STT
|
Tên
cơ quan, đơn vị
Chủng loại
|
Định
mức tối đa
|
Ghi
chú
|
A
|
BAN QUẢN LÝ
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Bộ dụng cụ kiểm tra độ sụt của vữa
|
1 Bộ
|
|
2
|
Bộ dụng cụ kiểm tra kích thước hình
học
|
4 Bộ
|
|
3
|
Máy toàn đạc điện tử
|
3
Cái
|
|
4
|
Máy kinh vĩ điện tử
|
4
Cái
|
|
5
|
Máy tính cấu hình cao
|
4 Bộ
|
|
6
|
Máy thủy bình điện tử (trọn bộ)
|
4
Cái
|
|
7
|
Súng bắn bê tông điện tử hiện số
|
2
Cái
|
|
B
|
BAN QUẢN LÝ
KHU KINH TẾ TỈNH
|
|
|
I
|
Văn phòng Ban quản lý khu kinh tế
tỉnh
|
|
|
1
|
Máy in khổ A3
|
2
Cái
|
|
2
|
Máy in kim
|
1
Cái
|
|
3
|
Máy tính xách tay cấu hình cao
|
2
Cái
|
|
4
|
Máy đo nước, khí thải
|
2
Cái
|
|
5
|
Máy đo đa chỉ tiêu nước
|
1
Cái
|
|
6
|
Máy toàn đạc điện tử
|
1 Bộ
|
|
7
|
Súng bắn bê tông
|
1
Cái
|
|
8
|
Thiết bị lấy mẫu khí, nước, bụi
|
3
Cái
|
|
II
|
Văn phòng Đại diện tại cửa khẩu
Xín Mần
|
|
|
1
|
Hệ thống máy chủ
|
2 Hệ
thống
|
|
2
|
Hệ thống Camera giám sát chuyên dụng
|
4 Bộ
|
|
3
|
Máy in khổ A3
|
1
Cái
|
|
4
|
Máy in kim
|
1
Cái
|
|
5
|
Máy tính xách tay cấu hình cao
|
1
cái
|
|
6
|
Máy chiếu
|
2 Bộ
|
|
7
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
1
Cái
|
|
8
|
Máy hút ẩm công nghiệp
|
10
Cái
|
|
9
|
Máy hủy tài liệu công suất lớn
|
2
Cái
|
|
C
|
BÁO HÀ
GIANG
|
|
|
1
|
Hệ thống trường quay ghi hình và phụ
kiện
|
1 Hệ
thống
|
|
2
|
Máy quét ảnh
|
2
Cái
|
|
3
|
Máy ảnh kỹ thuật
số cầm tay cho phóng viên tác nghiệp
|
10 Bộ
|
|
4
|
Máy quay và phụ kiện cho phóng viên
ghi hình
|
3 Bộ
|
|
5
|
Máy in khổ A3
|
2
Cái
|
|
6
|
Máy dựng Mixer video HD digital
|
1 Bộ
|
|
7
|
Máy quay Fly cam
|
1
Cái
|
|
8
|
Máy ghi âm cho phóng viên
|
5
Cái
|
|
9
|
Mixer Audio digital
|
1 Bộ
|
|
10
|
Mic không dây
|
3
Cái
|
|
D
|
ĐÀI PHÁT
THANH TRUYỀN HÌNH TỈNH
|
|
|
1
|
Ánh sáng trường quay
|
4 Hệ
thống
|
|
2
|
Pin camera
|
100
Cái
|
|
3
|
Bộ dựng hình phi tuyến HD
|
50 Bộ
|
|
4
|
Bàn khống chế
|
10
Cái
|
|
5
|
Bộ thu tín hiệu vệ tinh
|
10 Bộ
|
|
6
|
Bộ gắn logo HD
|
3 Bộ
|
|
7
|
Bộ chạy chữ cho PTV dẫn chương
trình
|
4 Bộ
|
|
8
|
Bộ truyền, phát tín hiệu không dây
|
5 Bộ
|
|
9
|
Bộ chuyển đổi, phân chia tín hiệu
SD/HD
|
6 Bộ
|
|
10
|
Bộ giám sát tín hiệu video
|
5 Bộ
|
|
11
|
Bộ giám sát tín hiệu audio
|
5 Bộ
|
|
12
|
Bộ server phát sóng truyền hình HD
|
2 Bộ
|
|
13
|
Bộ sever phát sóng phát thanh
|
2 Bộ
|
|
14
|
Camera trường quay và phụ kiện
|
10 Bộ
|
|
15
|
Camera xách tay và phụ kiện
|
20 Bộ
|
|
16
|
Camera vác vai HD
|
30 Bộ
|
|
17
|
Đầu đọc thẻ HD
|
20
Cái
|
|
18
|
Đèn máy quay
|
10
Cái
|
|
19
|
Hệ thống ray cho camera
|
3 Bộ
|
|
20
|
Hệ thống cẩu cho camera
|
2 Bộ
|
|
21
|
Miccro cài ve không dây
|
6 Bộ
|
|
22
|
Miccro phỏng vấn
|
30
Cái
|
|
23
|
Miccro phát thanh viên
|
14
Cái
|
|
24
|
Máy quay Flycam
|
3 Bộ
|
|
25
|
Monitor HD
|
20
Cái
|
|
26
|
Máy ảnh
|
20
Cái
|
|
27
|
Mixer Video HD digital
|
6 Bộ
|
|
28
|
Mixer Audio digital
|
6 Bộ
|
|
29
|
Máy ghi âm
|
20
Cái
|
|
30
|
Máy phát điện 03 pha
|
3
Cái
|
|
31
|
Máy phát hình digital
|
2 Hệ
thống
|
|
32
|
Máy phát thanh
|
2 Hệ
thống
|
|
33
|
Nạp pin camera
|
50 Bộ
|
|
34
|
Ổ cứng lưu chương trình
|
50
Cái
|
|
35
|
Switch LAN quang 12port10GB Base T và phụ kiện
|
10 Bộ
|
|
36
|
Sever lưu trữ
|
2 Hệ
thống
|
|
37
|
Switch Lan 24 port và phụ kiện
|
4
Cái
|
|
38
|
Thiết bị truyền hình lưu động
|
2 Bộ
|
|
39
|
Tủ rack đặt thiết bị
|
5
Cái
|
|
40
|
Thẻ máy quay HD
|
50
Cái
|
|
41
|
Ti vi kiểm tra HD
|
10
Cái
|
|
42
|
Trang âm trường quay
|
4 Hệ
thống
|
|
43
|
Trường quay ảo
|
3 Bộ
|
|
44
|
Lưu điện 14KW
|
10
Cái
|
|
45
|
Video Router
|
3
Cái
|
|
E
|
GIAO THÔNG
VẬN TẢI
|
|
|
I
|
Ban Quản lý dự án bảo trì đường
bộ
|
|
|
1
|
Bộ Dụng cụ kiểm tra kích thước hình
học
|
4 Bộ
|
|
2
|
Bộ dụng cụ kiểm tra độ sụt của vữa
|
1 Bộ
|
|
3
|
Máy toàn đạc điện tử
|
1
Cái
|
|
4
|
Máy thủy bình điện tử (trọn bộ)
|
1
Cái
|
|
5
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
3
Cái
|
|
6
|
Máy kinh vĩ điện tử
|
4
Cái
|
|
7
|
Máy tính để bàn
cấu hình cao
|
2 Bộ
|
|
8
|
Súng bắn bê tông
|
2
Cái
|
|
II
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
|
|
1
|
Máy in thẻ chuyên nghiệp phục vụ
công tác cấp đổi GPLX theo công nghệ mới
|
2
Cái
|
|
2
|
Máy in phủ chuyên nghiệp phục vụ
công tác cấp đổi GPLX theo công nghệ mới
|
2
Cái
|
|
3
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
1
Cái
|
|
4
|
Màn hình hiển thị hệ thống giám sát
hành trình
|
2
Cái
|
|
III
|
Thanh tra Sở Giao thông vận tải
|
|
|
1
|
Bộ cân lưu động kèm theo hệ thống
thiết bị và máy phát điện
|
1 Bộ
|
|
2
|
Cân ô tô xách tay/o 1 đội
|
1 Bộ
|
|
3
|
Camera giám sát trạm cân
|
1 Bộ
|
|
4
|
Máy đo nồng độ cồn trong hơi thở
|
1
Cái
|
|
5
|
Máy quay phim cầm tay/01 đội
|
2
Cái
|
|
IV
|
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới
đường bộ
|
|
|
1
|
Kích nâng ô tô thủy lực hai chiều
|
1
Cái
|
|
2
|
Máy kiểm tra trượt ngang cho xe tải
có trọng cầu đến 15 tấn
|
1
Cái
|
|
3
|
Máy kiểm tra khí thải động cơ xăng
|
1
Cái
|
|
4
|
Máy kiểm tra khí thải động cơ
diezel
|
1
Cái
|
|
5
|
Máy kiểm tra ánh sáng đèn
|
1
Cái
|
|
6
|
Máy kiểm tra phanh cho xe có tải trọng
cầu đến 13 tấn
|
1
Cái
|
|
7
|
Máy ảnh kỹ thuật số cầm tay
|
2
Cái
|
|
8
|
Thiết bị kiểm tra tiếng ồn
|
1
Cái
|
|
G
|
KHOA HỌC
CÔNG NGHỆ
|
|
|
I
|
Sở Khoa học Công nghệ
|
|
|
1
|
Bình chứa nguồn
|
1
Cái
|
|
2
|
Chì tấm (1000mm x 500mm x 2mm)
|
10 Tấm
|
|
3
|
Máy định vị GPS
|
1
Cái
|
|
4
|
Máy đo liều bức xạ xách tay độ nhạy
cao
|
1
Cái
|
|
5
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
1
Cái
|
|
6
|
Máy đo khoảng cách điện tử
|
1
Cái
|
|
7
|
Túi chì cám
|
5
Túi
|
|
8
|
Tay gắp nguồn dài 2m
|
2
Cái
|
|
II
|
TT Kỹ thuật Tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
|
|
a
|
Danh mục thiết bị chuẩn đo lường
|
|
|
1
|
Bàn kiểm đồng hồ nước lạnh
|
1
Cái
|
|
2
|
Bàn kiểm tự động kỹ thuật số công
tơ 1 pha
|
1
Cái
|
|
3
|
Bàn kiểm tự động kỹ thuật số công tơ 3 pha
|
1
Cái
|
|
4
|
Bộ pipet chuẩn kim loại
|
1 Bộ
|
|
5
|
Bộ bình chuẩn
kim loại hạng 2 inox
|
1 Bộ
|
|
6
|
Bộ chuẩn dung tích thủy tinh và pipet
chia độ 10ml
|
1 Bộ
|
|
7
|
Bộ quả chuẩn E2 (1-500mg)
|
1 Bộ
|
|
8
|
Bộ quả chuẩn E2 (1-1000g)
|
1 Bộ
|
|
9
|
Bộ quả cân chuẩn F1
|
1 Bộ
|
|
10
|
Bộ thiết bị lấy mẫu xăng dầu
|
1 Bộ
|
|
11
|
Bộ dụng cụ tháo lắp đồng hồ nước
|
1 Bộ
|
|
12
|
Bộ dụng cụ tháo lắp công tơ điện
|
1 Bộ
|
|
13
|
Bộ quả chuẩn F2 (200g-5kg)
|
1 Bộ
|
|
14
|
Bộ Bình chuẩn kim loại hạng I
(02-200)L
|
1 Bộ
|
|
15
|
Bình chuẩn từng phần kép (10-25L)
|
1
Cái
|
|
16
|
Bình chuẩn từng phần loại 100 lít
|
1 Cái
|
|
17
|
Bình chuẩn từng phần loại 500 lít
|
1
Cái
|
|
18
|
Cân kỹ thuật Max 3610g (cấp chính
xác 0,01g)
|
1
Cái
|
|
19
|
Cân điện tử Max 6500g (cấp chính
xác 0,1g) 3
|
1
Cái
|
|
20
|
Cân điện tử Max
60kg (cấp chính xác 0,5g)
|
1
Cái
|
|
21
|
Cân kiểm định quả chuẩn M1, kiểu điện tử
|
1
Cái
|
|
22
|
Chuẩn dùng để kiểm định PTĐ điện
tim
|
1
Cái
|
|
23
|
Chuẩn dùng để kiểm định đồng hồ
taxi mét
|
1
Cái
|
|
24
|
Chuẩn dùng để kiểm định áp kế
|
1
Cái
|
|
25
|
Chuẩn dùng để kiểm định huyết áp kế
|
1
Cái
|
|
26
|
Hộp điện trở thập phân trị số lớn
|
1 Bộ
|
|
27
|
Hộp điện mẫu cấp chính xác 0,05%
|
1 Cái
|
|
28
|
Hệ thống kiểm định xitec ô tô đến
25m3
|
1 Bộ
|
|
29
|
Máy kéo nén đa năng thủy lực - điều
khiển và xử lý kết quả bằng máy tính
|
1
Cái
|
|
30
|
Máy phân tích xăng dầu
|
1
Cái
|
|
31
|
Máy đo liều bức xạ
|
1
Cái
|
|
32
|
Máy đo oxy hòa tan
|
1
Cái
|
|
33
|
Máy đo đa năng kiểm định máy chụp
X-Quang thường quy
|
1 Bộ
|
|
34
|
Thiết bị kiểm định máy đo điện não
|
1
Cái
|
|
35
|
Thiết bị kiểm định máy chụp X -
Quang
|
1
Cái
|
|
36
|
Thiết bị thử nghiệm TU, TI lưu động
|
1 Bộ
|
|
37
|
Thiết bị thử nghiệm TU, TI lưu động
(TQ)
|
1 Bộ
|
|
38
|
Thiết bị kiểm tra hàm lượng N,P,Ca
trong thức ăn chăn nuôi
|
1 Bộ
|
|
39
|
Thiết bị kiểm tra chất lượng phân
bón
|
1 Bộ
|
|
40
|
Thiết bị kiểm định máy đo nồng độ cồn
trong hơi thở
|
1
Cái
|
|
41
|
Thiết bị kiểm định thiết bị chống
sét
|
1
Cái
|
|
42
|
Thiết bị kiểm tra chất lượng hình ảnh
máy chụp CT
|
1 Bộ
|
|
43
|
Thiết bị kiểm tra chất lượng hình ảnh
máy X-quang tăng sáng truyền hình
|
1 Bộ
|
|
44
|
Thiết bị đo rò phóng xạ buồng
X-Quang
|
1 Bộ
|
|
45
|
Quần áo, giầy, mũ bảo hộ chuyên dụng
chống nhiễm bẩn phóng xạ
|
10 Bộ
|
|
46
|
Quả chuẩn F1 (1-500mg)
|
1 Bộ
|
|
47
|
Quả chuẩn F1 (1-500g)
|
1 Bộ
|
|
48
|
Quả chuẩn F1 (1-10kg)
|
1 Bộ
|
|
49
|
Quả cân chuẩn cấp chính xác M1
|
1200
Quả
|
|
b
|
Danh mục thiết bị thử nghiệm
|
1
Cái
|
|
1
|
Bộ thử ngón tay EU
|
1 Bộ
|
|
2
|
Bộ thiết bị đo khoảng hở không khí và chiều dài đường rò
|
1 Bộ
|
|
3
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm
|
1 Bộ
|
|
4
|
Dụng cụ thử các phần nhỏ
|
1
Cái
|
|
5
|
Dụng cụ thử hình dạng, kích cỡ
các loại đồ chơi
|
1
Cái
|
|
6
|
Dụng cụ dò có khớp nối
|
1
Cái
|
|
7
|
Đồng hồ vạn năng
|
1
Cái
|
|
8
|
Hệ thống chưng cất đạm
|
1
Cái
|
|
9
|
Máy đo độ đục
|
1
Cái
|
|
10
|
Máy đo điện trở cách điện
|
1
Cái
|
|
11
|
Máy đo điện trở suất và điện trở
của đất
|
1
Cái
|
|
12
|
Thiết bị đo dòng điện dò
|
1
Cái
|
|
13
|
Thiết bị đo nhiệt độ chính xác cao
|
1
Cái
|
|
14
|
Thiết bị thử nghiệm tính liên tục của
nối đất
|
1
Cái
|
|
15
|
Thiết bị phân tích công suất
|
1
Cái
|
|
16
|
Thiết bị thử độ bền điện áp
|
1
Cái
|
|
17
|
Thiết bị thử độ sắc cạnh
|
1
Cái
|
|
18
|
Thiết bị thử đầu nhọn
|
1
Cái
|
|
19
|
Thiết bị kiểm tra độ bền của đồ
chơi kích hoạt bằng miệng
|
1
Cái
|
|
20
|
Thiết bị phân tích nước nhiều chỉ
tiêu
|
1
Cái
|
|
21
|
Thiết bị xác định E-Coli
|
1
Cái
|
|
22
|
Thiết bị phân tích hàm lượng chất
béo
|
1
Cái
|
|
23
|
Thiết bị thử nghiệm chỉ số chịu
phóng điện bề mặt
|
1 Bộ
|
|
24
|
Thử nghiệm máy kéo nén đa năng dạng
thủy lực
|
1 Bộ
|
|
25
|
Quang Phổ AAS-G7
|
1 Bộ
|
|
26
|
Sắc khí lỏng hiệu năng cao HPLC-G7
|
1 Bộ
|
|
27
|
Lực kế
|
1
Cái
|
|
III
|
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất
lượng
|
|
|
1
|
Bộ bình chuẩn dung tích hạng II (bằng
kim loại)
|
1 Bộ
|
|
2
|
Bộ quả chuẩn F1 (1g - 500g) kiểm tra vàng
|
1 Bộ
|
|
3
|
Thiết bị kiểm tra mã số, mã vạch
|
1
Cái
|
|
4
|
Thiết bị kiểm tra chất lượng xăng,
dầu
|
1
Cái
|
|
5
|
Thiết bị kiểm tra công tơ điện tử
không phá hủy
|
1
Cái
|
|
6
|
Thiết bị kiểm tra nhanh hàm lượng
chì (Mỹ)
|
1 Bộ
|
|
IV
|
Trung tâm thông tin và chuyển giao công nghệ mới
|
|
|
1
|
Đèn dựng phim
|
1
Cái
|
|
2
|
Hệ thống máy chủ
|
1 Hệ
thống
|
|
3
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
1 Bộ
|
|
4
|
Máy quay Camera
|
1 Bộ
|
|
5
|
Máy làm đất đa năng
|
1 Bộ
|
|
6
|
Máy tính để bàn chuyên dụng
|
1 Bộ
|
|
7
|
Thiết bị lưu điện cho hệ thống máy chủ
|
1
Cái
|
|
8
|
Thiết bị Audio interface
|
1
Cái
|
|
9
|
Loa kiểm âm cho phòng dựng
|
2
Cái
|
|
H
|
NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
|
I
|
Ban Quản lý rừng đặc dụng
|
|
|
1
|
Dùi cui điện
|
4
Cái
|
|
2
|
Máy định vị GPS cầm tay
|
4
Cái
|
|
3
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
2
Cái
|
|
4
|
Máy bộ đàm/1 ban
|
1
Cái
|
|
5
|
Máy quay phim cầm tay
|
1
Cái
|
|
6
|
Máy phát điện
|
1
Cái
|
|
7
|
Máy thổi gió
|
2
Cái
|
|
8
|
Máy cắt thực bì
|
4
Cái
|
|
II
|
Chi cục quản lý chất lượng NLS
và thủy sản
|
|
|
1
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
2
Cái
|
|
2
|
Máy ly tâm
|
1
Cái
|
|
3
|
Máy đo dư lượng nitrat
|
3
Cái
|
|
4
|
Máy định vị GPS cầm tay
|
3
Cái
|
|
5
|
Máy in màu
|
1
Cái
|
|
6
|
Máy chiếu
|
2 Bộ
|
|
7
|
Tủ đông
|
1
Cái
|
|
8
|
Tủ mát
|
2
Cái
|
|
III
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
|
|
1
|
Bộ nối từ kính hiển vi sang máy vi
tính
|
1 Bộ
|
|
2
|
Bộ đồ mổ khám, bộ bàn mổ khám
|
1 Bộ
|
|
3
|
Cân phân tích
|
1
Cái
|
|
4
|
Kính hiển vi
|
1
Cái
|
|
5
|
Kính soi đếm khuẩn lạc
|
1
Cái
|
|
6
|
Máy phun thuốc sát trùng
|
1
Cái
|
|
7
|
Máy khuấy từ có gia nhiệt
|
1
Cái
|
|
8
|
Máy đo pH để bàn
|
1
Cái
|
|
9
|
Máy nghiền tế bào
|
1
Cái
|
|
10
|
Micropipet 12 kênh
|
1
Cái
|
|
11
|
Máy ly tâm ống
facol 50ml
|
1
Cái
|
|
12
|
Máy ly tâm 8 ống 15ml
|
1
Cái
|
|
13
|
Máy ly tâm 18 ống 1,5ml
|
1
Cái
|
|
14
|
Máy lắc Votex
|
1
Cái
|
|
15
|
Máy cất lọc nước 2 lần
|
1
Cái
|
|
16
|
Máy siêu âm 4D màu
|
1
Cái
|
|
17
|
Máy in đi kèm máy siêu âm
|
1
Cái
|
|
18
|
Máy đo nồng độ tinh trùng
|
1
Cái
|
|
19
|
Máy đo độ dày mỡ lưng
|
1
Cái
|
|
20
|
Máy phát hiện động dục gia súc
|
1
Cái
|
|
21
|
Máy khám thai có đầu dò
|
1
Cái
|
|
22
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
1
Cái
|
|
23
|
Máy hút dịch đờm
|
1
Cái
|
|
24
|
Nồi hấp ướt điều khiển cơ
|
1
Cái
|
|
25
|
Tủ hút ẩm kính hiển vi
|
1
Cái
|
|
26
|
Tủ lạnh âm
|
1
Cái
|
|
27
|
Tủ hút khí độc
|
1
Cái
|
|
28
|
Pipet 8 kênh 50-300ul
|
1
Cái
|
|
IV
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
|
a
|
Chi cục Kiểm lâm tỉnh
|
|
|
1
|
Máy định vị GPS
|
4
Cái
|
|
2
|
Máy bộ đàm kéo dài
|
1 Bộ
|
|
3
|
Máy tính bảng
|
8
Cái
|
|
4
|
Máy ghi âm
|
3
Cái
|
|
5
|
Máy tính để bàn cấu hình cao
|
5 Bộ
|
|
6
|
Máy tính xách tay cấu hình cao
|
3
Cái
|
|
7
|
Máy ảnh
|
3
Cái
|
|
8
|
Máy Flycam
|
1
Cái
|
|
9
|
Máy chiếu
|
1 Bộ
|
|
10
|
Máy bộ đàm cầm tay
|
1 Bộ
|
|
11
|
Ống nhòm ban ngày
|
1
Cái
|
|
12
|
Ống nhòm ban đêm
|
1
Cái
|
|
13
|
Ổ cứng di động
|
3
Cái
|
|
14
|
Tăng âm loa đài
|
1 Bộ
|
|
15
|
Loa cầm tay
|
2
Cái
|
|
b
|
Hạt kiểm lâm (bao gồm 11 hạt kiểm lâm các huyện/thành phố; hạt kiểm
lâm Phong Quang; Kiểm lâm cơ động và PCCCR số I, II)
|
|
|
1
|
Máy định vị GPS
|
5
Cái
|
|
2
|
Máy bộ đàm cầm tay
|
1 Bộ
|
|
3
|
Máy tính để bàn cấu hình cao
|
2 Bộ
|
|
4
|
Máy tính xách tay cấu hình cao
|
2
Cái
|
|
5
|
Máy tính bảng
|
1
Cái
|
|
6
|
Máy ghi âm
|
1
Cái
|
|
7
|
Máy ảnh
|
1
Cái
|
|
8
|
Máy chiếu
|
1
Cái
|
|
9
|
Máy thổi gió
|
1
Cái
|
|
10
|
Máy cắt thực bì
|
1
Cái
|
|
11
|
Máy phát điện
|
1
Cái
|
|
12
|
Máy Cưa xăng
|
1
Cái
|
|
13
|
Ống nhòm ban ngày
|
1
Cái
|
|
14
|
Ống nhòm ban đêm
|
1
Cái
|
|
15
|
Ổ cứng di động
|
1
Cái
|
|
16
|
Tăng âm loa đài chuyên dùng
|
1 Bộ
|
|
17
|
Loa cầm tay
|
2
Cái
|
|
V
|
Chi cục trồng trọt và Bảo vệ thực
vật
|
|
|
1
|
Bộ dụng cụ làm tiêu bản côn trùng
|
5 Bộ
|
|
2
|
Bộ dụng cụ trồng cây và lấy mẫu đất
|
5 Bộ
|
|
3
|
Bộ dụng cụ thử tỷ lệ nảy mầm hạt giống
|
5 Bộ
|
|
4
|
Cân điện tử
|
1
Cái
|
|
5
|
Kính hiển vi
|
1
Cái
|
|
6
|
Máy đo độ ẩm hạt
|
1
Cái
|
|
7
|
Máy Định vị GPS cầm tay
|
5
Cái
|
|
8
|
Máy đo độ PH để bàn
|
5
Cái
|
|
9
|
Máy phun thuốc trừ sâu động cơ xăng
|
5
Cái
|
|
10
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
4
Cái
|
|
11
|
Tủ sấy côn trùng
|
1
Cái
|
|
12
|
Tủ sấy hạt giống
|
1
Cái
|
|
13
|
Tủ lạnh
|
2
Cái
|
|
14
|
Tủ định ôn
|
1
Cái
|
|
15
|
Tủ hút ẩm kính hiển vi
|
1
Cái
|
|
16
|
Ống nhòm côn trùng
|
2
Cái
|
|
VI
|
Chi cục Thủy lợi
|
|
|
1
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
1
Cái
|
|
2
|
Máy định vị GPS cầm tay
|
1
Cái
|
|
3
|
Máy phát điện
|
1
Cái
|
|
4
|
Máy đánh thăng bằng laser
|
1
Cái
|
|
5
|
Máy kinh vĩ
|
1
Cái
|
|
VII
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
|
|
1
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
5
Cái
|
|
2
|
Máy định vị GPS cầm tay
|
5
Cái
|
|
3
|
Máy đo chiều cao cây
|
3
Cái
|
|
4
|
Máy kinh vĩ điện tử
|
3
Cái
|
|
5
|
Ống nhòm
|
5
Cái
|
|
VIII
|
Trung tâm thủy sản
|
|
|
1
|
Bình Weys ấp trứng cá loại 2001
|
2
Cái
|
|
2
|
Bình Weys ấp trứng cá loại 1001
|
2
Cái
|
|
3
|
Cân đồng hồ điện tử chính xác 1-4g
|
3
Cái
|
|
4
|
Máy bơm nước D20
|
2
Cái
|
|
5
|
Máy bơm nước (1,5kW; điện 1 pha công suất 80m3/h)
|
4
Cái
|
|
6
|
Máy đo oxy hòa tan
|
2
Cái
|
|
7
|
Máy phun nước tạo oxy (2,2kW-điện 1
pha)
|
12
Cái
|
|
8
|
Máy sục khí 1,5kw
(điện 1 pha)
|
3
Cái
|
|
9
|
Máy chế biến thức ăn chăn nuôi đa
năng 3A2.2KW (3 pha)
|
1
Cái
|
|
10
|
Máy ép cám viên trục đứng
|
1
Cái
|
|
11
|
Máy phun rửa áp lực Bosch AQT 45-14
(2100W)
|
1
Cái
|
|
12
|
Máy thái cỏ 3A3KW
|
2
Cái
|
|
13
|
Máy tạo oxy cho ao nuôi
|
4
Cái
|
|
IX
|
Trung tâm giống cây trồng và vật
nuôi Phố Bảng
|
|
|
1
|
Bình chứa ni tơ lỏng
|
2
Cái
|
|
2
|
Bộ dây nối
|
1 Bộ
|
|
3
|
Bộ đèn LED để nhìn cọng rạ
|
1 Bộ
|
|
4
|
Đèn soi phối tinh
|
1
Cái
|
|
5
|
Đĩa làm ấm
|
1 Cái
|
|
6
|
Hệ thống làm ấm
|
1 Bộ
|
|
7
|
Kính hiển vi điện tử có màn hình
|
1
Cái
|
|
8
|
Khay nạp cọng rạ
|
1
Cái
|
|
9
|
Tủ ấm
|
1
Cái
|
|
10
|
Máy so màu SDM 6 có tích hợp máy in
|
1
Cái
|
|
11
|
Máy cất nước 2 lần
|
1
Cái
|
|
12
|
Máy đo pH bỏ túi PICCOLO Plus
|
1
Cái
|
|
13
|
Máy đo tỷ trọng
|
1
Cái
|
|
14
|
Máy băm thái cỏ
|
2
Cái
|
|
15
|
Máy ép bánh cỏ, rơm khô
|
1
Cái
|
|
16
|
Máy trộn thức ăn TMR
|
1
Cái
|
|
17
|
Máy làm đất trồng cỏ
|
2
Cái
|
|
18
|
Máy phun khử trùng
|
2
Cái
|
|
19
|
Pipet điện tử 100 microlit-1ml bao gồm cả bộ sạc 220v
|
1
Cái
|
|
20
|
Tủ sấy/thiết bị khử trùng LINE 600
|
1
Cái
|
|
21
|
Thiết bị giải đông tinh
|
1
Cái
|
|
22
|
Thiết bị pha loãng tinh
|
1
Cái
|
|
23
|
Xe kéo chở cỏ
|
2
Cái
|
|
X
|
Trung tâm khuyến nông
|
|
|
1
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
1
Cái
|
|
2
|
Máy quay camera
|
1
Cái
|
|
XI
|
Trung tâm KHKT giống cây trồng Đạo
Đức
|
|
|
1
|
Bộ khử trùng bộ phận cấy
|
1 Bộ
|
|
2
|
Máy nổ dùng để bơm nước
|
1
Cái
|
|
3
|
Máy đo độ ẩm
|
1
Cái
|
|
4
|
Máy cấy
|
1
Cái
|
|
5
|
Máy phun thuốc trừ sâu
|
1
Cái
|
|
6
|
Máy cày CUBOTA
3000 mã lực
|
1
Cái
|
|
7
|
Máy thái cỏ thức ăn cho trâu, bò
|
1
Cái
|
|
8
|
Máy phát cỏ
|
2
cái
|
|
9
|
Máy bóc cấy tế bào thực vật
|
1
Cái
|
|
10
|
Máy hút ẩm công nghiệp
|
1
Cái
|
|
11
|
Máy lọc nước chuyên dụng
|
1
Cái
|
|
12
|
Nồi hấp
|
1
Cái
|
|
I
|
SỞ XÂY DỰNG
|
|
Phục vụ hoạt động sát hạch cấp
chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng
|
1
|
Camera giám sát 4 đầu
|
1 Bộ
|
|
2
|
Máy tính để bàn chuyên dùng cấu
hình cao
|
10 Bộ
|
|
K
|
SỞ NGOẠI VỤ
|
|
|
I
|
Công tác quản lý nhà nước về
biên giới
|
|
|
1
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
1
Cái
|
|
2
|
Máy quay
|
1
Cái
|
|
3
|
Máy tính xách tay cấu hình cao
|
1
Cái
|
|
4
|
Máy định vị GPS
|
1
Cái
|
|
II
|
Công tác biên, phiên dịch
|
|
|
1
|
Thiết bị dịch Cabine
|
1 Bộ
|
|
L
|
SỞ TÀI
CHÍNH
|
|
|
1
|
Máy tính chuyên dùng cấu hình cao
|
|
|
M
|
TÀI NGUYÊN
MÔI TRƯỜNG
|
|
|
I
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
1
|
Máy định vị toàn cầu GPS tĩnh (1 bộ
gồm 5 máy trạm)
|
3 Bộ
|
|
2
|
Máy toàn đạc điện tử
|
4 Bộ
|
|
3
|
Máy in phun A0
màu
|
1
Cái
|
|
4
|
Máy chủ NetserveLH3
|
14 Bộ
|
|
5
|
Máy Photocopy A0
|
1
Cái
|
|
6
|
Máy Scan khổ A0
|
1
Cái
|
|
7
|
Máy Scan khổ A3
|
2
Cái
|
|
8
|
Máy in màu khổ A3
|
1
Cái
|
|
9
|
Máy photocopy A3
|
2
Cái
|
|
10
|
Máy hút ẩm
|
1
Cái
|
|
11
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
3
Cái
|
|
12
|
Máy tính để bàn chuyên dùng cấu
hình cao
|
20 Bộ
|
|
13
|
Máy tính xách tay cấu hình cao
|
15 Bộ
|
|
II
|
Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh
|
|
|
1
|
Hệ thống máy chủ
|
1 Hệ
thống
|
|
2
|
Máy hút ẩm
|
1
Cái
|
|
3
|
Máy toàn đạc điện tử
|
1
Cái
|
|
4
|
Máy Scan 2 mặt A3
|
2
cái
|
|
5
|
Máy photocopy A3
|
1
cái
|
|
6
|
Máy tính để bàn cấu hình cao
|
21 bộ
|
|
7
|
Máy in A0
|
1
cái
|
|
8
|
Máy in A3
|
2
cái
|
|
9
|
Máy in mã vạch
|
1
cái
|
|
10
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
1
cái
|
|
11
|
Máy quét A0
|
1
cái
|
|
12
|
Máy định vị toàn cầu GPS tĩnh
|
1 bộ
|
|
13
|
Ổ cứng lưu tài liệu
|
1
cái
|
|
III
|
Chi nhánh văn phòng đăng ký đất
đai 11 huyện/thành phố
|
|
|
1
|
Hệ thống máy chủ
|
1 Hệ
thống/chi nhánh
|
|
2
|
Máy hút ẩm
|
1
Cái/chi nhánh
|
|
3
|
Máy toàn đạc điện tử
|
1
Cái/chi nhánh
|
|
4
|
Máy Scan 2 mặt A3
|
1
cái/chi nhánh
|
|
5
|
Máy photocopy A3
|
1
cái/chi nhánh
|
|
6
|
Máy tính để bàn cấu hình cao
|
35 bộ
|
- Chi nhánh: Vị xuyên, Bắc Quang, Quang Bình,
Hoàng Su Phì, Xín Mần, Quản Bạ, Yên Minh, Đồng
Văn, Mèo Vạc: 03 bộ/1 chi nhánh,
- Chi nhánh: Thành phố Hà Giang, Bắc Mê: 04
bộ/1 chi nhánh.
|
7
|
Máy in A3 9
|
1
Cái/chi nhánh
|
|
8
|
Máy in mã vạch
|
1
Cái/chi nhánh
|
|
9
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
1
Cái/chi nhánh
|
|
10
|
Ổ cứng lưu tài liệu
|
1
Cái/chi nhánh
|
|
IV
|
Trung tâm quan trắc môi trường
|
|
|
a
|
Thiết bị quan trắc hiện trường
|
|
Theo Thông tư 20/2017/TT-BTNMT
ngày 08/8/2017
|
1
|
Bộ lấy mẫu khí thải
|
2 Bộ
|
|
2
|
Bộ lấy mẫu khí xung quanh
|
2 Bộ
|
|
3
|
Bộ thiết bị lấy mẫu bụi TSP
|
2 Bộ
|
|
4
|
Bơm chân không
|
2
Cái
|
|
5
|
Đầu đo nhiệt độ
|
2
Cái
|
|
6
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
2
Cái
|
|
7
|
Máy định vị GPS cầm tay
|
2
Cái
|
|
8
|
Máy đo EC
|
2
Cái
|
|
9
|
Máy đo lưu tốc dòng chảy
|
2 Bộ
|
|
10
|
Máy đo nhiệt độ
|
2
Cái
|
|
11
|
Máy đo pH
|
2
Cái
|
|
12
|
Thiết bị bảo quản mẫu môi trường
|
2 Bộ
|
|
13
|
Thiết bị đo cường độ ánh sáng
|
2 Bộ
|
|
14
|
Thiết bị đo chênh áp
|
2
Cái
|
|
15
|
Thiết bị đo điện từ trường
|
2 Bộ
|
|
16
|
Thiết bị đo độ rung cầm tay
|
2
Cái
|
|
17
|
Thiết bị đo lưu lượng khí
|
2
Cái
|
|
18
|
Thiết bị đo phóng xạ
|
2 Bộ
|
|
19
|
Thiết bị đo sóng viba
|
2 Bộ
|
|
20
|
Thiết bị đo tiếng ồn cầm tay
|
2
Cái
|
|
21
|
Thiết bị đo vi khí hậu cầm tay
|
2
Cái
|
|
22
|
Thiết bị ghi đo bức xạ
|
2 Bộ
|
|
23
|
Thiết bị lấy mẫu đất
|
2
Cái
|
|
24
|
Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng
|
2 Bộ
|
|
25
|
Thiết bị lấy mẫu trầm tích
|
2 Bộ
|
|
26
|
Thiết bị quan trắc tự động khí thải,
nước thải
|
2 Bộ
|
|
27
|
Trạm kiểm định môi trường di động
|
2 Bộ
|
|
28
|
Thiết bị điều khiển lấy mẫu bụi
|
2
Cái
|
|
29
|
Thiết bị đo tiếng ồn tích phân
|
2
Cái
|
|
30
|
Thiết bị lấy mẫu khí NOx
|
2
Cái
|
|
31
|
Thiết bị lấy mẫu khí Oxy
|
2
Cái
|
|
32
|
Thiết bị lấy mẫu khí SO2
|
2
Cái
|
|
b
|
Thiết bị, dụng cụ trong phòng
thí nghiệm
|
|
Theo Thông tư 20/2017/TT-BTNMT
ngày 08/8/2017
|
1
|
Bể ổn định nhiệt
|
1 Bộ
|
|
2
|
Bể rửa siêu âm
|
1 Bộ
|
|
3
|
Bếp điều chỉnh
nhiệt
|
1 Bộ
|
|
4
|
Bộ chuẩn lưu lượng
|
1 Bộ
|
|
5
|
Bộ Soxlel
|
1 Bộ
|
|
6
|
Bơm hút
|
1
Cái
|
|
7
|
Bộ dụng cụ thủy tinh phân tích
trong phòng thí nghiệm
|
1 Bộ
|
|
8
|
Bộ hóa chất phân tích trong phòng
thí nghiệm
|
1 Bộ
|
|
9
|
Bộ lọc hút chân không
|
1 Bộ
|
|
10
|
Bộ phân tích thủy ngân và asen
|
1 Bộ
|
|
11
|
Cân phân tích
|
1
Cái
|
|
12
|
Hệ thống nạp mẫu khí
|
1 Bộ
|
|
13
|
Hệ thống ICP
|
1 Bộ
|
|
14
|
Lò nung
|
1
Cái
|
|
15
|
Lò chuyển hóa
|
1
Cái
|
|
16
|
Máy cất cô chân không
|
1
Cái
|
|
17
|
Máy cất Nitơ
|
1
Cái
|
|
18
|
Máy cất quay chân không
|
1
Cái
|
|
19
|
Máy cô nitơ
|
1
Cái
|
|
20
|
Máy chủ Server
|
1 Bộ
|
|
21
|
Máy chưng cất đạm tự động
|
1
Cái
|
|
22
|
Máy đếm Coliform
|
1
Cái
|
|
23
|
Máy khuấy từ
|
1
Cái
|
|
24
|
Máy nén khí
|
1
Cái
|
|
25
|
Máy phân tích quang phổ AAS
|
1 Bộ
|
|
26
|
Máy phân tích sắc ký GC
|
1 Bộ
|
|
27
|
Máy quang phổ UV-VIS
|
1 Bộ
|
|
28
|
Máy sắc ký ion
|
1 Bộ
|
|
29
|
Máy sắc ký lỏng cao áp
|
1 Bộ
|
|
30
|
Máy tính xử lý số liệu
|
14 Bộ
|
|
31
|
Máy lắc
|
1
Cái
|
|
32
|
Máy lắc xoay tròn
|
1
Cái
|
|
33
|
Máy lọc chân không
|
1
Cái
|
|
34
|
Máy phát điện 15 KVA 220V
|
1
Cái
|
|
35
|
Máy tạo đa khí chuẩn
|
1
Cái
|
|
36
|
Modul phân tích khí CO
|
1 Bộ
|
|
37
|
Nồi hấp
|
2
Cái
|
|
38
|
Tủ ấm
|
1
Cái
|
|
39
|
Tủ bảo quản mẫu
|
2
Cái
|
|
40
|
Tủ cấy vi sinh
|
1
Cái
|
|
41
|
Tủ hút
|
1
Cái
|
|
42
|
Tủ lạnh lưu chất chuẩn
|
1
Cái
|
|
43
|
Tủ lưu hóa chất
|
1
Cái
|
|
44
|
Tủ sấy
|
1
Cái
|
|
45
|
Tủ ủ BOD
|
1
Cái
|
|
46
|
Thiết bị cất nước 2 lần
|
1
Cái
|
|
47
|
Thiết bị hấp tiệt trùng
|
1 Bộ
|
|
48
|
Thiết bị hiệu chuẩn lưu lượng
|
1
Cái
|
|
49
|
Thiết bị lọc nước siêu sạch
|
1 Bộ
|
|
50
|
Thiết bị phá mẫu
|
1 Bộ
|
|
51
|
Thiết bị phản ứng COD
|
1 Bộ
|
|
52
|
Thiết bị sinh khí zero
|
1 Bộ
|
|
V
|
Trung tâm Công nghệ Thông tin
|
|
|
1
|
Lưu điện cho hệ thống máy chủ
|
1
Cái
|
|
2
|
Máy hút ẩm
|
2
Cái
|
|
3
|
Máy chủ
|
1
Cái
|
|
4
|
Máy sao dữ liệu
|
1
Cái
|
|
5
|
Máy tính để bàn cấu hình cao
|
15 Bộ
|
|
6
|
Máy photocopy A0
|
2
Cái
|
|
7
|
Máy Quét A0
|
2
Cái
|
|
8
|
Máy photocopy A3
|
2
Cái
|
|
9
|
Máy Quét A3
|
2
Cái
|
|
10
|
Máy in màu A0
|
3
Cái
|
|
11
|
Ổ cứng ngoài
|
10
Cái
|
|
N
|
VĂN HÓA,
THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
|
|
I
|
Bảo tàng tỉnh
|
|
|
1
|
Bộ tăng âm, loa phục vụ triển lãm
|
1 Bộ
|
|
2
|
Bộ máy vi tính cấu hình cao chuyên
dụng (để dựng phim)
|
1 Bộ
|
|
3
|
Camera vác vai HD
|
2 Bộ
|
|
4
|
Máy ảnh kỹ thuật số chuyên dụng
|
2
Cái
|
|
5
|
Máy định vị vệ tinh cầm tay GPS
|
1
Cái
|
|
6
|
Máy ghi âm kỹ thuật số
|
2
Cái
|
|
7
|
Máy tính xách tay
|
2
Cái
|
|
8
|
Máy chiếu
|
1 Bộ
|
|
9
|
Máy Scan khổ A3
|
1
Cái
|
|
10
|
Tivi 43inch chiếu phim
|
6
Cái
|
|
11
|
Tủ chống ẩm chuyên dụng (300 lít)
|
10
Cái
|
|
II
|
Đoàn nghệ thuật tỉnh
|
|
|
1
|
Bố trống da
|
1 Bộ
|
|
2
|
Bộ tăng âm
|
1 Bộ
|
|
3
|
Bộ khuếch đại công suất 4 kênh cho
hệ thống loa
|
1
Chiếc
|
|
4
|
Loa toàn giải
|
6
Chiếc
|
|
5
|
Đàn Ghita bass
|
2
Chiếc
|
|
6
|
Đàn kỹ thuật số
|
1 Bộ
|
|
7
|
Đèn led chiếu sáng 3Wx54 bóng cao cấp
|
10
dàn
|
|
8
|
Đèn bạt
|
10
Cái
|
|
9
|
Đàn organ
|
2
Chiếc
|
|
10
|
Đèn Moving 200w
|
6
Chiếc
|
|
11
|
Micro không dây
|
5
Chiếc
|
|
12
|
Thiết bị xử lý
tín hiệu kỹ thuật số
|
3
Cái
|
|
13
|
Thiết bị tạo âm thanh
|
1
Chiếc
|
|
14
|
Khung treo đèn sân khấu loại treo 6
đèn
|
5 Bộ
|
|
III
|
Trung tâm phát hành phim và chiếu
bóng
|
|
01 Cái/1 đội
|
1
|
Đầu phát
|
11
Cái
|
|
2
|
Giá để thiết bị chiếu phim
|
11
Cái
|
|
3
|
Loa thùng kèm theo giá đỡ loa
|
11
Cái
|
|
4
|
Máy phát điện
|
11
Cái
|
|
5
|
Máy chiếu phim
|
11
Cái
|
|
6
|
Máy tính xách tay cấu hình cao
|
11
Cái
|
|
7
|
Máy tăng âm
|
11
Cái
|
|
8
|
Micro không dây
|
11
Cái
|
|
9
|
Màn ảnh
|
11
Cái
|
|
IV
|
Trung tâm Thông tin Xúc tiến du
lịch
|
|
|
1
|
Máy quay Camera vác vai HD
|
1
Cái
|
|
V
|
Trung tâm Văn hóa tỉnh
|
|
|
1
|
Bóng đúc 1000W
|
10
Cái
|
|
2
|
Bộ khuếch đại
công suất 4 kênh
|
2
Cái
|
|
3
|
Bộ xử lý tín hiệu Driverack
|
2
Cái
|
|
4
|
Bàn trộn âm thanh kỹ thuật số 24
kênh
|
2
Cái
|
|
5
|
Bàn điều khiển ánh sáng
|
2
Cái
|
|
6
|
Chân đèn có tay quay
|
2
Cái
|
|
7
|
Đèn kỹ xảo
|
15
Cái
|
|
8
|
Đèn par led
full màu ngoài trời
|
30
Cái
|
|
9
|
Loa ca nhạc
|
4 Bộ
|
|
10
|
Micro không dây cầm tay
|
10
Cái
|
|
11
|
Micro không dây cài tai
|
10
Cái
|
|
12
|
Máy tính xách tay cấu hình cao
|
5
Cái
|
|
13
|
Vỏ đèn par 64 vỏ nhôm
|
10
Cái
|
|
14
|
Tủ chứa Mixer chuyên dụng TF rack
|
1
Cái
|
|
15
|
Ổn áp 10kVA 3
pha
|
1
Cái
|
|
VI
|
Trung tâm Huấn luyện thi đấu
TDTT
|
|
|
1
|
Bộ giàn tạ đa năng
|
2 Bộ
|
|
2
|
Bao cát
|
5
Bao
|
|
3
|
Bộ ghế tập tạ
|
2 Bộ
|
|
4
|
Bàn bóng bàn
|
5 Bộ
|
|
5
|
Dụng cụ đấm bốc lật đật
|
2 Bộ
|
|
6
|
Giàn treo bao cát
|
1 Bộ
|
|
7
|
Thảm tập
|
1 Bộ
|
|
STT
|
Tên
cơ quan, đơn vị
Chủng loại
|
Định
mức tối đa
|
Ghi
chú
|
A
|
TRƯỜNG CAO
ĐẲNG KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH
|
I
|
Nghề điện dân dụng
|
|
Theo Thông tư số
06/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/02/2015
|
1
|
Máy đo hiện sóng
|
6
Cái
|
|
2
|
Máy phát xung chuẩn
|
6
Cái
|
|
3
|
Mô hình cắt bổ hoặc các thiết bị cơ
cấu đo
|
3 Bộ
|
|
4
|
Máy vi tính xách tay
|
3
Cái
|
|
5
|
Máy hàn hồ quang điện (01 pha)
|
6
Cái
|
|
6
|
Mô hình cắt bổ các cơ cấu truyền động
thông dụng
|
3 Bộ
|
|
7
|
Máy chiếu vật thể
|
3 Bộ
|
|
8
|
Máy chiếu
|
1 Bộ
|
|
9
|
Máy vi tính để bàn
|
36 Bộ
|
|
10
|
Khối D, khối V, bàn máp, đe, lò rèn
|
3 Bộ
|
|
11
|
Máy khoan bàn
|
5
Cái
|
|
12
|
Tủ sấy điều khiển được nhiệt độ
|
3
Cái
|
|
13
|
Mô hình dàn trải hệ thống chống sét
|
3 Bộ
|
|
14
|
Mô hình cắt bổ động cơ xăng 4 kỳ
|
3 Bộ
|
|
15
|
Mô hình hệ thống bôi trơn, làm mát,
cung cấp nhiên liệu và điện
|
3 Bộ
|
|
16
|
Bàn thí nghiệm và thực hành máy
phát điện đồng bộ một pha
|
9
Cái
|
|
17
|
Ti vi độ phân dải 4k
|
4
Cái
|
|
18
|
Bộ khí cụ điện hạ áp thực hành
|
18 Bộ
|
|
19
|
Mô hình mạch ổn định điện áp một
chiều kiểu bù nối tiếp.
|
6 Bộ
|
|
20
|
Mô hình mạch ổn định điện áp một
chiều kiểu bù song song.
|
6 Bộ
|
|
21
|
Mô hình ổn định điện áp xoay chiều
dùng rơle trung gian.
|
4 Bộ
|
|
22
|
Mô hình cắt bổ động cơ 1 pha, 3 pha
rô to lồng sóc
|
4 Bộ
|
|
23
|
Bộ mô hình dàn trải bộ dây quấn
Stato động cơ điện xoay chiều không đồng bộ ba pha
|
4 Bộ
|
|
24
|
Bộ thí nghiệm, đo lường và xác định
cực tính máy điện
|
6 Bộ
|
|
25
|
Động cơ không đồng bộ 3 pha rôtô lồng
sóc
|
18
Cái
|
|
26
|
Mô hình dàn trải bàn là
|
4 Bộ
|
|
27
|
Mô hình dàn trải bếp điện
|
4 Bộ
|
|
28
|
Mô hình dàn trải bếp từ
|
4 Bộ
|
|
29
|
Mô hình dàn trải nồi cơm điện
|
4 Bộ
|
|
30
|
Mô hình dàn trải bình nước nóng chạy
bằng điện:
|
4 Bộ
|
|
31
|
Mô hình dàn trải lò vi sóng
|
4 Bộ
|
|
32
|
Mô hình dàn trải tủ lạnh - hoạt động được.
|
4 Bộ
|
|
33
|
Máy điều hòa nhiệt
độ hai khối (một chiều, hai chiều INVERTER)
|
6
Cái
|
|
34
|
Máy phun rửa cao áp
|
4
Cái
|
|
35
|
Ca bin thực tập lắp đặt máy lạnh và
điều hòa không khí.
|
12 Bộ
|
|
36
|
Mô hình đi dây nổi:
|
4 Bộ
|
|
37
|
Bộ thực hành điện chiếu sáng cơ bản:
|
12 Bộ
|
|
38
|
Mô hình dàn trải máy giặt thông dụng
hoạt động được
|
4
Cái
|
|
39
|
Bộ thực hành điện tử cơ bản
|
4 Bộ
|
|
40
|
Tủ cung cấp điện
|
6
Cái
|
|
41
|
Hệ thống camera an ninh nội bộ phục
vụ học tập
|
5 Bộ
|
|
42
|
Bộ tự động điều khiển đóng, mở
hệ thống chiếu sáng.
|
6 Bộ
|
|
43
|
Hệ thống đóng mở cửa tự động
|
6 Bộ
|
|
44
|
Bàn thí nghiệm và thực hành máy
phát điện ba pha
|
6 Bộ
|
|
45
|
Mô hình lắp đặt hệ thống an toàn điện
|
8 Bộ
|
|
46
|
Động cơ điện vạn năng
|
8
Cái
|
|
II
|
Nghề điện công nghiệp
|
|
Theo Thông tư số
06/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/02/2015
|
1
|
Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều
|
6 Bộ
|
|
2
|
Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều
|
4 Bộ
|
|
3
|
Mô hình cắt bổ động cơ 3 pha
|
4
Cái
|
|
4
|
Mô hình dàn trải bộ dây quấn Stato động
cơ điện xoay chiều không đồng bộ ba pha
|
4 Bộ
|
|
5
|
Động cơ 3 pha
|
4
Cái
|
|
6
|
Tủ sấy
|
4
Cái
|
|
7
|
Bể ngâm hóa chất
|
4
Cái
|
|
8
|
Mô hình mạch điện chiếu sáng
|
4 Bộ
|
|
9
|
Mô hình mạch điện máy cắt gọt kim
loại
|
4 Bộ
|
|
10
|
Mô hình mạch điện hệ thống băng tải
|
4 Bộ
|
|
11
|
Mô hình mạch điện thang máy
|
4 Bộ
|
|
12
|
Bộ thực hành điện tử cơ bản
|
36 Bộ
|
|
13
|
Thiết bị phòng Lab
|
4 Bộ
|
|
14
|
Biến tần
|
4 Bộ
|
|
15
|
Bộ thực hành điện khí nén
|
18 Bộ
|
|
16
|
Bộ lập trình PLC
|
18 Bộ
|
|
17
|
Bộ lập trình cỡ nhỏ
|
18 Bộ
|
|
18
|
Bộ lập trình ZEN
|
18 Bộ
|
|
19
|
Mô hình thang máy xây dựng
|
4 Bộ
|
|
20
|
Mô hình máy trộn hóa chất
|
4 Bộ
|
|
21
|
Mô hình đo chiều dài và sắp xếp vật liệu
|
4 Bộ
|
|
22
|
Mô hình thiết bị đóng chai
|
4 Bộ
|
|
23
|
Mô hình thiết bị nâng hàng
|
4 Bộ
|
|
24
|
Mô đun điều khiển bằng nút bấm 3 vị
trí tác động kép
|
4 Bộ
|
|
25
|
Mô đun cảm biến
|
4 Bộ
|
|
26
|
Mô đun khởi động từ
|
4 Bộ
|
|
27
|
Mô đun Rơle trung gian
|
4 Bộ
|
|
28
|
Mô hình Rô bốt công nghiệp
|
6 Bộ
|
|
29
|
Mô hình truyền dẫn động điện cơ
|
12 Bộ
|
|
30
|
Bàn thực hành cơ điện
|
4
Cái
|
|
31
|
Bàn thực hành điện tử
|
4
Cái
|
|
32
|
Bàn nguội
|
24 Cái
|
|
33
|
Máy mài hai đá
|
6
Cái
|
|
34
|
Bàn máp
|
9
Cái
|
|
35
|
Máy hiện sóng (Oscilloscope)
|
18
Cái
|
|
36
|
Máy phát xung
|
18
Cái
|
|
37
|
Bộ dụng cụ đo lường điện
|
4 Bộ
|
|
38
|
Máy bơm thủy lực
|
4
Cái
|
|
39
|
Máy nén khí
|
4
Cái
|
|
40
|
Bộ mẫu linh kiện thụ động
|
4 Bộ
|
|
41
|
Bộ mẫu linh kiện bán dẫn
|
4 Bộ
|
|
42
|
Bộ mẫu linh kiện quang điện tử
|
4 Bộ
|
|
43
|
Bộ khí cụ điện
|
18 Bộ
|
|
44
|
Bộ mẫu vật liệu điện
|
18 Bộ
|
|
45
|
Khoan cầm tay
|
7
Cái
|
|
46
|
Máy vi tính xách tay
|
3 Bộ
|
|
47
|
Máy chiếu
|
3 Bộ
|
|
III
|
Nghề vận hành nhà máy thủy điện
|
|
Theo Thông tư số
06/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/02/2015
|
1
|
Thiết bị chống
sét
|
3 Bộ
|
|
2
|
Mô hình nhà máy thủy điện
|
3 Bộ
|
|
3
|
Mô hình tua bin thủy lực
|
3 Bộ
|
|
4
|
Mô hình hệ thống nâng hạ cánh van xả
mặt bằng cầu trục
|
3 Bộ
|
|
5
|
Mô hình hệ thống
nâng hạ cánh phai bằng thủy lực.
|
3 Bộ
|
|
6
|
Mô hình quạt thổi hướng trục
|
3
Cái
|
|
7
|
Mô hình quạt ly tâm
|
3
Cái
|
|
8
|
Mô hình bơm nước kiểu ly tâm
|
3
Cái
|
|
9
|
Mô hình bơm nước
kiểu chân không
|
3
Cái
|
|
10
|
Mô hình máy nén khí kiểu pit tông
|
3
Cái
|
|
11
|
Hệ thống tủ điện điều khiển giám sát
tua bin
|
3 Bộ
|
|
12
|
Hệ thống cung cấp điện 1 chiều
|
4 Bộ
|
|
13
|
Mô hình tự hòa đồng bộ
|
3 Bộ
|
|
14
|
Bộ chuyển đổi nguồn tự động
|
3 Bộ
|
|
15
|
Bộ tự động điều chỉnh điện áp AVR
|
3 Bộ
|
|
16
|
Mô hình trạm biến áp
|
3 Bộ
|
|
17
|
Mô hình thực hành về hệ thống cung
cấp điện.
|
3 Bộ
|
|
18
|
Bộ thực hành động cơ 1 pha, 3 pha.
|
4 Bộ
|
|
19
|
Bộ thực hành tính thuận nghịch của
máy điện xoay chiều
|
4 Bộ
|
|
20
|
Bộ thực hành tính thuận nghịch của
máy điện 1 chiều
|
4 Bộ
|
|
21
|
Máy đo tốc độ vòng quay
|
4 Bộ
|
|
22
|
Mô hình máy phát điện đồng bộ
|
4 Bộ
|
|
23
|
Bộ thực hành kỹ năng lắp đặt hệ thống
an toàn điện
|
3 Bộ
|
|
24
|
Mô hình mạch bảo vệ máy phát
|
4 Bộ
|
|
25
|
Mô hình máy phát điện một chiều.
|
3
Cái
|
|
26
|
Mô hình động cơ 1 pha
|
3
Cái
|
|
27
|
Mô hình động cơ 3 pha.
|
3
Cái
|
|
28
|
Bộ điều chỉnh tốc độ động cơ xoay
chiều 1 pha dùng Thyristor và linh kiện bán dẫn khác.
|
6 Bộ
|
|
29
|
Mô hình thực hành điều khiển động
cơ bằng biến tần
|
5 Bộ
|
|
30
|
Máy phát điện xoay chiều 1 pha.
|
5
Cái
|
|
31
|
Máy phát điện đồng bộ 3 pha
|
6
Cái
|
|
32
|
Máy phát điện 1 chiều
|
6
Cái
|
|
33
|
Máy biến áp phân phối
|
6
Cái
|
|
34
|
Máy biến áp 3 pha
|
6
Cái
|
|
35
|
Thiết bị đóng cắt
|
12 Bộ
|
|
36
|
Thiết bị bảo vệ
|
12 Bộ
|
|
37
|
Máy cắt
|
5
Cái
|
|
38
|
Khí cụ điện cao áp
|
5 Bộ
|
|
39
|
Động cơ không đồng bộ 3 pha rôto lồng
sóc.
|
6
Cái
|
|
40
|
Động cơ không đồng bộ 3 pha rôto
dây quấn.
|
6
Cái
|
|
41
|
Động cơ đồng bộ 3 pha
|
6
Cái
|
|
42
|
Bàn thực hành lắp đặt điện
|
18
Cái
|
|
43
|
Bộ thực hành điện tử
|
12 Bộ
|
|
44
|
Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều
|
4 Bộ
|
|
45
|
Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều
|
5 Bộ
|
|
46
|
Bộ thí nghiệm rơ le
|
4 Bộ
|
|
47
|
Mô hình hệ thống điện chiếu sáng cơ
bản:
|
5 Bộ
|
|
48
|
Máy mài hai đá
|
4
Cái
|
|
49
|
Máy khoan bàn
|
4
Cái
|
|
50
|
Thiết bị uốn cong.
|
3
Cái
|
|
51
|
Máy phát xung cao áp
|
3
Cái
|
|
52
|
Máy hiện sóng Oscilloscope
|
6
Cái
|
|
53
|
Bộ dụng cụ đo điện
|
12 Bộ
|
|
54
|
Mô hình cắt bổ hoặc các thiết bị cơ
cấu đo
|
3 Bộ
|
|
55
|
Bộ dụng cụ điện
|
12 Bộ
|
|
56
|
Bộ Clê
|
3 Bộ
|
|
57
|
Khoan điện cầm tay
|
4
Cái
|
|
58
|
Khối D
|
4
Cái
|
|
59
|
Khối V
|
4
Cái
|
|
60
|
Bàn máp
|
4
Cái
|
|
61
|
Các thiết bị liên kết mạng
|
3 Bộ
|
|
62
|
Mô hình các khối vật thể
|
3 Bộ
|
|
63
|
Mô hình một số liên kết cơ bản
|
3 Bộ
|
|
64
|
Mô hình cơ cấu máy
|
3 Bộ
|
|
65
|
Các loại truyền động cơ khí
|
3 Bộ
|
|
66
|
Mô hình các loại mối lắp ghép
|
3 Bộ
|
|
67
|
Máy vi tính để bàn
|
38 Bộ
|
|
68
|
Máy chiếu
|
3 Bộ
|
|
69
|
Mô hình mô phỏng cảm biến tiệm cận
|
4 Bộ
|
|
70
|
Mô hình mô phỏng ứng dụng cảm biến
nhiệt độ
|
4 Bộ
|
|
71
|
Máy đo tốc độ vòng quay
|
4 Bộ
|
|
72
|
Thiết bị cảm biến
|
4 Bộ
|
|
73
|
Bàn thực hành PLC
|
12 Bộ
|
|
74
|
Mô hình đèn giao thông bằng PLC
|
3 Bộ
|
|
75
|
Mô hình trạm trộn bằng PLC
|
3 Bộ
|
|
76
|
Mô hình thiết bị cơ khí thủy công
|
3 Bộ
|
|
IV
|
Nghề điện tử dân dụng
|
|
Theo Thông tư số
06/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/02/2015
|
1
|
Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều
|
7 Bộ
|
|
2
|
Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều
|
7 Bộ
|
|
3
|
Mô hình cắt bổ động cơ điện không đồng
bộ ba pha
|
3 Bộ
|
|
4
|
Mô hình cắt bổ động cơ điện không đồng
bộ một pha
|
3 Bộ
|
|
5
|
Mô hình cắt bổ động cơ điện một chiều.
|
3 Bộ
|
|
6
|
Máy vi tính để bàn
|
18 Bộ
|
|
7
|
Máy chiếu
|
10 Bộ
|
|
8
|
Máy đo hiện sóng (Osciloscope)
|
36
Cái
|
|
9
|
Anten
|
7 Bộ
|
|
10
|
Máy in
|
3
Cái
|
|
11
|
Mô hình dàn trải máy tăng âm
|
36 Bộ
|
|
12
|
Mô hình dàn trải máy Radio -
casstte
|
36 Bộ
|
|
13
|
Mô hình dàn trải máy thu hình
|
36 Bộ
|
|
14
|
Mô hình dàn trải máy CD/VCD
|
36 Bộ
|
|
15
|
Mô hình dàn trải máy DVD
|
36 Bộ
|
|
16
|
Bộ mẫu vật liệu
|
4 Bộ
|
|
17
|
Bộ mẫu linh kiện điện tử
|
4 Bộ
|
|
18
|
Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều
|
6 Bộ
|
|
19
|
Hệ thống camera giám sát (gồm
camera, màn ảnh kiểm tra, bộ cáp tín hiệu, bộ phận đường
tín hiệu, đầu ghi KTS chuyên dụng đa kênh, máy chủ)
|
6 Bộ
|
|
20
|
Máy thu hình công nghệ cao
|
6
Cái
|
|
21
|
Mô hình dàn trải máy điện thoại di
động
|
6 Bộ
|
|
22
|
Mô hình hệ thống Camera giám sát
|
6 Bộ
|
|
V
|
Nghề Thú y
|
|
Theo Thông tư số
20/2013/TT-BLĐTBXH ngày 04/10/2013
|
1
|
Bộ dụng cụ kiểm dịch
|
3 Bộ
|
|
2
|
Bếp đun cách thủy
|
3 Bộ
|
|
3
|
Buồng cấy sinh học cấp 2
|
3 Bộ
|
|
4
|
Buồng đếm
|
3 Bộ
|
|
5
|
Máy chưng cất nước
|
3
Cái
|
|
6
|
Máy dập mẫu
|
2 Bộ
|
|
7
|
Máy đo độ dày mỡ lưng
|
3
Cái
|
|
8
|
Máy khuấy từ gia nhiệt
|
3
Cái
|
|
9
|
Máy lắc ống nghiệm
|
3
Cái
|
|
10
|
Máy phun thuốc sát trùng
|
3 Bộ
|
|
11
|
Mô hình chuồng ép trâu bò
|
3
Cái
|
|
12
|
Mô hình chuồng lợn đực giống
|
3
Cái
|
|
13
|
Mô hình chuồng nhốt tiểu gia súc
|
3
Cái
|
|
14
|
Tủ đựng môi trường
|
2
Cái
|
|
15
|
Tủ lạnh
|
2
Cái
|
|
16
|
Tủ sấy
|
1
Cái
|
|
17
|
Máy chiếu
|
1 Bộ
|
|
18
|
Máy PCR
|
1
Cái
|
|
19
|
Máy điện di
|
1
Cái
|
|
20
|
Máy ly tâm
|
1
Cái
|
|
21
|
Tủ lạnh âm
|
1
Cái
|
|
22
|
Mô hình cơ quan nội tạng động vật
Bò
|
2 Bộ
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
Mô hình cơ quan nội tạng trâu
(hoặc bò) đực
|
1
Cái
|
|
Mô hình cơ quan nội tạng trâu
(hoặc bò) cái
|
1
Cái
|
|
23
|
Mô hình cơ quan nội tạng động vật Lợn
|
2 Bộ
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
Mô hình cơ quan nội tạng lợn đực
|
1
Cái
|
|
Mô hình cơ quan nội tạng lợn cái
|
1
Cái
|
|
24
|
Mô hình cơ quan nội tạng động vật
Gà
|
2 Bộ
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
Mô hình cơ quan nội tạng Gà đực
|
1
Cái
|
|
Mô hình cơ quan nội tạng Gà cái
|
1
Cái
|
|
25
|
Bàn giải phẫu đại gia súc
|
1
Cái
|
|
26
|
Bàn giải phẫu tiểu gia súc
|
1
Cái
|
|
27
|
Bể ổn nhiệt
|
1
Cái
|
|
28
|
Kính hiển vi kết nối camera
|
2 Bộ
|
|
29
|
Mô hình đóng gói các sản phẩm
|
2
Cái
|
|
30
|
Mô hình máng uống dùng cho dê, cừu,
thỏ
|
2
Cái
|
|
31
|
Máy ấp trứng gà, vịt
|
2
Cái
|
|
32
|
Mô hình xử lý chất thải chăn nuôi
|
2
Cái
|
|
33
|
Tủ ủ BOD
|
1
Cái
|
|
34
|
Máy phun thuốc sát trùng
|
2 Bộ
|
|
35
|
Máy siêu âm
|
2 Bộ
|
|
36
|
Mô hình chế biến sữa đóng hộp
|
1 Bộ
|
|
37
|
Mô hình bộ xương chó (hoặc mèo)
|
2 Bộ
|
|
38
|
Mô hình bộ xương gà (hoặc vịt)
|
2 Bộ
|
|
39
|
Mô hình bộ xương lợn
|
2 Bộ
|
|
40
|
Mô hình bộ xương trâu (hoặc bò)
|
2 Bộ
|
|
VI
|
Nghề chăn nuôi gia súc, gia cầm
|
|
Theo Thông tư số 20/2015/TT-BLĐTBXH ngày 17/6/2015
|
1
|
Máy đo chức năng phổi
|
2
Cái
|
|
2
|
Máy đếm nhịp tim, nhịp thở
|
2
Cái
|
|
3
|
Máy phân tích thức ăn
|
2
Cái
|
|
4
|
Máy nghiền thức ăn chăn nuôi
|
2
Cái
|
|
5
|
Máy trộn thức ăn
|
2
Cái
|
|
6
|
Máy ép viên thức ăn
|
2
Cái
|
|
7
|
Máy thái thức ăn xanh
|
2
Cái
|
|
8
|
Máy phân tích chất đạm 6
|
2
Cái
|
|
9
|
Máy phân tích chất béo
|
2
Cái
|
|
10
|
Máy phân tích xơ
|
2
Cái
|
|
11
|
Máy phân tích chất khoáng
|
2
Cái
|
|
12
|
Máy phân tích trứng gia cầm
|
2
Cái
|
|
13
|
Máy ấp trứng
|
2
Cái
|
|
14
|
Máy nở
|
2
Cái
|
|
15
|
Máy phân tích sữa
|
2
Cái
|
|
16
|
Máy vắt sữa
|
2
Cái
|
|
17
|
Máy chẩn đoán có thai
|
2
Cái
|
|
18
|
Máy chẩn đoán
viêm vú gia súc
|
2
Cái
|
|
19
|
Máy xác định nồng độ tinh dịch
|
2
Cái
|
|
20
|
Máy phân tích nước uống
|
2
Cái
|
|
21
|
Máy định danh vi khuẩn
|
2
Cái
|
|
22
|
Máy lấy mẫu vi khuẩn trong không
khí
|
2
Cái
|
|
23
|
Máy đếm khuẩn lạc
|
2
Cái
|
|
24
|
Máy đo độ dày mỡ lưng
|
4
Cái
|
|
25
|
Máy đo độ dai
của thịt
|
2
Cái
|
|
26
|
Máy ép chân tầng
|
2
Cái
|
|
27
|
Kính hiển vi
|
11
Cái
|
|
28
|
Kính hiển vi điện tử
|
2
Cái
|
|
29
|
Tủ lạnh
|
2
Cái
|
|
30
|
Buồng đếm Newbaoơ
|
2
Cái
|
|
31
|
Tủ cấy vi sinh
|
2
Cái
|
|
32
|
Thiết bị phân tích trứng
|
2
Cái
|
|
33
|
Mô hình vật nuôi
|
2 Bộ
|
|
34
|
Bộ khung xương
|
2 Bộ
|
|
35
|
Mô hình cấu tạo tế bào
|
2 Bộ
|
|
36
|
|