Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 3632/QĐ-UBND 2022 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình Quảng Bình

Số hiệu: 3632/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình Người ký: Hồ An Phong
Ngày ban hành: 21/12/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3632/QĐ-UBND

Quảng Bình, ngày 21 tháng 12 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN CỦA TỈNH QUẢNG BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Theo kết quả rà soát của các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh và đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 2117/TTr-STTTT ngày 09/12/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Danh mục 730 dịch vụ công trực tuyến toàn trình và 115 dịch vụ công trực tuyến một phần đối với các thủ tục hành chính đã xây dựng dịch vụ công trực tuyến của các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình tại Phụ lục I, II, III kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã quán triệt, triển khai thực hiện Quyết định này; đẩy mạnh việc hướng dẫn và trực tiếp hỗ trợ lần đầu cho người dân, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến; huy động sự tham gia của các tổ chức chính trị - xã hội, doanh nghiệp và cộng đồng trong việc phổ biến, hướng dẫn sử dụng dịch vụ công trực tuyến.

2. Đối với các dịch vụ công trực tuyến cung cấp trên Cổng dịch vụ công tỉnh nhưng chưa tích hợp lên Cổng dịch vụ công quốc gia tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này yêu cầu Sở Nội vụ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông khẩn trương rà soát, đảm bảo điều kiện để tích hợp thành công lên Cổng Dịch vụ công quốc gia đạt tỷ lệ 100%.

3. Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh có trách nhiệm thường xuyên rà soát, cập nhật, kịp thời tham mưu UBND tỉnh phê duyệt quy trình dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc thẩm quyền quản lý của ngành, lĩnh vực tại 03 cấp chính quyền (tỉnh, huyện, xã).

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT QB;
- Lưu: VT, KSTTHC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ An Phong

PHỤ LỤC I

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH VÀ TÍCH HỢP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 3632/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)

STT

Tên thủ tục hành chính đã xây dựng, cung cấp dịch vụ công trực tuyến

Mức độ Dịch vụ công

Mã số

(Mã TTHC)

Ghi chú

A

DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP TỈNH

I

SỞ NỘI VỤ

Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ

1

Thay đổi Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ

DVCTT toàn trình

1.003621.000.00.00.H46

2

Xin phép đặt văn phòng đại diện của hội có phạm vi hoạt động trong cả nước hoặc liên tỉnh

DVCTT toàn trình

1.003858.000.00.00.H46

3

Tự giải thể đối với hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh

DVCTT toàn trình

1.003918.000.00.00.H46

4

Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động

DVCTT toàn trình

1.003950.000.00.00.H46

5

Tự giải thquỹ

DVCTT toàn trình

1.003866.000.00.00.H46

6

Phê duyệt Điều lệ (Quy chế) Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh

DVCTT toàn trình

1.003960.000.00 00.H46

7

Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ

DVCTT toàn trình

2.001590.000.00.00.H46

8

Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện

DVCTT toàn trình

2.001688.000.00.00.H46

9

Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ

DVCTT toàn trình

2.001567.000.00.00.H46

10

Cấp lại Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

DVCTT toàn trình

1.003916.000.00.00.H46

11

Đổi tên quỹ

DVCTT toàn trình

1.003879.000.00.00.H46

12

Công nhận ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực mà hội dự kiến hoạt động

DVCTT toàn trình

1.003503.000.00.00.H46

13

Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ

DVCTT toàn trình

1.003920.000.00.00.H46

Lĩnh vực Tổ chức, biên chế

14

Thẩm định thành lập tổ chức hành chính

DVCTT toàn trình

1.009331.000.00.00.H46

15

Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

DVCTT toàn trình

1.009320.000.00.00.H46

16

Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính

DVCTT toàn trình

1.009332.000.00.00.H46

17

Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

DVCTT toàn trình

1.009321.000.00.00.H46

18

Thẩm định giải thể tổ chức hành chính

DVCTT toàn trình

1.009333.000.00.00.H46

19

Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

DVCTT toàn trình

1.009319.000.00.00.H46

20

Thẩm định Đề án vị trí việc làm

DVCTT toàn trình

1.009339.000.00.00.H46

21

Thẩm định Điều chỉnh Đề án vị trí việc làm

DVCTT toàn trình

1.009340.000.00.00.H46

Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng

22

Tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo chuyên đề

DVCTT một phần

2.000437.000.00.00.H46

23

Tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về tổng kết công tác năm

DVCTT một phần

2.000449.000.00.00.H46

24

Tặng Danh hiệu “Tập thể Lao động xuất sắc” và “Đơn vị Quyết thắng”

DVCTT một phần

2.000287.000.00.00.H46

25

Tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất

DVCTT một phần

2.000422.000.00.00.H46

26

Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại

DVCTT một phần

1.000681.000.00.00.H46

27

Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình

DVCTT một phần

2 000418.000.00.00.H46

Lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ

28

Cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ (Đối với những tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi)

DVCTT toàn trình

1.010195.000.00.00.H46

29

Cấp bản sao, chứng thực tài liệu lưu trữ (Đối với những tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm)

DVCTT toàn trình

1.010195.000.00.00.H46

30

Cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ (Trường hợp cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ)

DVCTT toàn trình

1.010196.000.00.00.H46

31

Cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ (Trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ)

DVCTT toàn trình

1.010196.000.00.00.H46

Lĩnh vực Tín ngưỡng, Tôn giáo

32

Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

DVCTT toàn trình

1.001807.000.00.00.H46

33

Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

DVCTT toàn trình

1.000638.000.00.00.H46

34

Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

DVCTT toàn trình

1.001797.000.00.00.H46

35

Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

DVCTT toàn trình

1.001550.000.00.00.H46

36

Đề nghị mòi tổ chức tôn giáo, cá nhân người nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

DVCTT toàn trình

1.001832.000.00.00.H46

37

Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

DVCTT toàn trình

1.000788.000.00.00.H46

38

Thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.

DVCTT toàn trình

2.002167.000.00.00.H46

39

Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP

DVCTT toàn trình

1.000780.000.00.00.H46

40

Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo

DVCTT toàn trình

2.000456.000.00.00.H46

41

Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

DVCTT toàn trình

1.001640.000.00.00.H46

42

Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2, Điều 34 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

DVCTT một phần

1.000604.000.00.00.H46

43

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

DVCTT một phần

1.001628.000.00.00.H46

44

Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng kí hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

DVCTT một phần

1.000587.000.00.00.H46

45

Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

DVCTT một phần

1.000415.000.00.00.H46

46

Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

DVCTT một phần

1.000535.000.00.00.H46

47

Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

DVCTT một phần

1.000517.000.00.00.H46

48

Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 điều 33 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

DVCTT một phần

1.000654.000.00.00.H46

II

SỞ TƯ PHÁP

Lĩnh vực Tư vấn pháp luật

1

Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

DVCTT một phần

1.000426.000.00.00.H46

2

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

DVCTT toàn trình

1.000627.000.00.00.H46

3

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

DVCTT một phần

1.000588.000.00.00.H46

Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý

4

Yêu cầu (đề nghị) trợ giúp pháp lý

DVCTT toàn trình

2.000829.000.00.00.H46

5

Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

DVCTT toàn trình

2 001687.000.00.00.H46

6

Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý

DVCTT toàn trình

2 001680.000.00.00.H46

Lĩnh vực Lý lịch tư pháp

7

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)(Đối với trường hợp Công dân VN đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích)

DVCTT toàn trình

2.001417.000.00.00.H46

8

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)(Đối với trường hợp Công dân VN không cư trú ở nhiều nơi, hoặc không có thời gian cư trú ở nước ngoài, trường hợp không phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích)

DVCTT toàn trình

2.000505.000.00.00.H46

9

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)(Đối với trường hợp Công dân VN đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích)

DVCTT toàn trình

2.000505.000.00.00.H46

10

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam (Đối với trường hợp Công dân VN không cư trú ở nhiều nơi, hoặc không có thời gian cư trú ở nước ngoài, trường hợp không phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích)

DVCTT toàn trình

2.000488.000.00.00.H46

11

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam (Đối với trường hợp Công dân VN đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích)

DVCTT toàn trình

2.000488.000.00.00.H46

12

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)(Đối với trường hợp Công dân VN không cư trú ở nhiêu nơi, hoặc không có thời gian cư trú ở nước ngoài, trường hợp không phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích)

DVCTT toàn trình

2.001417.000.00.00.H46

Lĩnh vực Giám định tư pháp

13

Cấp lại Thẻ giám định viên tư pháp

DVCTT một phần

1.009832.000.00.00.H46

Lĩnh vực Hộ tịch

14

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

DVCTT toàn trình

2.000635.000.00.00.H46

Lĩnh vực Luật sư

15

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

DVCTT toàn trình

1.002032.000.00.00.H46

16

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

DVCTT toàn trình

1 002099 000 00 00 H46

17

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

DVCTT toàn trình

1 002010 000 00 00 H46

18

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

DVCTT toàn trình

1 002153 000 00 00 H46

Lĩnh vực Quốc tịch

19

Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước (Đối với trường hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam)

DVCTT một phần

1.005136.000.00.00.H46

20

Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước (Đối với trường hợp không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam, nhưng có giấy tờ làm cơ sở để xác định có quốc tịch Việt Nam theo quy định tại khoản 2 Điều 28 Nghị định số 16/2020/NĐ-CP)

DVCTT một phần

1.005136.000.00.00.H46

21

Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

DVCTT một phần

2.001895.000.00.00.H46

Lĩnh vực Thừa phát lại

22

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại

DVCTT một phần

1.008927.000.00.00.H46

23

Thành lập Văn phòng Thừa phát lại

DVCTT toàn trình

1 008929.000.00.00.H46

24

Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

DVCTT toàn trình

1.008930.000.00.00.H46

Lĩnh vực Công chứng

25

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

DVCTT một phần

1.001756.000.00.00.H46

26

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

DVCTT toàn trình

1.001071.000.00.00.H46

27

Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng

DVCTT một phần

2.002387.000.00.00.H46

28

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

DVCTT toàn trình

2.000778.000.00.00.H46

29

Cấp lại thẻ công chứng viên

DVCTT một phần

1.001799.000.00.00.H46

30

Thành lập Văn phòng công chứng

DVCTT toàn trình

1.001877.000.00.00.H46

31

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

DVCTT toàn trình

1.001877.000.00.00.H46

32

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

DVCTT toàn trình

2.000789.000.00.00.H46

Lĩnh vực Đấu giá tài sản

33

Cấp Thẻ đấu giá viên

DVCTT một phần

2.001815.000.00.00.H46

34

Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

DVCTT toàn trình

2.001395.000.00.00.H46

35

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

DVCTT toàn trình

2.001333.000.00.00.H46

36

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

DVCTT toàn trình

2.001247.000.00.00.H46

37

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá

DVCTT toàn trình

2 002139.000.00.00.H46

38

Cấp lại Thẻ đấu giá viên

DVCTT một phần

2 001807.000.00.00.H46

Lĩnh vực Bồi thường nhà nước

39

Xác định cơ quan giải quyết bồi thường

DVCTT toàn trình

2.002193.000.00.00.H46

Lĩnh vực Hòa giải thương mại

40

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

DVCTT toàn trình

1.008914.000.00.00.H46

41

Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

DVCTT toàn trình

1.008915.000.00.00.H46

42

Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc

DVCTT một phần

1.009284.000.00.00.H46

43

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

DVCTT toàn trình

1.008916.000.00.00.H46

Lĩnh vực Trọng tài thương mại

44

Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

DVCTT toàn trình

1.008889.000.00.00.H46

45

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

DVCTT một phần

1.001248.000.00.00.H46

46

Đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

DVCTT toàn trình

1.008906.000.00.00.H46

III

SỞ TÀI CHÍNH

Lĩnh vực Quản lý công sản

1

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a,b,c,d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.

DVCTT toàn trình

1.005421.000.00.00.H46

2

Quyết định tiêu hủy tài sản công.

DVCTT toàn trình

1.005427.000.00.00.H46

3

Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại.

DVCTT toàn trình

1.005428.000.00.00.H46

4

Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị.

DVCTT toàn trình

1.005417.000.00.00 H46

5

Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công.

DVCTT toàn trình

1.005418.000.00.00.H46

6

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước.

DVCTT toàn trình

1.005420.000.00.00.H46

7

Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc.

DVCTT toàn trình

1.005432.000.00.00.H46

8

Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án.

DVCTT toàn trình

1.005433.000.00.00.H46

9

Quyết định điều chuyển tài sản công.

DVCTT toàn trình

1.005422.000.00.00.H46

10

Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.

DVCTT toàn trình

1.005424.000.00.00.H46

11

Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công.

DVCTT toàn trình

1.005425.000.00.00.H46

12

Quyết định thanh lý tài sản công.

DVCTT toàn trình

1 005426.000.00.00 H46

IV

SỞ CÔNG THƯƠNG

Lĩnh vực Xúc tiến thương mại

1

Thông báo thực hiện khuyến mại

DVCTT toàn trình

2.000033.000.00.00.H46

2

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

DVCTT toàn trình

2.001474.000.00.00.H46

3

Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

DVCTT toàn trình

2.000004.000.00.00.H46

4

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

DVCTT toàn trình

2.000002.000.00.00.H46

5

Hỗ trợ kinh phí xúc tiến thương mại địa phương thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

DVCTT toàn trình

1.006656

Lĩnh vực Dầu khí

6

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000 m3

DVCTT toàn trình

2.000427.000.00.00.H46

7

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3

DVCTT toàn trình

2.000453.000.00.00.H46

8

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000 m3

DVCTT toàn trình

2.000433.000.00.00.H46

Lĩnh vực Hóa chất

9

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

DVCTT toàn trình

2.001175.000.00.00.H46

10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực Công nghiệp

DVCTT toàn trình

2.001161.000.00.00.H46

Lĩnh vực Kinh doanh khí

11

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

DVCTT toàn trình

2.000136.000.00.00.H46

12

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

DVCTT toàn trình

2 000073.000.00.00.H46

13

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

DVCTT toàn trình

2 000187.000.00.00.H46

14

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

DVCTT toàn trình

2.000387.000.00.00.H46

15

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

DVCTT toàn trình

2.000279.000.00.00.H46

16

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

DVCTT toàn trình

2.000142.000.00.00.H46

17

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

DVCTT toàn trình

2.000166.000.00.00.H46

18

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

DVCTT toàn trình

2.000376.000.00.00.H46

19

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

DVCTT toàn trình

1.000481.000.00.00.H46

20

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

DVCTT toàn trình

2.000196.000.00.00.H46

21

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

DVCTT toàn trình

2.000156.000.00.00.H46

22

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

DVCTT toàn trình

2.000163.000.00.00.H46

23

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

DVCTT toàn trình

2.000078.000.00.00.H46

24

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

DVCTT toàn trình

2.000194.000.00.00.H46

25

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

DVCTT toàn trình

1.000425.000.00.00.H46

26

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

DVCTT toàn trình

2.000390.000.00.00.H46

27

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

DVCTT toàn trình

2.000354.000.00.00.H46

28

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

DVCTT toàn trình

1.000444.000.00.00.H46

29

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

DVCTT toàn trình

2.000207.000.00.00.H46

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

30

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp

DVCTT toàn trình

2.000609.000.00.00.H46

31

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

DVCTT toàn trình

2 000631 000 00 00 H46

32

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

DVCTT toàn trình

2 000309 000 00 00 H46

33

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

DVCTT toàn trình

2 000619 000 00 00 H46

34

Xác nhận đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại Việt Nam

DVCTT toàn trình

2 000131 000 00 00 H46

35

Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

DVCTT toàn trình

2.000001.000.00.00.H46

36

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

DVCTT toàn trình

2.000648.000.00.00.H46

37

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

DVCTT toàn trình

2.000647.000.00.00.H46

38

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

DVCTT toàn trình

2.000645.000.00.00.H46

39

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

DVCTT toàn trình

2.000673.000.00.00.H46

40

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

DVCTT toàn trình

2.000672.000.00.00.H46

41

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

DVCTT toàn trình

2.000669.000.00.00.H46

42

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tống đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

DVCTT toàn trình

2.000674.000.00.00.H46

43

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

DVCTT toàn trình

2.000664.000.00.00.H46

44

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

DVCTT toàn trình

2.000666.000.00.00.H46

45

Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ

DVCTT toàn trình

1.010696.000.00.00.H46

46

Cấp giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

DVCTT toàn trình

2.001624.000.00.00.H46

47

Cấp lại giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

DVCTT toàn trình

2.000636.000.00.00.H46

48

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

DVCTT toàn trình

2.000459.000.00.00.H46

49

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

DVCTT toàn trình

1.001005.000.00.00.H46

50

Cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

DVCTT toàn trình

2.000622.000.00.00.H46

51

Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

DVCTT toàn trình

2.000167.000.00.00 H46

52

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

DVCTT toàn trình

2.000626.000.00.00 H46

53

Cấp giấy phép bán buôn thuốc lá trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

DVCTT toàn trình

2.000190.000.00.00.H46

Lĩnh vực Quản lý Công nghiệp

54

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (Trong trường hợp đã hết thời hạn hiệu lực)

DVCTT toàn trình

2.000640.000.00.00.H46

55

Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

DVCTT toàn trình

2.000046.000.00.00.H46

56

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm)

DVCTT toàn trình

2.001636.000.00.00.H46

57

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

DVCTT toàn trình

2.000197.000.00.00.H46

58

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm) trường hợp do hết thời hạn hiệu lực

DVCTT toàn trình

2.001630.000.00.00.H46

59

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm)

DVCTT toàn trình

2.001646.000.00.00.H46

60

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

DVCTT toàn trình

2.000637.000.00.00.H46

61

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) Trường hợp cấp lại giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng

DVCTT toàn trình

2.001630.000.00.00.H46

Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh

62

Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

DVCTT toàn trình

2.000191.000.00.00.H46

Lĩnh vực Quản lý thương mại

63

Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ, giám định thương mại thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

DVCTT toàn trình

2.000110.000.00.00.H46

64

Đăng ký dấu nghiệp vụ, giám định thương mại thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

DVCTT toàn trình

1.005190.000.00.00.H46

Lĩnh vực Quản lý điện

65

Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của sở công thương

DVCTT toàn trình

2.000543.000.00.00.H46

66

Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của sở công thương trường hợp bị mất hoặc bị hỏng thẻ

DVCTT toàn trình

2.000526.000.00.00.H46

67

Cấp lại thẻ an toàn điện

DVCTT toàn trình

2.000643.000.00.00.H46

Lĩnh vực Thương mại biên giới

68

Đăng ký thương nhân hoạt động thương mại biên giới Việt Nam - Lào

DVCTT toàn trình

2.001272.000.00.00.H46

69

Lựa chọn thương nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới

DVCTT toàn trình

2.001264.000.00.00.H46

Lĩnh vực Thương mại Quốc tế

70

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP

DVCTT toàn trình

2.000351.000.00.00.H46

71

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

DVCTT toàn trình

2.000361.000.00.00.H46

72

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại

DVCTT toàn trình

2.000322.000.00.00.H46

73

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động

DVCTT toàn trình

2.000662.000.00.00.H46

74

Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

DVCTT toàn trình

2.000327.000.00.00.H46

75

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa

DVCTT toàn trình

2.000255.000.00.00.H46

76

Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

DVCTT toàn trình

2.000340.000.00.00.H46

77

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

DVCTT toàn trình

1.000774.000.00.00.H46

78

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini

DVCTT toàn trình

2.002166.000.00.00.H46

79

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

DVCTT toàn trình

2.000063.000.00.00.H46

80

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

DVCTT toàn trình

2.000314.000.00.00.H46

81

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn

DVCTT toàn trình

2.000370.000.00.00.H46

82

Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

DVCTT toàn trình

2.000330.000.00.00.H46

83

Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

DVCTT toàn trình

2.000339.000.00.00.H46

84

Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

DVCTT toàn trình

2.000665.000.00.00.H46

85

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

DVCTT toàn trình

2.000450.000.00.00.H46

86

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí

DVCTT toàn trình

2.000362.000.00.00.H46

87

Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP

DVCTT toàn trình

2.000272.000.00.00.H46

88

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2

DVCTT toàn trình

2.000334.000.00.00.H46

89

Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

DVCTT toàn trình

1.001441.000.00.00.H46

90

Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

DVCTT toàn trình

2.000347.000.00.00.H46

Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

91

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

DVCTT toàn trình

2.000210.000.00.00.H46

92

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nố công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

DVCTT toàn trình

2.000210.000.00.00.H46

V

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Lĩnh vực Chăn nuôi

1

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

DVCTT toàn trình

1.008127.000.00.00.H46

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

DVCTT toàn trình

1.008129.000.00.00.H46

3

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

DVCTT một phần

1.008126.000.00.00.H46

4

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

DVCTT một phần

1.008128.000.00.00.H46

Lĩnh vực Thú y

5

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề Thú y (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực Thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc Thú y)

DVCTT toàn trình

2.001064.000.00.00.H46

6

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hàng nghề thú y)

DVCTT toàn trình

1.005319.000.00.00.H46

7

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)

DVCTT toàn trình

1.004839.000.00.00.H46

8

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

DVCTT toàn trình

1.004022.000.00.00.H46

9

Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản)

DVCTT toàn trình

1.003598.000.00.00.H46

10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

DVCTT một phần

1.001686.000.00.00.H46

11

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

DVCTT một phần

1.003781.000.00.00.H46

12

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất giống thủy sản)

DVCTT một phần

1.005327.000.00.00.H46

13

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

DVCTT một phần

1.003577.000.00.00.H46

14

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

DVCTT một phần

1.003589.000.00.00.H46

15

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại

DVCTT một phần

1.003619.000.00.00.H46

16

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận vệ sinh thú y

DVCTT một phần

2.002132.000.00.00.H46

Lĩnh vực Thủy li

17

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

DVCTT toàn trình

1.003203.000.00.00.H46

18

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

DVCTT toàn trình

1.003211.000.00.00.H46

19

Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

DVCTT toàn trình

1.003188.000.00.00.H46

20

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

DVCTT toàn trình

1.003232.000.00.00.H46

21

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý

DVCTT toàn trình

1.003867.000.00.00.H46

22

Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

DVCTT toàn trình

2.001791.000.00.00.H46

23

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

DVCTT một phần

1.003221.000.00.00.H46

24

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

DVCTT một phần

1.003870.000.00.00.H46

25

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

DVCTT một phần

1.003893.000.00.00.H46

26

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

DVCTT một phần

1.003921.000.00.00.H46

27

Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

DVCTT một phần

1.004385.000.00.00.H46

28

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

DVCTT một phần

2.001401.000.00.00.H46

29

Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh

DVCTT một phần

2.001793.000.00.00.H46

30

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nố khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

DVCTT một phần

2.001795.000.00.00.H46

Lĩnh vực Phòng chống thiên tai

31

Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

DVCTT toàn trình

1.008408.000.00.00.H46

Lĩnh vực Nông nghiệp công nghệ cao

32

Cấp giấy chứng nhận DN nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

DVCTT một phần

1.003388.000.00.00.H46

33

Cấp lại giấy chứng nhận DN nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

DVCTT một phần

1.003371.000.00.00.H46

Lĩnh vực Lâm nghiệp

34

Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường

DVCTT một phần

1.000047.000.00.00.H46

35

Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

DVCTT một phần

3.000198.000.00.00.H46

Lĩnh vực Phát triển nông thôn

36

Hỗ trợ dự án liên kết

DVCTT toàn trình

1.003397.000.00.00.H46

Lĩnh vực Thủy sản

37

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá

DVCTT toàn trình

1.003586.000.00.00.H46

38

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)

DVCTT toàn trình

1.003666.000.00.00.H46

39

Cấp, cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản (đối với cấp mới)

DVCTT toàn trình

1.004359.000.00.00.H46

40

Cấp, cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản (đối với cấp lại)

DVCTT toàn trình

1.004359.000.00.00.H46

41

Công bố mở cảng cá loại 2

DVCTT một phần

1.004694.000.00.00.H46

42

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước Quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loại thủy sản nguy cấp, quý hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên (đối với xác nhận nguồn gốc).

DVCTT một phần

1.004656.000.00.00.H46

43

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước Quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loại thủy sản nguy cấp, quý hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên (đối với xác nhận mẫu vật).

DVCTT một phần

1.004656.000.00.00.H46

Lĩnh vực Nuôi trồng thủy sản

44

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) (đối với trường hợp cấp lại)

DVCTT toàn trình

1.004915.000.00.00.H46

45

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước Quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loại thủy sản nguy cấp, quý hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng.

DVCTT một phần

1.004680.000.00.00.H46

46

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) (đối với trường hợp cấp mới)

DVCTT một phần

1.004915.000.00.00.H46

Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

47

Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

DVCTT toàn trình

1.007933.000.00.00.H46

48

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh lĩnh vực trồng trọt (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)

DVCTT toàn trình

2.001823.000.00.00.H46

49

Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

DVCTT toàn trình

1.004509.000.00.00.H46

50

Cấp giấy chứng nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật

DVCTT toàn trình

1.004493.000.00.00.H46

51

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, bị thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)

DVCTT toàn trình

2.001819.000.00.00.H46

52

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

DVCTT toàn trình

1.009478.000.00.00.H46

53

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Tham mưu, thành lập Đoàn đi kiểm tra thực tế nhưng chưa đạt yêu cầu)

DVCTT toàn trình

1.004363.000.00.00.H46

54

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Trường hợp hồ sơ hợp lệ, đạt yêu cầu và được lãnh đạo chấp thuận)

DVCTT một phần

1.004363.000.00.00.H46

55

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

DVCTT một phần

1.007931.000.00.00.H46

Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

56

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, bị thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)

DVCTT toàn trình

2.001819.000.00.00.H46

VI

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Lĩnh vực Quản lý vận tải

1

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

DVCTT toàn trình

1.000660.000.00.00.H46

2

Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác

DVCTT toàn trình

1.000672.000.00.00.H46

3

Công bố đưa trạm dừng nghi vào khai thác

DVCTT toàn trình

1.002889.000.00.00.H46

4

Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

DVCTT toàn trình

1.002883.000.00.00.H46

Lĩnh vực Quản lý phương tiện

5

Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến

DVCTT toàn trình

1.001994.000.00.00.H46

6

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

DVCTT toàn trình

2.000847.000.00.00.H46

7

Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho tất cả các loại phương tiện thủy nội địa

DVCTT toàn trình

1.001284.000.00.00.H46

Lĩnh vực Đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép điều khiển phương tiện

8

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)

DVCTT toàn trình

1.004993.000.00.00.H46

9

Cấp giấy phép xe tập lái

DVCTT toàn trình

1.001735.000.00.00.H46

10

Cấp lại giấy phép xe tập lái

DVCTT toàn trình

1.001751.000.00.00.H46

11

Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động

DVCTT toàn trình

1.004987.000.00.00.H46

12

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác

DVCTT toàn trình

1.005210.000.00.00.H46

13

Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng

DVCTT toàn trình

2.000769.000.00.00.H46

14

Cấp lại Giấy phép lái xe

DVCTT toàn trình

1.002820.000.00.00.H46

Lĩnh vực Kết cấu hạ tầng giao thông

15

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác

DVCTT toàn trình

1.001087.000.00.00.H46

16

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

DVCTT toàn trình

2.001921.000.00.00.H46

17

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

DVCTT toàn trình

2.001915.000.00.00.H46

18

Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác

DVCTT toàn trình

2.001919.000.00.00.H46

19

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

DVCTT toàn trình

2.001963.000.00.00.H46

20

Cấp phép thi công xây dựng biến quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý

DVCTT toàn trình

1.001035.000.00.00.H46

21

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ

DVCTT toàn trình

1.000583.000.00.00.H46

22

Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ

DVCTT toàn trình

1.000583.000.00.00.H46

23

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ

DVCTT toàn trình

1.001061.000.00.00.H46

24

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

DVCTT một phần

1.000028.000.00.00.H46

VII

SỞ XÂY DỰNG

Lĩnh vực Kiến trúc, Quy hoạch xây dựng

1

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

DVCTT toàn trình

1.008432.000.00.00.H46

Lĩnh vực Vật liêu xây dựng

2

Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

DVCTT toàn trình

1.006871.000.00.00.H46

Lĩnh vực Hoạt động xây dựng

3

Cấp Giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến /theo tuyến trong đô thị /tín ngưỡng, tôn giáo /tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị /dự án)

DVCTT toàn trình

1.009974.000.00.00.H46

4

Cấp Giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến /theo tuyến trong đô thị /tín ngưỡng, tôn giáo /tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị /dự án)

DVCTT toàn trình

1.009975.000.00.00.H46

5

Cấp Giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến /theo tuyến trong đô thị /tín ngưỡng, tôn giáo /tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị /dự án)

DVCTT toàn trình

1.009976.000.00.00.H46

6

Cấp điều chỉnh Giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến /theo tuyến trong đô thị /tín ngưỡng, tôn giáo /tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị /dự án)

DVCTT toàn trình

1.009977.000.00.00.H46

7

Gia hạn Giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến /theo tuyến trong đô thị /tín ngưỡng, tôn giáo /tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị /dự án)

DVCTT toàn trình

1.009978.000.00.00.H46

8

Cấp lại Giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến /theo tuyến trong đô thị /tín ngưỡng, tôn giáo /tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị /dự án)

DVCTT toàn trình

1.009979.000.00.00.H46

9

Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

DVCTT toàn trình

1.009988.000.00.00.H46

10

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)

DVCTT toàn trình

1.009989.000.00.00.H46

11

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi cơ quan cấp)

DVCTT toàn trình

1.009990.000.00.00.H46

12

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

DVCTT toàn trình

1.009991.000.00.00.H46

13

Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng in

DVCTT toàn trình

1.009928.000.00.00.H46

14

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C

DVCTT toàn trình

1.009980.000.00.00.H46

15

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C

DVCTT toàn trình

1.009981.000.00.00.H46

Lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng

16

Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng

DVCTT toàn trình

2.001116.000.00.00.H46

17

Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được UBND tỉnh cho phép hoạt động

DVCTT toàn trình

1.002515.000.00.00.H46

18

Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin

DVCTT toàn trình

1.002621.000.00.00.H46

Lĩnh vực Nhà ở

19

Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)

DVCTT toàn trình

1.010009.000.00.00.H46

20

Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước (trường hợp xét duyệt, tổ chức chấm điểm)

DVCTT toàn trình

1.007764.000.00.00.H46

21

Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước (trường hợp không xét duyệt, tổ chức chấm điểm)

DVCTT toàn trình

1.007764.000.00.00.H46

22

Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh

DVCTT toàn trình

1.007763.000.00.00.H46

23

Thông báo nhà ở bình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua

DVCTT toàn trình

1.007750.000.00.00.H46

24

Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư

DVCTT toàn trình

1.006873.000.00.00.H46

25

Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư

DVCTT toàn trình

1.006876.000.00.00.H46

26

Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài

DVCTT toàn trình

1.007748.000.00.00.H46

Lĩnh vực Kinh doanh Bất động sản

27

Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư

DVCTT toàn trình

1.010747.000.00.00.H46

VIII

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Lĩnh vực Khoáng sản

1

Chấp thuận tiến bành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản

DVCTT toàn trình

1.004083.000.00.00.H46

2

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

DVCTT toàn trình

1.004433.000.00.00.H46

3

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

DVCTT toàn trình

2.001814.000.00.00.H46

4

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

DVCTT toàn trình

1.004345.000.00.00.H46

5

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản

DVCTT toàn trình

1.004135.000.00.00.H46

6

Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

DVCTT toàn trình

2.001781.000.00.00.H46

7

Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

DVCTT toàn trình

1.004343.000.00.00.H46

8

Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

DVCTT toàn trình

2.001777.000.00.00.H46

Lĩnh vực Tài nguyên nước

9

Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (Đối với công trình có đường kính ống chống hoặc ống vách dưới 250mm và thuộc công trình có lưu lượng từ 200 m3/ngày đêm)

DVCTT toàn trình

1.004122.000.00.00.H46

10

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (đối với công trình có đường kính ống chống hoặc ống vách dưới 110mm và thuộc công trình có lưu lượng dưới 200m3 /ngày đêm)

DVCTT toàn trình

1.004122.000.00.00.H46

11

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kW; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm

DVCTT toàn trình

1.004167.000.00.00.H46

12

Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 1m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 1.000 kW; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 20.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm

DVCTT toàn trình

1.004167.000.00.00.H46

13

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (đối với công trình có đường kính ống chống hoặc ống vách dưới 110mm và thuộc công trình có lưu lượng dưới 200m3 /ngày đêm)

DVCTT toàn trình

2.001738.000.00.00.H46

14

Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 1.000 m3/ngày đêm

DVCTT toàn trình

1.004228.000.00.00.H46

15

Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (Đối với công trình có đường kính ống chống hoặc ống vách dưới 250mm và thuộc công trình có lưu lượng từ 200 m3/ngày đêm)

DVCTT toàn trình

2.001738.000.00.00.H46

16

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

DVCTT toàn trình

1.004228.000.00.00.H46

Lĩnh vực Biển, Hải đảo

17

Giao khu vực biển

DVCTT toàn trình

1.005401.000.00.00.H46

18

Cấp giấy phép nhận chìm ở biển

DVCTT toàn trình

1.005189.000.00.00.H46

19

Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển

DVCTT toàn trình

2.000472.000.00.00.H46

Lĩnh vực Khí tượng thủy văn

20

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

DVCTT toàn trình

1.000987.000.00.00.H46

21

Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

DVCTT toàn trình

1.000970.000.00.00.H46

22

Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

DVCTT toàn trình

1.000943.000.00.00.H46

Lĩnh vực Đất đai

23

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ)(ÁP DỤNG CHO TỔ CHỨC)

DVCTT một phần

1.004227.000.00.00.H46

24

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) (ÁP DỤNG CHO HỘ GIA ĐÌNH CÁ NHÂN)

DVCTT một phần

1.004227.000.00.00.H46

IX

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

Lĩnh vực Báo chí

1

Cấp giấy phép xuất bản bản tin

DVCTT toàn trình

1.009374.000.00.00.H46

2

Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin

DVCTT toàn trình

1.009386.000.00.00.H46

3

Cho phép họp báo (trong nước)

DVCTT toàn trình

2.001173.000.00.00.H46

4

Cho phép họp báo (nước ngoài)

DVCTT toàn trình

2.001173.000.00.00.H46

5

Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài

DVCTT toàn trình

1.003888.000.00.00.H46

Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành

6

Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

DVCTT toàn trình

2.001594.000.00.00.H46

7

Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

DVCTT toàn trình

1.003729.000.00.00.H46

8

Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

DVCTT toàn trình

2.001584.000.00.00.H46

9

Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

DVCTT toàn trình

2.001564.000.00.00.H46

10

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

DVCTT toàn trình

1.003868.000.00.00.H46

11

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

DVCTT toàn trình

1.003725.000.00.00.H46

12

Cấp giấy phép hoạt động in

DVCTT toàn trình

2.001594.000.00.00.H46

13

Cấp lại giấy phép hoạt động in

DVCTT toàn trình

2.001594.000.00.00.H46

14

Đăng ký hoạt động cơ sở in

DVCTT toàn trình

2.001740.000.00.00.H46

15

Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

DVCTT toàn trình

2.001737.000.00.00.H46

16

Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

DVCTT toàn trình

2.001728.000.00.00.H46

17

Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

DVCTT toàn trình

2.001732.000.00.00.H46

18

Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

DVCTT toàn trình

1.003114.000.00.00.H46

19

Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

DVCTT toàn trình

1.003483.000.00.00.H46

20

Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

DVCTT toàn trình

1.008201.000.00.00.H46

Lĩnh vực Phát thanh truyền hình, thông tin điện tử

21

Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

DVCTT toàn trình

2.001098.000.00.00.H46

22

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

DVCTT toàn trình

1.005452.000.00.00.H46

23

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

DVCTT toàn trình

2.001091.000.00.00.H46

24

Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

DVCTT toàn trình

2.001087.000.00.00.H46

25

Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

DVCTT toàn trình

2.001765.000.00.00.H46

26

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

DVCTT toàn trình

1.003384.000.00.00.H46

27

Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

DVCTT toàn trình

2.001766.000.00.00.H46

28

Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

DVCTT toàn trình

2.001684.000.00.00.H46

29

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

DVCTT toàn trình

2.001681.000.00.00.H46

30

Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt

DVCTT toàn trình

1.000073.000.00.00.H46

31

Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

DVCTT toàn trình

2.001666.000.00.00.H46

32

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

DVCTT toàn trình

2.001666.000.00.00.H46

Lĩnh vực Bưu chính

33

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

DVCTT toàn trình

1.005442.000.00.00.H46

34

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

DVCTT toàn trình

1.005442.000.00.00.H46

35

Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

DVCTT toàn trình

1.003633.000.00.00.H46

36

Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

DVCTT toàn trình

1.004379.000.00.00.H46

37

Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

DVCTT toàn trình

1.004470.000.00.00.H46

38

Cấp giấy phép bưu chính

DVCTT toàn trình

1.003659.000.00.00.H46

39

Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

DVCTT toàn trình

1.010902.000.00.00.H46

X

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động

1

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan Trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan Trung ương quyết định thành lập); cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan Trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan Trung ương quyết định thành lập)

DVCTT toàn trình

1.005449.000.00.00.H46

2

Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp

DVCTT toàn trình

2.002343.000.00.00.H46

3

Khai báo sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

DVCTT toàn trình

2.000134.000.00.00.H46

4

Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan Trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) (Trường hợp Gia hạn, sửa đổi, bổ sung)

DVCTT toàn trình

1.005450.000.00.00.H46

5

Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đối tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan Trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) (Trường hợp bị hỏng, mất, cấp đổi tên)

DVCTT toàn trình

1.005450.000.00.00.H46

6

Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động

DVCTT toàn trình

2.002341.000.00.00.H46

7

Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động

DVCTT toàn trình

2.000111.000.00.00.H46

Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp

8

Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục trên địa bàn tỉnh

DVCTT toàn trình

2.000099.000.00.00.H46

9

Thành lập Hội đồng trường Cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

DVCTT toàn trình

1.010587.000.00.00.H46

10

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận

DVCTT toàn trình

1.000160.000.00.00.H46

11

Công nhận Hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

DVCTT toàn trình

1.010595.000.00.00.H46

12

Thay thế Chủ tịch, Thư ký, thành viên Hội đồng trường Cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

DVCTT toàn trình

1.010588.000.00.00.H46

13

Miễn nhiệm, cách chức Chủ tịch, Thư ký, thành viên Hội đồng trường Cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

DVCTT toàn trình

1.010589.000.00.00.H46

14

Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

DVCTT toàn trình

1.000138.000.00.00.H46

15

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp

DVCTT toàn trình

1.000167.000.00.00.H46

16

Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

DVCTT toàn trình

1.000553.000.00.00.H46

17

Thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập hoặc cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục

DVCTT toàn trình

1.000243.000.00.00.H46

18

Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục trên địa bàn tỉnh

DVCTT toàn trình

1.000234.000.00.00.H46

19

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

DVCTT toàn trình

1.000509.000.00.00.H46

20

Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

DVCTT toàn trình

1.000154.000.00.00.H46

21

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp (Áp dụng đối với trường hợp bổ sung ngành, nghề đào tạo mới, tăng quy mô tuyển sinh của từng ngành, nghề đào tạo vượt từ 10% trở lên...)

DVCTT toàn trình

1.000389.000.00.00.H46

22

Thay thế Chủ tịch, Thư ký, thành viên Hội đồng quản trị trường Trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động Hội đồng quản trị

DVCTT toàn trình

1.010594.000.00.00.H46

23

Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh

DVCTT toàn trình

1.000266.000.00.00.H46

24

Thôi công nhận Hiệu trưởng trường Trung cấp tư thục

DVCTT toàn trình

1.010596.000.00.00.H46

25

Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận

DVCTT toàn trình

1.000482.000.00.00.H46

26

Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường Trung cấp, Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

DVCTT toàn trình

1.010928.000.00.00.H46

27

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tập giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp (Áp dụng đối với trường hợp đổi tên cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp)

DVCTT toàn trình

1.000389.000.00.00.H46

Lĩnh vực Lao động, tiền lương, việc làm

28

Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu quy mô tuyển dưới 500 lao động

DVCTT toàn trình

2.000219.000.00.00.H46

29

Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu quy mô tuyến từ 500 lao động trở lên

DVCTT toàn trình

2.000219.000.00.00.H46

30

Đăng ký nội quy lao động

DVCTT toàn trình

2.001955.000.00.00.H46

31

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài của người sử dụng lao động

DVCTT toàn trình

1.000105.000.00.00.H46

32

Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

DVCTT toàn trình

2.000205.000.00.00.H46

33

Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

DVCTT toàn trình

2.000192.000.00.00.H46

34

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động

DVCTT toàn trình

1.000459.000.00.00.H46

35

Cấp Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

DVCTT toàn trình

1.001865.000.00.00.H46

36

Cấp lại Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

DVCTT toàn trình

1.001853.000.00.00.H46

37

Gia hạn Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

DVCTT toàn trình

1.001823.000.00.00.H46

38

Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

DVCTT toàn trình

1.000479.000.00.00.H46

39

Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động do bị mất, cháy, hư hỏng

DVCTT toàn trình

1.000448.000.00.00.H46

40

Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

DVCTT toàn trình

1.000464.000.00.00.H46

41

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

DVCTT toàn trình

1.000414.000.00.00.H46

42

Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu

DVCTT toàn trình

1.004949.000.00.00.H46

43

Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III)

DVCTT toàn trình

2.001949.000.00.00.H46

44

Đăng ký hợp đồng lao động thực tập dưới 90 ngày

DVCTT toàn trình

1.005132.000.00.00.H46

45

Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết

DVCTT toàn trình

2.002028.000.00.00.H46

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

46

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập

DVCTT toàn trình

2.000141.000.00.00.H46

47

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở LĐ-TB&XH

DVCTT toàn trình

2.000062.000.00.00.H46

48

Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

DVCTT toàn trình

1.001806.000.00.00.H46

49

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

DVCTT toàn trình

2.000282.000.00.00.H46

50

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

DVCTT toàn trình

2.000286.000.00.00.H46

51

Cấp lại, điều chỉnh Giấy phép hoạt động đối với Cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động

DVCTT toàn trình

2.000051.000.00.00.H46

52

Dừng trợ giúp xã hội tại Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

DVCTT toàn trình

2.000477.000.00.00.H46

Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội

53

Cấp Giấy phép hoạt động cai nghiện ma tuý tự nguyện

DVCTT toàn trình

1.010935.000.00.00.H46

54

Cấp lại Giấy phép hoạt động cai nghiện ma tuý tự nguyện

DVCTT toàn trình

1.010936.000.00.00.H46

55

Dừng hoạt động cai nghiện ma tuý tự nguyện

DVCTT toàn trình

1.010937.000.00.00.H46

56

Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

DVCTT một phần

2.000025.000.00.00.H46

57

Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

DVCTT một phần

2.000036.000.00.00.H46

58

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

DVCTT một phần

2.000032.000.00.00.H46

59

Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

DVCTT một phần

2.000027.000.00.00.H46

60

Chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

DVCTT một phần

1.000091.000.00.00.H46

Lĩnh vực Chính sách người có công

61

Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sỹ Áp dụng đối với các trường hợp: Thân nhân là người có công nuôi liệt sĩ (người đủ 16 tuổi trở lên và có khả năng lao động hoặc kinh tế để nuôi liệt sĩ), liệt sĩ không còn thân nhân (điểm a Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP); Thân nhân là con chưa đủ 18 tuổi (điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP); Thân nhân là con từ đủ 18 tuổi trở lên đang đi học (điểm c Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP)

DVCTT toàn trình

1.010801.000.00.00.H46

62

Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sỹ Áp dụng đối với các trường hợp: Thân nhân là con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng trước khi đủ 18 tuổi (điểm d Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP); Thân nhân là con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng sau khi đủ 18 tuổi mà không có thu nhập hằng tháng hoặc có thu nhập hằng tháng thấp hơn 0,6 lần mức chuẩn (điểm đ Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP)

DVCTT toàn trình

1.010801.000.00.00.H46

63

Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sỹ (Trường hợp đã được hưởng chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp Giấy chứng nhận thân nhân hệt sỹ)

DVCTT toàn trình

1.010801.000.00.00.H46

64

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sỹ lấy chồng hoặc vợ khác (Trường hợp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân đồng thời là nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ)

DVCTT toàn trình

1.010802.000.00.00.H46

65

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sỹ lấy chồng hoặc vợ khác (Trường hợp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân, không phải là Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sỹ)

DVCTT toàn trình

1.010802.000.00.00.H46

66

Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

DVCTT toàn trình

1.010808.000.00.00.H46

67

Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình

DVCTT toàn trình

1.010813.000.00.00.H46

68

Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81 % trở' lên

DVCTT toàn trình

1.010822.000.00.00.H46

69

Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

DVCTT toàn trình

1.010826.000.00.00.H46

70

Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú

DVCTT toàn trình

1.010827.000.00.00.H46

71

Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng

DVCTT toàn trình

1.010828.000.00.00.H46

XI

SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO

Lĩnh vực Thể dục Thể thao

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của các lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

DVCTT toàn trình

1.002445.000.00.00.H46

2

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

DVCTT toàn trình

1.002396.000.00.00.H46

3

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

DVCTT toàn trình

1.003441.000.00.00.H46

4

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

DVCTT toàn trình

1.000983.000.00.00.H46

5

Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức

DVCTT toàn trình

1.002022.000.00.00.H46

6

Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức

DVCTT toàn trình

1.002013.000.00.00.H46

7

Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

DVCTT toàn trình

1.001782.000.00.00.H46

8

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

DVCTT toàn trình

1.000953.000.00.00.H46

9

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

DVCTT toàn trình

1.000936.000.00.00.H46

10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông

DVCTT toàn trình

1.000920.000.00.00.H46

11

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

DVCTT toàn trình

1.001195.000.00.00.H46

12

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate

DVCTT toàn trình

1.000904.000.00.00.H46

13

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

DVCTT toàn trình

1.000883.000.00.00.H46

14

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker

DVCTT toàn trình

1.000863.000.00.00.H46

15

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

DVCTT toàn trình

1.000847.000.00.00.H46

16

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

DVCTT toàn trình

1.000830.000.00.00.H46

17

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

DVCTT toàn trình

1.000814.000.00.00.H46

18

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

DVCTT toàn trình

1.000644.000.00.00.H46

19

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

DVCTT toàn trình

1.000842.000.00.00.H46

20

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

DVCTT toàn trình

1.005163.000.00.00.H46

21

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng

DVCTT toàn trình

2.002188.000.00.00.H46

22

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

DVCTT toàn trình

1.000594.000.00.00.H46

23

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

DVCTT toàn trình

1.000560.000.00.00.H46

24

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam

DVCTT toàn trình

1.000560.000.00.00.H46

25

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển

DVCTT toàn trình

1.001213.000.00.00.H46

26

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

DVCTT toàn trình

1.000518.000.00.00.H46

27

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

DVCTT toàn trình

1.000501.000.00.00.H46

28

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

DVCTT toàn trình

1.000485.000.00.00.H46

29

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí

DVCTT toàn trình

1.005357.000.00.00.H46

30

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

DVCTT toàn trình

1.001801.000.00.00.H46

31

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

DVCTT toàn trình

1.001500.000.00.00.H46

32

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

DVCTT toàn trình

1.005162.000.00.00.H46

33

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

DVCTT toàn trình

1.001517.000.00.00.H46

34

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

DVCTT toàn trình

1.001527.000.00.00.H46

35

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

DVCTT toàn trình

1.001056.000.00.00.H46

Lĩnh vực Văn hóa cơ sở

36

Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh

DVCTT toàn trình

1.001029.000.00.00.H46

37

Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

DVCTT toàn trình

1.004639.000.00.00.H46

38

Thông báo tổ chức đoàn nguôi thực hiện quảng cáo

DVCTT toàn trình

1.004645.000.00.00.H46

39

Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

DVCTT toàn trình

1.001008.000.00.00.H46

40

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

DVCTT toàn trình

1.004639.000.00.00.H46

41

Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh

DVCTT toàn trình

1.001029.000.00.00.H46

42

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

DVCTT toàn trình

1.004662.000.00.00.H46

43

Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

DVCTT toàn trình

1.004659.000.00.00.H46

44

Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

DVCTT toàn trình

1.000922.000.00.00.H46

45

Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh

DVCTT toàn trình

1.003676.000.00.00.H46

46

Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

DVCTT toàn trình

1.004650.000.00.00.H46

47

Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh

DVCTT toàn trình

1.003654.000.00.00.H46

XII

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ

1

Đặt và tặng thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam

DVCTT toàn trình

2.000058.000.00.00.H46

2

Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

DVCTT một phần

2.002278.000.00.00.H46

3

Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

DVCTT một phần

2.001525.000.00.00.H46

4

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu của tổ chức KH&CN

DVCTT một phần

1.001786.000.00.00.H46

5

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

DVCTT một phần

1.001770.000.00.00.H46

6

Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

DVCTT một phần

1.001716.000.00.00.H46

7

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

DVCTT một phần

1.001747.000.00.00.H46

8

Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

DVCTT một phần

1.001693.000.00.00.H46

9

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

DVCTT một phần

1.001677.000.00.00.H46

10

Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

DVCTT một phần

1.010231

11

Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người

DVCTT một phần

2.000079.000.00.00.H46

12

Đăng ký, đề xuất, xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh

DVCTT toàn trình

1.010001

13

Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

DVCTT một phần

1.002935.000.00.00.H46

14

Đăng ký và lưu giữ kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước

DVCTT một phần

1.004473.000.00.00.H46

15

Đăng ký và lưu giữ kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

DVCTT một phần

1.004460.000.00.00.H46

16

Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước

DVCTT một phần

1.004467.000.00.00.H46

Lĩnh vực An toàn bức xạ và hạt nhân

17

Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

DVCTT toàn trình

2.002385.000.00.00.H46

18

Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X- quang chẩn đoán trong y tế)

DVCTT một phần

2.002379.000.00.00.H46

19

Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

DVCTT một phần

2.002380.000.00.00.H46

20

Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

DVCTT một phần

2.002381.000.00.00.H46

21

Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

DVCTT một phần

2.002382.000.00.00.H46

22

Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

DVCTT một phần

2.002383.000.00.00.H46

23

Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

DVCTT một phần

2.002384.000.00.00.H46

Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

24

Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

DVCTT một phần

2.001259.000.00.00.H46

25

Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

DVCTT một phần

1.001392.000.00.00.H46

26

Đăng ký công bố hợp chuẩn

DVCTT một phần

2.001207.000.00.00.H46

27

Đăng ký công bố hợp quy

DVCTT một phần

2.001277.000.00.00.H46

28

Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng

DVCTT một phần

1.000449.000.00.00.H46

29

Công bố sử dụng dấu định lượng

DVCTT một phần

2.000212.000.00.00.H46

XIII

SỞ Y T

Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm

1

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống

DVCTT toàn trình

1.002425.000.00.00.H46

Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh

2

Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh

DVCTT toàn trình

1.001734.000.00.00.H46

3

Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh

DVCTT toàn trình

1.001750.000.00.00.H46

4

Đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

DVCTT toàn trình

1.001077.000.00.00.H46

5

Đề nghị phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

DVCTT toàn trình

1.001086.000.00.00.H46

6

Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế

DVCTT toàn trình

1.001641.000.00.00.H46

7

Cho phép đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

DVCTT toàn trình

1.001846.000.00.00.H46

8

Cho phép đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

DVCTT toàn trình

1.001866.000.00.00.H46

9

Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

DVCTT toàn trình

1.003720.000.00.00.H46

Lĩnh vực Dược

10

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp chứng chỉ hành nghề dược nhưng chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2,4, 5, 6,1, 8, 9,10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ

DVCTT toàn trình

1.004616.000.00.00.H46