|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 359/QĐ-UBND 2019 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính Sở Văn hóa Hòa Bình
Số hiệu:
|
359/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
27/02/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 359/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 27 tháng 02 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số
quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch tại Công văn số 198/SVHTTDL-VP ngày 19/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
(137/137 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã
trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
(Có
phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao
Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch và cơ quan có liên quan căn cứ quy trình tại Quyết
định này, xây dựng quy trình điện từ giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm
của Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
Trưởng Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (để b/c);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ
tịch UBND tỉnh;
- Chánh VP, Phó CVP Bùi Quang Toàn;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm TH&CB tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Bộ phận Một cửa cấp huyện;
- Lưu: VT, KSTT (Ng.24b)
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Quang
|
PHỤ LỤC 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN
CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 353/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Hòa Bình)
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời gian giải
quyết
|
Trình
tự thực hiện theo cơ chế một cửa (ngày)
|
Quyết
định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh/Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện; cấp xã (B1. Tiếp nhận hồ sơ)
|
Phòng
Chuyên môn
(B2: Thời gian giải quyết hồ sơ)
|
Lãnh
đạo Sở/Chủ tịch UBND cấp huyện/cấp xã (B3: Ký duyệt hồ sơ)
|
Phòng
Chuyên môn
(B4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm PVHCC/Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả cấp huyện; cấp xã)
|
A
|
CẤP TỈNH: 55 thủ tục
|
I
|
Lĩnh vực Di sản Văn hóa: 25 thủ
tục
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật
quốc gia
|
15
|
0,5
|
Phòng
Quản lý Văn hóa: 11
|
3
|
0,5
|
QĐ
966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
|
2
|
Cấp phép cho người Việt Nam định cư
ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản
văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
20
|
0,5
|
Phòng
Quản lý Văn hóa: 16
|
3
|
0,5
|
QĐ
966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
|
3
|
Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép
hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
15
|
0,5
|
Phòng
Quản lý Văn hóa: 11
|
3
|
0,5
|
QĐ
966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
|
4
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di
vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
30
|
0,5
|
Phòng
Quản lý Văn hóa: 26
|
3
|
0,5
|
QĐ
2691/QĐ-UBND ngày 14/11/2018
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
15
|
0,5
|
Phòng
Quản lý Văn hóa: 11
|
3
|
0,5
|
QĐ
2691/QĐ-UBND ngày 14/11/2018
|
6
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
05
|
0,5
|
Phòng
Quản lý Văn hóa: 2
|
2
|
0,5
|
QĐ
966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
|
7
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di
tích
|
05
|
0,5
|
Phòng
Quản lý Văn hóa: 2
|
2
|
0,5
|
QĐ
966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
|
8
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ
di tích
|
05
|
0,5
|
Phòng
Quản lý Văn hóa: 2
|
2
|
0,5
|
QĐ
966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề tu bổ di tích
|
15
|
0,5
|
Phòng
Quản lý Văn hóa: 11
|
3
|
0,5
|
QĐ
2691/QĐ-UBND ngày 14/11/2018
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
|
05
|
0,5
|
Phòng
Quản lý Văn hóa: 2
|
2
|
0,5
|
QĐ
2691/QĐ-UBND ngày 14/11/2018
|
11
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi
sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
07
|
0,5
|
Phòng
Quản lý Văn hóa: 4
|
2
|
0,5
|
QĐ
966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
|
12
|
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ
thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
07
|
0,5
|
Phòng
Quản lý Văn hóa: 4
|
2
|
0,5
|
QĐ
966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
|
13
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung
bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
04-07
|
0,5
|
Phòng
Quản lý Văn hóa: 2-4
|
1-2
|
0,5
|
QĐ
2986/QĐ-UBND ngày 21/12/2018
|
14
|
Thông báo tổ chức
biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người
đẹp, người mẫu
|
04
|
0,5
|
Phòng
Quản lý Văn hóa: 2
|
1
|
0,5
|
QĐ
966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
|
15
|
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke
|
07
|
0,5
|
Phòng
Quản lý Văn hóa: 4
|
2
|
0,5
|
QĐ
2986/QĐ-UBND ngày 21/12/2018
|
16
|
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường
|
10
|
0,5
|
Phòng
Quản lý Văn hóa: 7
|
2
|
0,5
|
QĐ
2986/QĐ-UBND ngày 21/12/2018
|
17
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm
quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
05
|
0,5
|
Phòng
Quản lý Văn hóa: 2
|
2
|
0,5
|
QĐ
966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
|
18
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
15
|
0,5
|
Phòng
Quản lý Văn hóa: 11
|
3
|
0,5
|
QĐ
966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
|
19
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
02
|
0,25
|
Phòng
Quản lý Văn hóa: 01
|
0,5
|
0,25
|
QĐ
1903/QĐ-UBND ngày 13/8/2018
|
20
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu
không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
10-15
|
0,5
|
Phòng
Quản lý Văn hóa: 06-11
|
3
|
0,5
|
QĐ
1903/QĐ-UBND ngày 13/8/2018
|
21
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
07
|
0,5
|
Phòng
Quản lý Văn hóa: 04
|
2
|
0,5
|
QĐ
3084/QĐ-UBND ngày 28/12/2018
|
22
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm
nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
10
|
0,5
|
Phòng
Quản lý Văn hóa: 06
|
3
|
0,5
|
QĐ
3084/QĐ-UBND ngày 28/12/2018
|
23
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng
săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng
được sử dụng làm đạo cụ.
|
05
|
0,5
|
Phòng
Quản lý Văn hóa: 02
|
2
|
0,5
|
QĐ
966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
|
24
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diện thời trang cho các tổ chức thuộc
địa phương
|
05
|
0,5
|
Phòng
Quản lý Văn hóa: 02
|
2
|
0,5
|
QĐ
2986/QĐ-UBND ngày 21/12/2018
|
25
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
điện ảnh nhập khẩu
|
45
|
0,5
|
Phòng
Quản lý Văn hóa: 39
|
5
|
0,5
|
QĐ
3084/QĐ-UBND ngày 28/12/2018
|
II
|
Lĩnh vực Du lịch: 24 thủ tục
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa
|
10
|
0,5
|
Phòng
Quản lý Du lịch: 06
|
3
|
0,5
|
QĐ
1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018
|
2
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
05
|
0,5
|
Phòng
Quản lý Du lịch: 2
|
2
|
0,5
|
QĐ
1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018
|
3
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
05
|
0,5
|
Phòng
Quản lý Du lịch: 2
|
2
|
0,5
|
QĐ
1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018
|
4
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
05
|
0,5
|
Phòng
Quản lý Du lịch: 2
|
2
|
0,5
|
QĐ
1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018
|
5
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
05
|
0,5
|
Phòng
Quản lý Du lịch: 2
|
2
|
0,5
|
QĐ
1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018
|
6
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
05
|
0,5
|
Phòng
Quản lý Du lịch: 2
|
2
|
0,5
|
QĐ
1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018
|
7
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
05
|
0,5
|
Phòng
Quản lý Du lịch: 2
|
2
|
0,5
|
QĐ
1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018
|
8
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch tại điểm
|
10
|
0,5
|
Phòng
Quản lý Du lịch:6
|
3
|
0,5
|
QĐ
1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa
cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và
hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
10
|
0,5
|
Phòng
Quản lý Du lịch:6
|
3
|
0,5
|
QĐ
1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018
|
10
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
7-13
|
0,5
|
Phòng
Quản lý Du lịch: 4-9
|
2-3
|
0,5
|
QĐ
1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018
|
11
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
05
|
0,5
|
Phòng
Quản lý Du lịch: 2
|
02
|
0,5
|
QĐ
1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018
|
12
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy
hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
05
|
0,5
|
Phòng
Quản lý Du lịch: 2
|
02
|
0,5
|
QĐ
1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018
|
13
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
05-13
|
0,5
|
Phòng
Quản lý Du lịch: 02-10
|
02
|
0,5
|
QĐ
1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018
|
14
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
05
|
0,5
|
Phòng
Quản lý Du lịch: 2
|
2
|
0,5
|
QĐ
1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018
|
15
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch quốc tế
|
15
|
0,5
|
Phòng
Quản lý Du lịch: 11
|
3
|
0,5
|
QĐ
1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018
|
16
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch nội địa
|
15
|
0,5
|
Phòng
Quản lý Du lịch: 11
|
3
|
0,5
|
QĐ
1316//QĐ-UBNd ngày 04/6/2018
|
17
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên
du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
10
|
0,5
|
Phòng
Quản lý Du lịch: 6
|
3
|
0,5
|
QĐ
1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018
|
18
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên
du lịch
|
10
|
0,5
|
Phòng
Quản lý Du lịch: 6
|
3
|
0,5
|
QĐ
1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018
|
19
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20
|
0,5
|
Phòng
Quản lý Du lịch: 16
|
3
|
0,5
|
QĐ
1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018
|
20
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20
|
0,5
|
Phòng
Quản lý Du lịch: 16
|
3
|
0,5
|
QĐ
1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018
|
21
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
10
|
0,5
|
Phòng
Quản lý Du lịch: 6
|
3
|
0,5
|
QĐ
1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018
|
22
|
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
05
|
0,5
|
Phòng
Quản lý Du lịch: 2
|
2
|
0,5
|
QĐ
1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018
|
23
|
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
05
|
0,5
|
Phòng
Quản lý Du lịch: 2
|
2
|
0,5
|
QĐ
1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018
|
24
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu
trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự
du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
|
05
|
0,5
|
Phòng
Quản lý Du lịch: 2
|
2
|
0,5
|
QĐ
1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018
|
III
|
Lĩnh vực Gia đình: 06 thủ tục
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Không
quy định
|
-
|
Phòng
XDNSVH&GĐ:
|
-
|
-
|
QĐ
966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư
vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Không
quy định
|
|
Phòng
XDNSVH&GĐ:
|
-
|
-
|
QĐ
966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
|
3
|
Cấp Thẻ nhân
viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
07
|
0,5
|
Phòng
XDNSVH&GĐ: 04
|
2
|
0,5
|
QĐ
966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
|
4
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
07
|
0,5
|
Phòng
XD NSVH&GĐ: 04
|
2
|
0,5
|
QĐ
966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
|
5
|
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
|
07
|
0,5
|
Phòng
XD NSVH&GĐ: 04
|
2
|
0,5
|
QĐ
966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
|
6
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
07
|
0,5
|
Phòng
XD NSVH&GĐ: 04
|
2
|
0,5
|
QĐ
966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
|
B
|
CẤP HUYỆN: 16 thủ tục
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Văn hóa: 10 thủ tục
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân
cư văn hóa hàng năm
|
05
|
0,5
|
Phòng
Văn hóa-Thông tin: 3
|
1
|
0,5
|
QĐ
2961/QĐ-UBND ngày 14/11/2018
|
2
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân
cư văn hóa
|
05
|
0,5
|
Phòng
Văn hóa-Thông tin: 3
|
1
|
0,5
|
QĐ
2961/QĐ-UBND ngày 14/11/2018
|
3
|
Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt
chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
10
|
0,5
|
Liên
đoàn Lao động: 6
|
3
|
0,5
|
QĐ
966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
|
4
|
Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn
hóa nông thôn mới”
|
05
|
0,5
|
Phòng
Văn hóa-Thông tin: 3
|
1
|
0,5
|
QĐ
966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
|
5
|
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa
nông thôn mới”
|
05
|
0,5
|
Phòng
Văn hóa-Thông tin: 2,5
|
2
|
0,5
|
QĐ
966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
|
6
|
Công nhận lần
đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
05
|
0,5
|
Phòng
Văn hóa- Thông tin: 2,5
|
2
|
0,5
|
QĐ
966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
|
7
|
Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
05
|
0,5
|
Phòng
Văn hóa- Thông tin: 2,5
|
2
|
0,5
|
QĐ
966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
|
8
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân
có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới
2.000 bản
|
03
|
0,5
|
Phòng
Văn hóa-Thông tin: 1
|
1
|
0,5
|
QĐ
966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
|
9
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội
|
20
|
0,5
|
Phòng
Văn hóa-Thông tin: 15
|
4
|
0,5
|
QĐ
2497/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
10
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội
|
15
|
0,5
|
Phòng
Văn hóa-Thông tin: 4,5
|
2
|
0,5
|
QĐ
2497/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
II
|
Lĩnh vực Gia đình: 06 thủ tục
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
huyện)
|
30
|
0,5
|
Phòng
Văn hóa-Thông tin:20
|
9
|
0,5
|
QĐ
966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
huyện)
|
15
|
0,5
|
Phòng
Văn hóa- Thông tin: 10
|
4
|
0,5
|
QĐ
966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
|
3
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
huyện)
|
20
|
0,5
|
Phòng
Văn hóa- Thông tin: 4,5
|
2
|
0,5
|
QĐ
966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND
cấp huyện)
|
30
|
0,5
|
Phòng
Văn hóa- Thông tin: 20
|
9
|
0,5
|
QĐ
966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo
lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
15
|
0,5
|
Phòng
Văn hóa-Thông tin: 10
|
4
|
0,5
|
QĐ
966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
|
6
|
Đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của UBND cấp huyện)
|
20
|
0,5
|
Phòng
Văn hóa- Thông tin: 4,5
|
2
|
0,5
|
QĐ
966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
|
C
|
CẤP
XÃ: 05
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Văn hóa: 04 thủ tục
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội
|
15
|
0,5
|
3
|
1
|
0,5
|
QĐ
2497/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
2
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
|
05
|
0,5
|
3
|
1
|
0,5
|
QĐ
2961/QĐ-UBND ngày 14/11/2018
|
3
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình
văn hóa
|
05
|
0,5
|
3
|
1
|
0,5
|
QĐ
2961/QĐ-UBND ngày 14/11/2018
|
4
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có
vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản
|
03
|
0,5
|
1
|
1
|
0,5
|
QĐ
966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
|
II
|
Lĩnh vực Thể thao: 01 thủ tục
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
07
|
0,5
|
4
|
2
|
0,5
|
QĐ
966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
|
|
TỔNG
CỘNG: 76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM
QUYỀN CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 359/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Số
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tổng
số ngày
|
Trình
tự thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông (ngày)
|
Quyết
định công bố danh mục TTHC cua Chủ tịch UBND tỉnh
|
Trong
đó
|
Cơ quan/ đơn vị
chủ trì
|
Cơ
quan/ đơn vị phối hợp (Nêu rõ tên cơ quan/đơn vị)
|
Thời
gian giải quyết
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh/ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện; cấp xã (B1: Tiếp nhận hồ sơ)
|
Phòng
chuyên môn
(B2: Thời gian giải quyết hồ sơ)
|
Lãnh
đạo Sở/ Chủ tịch UBND cấp huyện/cấp xã (B3: Ký duyệt
hồ sơ)
|
Phòng
chuyên môn (B4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm
Phục vụ HCC tỉnh)
|
A
|
CẤP TỈNH: 61 thủ tục
|
I
|
Lĩnh vực Văn hóa: 22 thủ tục
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
30
|
20
|
0,5
|
Phòng Quản lý Văn
hóa: 16
|
3
|
0,5
|
VP.UBND
tỉnh: 10
|
QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
|
2
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
03
|
02
|
0,25
|
Phòng
Quản lý Văn hóa: 0,5
|
01
|
0,25
|
VP.UBND
tỉnh: 01
|
QĐ
966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
|
3
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với
bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
100
|
40
|
0,5
|
Phòng
Quản lý Văn hóa: 34
|
5
|
0,5
|
VP.UBND
tỉnh: 10; Bộ VHTTDL: 40; VPCP: 10
|
QĐ
966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
|
4
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với
bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp
pháp hiện vật
|
100
|
40
|
0,5
|
Phòng
Quản lý Văn hóa: 34
|
5
|
0,5
|
40
VP.UBND
tỉnh: 10; Bộ VHTTDL: 40; VPCP: 10
|
QĐ
966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
|
5
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu, phim khoa học,
phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim
truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các
điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện
nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện
nhựa được phép phổ biến)
|
15
|
10
|
0,5
|
Phòng
Quản lý Văn hóa: 06
|
3
|
0,5
|
VP.UBND
tỉnh: 05
|
QĐ
966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
|
6
|
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử
dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh
thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
15
|
10
|
0,5
|
Phòng
Quản lý Văn hóa: 06
|
3
|
0,5
|
VP.UBND
tỉnh: 05
|
QĐ
966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
|
7
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật
|
07
|
04
|
0,5
|
Phòng
Quản lý Văn hóa: 2
|
01
|
0,5
|
VP.UBND
tỉnh: 03
|
QĐ
966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
|
8
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài,
tranh hoành tráng
|
07-20
|
03-16
|
0,5
|
Phòng
Quản lý Văn hóa: 01-12
|
01-03
|
0,5
|
VP.UBND
tỉnh: 04
|
QĐ
966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
|
9
|
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác
điêu khắc
|
07
|
04
|
0,5
|
Phòng
Quản lý Văn hóa: 02
|
01
|
0,5
|
VP.UBND
tỉnh: 03
|
QĐ
966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
|
10
|
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
07
|
04
|
0,5
|
Phòng
Quản lý Văn hóa: 02
|
01
|
0,5
|
VP.UBND
tỉnh: 03
|
QĐ
966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
|
11
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp
ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
|
07
|
04
|
0,5
|
Phòng
Quản lý Văn hóa: 02
|
01
|
0,5
|
VP.UBND
tỉnh: 03
|
QĐ
966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
|
12
|
Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá
nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang
|
05
|
2,5
|
0,25
|
Phòng
Quản lý Văn hóa: 01
|
01
|
0,25
|
VP.UBND
tỉnh: 2,5
|
QĐ
966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
|
13
|
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc
địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương
|
05
|
2,5
|
0,25
|
Phòng
Quản lý Văn hóa:01
|
01
|
0,25
|
VP.UBND
tỉnh: 2,5
|
QĐ
966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
|
14
|
Cấp giấy phép tổ chức thi người
đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
14
|
09
|
0,5
|
Phòng
Quản lý Văn hóa: 06
|
02
|
0,5
|
VP.UBND
tỉnh: 05
|
QĐ
966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
|
16
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội
|
20
|
15
|
0,5
|
Phòng
Quản lý Văn hóa: 11
|
03
|
0,5
|
VP.UBND
tỉnh: 05
|
QĐ
2497/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
17
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội
|
15
|
10
|
0,5
|
Phòng
Quản lý Văn hóa: 07
|
02
|
0,5
|
VP.UBND
tỉnh: 05
|
QĐ
2497/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
18
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn
văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt
chuẩn văn hóa”
|
10
|
07
|
02
(Nộp tại Liên đoàn Lao động cấp huyện)
|
Phòng
XDNSVH &GĐ: 03
|
01
|
01
|
VP.UBND
tỉnh: 03
|
QĐ
966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
|
19
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước
ngoài tại Việt Nam
|
10
|
06
|
0,5
|
Phòng
Quản lý Văn hóa: 03
|
02
|
0,5
|
VP.UBND
tỉnh: 04
|
QĐ
966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
|
20
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp
quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
10
|
06
|
0,5
|
Phòng
Quản lý Văn hóa: 03
|
02
|
0,5
|
VP.UBND
tỉnh: 04
|
QĐ
966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
|
21
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
10
|
06
|
0,5
|
Phòng
Quản lý Văn hóa: 03
|
02
|
0,5
|
VP.UBND
tỉnh: 04
|
QĐ
966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
|
22
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân
có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên
|
03
|
1,5
|
0,25
|
Phòng
Quản lý Văn hóa: 0,5
|
0,5
|
0,25
|
VP.UBND
tỉnh: 1,5
|
QĐ
966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
|
II
|
Lĩnh vực Du lịch: 02 thủ tục
|
1
|
Thủ tục công nhận Khu du lịch
|
60
|
45
|
0,5
|
Phòng
Quản lý Du lịch: 39
|
05
|
0,5
|
VP.UBND
tỉnh: 15
|
QĐ
122//QĐ-UBND ngày 17/01/2019
|
2
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch
|
30
|
20
|
0,5
|
Phòng
Quản lý Du lịch: 16
|
03
|
0,5
|
VP.UBND
tỉnh: 10
|
QĐ
1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018
|
III
|
Lĩnh vực Thể thao: 31 thủ tục
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Yoga
|
07
|
04
|
0,5
|
Phòng
Quản lý TDTT: 02
|
01
|
0,5
|
VP.UBND
tỉnh: 03
|
QĐ
2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Gofl
|
07
|
04
|
0,5
|
Phòng
Quản lý TDTT :02
|
01
|
0,5
|
VP.UBND
tỉnh: 03
|
QĐ
2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Cầu lông
|
07
|
04
|
0,5
|
Phòng
Quản lý TDTT: 02
|
01
|
0,5
|
VP.UBND
tỉnh: 03
|
QĐ
2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Taekwondo
|
07
|
04
|
0,5
|
Phòng
Quản lý TDTT: 02
|
01
|
0,5
|
VP.UBND
tỉnh: 03
|
QĐ
2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Karate
|
07
|
04
|
0,5
|
Phòng
Quản lý TDTT: 02
|
01
|
0,5
|
VP.UBND
tỉnh: 03
|
QĐ
2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệm kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Bơi, Lặn
|
07
|
04
|
0,5
|
Phòng
Quản lý TDTT: 02
|
01
|
0,5
|
VP.UBND tỉnh: 03
|
QĐ
2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Billards & Snooker
|
07
|
04
|
0,5
|
Phòng
Quản lý TDTT: 02
|
01
|
0,5
|
VP.UBND
tỉnh: 03
|
QĐ
2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Bóng bàn
|
07
|
04
|
0,5
|
Phòng
Quản lý TDTT: 02
|
01
|
0,5
|
VP.UBND
tỉnh: 03
|
QĐ
2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Dù lượn và Diều bay
|
07
|
04
|
0,5
|
Phòng
Quản lý TDTT: 02
|
01
|
0,5
|
VP.UBND
tỉnh: 03
|
QĐ
2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Khiêu vũ thể thao
|
07
|
04
|
0,5
|
Phòng
Quản lý TDTT: 02
|
01
|
0,5
|
VP.UBND
tỉnh: 03
|
QĐ
2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Thể dục thẩm mỹ
|
07
|
04
|
0,5
|
Phòng
Quản lý TDTT: 02
|
01
|
0,5
|
VP.UBND
tỉnh: 03
|
QĐ
2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Judo
|
07
|
04
|
0,5
|
Phòng
Quản lý TDTT: 02
|
01
|
0,5
|
VP.UBND
tỉnh: 03
|
QĐ
2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể Thể dục
thể thao thao tổ chức hoạt động Thể dục thể hình và Fitness
|
07
|
04
|
0,5
|
Phòng
Quản lý TDTT: 02
|
01
|
0,5
|
VP.UBND
tỉnh: 03
|
QĐ
2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Lân Sư Rồng
|
07
|
04
|
0,5
|
Phòng
Quản lý TDTT: 02
|
01
|
0,5
|
VP.UBND
tỉnh: 03
|
QĐ
2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Vũ đạo thể thao giải trí
|
07
|
04
|
0,5
|
Phòng
Quản lý TDTT: 02
|
01
|
0,5
|
VP.UBND
tỉnh: 03
|
QĐ
2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Quyền anh
|
07
|
04
|
0,5
|
Phòng
Quản lý TDTT: 02
|
01
|
0,5
|
VP.UBND
tỉnh: 03
|
QĐ
2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
tổ chức hoạt động Võ cổ truyền, Vovinam
|
07
|
04
|
0,5
|
Phòng
Quản lý TDTT: 02
|
01
|
0,5
|
VP.UBND
tỉnh: 03
|
QĐ
2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá
|
07
|
04
|
0,5
|
Phòng
Quản lý TDTT: 02
|
01
|
0,5
|
VP.UBND
tỉnh: 03
|
QĐ
2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Quần vợt
|
07
|
04
|
0,5
|
Phòng
Quản lý TDTT: 02
|
01
|
0,5
|
VP.UBND
tỉnh: 03
|
QĐ
2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Patin
|
07
|
04
|
0,5
|
Phòng
Quản lý TDTT: 02
|
01
|
0,5
|
VP.UBND
tỉnh: 03
|
QĐ
2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao
chuyên nghiệp
|
07
|
04
|
0,5
|
Phòng
Quản lý TDTT: 02
|
01
|
0,5
|
VP.UBND
tỉnh: 03
|
QĐ
966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
|
22
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
|
07
|
04
|
0,5
|
Phòng
Quản lý TDTT: 02
|
01
|
0,5
|
VP.UBND
tỉnh: 03
|
QĐ
2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018
|
23
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi
trong giấy chứng nhận
|
05
|
03
|
0,5
|
Phòng
Quản lý TDTT: 01
|
01
|
0,5
|
VP.UBND
tỉnh: 02
|
QĐ
966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
|
24
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
05
|
03
|
0,5
|
Phòng
Quản lý TDTT: 01
|
01
|
0,5
|
VP.UBND
tỉnh: 02
|
QĐ
966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
|
25
|
Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô
địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
15
|
10
|
0,5
|
Phòng
Quản lý TDTT: 06
|
03
|
0,5
|
VP.UBND
tỉnh: 05
|
QĐ
966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
|
26
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
bắn súng thể thao
|
07
|
05
|
0,5
|
Phòng
Quản lý TDTT: 02
|
01
|
0,5
|
VP.UBND
tỉnh: 03
|
QĐ
2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018
|
27
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
07
|
04
|
0,5
|
Phòng
Quản lý TDTT: 02
|
01
|
0,5
|
VP.UBND
tỉnh: 03
|
QĐ
2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018
|
28
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
07
|
04
|
0,5
|
Phòng
Quản lý TDTT: 02
|
01
|
0,5
|
VP.UBND
tỉnh: 03
|
QĐ
2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018
|
29
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể
thao
|
07
|
04
|
0,5
|
Phòng
Quản lý TDTT: 02
|
01
|
0,5
|
VP.UBND
tỉnh: 03
|
QĐ
2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018
|
30
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
07
|
03
|
0,5
|
Phòng
Quản lý TDTT: 02
|
01
|
0,5
|
VP.UBND
tỉnh: 03
|
QĐ
2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018
|
31
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
07
|
05
|
0,5
|
Phòng
Quản lý TDTT: 02
|
01
|
0,5
|
VP.UBND
tỉnh: 03
|
QĐ 122//QĐ-UBND
ngày 17/01/2019
|
III
|
Lĩnh vực Gia đình: 06 thủ tục
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
30
|
20
|
0,5
|
Phòng
XDNSVH&GĐ: 16
|
03
|
0,5
|
VP.UBND
tỉnh: 10
|
QĐ
966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
15
|
10
|
0,5
|
Phòng
XDNSVH&GĐ: 06
|
03
|
0,5
|
VP.UBND
tỉnh: 05
|
QĐ
966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
|
3
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
20
|
13
|
0,5
|
Phòng
XDNSVH&GĐ: 09
|
03
|
0,5
|
VP.UBND
tỉnh: 07
|
QĐ
966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
30
|
20
|
0,5
|
Phòng
XDNSVH &GĐ: 16
|
03
|
0,5
|
VP.UBND
tỉnh: 10
|
QĐ
966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
15
|
10
|
0,5
|
Phòng
XDNSVH&GĐ: 06
|
03
|
0,5
|
VP.UBND
tỉnh: 05
|
QĐ
966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
|
6
|
Đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
20
|
13
|
0,5
|
Phòng
XDNSVH&GĐ: 09
|
03
|
0,5
|
VP.UBND
tỉnh: 07
|
QĐ
966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
|
B
|
CẤP HUYỆN: KHÔNG CÓ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
CẤP XÃ:
KHÔNG CÓ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 359/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 359/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
952
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|