1. Công Thương;
2. Giáo dục và Đào tạo;
3. Giao thông Vận tải;
4. Kế hoạch và Đầu tư;
5. Khoa học và Công nghệ;
6. Lao động Thương binh và Xã hội;
7. Ngoại vụ;
8. Nội vụ;
9. Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
10. Tài chính;
11. Tài nguyên và Môi trường;
13. Văn hoá Thể thao và Du lịch;
14. Xây dựng;
15. Y tế;
16. Thanh tra;
17. Dân tộc
TT
|
Tên tài liệu
|
I.
|
NGÀNH
CÔNG THƯƠNG
|
I.1
|
Lĩnh vực An toàn đập, hồ
chứa thuỷ điện
|
1.
|
Điều chỉnh quy trình vận hành
hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
2.
|
Thẩm định, phê duyệt quy
trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
3.
|
Phê duyệt phương án cắm mốc
chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện
|
4.
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
5.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
6.
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền
cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại
điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
7.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa
bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa
thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
8.
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp
phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm
a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
I.2.
|
Lĩnh vực Dầu Khí
|
9.
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung,
điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung
tích kho dưới 5.000m3
|
10.
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung,
điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung
tích kho dưới 5.000m3
|
11.
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung,
điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có
dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
I.3
|
Lĩnh vực Điện
|
12.
|
Cấp giấy phép hoạt động phân
phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
13.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
14.
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
15.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt
tại địa phương
|
16.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
17.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt
tại địa phương
|
18.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
19.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
I.4.
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng
hóa trong nước
|
20.
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu
đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
21.
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu
kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
I.5.
|
Lĩnh vực Thương mại biên
giới và miền núi
|
22.
|
Đăng ký thương nhân hoạt động
thương mại biên giới Việt Nam - Lào
|
I.6.
|
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu
|
23.
|
Thủ tục lựa chọn thương nhân
được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm
nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới
|
II.
|
NGÀNH
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
II.1.
|
Lĩnh vực Đào tạo với nước
ngoài
|
24.
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
25.
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo
dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
26.
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu
giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ,
trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
II.2.
|
Lĩnh vực Giáo dục chuyên
nghiệp
|
27.
|
Thành lập trường trung cấp sư
phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
28.
|
Thành lập phân hiệu trường
trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm
tư thục
|
29.
|
Giải thể phân hiệu trường
trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân
hiệu trường trung cấp)
|
30.
|
Giải thể trường trung cấp sư
phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp)
|
II.3.
|
Lĩnh vực Giáo dục Dân tộc
|
31.
|
Giải thể trường phổ thông dân
tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
32.
|
Sáp nhập, chia tách trường phổ
thông dân tộc nội trú
|
II.4.
|
Lĩnh vực Giáo dục trung học
|
33.
|
Thành lập trường trung học phổ
thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
34.
|
Giải thể trường trung học phổ
thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
II.5.
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
thuộc hệ thống GD quốc dân
|
35.
|
Công nhận trường tiểu học đạt
chuẩn quốc gia
|
36.
|
Công nhận trường mầm non đạt
chuẩn Quốc gia
|
37.
|
Công nhận trường trung học đạt
chuẩn Quốc gia
|
38.
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
39.
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối
với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
40.
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
41.
|
Chuyển đổi trường trung học
phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao
nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục
phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục
hoạt động không vì lợi nhuận
|
42.
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ
cập giáo dục, xóa mù chữ
|
III.
|
NGÀNH
GIAO THÔNG VÀ VẬN TẢI
|
III.1.
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
43.
|
Công bố đưa công trình đường
cao tốc vào khai thác
|
44.
|
Phê duyệt phương án tổ chức
giao thông trên đường cao tốc
|
45.
|
Thủ tục thực hiện chính sách
hỗ trợ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa,
giai đoạn 2020 -2024
|
III.2.
|
Lĩnh vực Đường thủy nội địa
|
46.
|
Thỏa thuận về nội dung liên
quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường
thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa
|
47.
|
Đóng, không cho phép hoạt động
tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng
nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng
phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
48.
|
Công bố mở luồng chuyên dùng
nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương
|
49.
|
Công bố mở, cho phép hoạt động
tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng
nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng
phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
50.
|
Công bố đóng luồng đường thủy
nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
|
IV.
|
NGÀNH
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
IV.1.
|
Lĩnh vực Đấu thầu
|
51.
|
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng
đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ
trương đầu tư)
|
IV.2.
|
Lĩnh vực Đầu tư bằng vốn hỗ
trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ
phát triển chính thức (Sở Kế hoạch và Đầu tư)
|
52.
|
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA không
hoàn lại (Cấp tỉnh)
|
53.
|
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện
trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan,
tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
54.
|
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không
hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức,
cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
55.
|
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc
hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc
thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
IV.3.
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt
nam
|
56.
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt
động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND
cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
57.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
58.
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt
động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
59.
|
Thực hiện chính sách thưởng
cho các tổ chức, cá nhân có công vận động các dự án đầu tư vào Khu kinh tế
Nghi Sơn và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
60.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
|
61.
|
Chấp thuận nhà đầu tư của
UBND cấp tỉnh
|
62.
|
Điều chỉnh văn bản chấp thuận
nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
63.
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh
|
64.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
65.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với
dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
66.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối
với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
67.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền
chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
68.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh
tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
69.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu
tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của
UBND cấp tỉnh
|
70.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu
tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh
|
71.
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân
gôn
|
72.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL)
|
73.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
hoặc Ban Quản lý
|
74.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối
với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
hoặc Ban Quản lý
|
75.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
76.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh
tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
77.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu
tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
78.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu
tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
IV.4.
|
Lĩnh vực Đầu tư vào Nông
nghiệp nông thôn
|
79.
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh
nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày
17/4/2018 của Chính phủ (Cấp tỉnh)
|
V.
|
NGÀNH
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
V.1.
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
80.
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm
vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định (cấp tỉnh)
|
81.
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận (cấp tỉnh)
|
82.
|
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ
định tổ chức đánh giá sự phù hợp (cấp tỉnh)
|
V.2.
|
Lĩnh vực Hoạt động Khoa học
và Công nghệ
|
83.
|
Điều chỉnh hợp đồng thực hiện
nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa
|
84.
|
Chấm dứt hợp đồng thực hiện nhiệm
vụ Khoa học và Công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa
|
85.
|
Hỗ trợ ứng dụng kỹ thuật cao
trong khám bệnh, chữa bệnh
|
86.
|
Hỗ trợ ứng dụng công nghệ cao
trong sản xuất lúa gạo chất lượng cao theo chuỗi giá trị hàng hóa quy mô lớn
|
87.
|
Hỗ trợ đầu tư mới hoặc đổi mới
công nghệ cao trong bảo quản, chế biến nông, lâm, thủy sản
|
88.
|
Hỗ trợ đầu tư mới hoặc đổi mới
công nghệ - thiết bị sản xuất cát nhân tạo (cát nghiền)
|
89.
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp,
tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ.
|
90.
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp
có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển
giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ.
|
91.
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức
trung gian của thị trường khoa học và công nghệ.
|
92.
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học
và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ
địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
|
93.
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến.
|
94.
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu
tư nghiên cứu.
|
95.
|
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển
chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
96.
|
Thủ tục công nhận kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu.
|
97.
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng
về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp
tại Việt Nam
|
98.
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử
dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp
khoa học và công nghệ.
|
VI.
|
NGÀNH
LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
VI.1.
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
99.
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ
giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
100.
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội
công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
VI.2.
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề
nghiệp
|
101.
|
Đổi tên trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
102.
|
Đổi tên trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
103.
|
Chia, tách, sáp nhập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
104.
|
Cho phép thành lập phân hiệu của
trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
105.
|
Chia, tách, sáp nhập trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư
thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
106.
|
Giải thể trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
107.
|
Thành lập trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
108.
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu
của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
109.
|
Công nhận trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
110.
|
Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
111.
|
Giải thể trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu
của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
112.
|
Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động
không vì lợi nhuận
|
III.3.
|
Lĩnh vực Lao động
|
113.
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
114.
|
Thành lập Hội đồng thương lượng
tập thể
|
115.
|
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng
thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ,
kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể.
|
116.
|
Rút tiền ký quỹ của doanh
nghiệp cho thuê lại lao động
|
III.4.
|
Lĩnh vực Tiền lương
|
117.
|
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng
công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III
|
118.
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù
lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao
kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy
ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
|
III.5.
|
Lĩnh vực Tổ chức cán bộ
|
119.
|
Xếp hạng một số loại hình đơn
vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
III.6.
|
Lĩnh vực Việc làm
|
120.
|
Rút tiền ký quỹ của doanh
nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
121.
|
Báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
122.
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí
đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người
lao động
|
VII.
|
NGÀNH
NGOẠI VỤ
|
VII.1.
|
Lĩnh vực Hội nghị, hội thảo
quốc tế
|
123.
|
Cho phép tổ chức hội nghị, hội
thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
124.
|
Cho chủ trương đăng cai tổ chức
hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng
Chính phủ
|
125.
|
Cho phép tổ chức hội nghị, hội
thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
126.
|
Cho chủ trương đăng cai tổ chức
hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
127.
|
Cấp văn bản cho phép sử dụng
thẻ ABTC tại địa phương
|
VIII.
|
NGÀNH
NỘI VỤ
|
VIII.1.
|
Lĩnh vực Chính quyền địa
phương
|
128.
|
Phân loại đơn vị hành chính cấp
xã
|
129.
|
Thẩm định thành lập thôn mới,
thôn tổ dân phố
|
VIII.2.
|
Lĩnh vực công tác thanh
niên
|
130.
|
Giải thể tổ chức thanh niên
xung phong cấp tỉnh
|
131.
|
Thành lập tổ chức thanh niên
xung phong cấp tỉnh
|
132.
|
Xác nhận phiên hiệu thanh
niên xung phong ở cấp tỉnh
|
VIII.3.
|
Lĩnh vực Thi đua Khen thưởng
|
133.
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về
thành tích đối ngoại
|
134.
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ,
ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt
hoặc chuyên đề
|
135.
|
Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến
sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
136.
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ,
ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
137.
|
Thủ tục công nhận danh hiệu
Cơ quan, đơn vị kiểu mẫu cho các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh và các trường
Đại học, Cao đẳng, Trung cấp; danh hiệu Doanh nghiệp kiểu mẫu cho các doanh
nghiệp.
|
138.
|
Xét tặng danh hiệu Vì sự phát
triển Thanh Hóa.
|
139.
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể
lao động xuất sắc
|
140.
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương cho gia đình
|
141.
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương về thành tích đột xuất
|
142.
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương theo đợt hoặc chuyên đề
|
143.
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
144.
|
Thực hiện chính sách khen thưởng
đối với tập thể, cá nhân đạt thành tích cao trong các cuộc thi quốc gia, khu
vực và thế giới thuộc lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo, Thể dục - Thể thao; giải
thưởng về Khoa học và Công nghệ, Văn học - Nghệ thuật, Báo chí trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa.
|
VIII.4.
|
Lĩnh vực Tổ chức biên chế
|
145.
|
Thủ tục hành chính thẩm định
thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
146.
|
Thủ tục hành chính thẩm định
tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
147.
|
Thủ tục hành chính thẩm định
giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
148.
|
Thủ tục hành chính về thẩm định
điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
149.
|
Thủ tục hành chính về thẩm định
đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
(Thẩm định đề án vị trí việc làm (theo Nghị định số 62/2020/NĐ-CP))
|
150.
|
Thủ tục hành chính về thẩm định
đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng, Thủ trưởng
cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, người đứng đầu tổ chức
do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập mà không phải đơn vị sự nghiệp
công lập, Giám đốc ĐHQGHN, Giám đốc ĐHQGTPHCM, UBND tỉnh, TP trực thuộc Trung
ương (Thẩm định đề án vị trí việc làm (theo Nghị định số 106/2020/NĐ-CP))
|
151.
|
Thủ tục hành chính về thẩm định
số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương
(Thẩm định số lượng người làm việc)
|
152.
|
Thủ tục hành chính về thẩm định
điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành,
địa phương (Thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc)
|
153.
|
Thủ tục hành chính về thẩm định
đề án vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định
của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
154.
|
Thủ tục hành chính về thẩm định
điều chỉnh vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết
định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
VIII.5.
|
Lĩnh vực Tổ chức Phi Chính
phủ
|
155.
|
Thủ tục cho phép hội đặt văn
phòng đại diện cấp tỉnh
|
156.
|
Thủ tục tự giải thể quỹ
|
157.
|
Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh
|
158.
|
Thủ tục báo cáo Đại hội nhiệm
kỳ, Đại hội bất thường của hội
|
159.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh)
|
160.
|
Thủ tục thay đổi giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
161.
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ
|
162.
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
163.
|
Thủ tục hợp nhất, sát nhập,
chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
|
164.
|
Thủ tục thông báo về việc đã giải
thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định
của hiến chương của tổ chức
|
165.
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến
chương của tổ chức
|
166.
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký
pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
|
167.
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ
sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
168.
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
169.
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc,
nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
170.
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức,
cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
171.
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cử trú hợp pháp tại Việt Nam
|
172.
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được
xóa án tích
|
173.
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến
chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
174.
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
175.
|
Thủ tục đề nghị thành lập,
chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
|
176.
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
IX.
|
NGÀNH
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
IX.1.
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác
và phát triển nông thôn
|
177.
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)
|
IX.2.
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
178.
|
Chuyển loại rừng đối với khu
rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
179.
|
Phê duyệt chương trình, dự án
và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng
cấp tỉnh
|
180.
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc
địa phương quản lý
|
IX.3.
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
|
181.
|
Công nhận lại doanh nghiệp
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
182.
|
Công nhận doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
IX.4.
|
Lĩnh vực Thuỷ lợi
|
183.
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập,
hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
184.
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
185.
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
186.
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến,
bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát
địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới
đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
187.
|
Cấp Giấy phép sử dụng đê, kè
bảo vệ đê, cống qua đê làm nơi neo đậu tàu, thuyền, bè, mảng trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa.
|
188.
|
Cấp Giấy phép nạo vét luồng,
lạch trong phạm vi bảo vệ đê điều trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
189.
|
Cấp Giấy phép để vật liệu,
đào ao, giếng ở bãi sông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
190.
|
Cấp Giấy phép xây dựng công trình
ngầm, khoan đào để khai thác nước ngầm trong phạm vi một kilomet (1km) tính từ
biên ngoài phạm vi bảo vệ đê điều trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
191.
|
Cấp Giấy phép cắt xẻ đê để
xây dựng công trình; xây dựng cống qua đê, khoan đào trong phạm vi bảo vệ đê
điều và xây dựng công trình đặc biệt (công trình quốc phòng - an ninh, giao
thông, thông tin liên lạc, công trình ngầm phục vụ phát triển kinh tế - xã hội,
hệ thống giếng khai thác nước ngầm, cửa khẩu qua đê, trạm bơm, âu thuyền, di
tích lịch sử văn hoá, khu phố cổ, làng cổ, cụm tuyến dân cư sống chung với lũ
và trên các cù lao) trong phạm vi bảo vệ đê điều, bãi sông, lòng sông trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
192.
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh
và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh
|
193.
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do
UBND tỉnh quản lý
|
194.
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh
phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn
UBND tỉnh quản lý
|
195.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ
khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
196.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh,
dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
197.
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
198.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công
trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
199.
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy
sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh.
|
200.
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các
hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh
|
201.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô
sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
202.
|
Cấp giấy phép hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của
UBND tỉnh
|
X.
|
NGÀNH
TÀI CHÍNH
|
X.1.
|
Lĩnh vực Quản lý công sản
|
203.
|
Thủ tục chi thưởng đối với tổ
chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị
đánh rơi, bỏ quên
|
204.
|
Thủ tục thanh toán phần giá
trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị
vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ
sở hữu
|
205.
|
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử
dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào
nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
|
206.
|
Thủ tục xác lập quyền sở hữu
toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền
sở hữu cho Nhà nước
|
X.2.
|
Lĩnh vực Quản lý giá
|
207.
|
Quyết định giá thuộc thẩm quyền
của cấp tỉnh
|
X.3.
|
Lĩnh vực Tài chính doanh
nghiệp
|
208.
|
Thủ tục quyết toán kinh phí sản
phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
209.
|
Thủ tục cấp phát kinh phí đối
với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương
|
XI.
|
NGÀNH
TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
|
XI.1.
|
Lĩnh vực Biển và Hải Đảo
|
210.
|
Cấp giấy phép nhận chìm ở biển
(cấp tỉnh)
|
211.
|
Trả lại giấy phép nhận chìm
(cấp tỉnh)
|
212.
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận
chìm ở biển (cấp tỉnh)
|
213.
|
Cấp lại giấy phép nhận chìm
(cấp tỉnh)
|
214.
|
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở
biển (cấp tỉnh)
|
215.
|
Gia hạn thời hạn giao khu vực
biển (cấp tỉnh)
|
216.
|
Trả lại khu vực biển (cấp tỉnh)
|
217.
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định
giao khu vực biển (cấp tỉnh)
|
218.
|
Thẩm định, phê duyệt Kế hoạch
ứng phó sự cố tràn dầu đối với: Các cơ sở hoạt động về khai thác, kinh doanh,
vận chuyển, chuyển tải, sử dụng xăng dầu và các sản phẩm dầu gây ra hoặc có
nguy cơ gây ra sự cố tràn dầu trên đất liền và vùng biển trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa, trừ các cơ sở kinh doanh xăng, dầu có nguy cơ xảy ra sự cố tràn dầu
ở mức nhỏ trên đất liền (dưới 20 tấn).
|
219.
|
Công nhận khu vực biển cấp tỉnh
|
XI.2.
|
Lĩnh vực Đất đai
|
220.
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong
khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có
nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa
tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ
chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài (TTHC cấp tỉnh)
|
221.
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt
việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu
hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài (TTHC cấp tỉnh)
|
222.
|
Giải quyết tranh chấp đất đai
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
223.
|
Thủ tục thu hồi đất vì mục
đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công
cộng (TTHC cấp tỉnh)
|
224.
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp
của cơ sở tôn giáo
|
225.
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư
mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
226.
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải
trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng
nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
227.
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng
đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa
|
XI.1.
|
Lĩnh vực Địa chất và
khoáng sản
|
228.
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng
sản
|
229.
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát
thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng
sản
|
230.
|
Trả lại Giấy phép khai thác
khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)
|
231.
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản (cấp tỉnh)
|
232.
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng
sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền phê duyệt (cấp tỉnh)
|
233.
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)
|
234.
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
235.
|
Trả lại Giấy phép thăm dò
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)
|
236.
|
Cấp Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản (cấp tỉnh)
|
237.
|
Gia hạn Giấy phép khai thác
khoáng sản (cấp tỉnh)
|
238.
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
(cấp tỉnh)
|
239.
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò
khoáng sản (cấp tỉnh)
|
240.
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản (cấp tỉnh)
|
241.
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản (cấp tỉnh)
|
242.
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp tỉnh)
|
243.
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép
khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu
tư xây dựng công trình (cấp tỉnh)
|
XII.
|
NGÀNH
TƯ PHÁP
|
XII.1.
|
Lĩnh vực Công chứng
|
244.
|
Chuyển nhượng Văn phòng công
chứng
|
245.
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
246.
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
247.
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
248.
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
XII.2.
|
Lĩnh vực Giám định Tư pháp
(Tư pháp)
|
249.
|
Chuyển đổi loại hình Văn
phòng giám định tư pháp cấp tỉnh
|
250.
|
Cấp lại thẻ giám định viên tư
pháp cấp tỉnh
|
251.
|
Cấp lại thẻ giám định viên tư
pháp cấp tỉnh
|
252.
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực
giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
253.
|
Đăng ký hoạt động văn phòng
giám định tư pháp
|
254.
|
Cấp phép thành lập văn phòng
giám định tư pháp
|
XII.3.
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi (Tư
pháp)
|
255.
|
Giải quyết việc người nước
ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
256.
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ
hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi.
|
257.
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài
|
258.
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
XII.4.
|
Lĩnh vực Quốc tịch
|
259.
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
|
260.
|
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
|
261.
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt
Nam
|
XIII
|
NGÀNH
VĂN HOÁ, THỂ THAO, DU LỊCH
|
XIII.1.
|
Lĩnh vực Di sản văn hóa
|
262.
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc
gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
263.
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc
gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang
quản lý hợp pháp hiện vật
|
264.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
bảo tàng ngoài công lập
|
XIII.2.
|
Lĩnh vực Gia đình
|
265.
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
266.
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thầm quyền của
Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
267.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
268.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ
ban nhân dân cấp tỉnh)
|
269.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
270.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
XIII.3.
|
Lĩnh vực Mỹ thuật, nhiếp ảnh,
triển lãm
|
271.
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác
phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh)
|
272.
|
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
273.
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
274.
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
tượng đài, tranh hoành tráng
|
275.
|
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
XIII.4.
|
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu
diễn
|
276.
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ
thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc
tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị
sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ th uật thuộc Trung ương)
|
277.
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi,
liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của
các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp
công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
278.
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi người
đẹp, người mẫu
|
XIII.5.
|
Lĩnh vực Quảng cáo
|
279.
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
280.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
281.
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
tại Việt Nam
|
XIII.6.
|
Lĩnh vực Thể dục thể thao
|
282.
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải
thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
283.
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu,
trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương tổ chức
|
284.
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu,
trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ
chức hoặc đăng cai tổ chức
|
XIII.7.
|
Lĩnh vực Thư viện
|
285.
|
Thủ tục thông báo thành lập
thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập
và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
286.
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp
nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học
là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ
người Việt Nam
|
287.
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt
động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện
ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt
Nam
|
XIII.8.
|
Lĩnh vực Văn hóa dân tộc
|
288.
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội cấp tỉnh
|
289.
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội
cấp tỉnh
|
XIV
|
NGÀNH
XÂY DỰNG
|
XIV.1.
|
Lĩnh vực Giám định nhà nước
về chất lượng công trình xây dựng (Xây dựng)
|
290.
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định
viên tư pháp xây dựng ở địa phương
|
XIV.2.
|
Lĩnh vực Kinh doanh bất động
sản (Xây dựng)
|
291.
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một
phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư
|
XIV.3.
|
Lĩnh vực Nhà ở và công sở
(Xây dựng)
|
292.
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê
nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc
hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được
sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên
phạm vi địa bàn
|
293.
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm
quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
|
294.
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội
thuộc sở hữu nhà nước
|
XV.
|
NGÀNH
Y TẾ
|
295.
|
Miễn nhiệm giám định viên
pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố
trực thuộc Trung ương
|
296.
|
Bổ nhiệm giám định viên pháp
y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố trực
thuộc Trung ương
|
XVI.
|
THANH
TRA
|
297.
|
Thủ tục tiếp công dân cấp tỉnh
|
298.
|
Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
299.
|
Giải quyết khiêú nại lần đầu
tại cấp tỉnh
|
300.
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
lần hai tại cấp tỉnh
|
301.
|
Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh
|
XVII.
|
BAN
DÂN TỘC
|
302.
|
Công nhận người có uy tín
trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
303.
|
Đưa ra khỏi danh sách người
có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|