
|
2
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao
đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với
hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
30 ngày
|
Bộ phận một cửa,
UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày
29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ.
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
3
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân;
giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
30 ngày
|
Bộ phận một cửa,
UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày
29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ.
|
4
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
15 ngày
|
Bộ phận một cửa,
UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ.
|
5
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
30 ngày
|
Bộ phận một cửa,
UBND cấp huyện
|
- Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
của HĐND tỉnh.
- Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
của UBND tỉnh.
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ.
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
6
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã
chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp
Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
30 ngày
|
Bộ phận một cửa,
UBND cấp huyện
|
- Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
của HĐND tỉnh.
- Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
của UBND tỉnh.
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ.
|
7
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
03 ngày
|
Bộ phận một cửa,
UBND cấp huyện
|
- Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
của HĐND tỉnh.
- Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
của UBND tỉnh.
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày
29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ.
|
8
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên
hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất
do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa
vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận
|
10 ngày
|
Bộ phận một cửa,
UBND cấp huyện
|
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của
UBND tỉnh.
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 02/2014/T-BTC ngày 02/01/2014 của
Bộ Tài chính.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ.
|
9
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất
liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm
dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
10 ngày
|
Bộ phận một cửa,
UBND cấp huyện
|
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của
UBND tỉnh.
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 02/2014/T-BTC ngày 02/01/2014 của
Bộ Tài chính.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ.
|
10
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu
kinh tế
|
07 ngày
|
Bộ phận một cửa,
UBND cấp huyện
|
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của
UBND tỉnh.
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 02/2014/T-BTC ngày 02/01/2014 của
Bộ Tài chính.
|
11
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ
gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
05 ngày
|
Bộ phận một cửa,
UBND cấp huyện
|
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của
UBND tỉnh.
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 02/2014/T-BTC ngày 02/01/2014 của
Bộ Tài chính.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ.
|
12
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
15 ngày
|
Bộ phận một cửa,
UBND cấp huyện
|
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của
UBND tỉnh.
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 02/2014/T-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ.
|
13
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
07 ngày
|
Bộ phận một cửa,
UBND cấp huyện
|
- Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
của HĐND tỉnh.
- Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
của UBND tỉnh.
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 02/2014/T-BTC ngày 02/01/2014 của
Bộ Tài chính.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ.
|
14
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
10 ngày
|
Bộ phận một cửa,
UBND cấp huyện
|
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của
UBND tỉnh.
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày
29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 02/2014/T-BTC ngày 02/01/2014 của
Bộ Tài chính.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ.
|
15
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy
định của pháp Luật Đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền
với đất phát hiện
|
Không quy định
|
Bộ phận một cửa,
UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày
29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ.
|
16
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
30 ngày
|
Bộ phận một cửa,
UBND cấp huyện
|
- Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
của HĐND tỉnh.
- Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
của UBND tỉnh.
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày
29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của
Bộ Tài chính.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ.
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng
đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho
quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận
|
20 ngày
|
Bộ phận một cửa,
UBND cấp huyện
|
- Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
của HĐND tỉnh.
- Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
của UBND tỉnh.
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày
29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của
Bộ Tài chính.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ.
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
18
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản
gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
30 ngày
|
Bộ phận một cửa,
UBND cấp huyện
|
- Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
của HĐND tỉnh.
- Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
của UBND tỉnh.
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của
Bộ Tài chính.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ.
|
19
|
Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy
chứng nhận đã cấp
|
15 ngày
|
Bộ phận một cửa,
UBND cấp huyện
|
- Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
của HĐND tỉnh.
- Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
của UBND tỉnh.
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của
Bộ Tài chính.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ.
|
20
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được
Nhà nước giao đất để quản lý
|
15 ngày
|
Bộ phận một cửa,
UBND cấp huyện
|
- Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
của HĐND tỉnh.
- Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
của UBND tỉnh.
|
- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ.
|
21
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng
quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển
nhà ở
|
15 ngày
|
Bộ phận một cửa,
UBND cấp huyện
|
- Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
của HĐND tỉnh.
- Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
của UBND tỉnh.
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 02/2014/T-BTC ngày 02/01/2014 của
Bộ Tài chính.
- Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của
Chính phủ.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ.
|
22
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho
thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do
nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
10 ngày
|
Bộ phận một cửa,
UBND cấp huyện
|
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của
UBND tỉnh.
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của
Bộ Tài chính.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ.
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường. của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
23
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất
thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
30 ngày
|
Bộ phận một cửa,
UBND cấp huyện
|
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của
UBND tỉnh.
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của
Bộ Tài chính.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ.
|
24
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu
nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp
nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia
đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất
của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân; đăng ký biến động đối với trường
hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
15 ngày
|
Bộ phận một cửa,
UBND cấp huyện
|
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của
UBND tỉnh.
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của
Bộ Tài chính.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ.
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường. của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
25
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả
thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức
thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
30 ngày
|
Bộ phận một cửa,
UBND cấp huyện
|
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của
UBND tỉnh.
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ. của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của
Bộ Tài chính.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ.
|
26
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ
sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
10 ngày
|
Bộ phận một cửa,
UBND cấp huyện
|
- Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
của HĐND tỉnh.
- Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
của UBND tỉnh.
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày
29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của
Bộ Tài chính.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ.
|
27
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải
xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
05 ngày
|
Bộ phận một cửa,
UBND cấp huyện
|
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của
UBND tỉnh.
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của
Bộ Tài chính.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ.
|
28
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ
gia đình, cá nhân
|
10 ngày
|
Bộ phận một cửa,
UBND cấp huyện
|
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của
UBND tỉnh.
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của
Bộ Tài chính.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ.
|
29
|
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát
triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
Không quy định
|
Bộ phận một cửa,
UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
30
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo quy
định pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ
chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Không quy định
|
Bộ phận một cửa,
UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
31
|
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiểm môi trường
có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lỡ, sụt lún, bị
ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với
trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
Không quy định
|
Bộ phận một cửa,
UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
II
|
Lĩnh vực môi trường
|
1
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
10 ngày
|
Bộ phận một cửa,
UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014.
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ.
-Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT
ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
2
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
10 ngày
|
Bộ phận một cửa,
UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014.
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ.
-Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT
ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
III
|
Lĩnh vực tài nguyên nước
|
1
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
10 ngày
|
Bộ phận một cửa,
UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
- Luật Tài
nguyên nước ngày 21/6/2012.
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 56/2014/TT-BTNMT ngày
24/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
2
|
Lấy ý kiến UBND cấp xã, cấp
huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội
tỉnh
|
40 ngày
|
Bộ phận một cửa,
UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
- Luật Tài
nguyên nước ngày 21/6/2012.
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 56/2014/TT-BTNMT ngày
24/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực đất đai
|
1
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
45 ngày
|
Bộ phận một cửa,
UBND cấp xã
|
Không quy định
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ.
|
II.
|
Lĩnh vực môi trường
|
1
|
Tham vấn báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
15 ngày
|
Bộ phận một cửa,
UBND cấp xã
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014.
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ.
|
2
|
Tham vấn ý kiến về đề án bảo vệ môi trường chi
tiết
|
10 ngày
|
Bộ phận một cửa,
UBND cấp xã
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014.
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ.
|
Quyết định 3677/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3677/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
2.889
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|