|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3630/QĐ-UBND 2017 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc quản lý Sở Xây dựng An Giang
Số hiệu:
|
3630/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Vương Bình Thạnh
|
Ngày ban hành:
|
04/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3630/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 04
tháng 12 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07
tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07
tháng 2 năm 2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành
chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ
trình số 135/TTr-SXDngày 20 tháng 11 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Xây dựng tỉnh An Giang.
1.
Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có
thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và
các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2.
Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng
chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục
hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính
được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan
nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở
Xây dựng tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những
thủ tục hành chính nêu tại khoản 1, 2 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật
hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành
kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại
khoản 1, 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Xây dựng có trách nhiệm chủ trì, phối hợp
với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố
theo quy định kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành
chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các văn bản sau:
Quyết
định này thay thế Quyết định số 1745/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2014 của
Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
Quyết
định số 1277/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị hủy bỏ
hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang.
Phần
C Công văn số 509/UBND-KTTH ngày 30 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh An Giang về
quy định trình tự, thủ tục lập, thẩm định, quyết định chương trình, dự án đầu
tư công trên địa bàn tỉnh.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp
tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Website Chính phủ;
- Cục
kiểm soát TTHC - VPCP;
- Bộ
Xây dựng;
-
TT.Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; (Qua email)
- Đoàn
Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ
tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh
đạo Văn phòng;
- Các
Sở, Ban, ngành tỉnh;
-
UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu:
VT, KSTT.
|
CHỦ TỊCH
Vương
Bình Thạnh
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 3630/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh An Giang)
PHẦN
I
DANH
MỤC BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH AN
GIANG
Stt
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Trang
|
I. Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật.
|
|
1
|
Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch cấp nước
đô thị (trừ loại đặc biệt).
|
7
|
2
|
Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch thoát
nước vùng tỉnh; quy hoạch thoát nước đô thị (trừ loại đăc biệt).
|
9
|
3
|
Thủ tục thẩm định quy hoạch quản lý chất
thải rắn cấp vùng tỉnh.
|
13
|
II. Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng.
|
|
1
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ,
(nhiệm vụ điều chỉnh) quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình
theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh
An Giang
|
16
|
2
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ,
nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình
theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh
An Giang
|
19
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép quy
hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban
nhân dân tỉnh An Giang
|
23
|
III. Lĩnh vực Xây dựng.
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng
lẻ trên 7 tầng
|
28
|
2
|
Thủ tục cấp giấy
phép xây dựng công trình không theo tuyến
|
39
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công
trình
theo tuyến trong đô thị
|
50
|
4
|
Thủ tục cấp giấy
phép xây dựng công trình tôn giáo
|
61
|
5
|
Thủ tục cấp giấy
phép xây dựng công trình tượng đài, tranh hoành tráng.
|
73
|
6
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình
quảng cáo.
|
84
|
7
|
Thủ tục cấp giấy
phép xây dựng công trình theo giai đoạn (Đối với công trình không theo tuyến).
|
94
|
8
|
Thủ tục cấp giấy
phép xây dựng công trình theo giai đoạn (Đối với công trình theo
tuyến trong đô thị).
|
106
|
9
|
Thủ tục cấp giấy
phép xây dựng cho
dự án.
|
118
|
10
|
Thủ tục cấp giấy phép xây sửa chữa, cải tạo
công trình.
|
130
|
11
|
Thủ tục điều chỉnh
giấy phép xây dựng (đối với công trình).
|
141
|
12
|
Thủ tục điều chỉnh
giấy phép xây dựng (đối với nhà
ở riêng lẻ trên 07 tầng).
|
148
|
13
|
Thủ tục gia hạn
giấy phép xây dựng.
|
155
|
14
|
Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng.
|
160
|
15
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng có thời hạn
|
165
|
16
|
Thủ tục cấp giấy
phép xây dựng có
thời hạn (đối
với trường hợp sửa chữa, cải tạo).
|
177
|
17
|
Thủ tục cấp giấy
phép di dời công trình.
|
187
|
18
|
Thủ tục thẩm định dự án đầu tư xây
dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước.
|
196
|
19
|
Thủ tục thẩm định
thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách,
vốn khác và dự án PPP.
|
201
|
20
|
Thủ tục thẩm định
báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước.
|
206
|
21
|
Thủ tục thẩm định
thiết kế bản vẽ thi công và dự toán đối với dự án chỉ cần lập báo cáo kinh kế
- kỹ thuật sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách.
|
212
|
22
|
Thủ tục thẩm định
thiết kế bản vẽ thi công của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng
công trình nhà ở có quy mô dưới 25 tầng chiều cao không quá 75 m; công
trình công cộng, công trình có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an
toàn của cộng đồng đối với công trình cấp II, cấp III sử dụng vốn khác được
xây dựng trên địa bàn hành chính của tỉnh.
|
218
|
23
|
Thủ tục thẩm định
điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng, thiết kế cơ sở, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
đầu tư xây dựng.
|
224
|
24
|
Thủ tục Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây
dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng.
|
230
|
25
|
Thủ tục Đăng ký công bố thông tin người
giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng
theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây
dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân
tỉnh cho phép hoạt động.
|
235
|
26
|
Thủ tục điều chỉnh, thay đổi thông tin cá
nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban
nhân dân tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
|
245
|
27
|
Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa
công trình vào sử dụng
|
247
|
28
|
Thẩm định, phê
duyệt thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình đối với công
trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước.
|
253
|
29
|
Thẩm định thiết kế
bản vẽ thi công đối với công trình sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân
sách, vốn khác
|
262
|
30
|
Thẩm định, phê
duyệt thiết kế, dự toán xây dựng công trình điều chỉnh.
|
271
|
31
|
Thủ tục cấp giấy
phép
hoạt động xây dựng đối với tổ chức (nhà thầu nước ngoài) thực hiện hợp
đồng của dự án
nhóm B, C được
đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính của tỉnh.
|
278
|
32
|
Thủ tục cấp giấy
phép
hoạt động xây dựng đối với cá nhân (nhà thầu nước ngoài) thực hiện hợp
đồng của dự án
nhóm B, C được
đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính của tỉnh.
|
286
|
33
|
Thủ tục điều chỉnh
giấy phép hoạt động xây dựngđối với nhà thầu nước ngoài nhận thầu các gói
thầu thuộc dự án nhóm B, C và nhà thầu nước ngoài là cá nhân thực hiện các
công việc tư vấn đầu tư xây dựng hoạt động xây dựng tại Việt Nam.
|
289
|
34
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề khảo sát
xây dựng hạng II, hạng III.
|
293
|
35
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế
quy hoạch xây dựng hạng II, hạng III
|
298
|
36
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế,
thẩm tra thiết kế xây dựng hạng II, hạng III.
|
303
|
37
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề giám sát
thi côngxây dựng hạng II, hạng III.
|
308
|
38
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiểm định
xây dựng hạng II, hạng III.
|
313
|
39
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề định giá
xây dựng hạng II, hạng III.
|
318
|
40
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ cũ hết hạn hoặc
điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II,
hạng III.
|
323
|
41
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề Quản ý dự
án hạng II, hạng III
|
327
|
42
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ cũ bị rách, nát
hoặc thất lạc chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.
|
332
|
43
|
Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III.
|
335
|
44
|
Thủ tục cấp mới 09 loại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng của tổ chức hạng II, hạng III.
|
340
|
45
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ cũ rách, nát hoặc
bị thất lạc 09 loại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.
|
346
|
46
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ cũ hết hạn hoặc
điều chỉnh, bổ sung nội dung 09 loại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
của tổ chức hạng II, hạng III.
|
249
|
47
|
Thủ tục công bố hợp quy đối với sản phẩm,
hàng hóa vật liệu xây dựng trong nước.
|
355
|
IV. Lĩnh vực Phát triển đô thị.
|
|
1
|
Thủ tục chấp thuận đầu tư đối với các dự án
đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn,
tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng
khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
359
|
2
|
Thủ tục điều chỉnh đối với các dự án đầu tư
xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo
khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu
đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
361
|
3
|
Thủ tục lấy ý kiến
về Quy hoạch kiến trúc và xây dựng đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công
trình di tích cấp tỉnh.
|
364
|
V. Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản.
|
|
1
|
Thủ tục cấp chứng
chỉ hành nghề môi giới bất động sản.
|
365
|
2
|
Thủ tục cấp lại chứng
chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, rách, nát.
|
369
|
3
|
Thủ tục cấp lại chứng
chỉ hành nghề môi giới bất động sản do chứng chỉ hết hạng.
|
372
|
4
|
Thủ tục chuyển
nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án khu đô thị mới, dự án phát triển nhà ở.
|
375
|
VI. Lĩnh vực Nhà ở.
|
|
1
|
Thủ tục thông báo
nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua.
|
387
|
2
|
Thủ tục đề nghị
UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại
Khoản 5 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP.
|
389
|
3
|
Thủ tục đề nghị UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự
án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 6 Điều 9 của Nghị định
99/2015/NĐ-CP.
|
395
|
4
|
Thủ tục lựa chọn
chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại đối với trường hợp chỉ định chủ
đầu tư quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP.
|
401
|
5
|
Thủ tục thẩm định
giá bán, cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án
bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh.
|
405
|
6
|
Thủ tục thuê nhà ở
công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh.
|
406
|
7
|
Thủ tục cho thuê,
thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước.
|
410
|
8
|
Thủ tục cho thuê
nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước.
|
422
|
9
|
Thủ tục cho thuê
nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước.
|
432
|
10
|
Thủ tục bán nhà ở
cũ thuộc sở hữu nhà nước.
|
436
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 3630/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3630/QĐ-UBND ngày 04/12/2017 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
3.035
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|