Stt
|
Tên TTHC nội bộ
|
Thẩm quyền ĐGH
|
Nội dung đề xuất
ĐGH/thực thi ĐGH
|
Trang
|
A.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP TỈNH
|
|
I.
|
LĨNH VỰC NÔNG THÔN MỚI
|
|
1
|
1.
|
Công nhận xã nông thôn mới (NTM), NTM nâng
cao, NTM kiểu mẫu
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ.
|
1
|
2.
|
Thu hồi Quyết định công nhận xã đạt chuẩn
nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ.
|
2
|
II.
|
LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
|
|
3.
|
Thu hồi bằng Công nhận nghề truyền thống,
làng nghề, làng nghề truyền thống
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ
|
2
|
4.
|
Quyết định công nhận kết quả đánh giá, cấp
Giấy chứng nhận sản phẩm đạt 4 sao
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ
|
3
|
5
|
Đề nghị đánh giá, phân hạng, công nhận sản
phẩm OCOP cấp quốc gia
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ
|
4
|
6.
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ
|
5
|
7.
|
Phê duyệt kế hoạch triển khai dự án phát
triển ngành nghề nông thôn từ nguồn vốn ngân sách địa phương
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ
|
6
|
III.
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT, BẢO VỆ THỰC VẬT
|
|
8.
|
Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên
bảo vệ thực vật hạng IV lên Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ
|
7
|
9.
|
Xét thăng hạng viên chức từ Bảo vệ viên bảo
vệ thực vật hạng III lên Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng II
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ
|
8
|
10.
|
Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên
kiểm nghiệm cây trồng hạng IV lên Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng III
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ
|
9
|
11.
|
Xét thăng hạng viên chức từ Kiểm nghiệm
viên cây trồng hạng III lên Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng II
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ
|
10
|
12.
|
Công bố dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ
|
11
|
13.
|
Công bố hết dịch hại thực vật thuộc thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ
|
11
|
14.
|
Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên
đất trồng lúa trên phạm vi toàn tỉnh
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ
|
12
|
15.
|
Ban hành Danh mục loài cây trồng thuộc các
loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ
|
13
|
16.
|
Lập kế hoạch, đề án phát triển vùng sản
xuất hàng hóa tập trung
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ
|
14
|
17.
|
Xác định, công bố vùng sản xuất trên vùng
đất dốc, đất trũng, đất phèn, đất mặn, đất cát ven biển và đất có nguy
cơ sa mạc hóa, hoang mạc hóa
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ
|
15
|
IV.
|
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y
|
|
18.
|
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên
chức từ Kỹ thuật viên chẩn đoán bệnh động vật hạng IV lên chẩn đoán viên bệnh
động vật hạng III
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ
|
16
|
19.
|
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên
chức từ chẩn đoán viên bệnh động vật hạng III lên chẩn đoán viên bệnh động
vật hạng II
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ
|
17
|
20.
|
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên
chức từ Kỹ thuật viên kiểm tra vệ sinh thú y hạng IV lên Kiểm tra viên vệ
sinh thú y hạng III
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ
|
18
|
21.
|
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên
chức từ Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng III lên Kiểm tra viên vệ sinh thú y
hạng II
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ
|
19
|
22.
|
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên
chức từ Kỹ thuật viên kiểm nghiệm thuốc thú y hạng IV lên Kiểm nghiệm viên
thuốc thú y hạng III
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ
|
20
|
23.
|
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên
chức từ Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng III lên Kiểm nghiệm viên thuốc thú
y hạng II
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ
|
21
|
24.
|
Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên
kiểm nghiệm chăn nuôi hạng IV lên Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng III
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ
|
22
|
25.
|
Xét thăng hạng viên chức từ Kiểm nghiệm
viên chăn nuôi hạng III lên Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng II
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ
|
23
|
26.
|
Quyết định khu vực thuộc nội thành của
thành phố, thị xã, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi, quyết định
vùng nuôi chim yến
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ
|
24
|
27.
|
Quyết định mật độ chăn nuôi của địa phương
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ
|
24
|
28.
|
Công bố dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra
từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ
|
25
|
29.
|
Công bố hết dịch bệnh động vật trên cạn xảy
ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ
|
26
|
30.
|
Công bố dịch bệnh động vật thủy sản
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ
|
27
|
31.
|
Công bố vùng dịch bệnh động vật trên cạn bị
uy hiếp
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ
|
28
|
32.
|
Công bố hết dịch bệnh động vật thủy sản
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ
|
29
|
33.
|
Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và
nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của địa
phương
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ
|
29
|
34.
|
Phê duyệt kế hoạch phòng, chống dịch bệnh
động vật thủy sản
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ
|
30
|
V.
|
LĨNH VỰC KHUYẾN NÔNG
|
35.
|
Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên
khuyến nông hạng IV lên Khuyến nông viên hạng III
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ
|
31
|
36.
|
Xét thăng hạng viên chức từ Khuyến nông
viên hạng III lên Khuyến nông viên hạng II
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ
|
32
|
VI.
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP, KIỂM LÂM
|
|
|
|
37.
|
Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên
quản lý bảo vệ rừng hạng IV lên Quản lý bảo vệ rừng viên hạng III
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ
|
33
|
38.
|
Xét thăng hạng viên chức từ Quản lý bảo vệ
rừng viên hạng III lên Quản lý bảo vệ rừng viên hạng II
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ
|
34
|
39.
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh kế hoạch giao
rừng, cho thuê rừng, chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ
|
35
|
40.
|
Quyết định cho thuê rừng đối với trường hợp
thuê rừng là tổ chức
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ
|
35
|
41.
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ
|
36
|
42.
|
Quyết định thu hồi rừng đối với trường hợp
chủ rừng là tổ chức sử dụng rừng không đúng mục đích, cố ý không thực hiện
nghĩa vụ với Nhà nước hoặc vi phạm nghiêm trọng quy định của pháp luật về lâm
nghiệp; không tiến hành hoạt động bảo vệ và phát triển rừng sau 12 tháng liên
tục kể từ ngày được giao, được thuê rừng, trừ trường hợp bất khả kháng được
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác nhận; rừng được giao, được thuê không đúng
thẩm quyền hoặc không đúng đối tượng
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ
|
37
|
43.
|
Quyết định thu hồi rừng đối với trường hợp
chủ rừng là tổ chức được Nhà nước giao, cho thuê khi hết hạn mà không được
gia hạn
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ
|
37
|
44.
|
Thành lập khu rừng đặc dụng thuộc thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ
|
38
|
45.
|
Thành lập khu rừng phòng hộ nằm trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ
|
39
|
46.
|
Quyết định đóng hoặc mở cửa rừng tự nhiên
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ
|
39
|
47.
|
Phê duyệt kế hoạch giao rừng, cho thuê rừng
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ
|
40
|
VII.
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
|
48.
|
Phê duyệt, điều chỉnh kế hoạch quan trắc,
cảnh báo môi trường nuôi trồng thủy sản của địa phương
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ
|
41
|
VIII.
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
49.
|
Phê duyệt điều chỉnh chương trình khuyến
nông địa phương
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ
|
41
|
B.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP HUYỆN
|
|
I.
|
LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
|
|
50.
|
Quyết định công nhận kết quả đánh giá, cấp
Giấy chứng nhận sản phẩm đạt 3 sao
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ
|
42
|
II.
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP - KIỂM LÂM
|
|
51.
|
Quyết định cho thuê rừng đối với trường hợp
thuê rừng là hộ gia đình, cá nhân
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ
|
43
|
52.
|
Quyết định thu hồi rừng đối với trường hợp
chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư sử dụng rừng không đúng
mục đích, cố ý không thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước hoặc vi phạm nghiêm
trọng quy định của pháp luật về lâm nghiệp; không tiến hành hoạt động bảo vệ
và phát triển rừng sau 12 tháng liên tục kể từ ngày được giao, được thuê
rừng, trừ trường hợp bất khả kháng được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác
nhận; rừng được giao, được thuê không đúng thẩm quyền hoặc không đúng đối
tượng
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ
|
44
|
53.
|
Quyết định thu hồi rừng đối với trường hợp
chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư được Nhà nước giao, cho
thuê khi hết hạn mà không được gia hạn
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ
|
44
|
54.
|
Quyết định thu hồi rừng đối với trường hợp
chủ rừng là cá nhân khi chết không có người thừa kế theo quy định của pháp
luật
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ
|
45
|
III.
|
LĨNH VỰC THÚ Y
|
|
55.
|
Công bố dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra
trong phạm vi huyện
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ
|
46
|
56.
|
Công bố hết dịch bệnh động vật trên cạn xảy
ra trong phạm vi huyện
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ
|
46
|
57.
|
Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và
nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của địa
phương
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ
|
47
|
IV.
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
|
|
58.
|
Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên
đất trồng lúa trên địa bàn huyện
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ
|
48
|