|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3569/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Hẳn
|
Ngày ban hành:
|
29/10/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3569/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 29
tháng 10 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công
nghệ và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 09 (chín)
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong các lĩnh vực: lĩnh
vực hoạt động khoa học và công nghệ; lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng,
bãi bỏ 06 (sáu) Quy trình được phê duyệt tại Quyết định số
720/QĐ-UBND ngày thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Khoa học và Công nghệ.
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm phối hợp với Sở
Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành
chính tại Cổng dịch vụ công tỉnh Trà Vinh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ,
Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành
phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Hẳn
|
PHỤ LỤC 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3569/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ
tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học,
chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động
khoa học và công nghệ
*Đối
với xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu
viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (hạng I)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 75 (ngày làm việc) x
08 giờ =600 giờ.
CQ
|
Bước thực
hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Khoa học và Công nghệ -
Trung tâm PVHCC
|
Cao Thị Thu Hà
|
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
B2
|
Văn phòng Sở
|
CV: Chuyên viên được phân công
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
|
12 giờ
|
|
|
|
LĐ: Chánh Văn phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở
|
8 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
LĐS: Lãnh đạo Sở
|
Ký trình UBND tỉnh
|
8 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn thư
|
CV: Nguyễn Thị Thu Trang
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh.
|
8 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B5
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Xem xét, thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch
để xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng I.
|
80 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B6
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
UBND tỉnh
gửi kết quả và kèm hồ sơ của các cá nhân đề nghị xét tiếp nhận vào viên chức
và bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng I về Bộ Khoa học và Công nghệ để đề
nghị có ý kiến về việc đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn của từng cá nhân.
|
120 giờ
|
|
|
|
Bộ Khoa học
và Công nghệ
|
B7
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Lãnh đạo Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Xem
xét, tổng hợp danh sách đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn được tiếp nhận vào viên
chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng I gửi Bộ Nội Vụ để có ý kiến về bổ nhiệm
và xếp lương vào chức danh hạng I.
|
120 giờ
|
|
|
|
Bộ Nội vụ
|
B8
|
Bộ Nội vụ
|
Bộ Nội vụ
|
Xem
xét, có ý kiến trả lời về việc bổ nhiệm và xếp lương vào chức danh hạng I đối
với từng trường hợp đủ điều kiện được tiếp nhận vào viên chức, gửi Bộ Khoa học
và Công nghệ và UBND tỉnh để thực hiện.
|
120 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B9
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Thông báo kết quả xét tiếp nhận vào viên chức và
bổ nhiệm vào chức danh hạng I.
|
120 giờ
|
|
|
|
|
B10
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Khoa học và Công nghệ -
Trung tâm PVHCC
|
Cao Thị Thu Hà
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
|
B11
|
Cơ quan, đơn vị tiếp nhận viên chức
|
CV phụ trách đăng web
|
Đăng tải kết quả xét tiếp nhận vào viên chức trên
Cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị và niêm yết công khai tại trụ sở
làm việc của cơ quan, đơn vị.
|
|
|
|
|
* Đối với xét
tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư
chính (hạng II)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 60 (ngày làm việc) x
08 giờ =480 giờ.
CQ
|
Bước thực
hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Khoa học và Công nghệ -
Trung tâm PVHCC
|
Cao Thị Thu Hà
|
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
B2
|
Văn phòng Sở
|
CV: Chuyên viên được phân công
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
|
12 giờ
|
|
|
|
LĐ: Chánh Văn phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở
|
8 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
LĐS: Lãnh đạo Sở
|
Ký trình UBND tỉnh
|
8 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn thư
|
CV: Nguyễn Thị Thu Trang
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh.
|
8 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B5
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch để
xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng II.
|
80 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B6
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
UBND tỉnh
gửi kết quả xét của Hội đồng kiểm tra sát hạch, và hồ sơ của các cá nhân đề
nghị tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng II về Bộ Khoa học
và Công nghệ để đề nghị có ý kiến về việc đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn của từng
cá nhân.
|
120 giờ
|
|
|
|
Bộ Khoa học
và Công nghệ
|
B7
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Lãnh đạo Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Xem
xét, có ý kiến trả lời bằng văn bản về việc đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn của
từng cá nhân được đề nghị tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng
II.
|
120 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B8
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Thông báo kết quả xét tiếp nhận vào viên chức và
bổ nhiệm vào chức danh hạng II.
|
120 giờ
|
|
|
|
|
B9
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Khoa học và Công nghệ -
Trung tâm PVHCC
|
Cao Thị Thu Hà
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
|
B10
|
Cơ quan, đơn vị tiếp nhận viên chức
|
CV phụ trách đăng web
|
Đăng tải kết quả xét tiếp nhận vào viên chức trên
Cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị và niêm yết công khai tại trụ sở
làm việc của cơ quan, đơn vị.
|
|
|
|
|
*
Đối với xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh trợ lý
nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV), nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45 (ngày làm việc) x
08 giờ =360 giờ.
CQ
|
Bước thực
hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Khoa học và Công nghệ -
Trung tâm PVHCC
|
Cao Thị Thu Hà
|
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Thủ trưởng đơn
vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ (hoặc cơ quan, đơn vị
có thẩm quyền tiếp nhận vào viên chức)
|
B2
|
Văn phòng Sở
|
CV: Chuyên viên được phân công
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
|
12 giờ
|
|
|
|
LĐ: Chánh Văn phòng
|
Tham mưu Lãnh đạo Sở thành lập Hội đồng kiểm tra,
sát hạch để xét chọn ứng viên đủ điều kiện, tiêu chuẩn được tiếp nhận vào
viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng IV, chức danh hạng III. Và tham mưu
tổ chức họp Hội đồng kiểm tra, sát hạch để xét chọn ứng viên đủ điều kiện,
tiêu chuẩn được tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng IV, chức
danh hạng III.
|
104 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, quyết định công nhận kết quả xét tiếp nhận
vào viên chức.
|
120 giờ
|
|
|
|
B4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
Ra quyết định tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm
vào hạng chức danh.
|
112 giờ
|
|
|
|
B5
|
Văn thư
|
CV: Nguyễn Thị Thu Trang
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh.
|
8 giờ
|
|
|
|
|
B6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Khoa học và Công nghệ -
Trung tâm PVHCC
|
Cao Thị Thu Hà
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
|
B7
|
Cơ quan, đơn vị tiếp nhận viên chức
|
CV phụ trách đăng web
|
Đăng tải kết quả xét tiếp nhận vào viên chức trên
Cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị và niêm yết công khai tại trụ sở
làm việc của cơ quan, đơn vị.
|
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ
tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn
không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác.
* Đối với việc xét
đặc cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (chức danh hạng
I) không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 75 (ngày làm việc) x
08 giờ =600 giờ.
CQ
|
Bước thực
hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Khoa học và Công nghệ -
Trung tâm PVHCC
|
Cao Thị Thu Hà
|
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
B2
|
Văn phòng Sở
|
CV: Chuyên viên được phân công
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
Lập danh sách, kèm theo hồ sơ viên chức đáp ứng đủ
tiêu chuẩn, điều kiện xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh hạng I gửi UBND tỉnh
là cơ quan chủ quản.
|
12 giờ
|
|
|
|
LĐ: Chánh Văn phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở
|
8 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
LĐS: Lãnh đạo Sở
|
Ký trình UBND tỉnh
|
8 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn thư
|
CV: Nguyễn Thị Thu Trang
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh.
|
8 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B5
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Thành lập Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách để xem
xét, thẩm định hồ sơ.
|
80 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B6
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
UBND tỉnh
gửi kết quả và hồ sơ của các cá nhân đề nghị bổ nhiệm đặc cách vào chức danh
hạng I về Bộ Khoa học và Công nghệ để đề nghị có ý kiến về việc đáp ứng điều
kiện, tiêu chuẩn của từng cá nhân.
|
120 giờ
|
|
|
|
Bộ Khoa học
và Công nghệ
|
B7
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Lãnh đạo Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Xem
xét, tổng hợp danh sách đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn để được đặc cách vào chức
danh hạng I gửi Bộ Nội vụ để có ý kiến về bổ nhiệm và xếp lương vào chức danh
hạng I.
|
120 giờ
|
|
|
|
Bộ Nội vụ
|
B8
|
Bộ Nội vụ
|
Bộ Nội vụ
|
Xem
xét, có ý kiến trả lời về bổ nhiệm và xếp lương vào chức danh hạng I đối với
từng trường hợp đủ điều kiện được tiếp nhận vào viên chức, gửi Bộ Khoa học và
Công nghệ và UBND tỉnh để thực hiện.
|
120 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B9
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ra quyết định bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng
I.
|
120 giờ
|
|
|
|
|
B10
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Khoa học và Công nghệ -
Trung tâm PVHCC
|
Cao Thị Thu Hà
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
* Đối với việc xét
đặc cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (chức danh hạng
II) không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 60 (ngày làm việc) x
08 giờ =480 giờ.
CQ
|
Bước thực
hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Khoa học và Công nghệ -
Trung tâm PVHCC
|
Cao Thị Thu Hà
|
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
B2
|
Văn phòng Sở
|
CV: Chuyên viên được phân công
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
Lập danh sách, kèm theo hồ sơ viên chức đáp ứng đủ
tiêu chuẩn, điều kiện xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh hạng II gửi UBND tỉnh
là cơ quan chủ quản.
|
12 giờ
|
|
|
|
LĐ: Chánh Văn phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở
|
8 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
LĐS: Lãnh đạo Sở
|
Ký trình UBND tỉnh
|
8 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn thư
|
CV: Nguyễn Thị Thu Trang
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh.
|
8 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B5
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Thành lập Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách để xem
xét, thẩm định hồ sơ.
|
80 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B6
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
UBND tỉnh
gửi kết quả và hồ sơ của các cá nhân đề nghị bổ nhiệm đặc cách vào chức danh
hạng II về Bộ Khoa học và Công nghệ để đề nghị có ý kiến về việc đáp ứng điều
kiện, tiêu chuẩn của từng cá nhân.
|
120 giờ
|
|
|
|
Bộ Khoa học
và Công nghệ
|
B7
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Lãnh đạo Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Xem
xét có ý kiến về việc đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn của từng cá nhân được đề
nghị bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng II.
|
120 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B8
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ra quyết định bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng
II.
|
120 giờ
|
|
|
|
|
B9
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Khoa học và Công nghệ -
Trung tâm PVHCC
|
Cao Thị Thu Hà
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
* Đối
với việc xét đặc cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên, kỹ sư (chức danh hạng
III) không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
(ngày làm việc) x 08 giờ =240 giờ.
CQ
|
Bước thực
hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Khoa học và Công nghệ -
Trung tâm PVHCC
|
Cao Thị Thu Hà
|
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
B2
|
Văn phòng Sở
|
CV: Chuyên viên được phân công
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
Lập danh sách, kèm theo hồ sơ viên chức đáp ứng đủ
tiêu chuẩn, điều kiện để xem xét hoặc đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét bổ
nhiệm vào hạng chức danh cao hơn.
|
12 giờ
|
|
|
|
LĐ: Chánh Văn phòng
|
Tham mưu người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm
quyền bổ nhiệm đặc cách chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ
thành lập Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách để xem xét, thẩm định hồ sơ. Và tham
mưu tổ chức họp Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách để xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
104 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
LĐS: Lãnh đạo Sở
|
Thông báo kết quả xét và quyết định bổ nhiệm đặc
cách vào hạng chức nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ không qua thi
thăng hạng, không phụ thuộc vào năm công tác.
|
112 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn thư
|
CV: Nguyễn Thị Thu Trang
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh.
|
8 giờ
|
|
|
|
|
B5
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Khoa học và Công nghệ -
Trung tâm PVHCC
|
Cao Thị Thu Hà
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học
và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 13 (ngày làm việc) x
08 giờ = 104 giờ.
CQ
|
Bước thực
hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Khoa học và Công nghệ -
Trung tâm PVHCC
|
Cao Thị Thu Hà
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
B2
|
Phòng Quản lý Công nghệ
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh KH&CN
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
|
|
CV phụ trách lĩnh KH&CN
|
- Kiểm tra, thẩm định nội dung Hồ sơ, dự thảo:
Tờ trình, văn bản phê duyệt hồ sơ đăng ký giải thưởng hoặc không đồng ý cho tổ
chức, , cá nhân xét tặng giải thưởng nêu rõ lý do.
-Trình lãnh đạo phê duyệt
|
52 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
PGĐ phụ trách lĩnh KH&CN
|
- Phê duyệt HS, văn bản
|
04 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn Thư
|
- Cho số, Đóng dấu.
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
04 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B5
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Xem xét, phê duyệt kết quả
- Chưa phù hợp thì trả lời bằng văn bản
- Gửi kết quả về Sở Khoa học và Công nghệ
|
36 giờ
|
|
|
|
|
B6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Khoa học và Công nghệ -
Trung tâm PVHCC
|
Cao Thị Thu Hà
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN
ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
4. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt
động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 (ngày làm việc) x
08 giờ = 200 giờ.
CQ
|
Bước thực
hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Khoa học và Công nghệ -
Trung tâm PVHCC
|
Cao Thị Thu Hà
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
B2
|
Chi cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
Chi cục trưởng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
- Trưởng Phòng Quản lý tiêu chuẩn chất lượng và
TBT
- Phó trưởng PhòngQuản lý tiêu chuẩn chất lượng
và TBT
- Chuyên viên quản lý chất lượng.
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
152 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
08 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
04 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B5
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Xem xét, phê duyệt kết quả
- Chưa phù hợp thì trả lời bằng văn bản
- Gửi kết quả về Sở Khoa học và Công nghệ.
|
28 giờ
|
|
|
|
|
B6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Khoa học và Công nghệ -
Trung tâm PVHCC
|
Cao Thị Thu Hà
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính:
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm
vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 (ngày làm việc) x
08 giờ = 200 giờ.
CQ
|
Bước thực
hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Khoa học và Công nghệ -
Trung tâm PVHCC
|
Cao Thị Thu Hà
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
B2
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Chi cục trưởng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
- Trưởng Phòng Quản lý tiêu chuẩn chất lượng và
TBT
- Phó trưởng Phòng Quản lý tiêu chuẩn chất lượng
và TBT
- Chuyên viên quản lý chất lượng.
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
152 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
08 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
04 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B5
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Xem xét, phê duyệt kết quả
- Chưa phù hợp thì trả lời bằng văn bản
- Gửi kết quả về Sở Khoa học và Công nghệ.
|
28 giờ
|
|
|
|
|
B6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Khoa học và Công nghệ -
Trung tâm PVHCC
|
Cao Thị Thu Hà
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3569/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Tên thủ tục hành chính:
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng
hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 2,5 (ngày làm việc)
x 08 giờ = 20 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Khoa học và Công nghệ -
Trung tâm PVHCC
|
Cao Thị Thu Hà
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả
kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Chi cục Trưởng Chi
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho các phòng chuyên môn
thuộc Chi cục xử lý.
|
02 giờ
|
|
|
|
- Lãnh đạo Phòng Quản lý tiêu chuẩn chất lượng và
TBT;
- CV quản lý chất lượng
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
10 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Chi cục trưởng
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Phòng HC- TH
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Khoa học và Công nghệ -
Trung tâm PV HCC
|
Cao Thị Thu Hà
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Không
|
|
|
|
2. Tên
thủ tục hành chính: Thủ tục
kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 (ngày làm việc) x
08 giờ = 08 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Khoa học và Công nghệ -
Trung tâm PVHCC
|
Cao Thị Thu Hà
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả
kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Chi cục Trưởng Chi
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho các phòng chuyên môn
thuộc Chi cục xử lý.
|
01 giờ
|
|
|
|
- Phó Trưởng Phòng Quản lý tiêu chuẩn chất lượng
và TBT;
- CV quản lý chất lượng
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Chi cục trưởng
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Phòng HC- TH
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Khoa học và Công nghệ -
Trung tâm PVHCC
|
Cao Thị Thu Hà
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Không
|
|
|
|
3. Tên
thủ tục hành chính: Thủ tục
công bố sử dụng dấu định lượng
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Thời hạn kiểm tra và trả lời về tính đầy đủ và hợp
lệ của hồ sơ: thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết
quả tại Bộ phận một cửa (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh).
- Thời hạn bổ sung hồ sơ: 30 ngày kể từ ngày Chi
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng gửi thông báo.
- Thời hạn giải quyết sau khi hồ sơ hợp lệ,
đầy đủ: thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả
tại Bộ phận một cửa (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh).
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Khoa học và Công nghệ -
Trung tâm PVHCC
|
Cao Thị Thu Hà
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả
kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
Thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải
quyết và trả kết quả tại Bộ phận một cửa (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh).
|
|
|
|
Bước 2
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Chi cục Trưởng Chi
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho các phòng chuyên môn
thuộc Chi cục xử lý.
|
|
|
|
- Trưởng phòng Quản lý đo lường
- CV Quản lý đo lường 1
- CV Quản lý đo lường 2
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Chi cục trưởng
|
- Phê duyệt kết quả.
|
|
|
|
Bước 4
|
Phòng HC-TH
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
|
|
|
Bước 5
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Khoa học và Công nghệ -
Trung tâm PVHCC
|
Cao Thị Thu Hà
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính:
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản
công bố sử dụng dấu định lượng
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Thời hạn kiểm tra và trả lời về tính đầy
đủ và hợp lệ của hồ sơ: 03 ngày làm việc.
- Thời hạn bổ sung hồ sơ: 30 ngày kể từ ngày Chi
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng gửi thông báo.
- Thời hạn giải quyết sau khi hồ sơ hợp lệ,
đầy đủ: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Khoa học và Công nghệ -
Trung tâm PVHCC
|
Cao Thị Thu Hà
|
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng
|
Chi cục Trưởng Chi
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho các phòng chuyên môn
thuộc Chi cục xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
- Trưởng phòng Quản lý đo lường;
- CV Quản lý đo lường 1;
- CV Quản lý đo lường 2.
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng
|
Chi cục trưởng
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Phòng HC-TH
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Khoa học và Công nghệ -
Trung tâm PVHCC
|
Cao Thị Thu Hà
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Phó Trưởng Phòng Quản lý tiêu chuẩn chất lượng
và TBT;
- CV quản lý chất
lượng
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Chi cục trưởng
|
- Phê duyệt kết quả.
|
|
|
|
Bước 4
|
Phòng HC- TH
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
|
|
|
Bước 5
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Khoa học và Công nghệ -
Trung tâm PVHCC
|
Cao Thị Thu Hà
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3
BÃI BỎ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3569/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
Số TT
|
Tên quy trình
|
I
|
Lĩnh vực hoạt động
khoa học và công nghệ:
|
1
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng
về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp
tại Việt Nam.
|
II
|
Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất
lượng:
|
2
|
Thủ tục chỉ định tổ chức
đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận.
|
3
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định.
|
4
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất
lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu.
|
5
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng.
|
6
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản
công bố sử dụng dấu định lượng.
|
Quyết định 3569/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3569/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh
255
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|