|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3549/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Lê Hùng Dũng
|
Ngày ban hành:
|
03/12/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3549/QĐ-UBND
|
Cần Thơ, ngày 03 tháng 12 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn
cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn
cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm
soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn
cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng
dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực
hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét
đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố
kèm theo Quyết định này 21 thủ tục hành chính mới ban hành, 28 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung và 09 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều
2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều
3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám
đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số
3549/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố
Cần Thơ)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1.
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
LĨNH
VỰC ĐẤT ĐAI
|
37
|
Đăng
ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai lần đầu
|
38
|
Thay
đổi nội dung đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai
|
39
|
Sửa
chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai do
lỗi của cơ quan đăng ký
|
40
|
Xóa
đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai
|
41
|
Đăng
ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp là nhà ở hình thành trong
tương lai
|
42
|
Chuyển
tiếp đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai
|
43
|
Cấp
Giấy chứng nhận trong trường hợp có sự chênh lệch giữa số liệu diện tích đo
đạc thực tế với số liệu diện tích đã ghi trên giấy tờ quy định tại Điều 100
Luật Đất đai 2013 hoặc Giấy chứng nhận đã cấp (trường hợp tăng diện tích)
|
44
|
Đăng
ký đất đai đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
45
|
Đăng
ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng
nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất
liền kề
|
46
|
Thu
hồi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận
quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất
đai tại Điểm d Khoản 2 Điều 106 của Luật Đất đai
|
47
|
Bán
hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức
thuê đất trả tiền hàng năm
|
48
|
Chuyển
từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần hoặc
từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang thuê đất
|
49
|
Giao
đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với
dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy
chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao
|
50
|
Giao
đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với
dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không
phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây
dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao
|
51
|
Giao
đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất mà người xin giao đất
là cơ sở tôn giáo
|
52
|
Thu
hồi đất do tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức,
cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
53
|
Thu
hồi đất do bị giải thể, phá sản, chuyển đi nơi khác, giảm hoặc không còn nhu
cầu sử dụng đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo,
tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
54
|
Thu
hồi đất do đất được Nhà nước giao, cho thuê có thời hạn nhưng không được gia
hạn đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài
|
55
|
Thẩm
định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua
hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức
nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
56
|
Thu
hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con
người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên
tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự
án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước
|
57
|
Ký
hợp đồng thuê đất
|
2.
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT
|
Số hồ sơ TTHC(1)
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định
nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
I.
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
1
|
T-CTH-
253398-TT
|
Đăng
ký thế chấp quyền sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài
sản gắn liền với đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản
gắn liền với đất hình thành trong tương lai
|
-
Luật Đất đai năm 2013;
-
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai năm 2013;
-
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất;
-
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định về hồ sơ địa chính;
-
Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố
Cần Thơ quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu
phí, lệ phí.
|
2
|
T-CTH-
253399-TT
|
Đăng
ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn
liền với đất đồng thời là người sử dụng đất
|
-
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
-
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ;
-
Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ
phí trước bạ;
-
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất;
-
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định về hồ sơ địa chính;
-
Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố
Cần Thơ quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu
phí, lệ phí.
|
3
|
T-CTH-
253400-TT
|
Đăng
ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai.
|
-
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai năm 2013;
-
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất;
-
Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố
Cần Thơ quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu
phí, lệ phí.
|
4
|
T-CTH-
253401-TT
|
Đăng
ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn
liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất
|
-
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
-
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ;
-
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất;
-
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định về hồ sơ địa chính;
-
Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố
Cần Thơ quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu
phí, lệ phí.
|
5
|
T-CTH-
253402-TT
|
Xóa
đăng ký thế chấp
|
-
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất;
-
Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố
Cần Thơ quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu
phí, lệ phí.
|
6
|
T-CTH-
253403-TT
|
Đăng
ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký
|
-
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất;
-
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định về hồ sơ địa chính;
-
Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố
Cần Thơ quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu
phí, lệ phí.
|
7
|
T-CTH-
253404-TT
|
Đăng
ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng
ký thế chấp
|
-
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
-
Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố
Cần Thơ quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu
phí, lệ phí.
|
8
|
T-CTH-
220506-TT
|
Yêu
cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện
đăng ký
|
-
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất;
-
Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố
Cần Thơ quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu
phí, lệ phí.
|
12
|
T-CTH-
253407-TT
|
Đăng
ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong
các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ
hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức, chuyển đổi
công ty
|
-
Luật Đất đai năm 2013;
-
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai năm 2013;
-
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ;
-
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 quy định về Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
-
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định về sơ địa chính;
-
Thông tư số 25/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định về bản đồ địa chính;
-
Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày 25/8/2014 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013,
|
|
|
|
Thông
tư số 111/2013/TT-BTC ngày 15/8/2013, Thông tư số 219/2013/TT- BTC ngày
31/12/2013, Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013, Thông tư số
85/2011/TT-BTC ngày 17/6/2011, Thông tư số 39/2014/TT- BTC ngày 31/3/2014 và
Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014 của Bộ Tài chính để cải cách, đơn
giản các thủ tục hành chính về thuế.
-
Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố
Cần Thơ quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu
phí, lệ phí.
|
14
|
T-CTH-
253409-TT
|
Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất lần đầu
|
-
Luật Đất đai năm 2013;
-
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai năm 2013;
-
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ;
-
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 quy định về Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
-
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định về sơ địa chính;
-
Thông tư số 25/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định về bản đồ địa chính;
-
Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố
Cần Thơ quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu
phí, lệ phí.
|
15
|
T-CTH-
253411-TT
|
Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không
đồng thời là người sử dụng đất; Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với
đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận
|
-
Luật Đất đai năm 2013;
-
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai năm 2013;
-
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ;
-
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 quy định về Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
-
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định về sơ địa chính;
-
Thông tư số 25/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định về bản đồ địa chính;
-
Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố
Cần Thơ quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu
phí, lệ phí.
|
16
|
T-CTH-
253414-TT
|
Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất lần đầu đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là
chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
-
Luật Đất đai năm 2013;
-
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai năm 2013;
-
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ;
-
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 quy định về Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
-
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định về sơ địa chính;
-
Thông tư số 25/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định về bản đồ địa chính;
-
Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố
Cần Thơ quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu
phí, lệ phí.
|
18
|
T-CTH-
253425-TT
|
Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở,
công trình xây dựng của tổ chức đầu tư xây dựng để bán
|
-
Luật Đất đai năm 2013;
-
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai năm 2013;
-
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ;
-
Thông tư số 16/2010/TT-BXD ngày
|
|
|
|
01/9/2010
của Bộ Xây dựng quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số nội dung của
Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;
-
Thông tư số 03/2014/TT-BXD ngày 20/02/2014 của Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung
Điều 21 của Thông tư số 16/2010/TT-BXD ngày 01 tháng 9 năm 2010 của Bộ Xây
dựng quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số
71/2010/NĐ-CP ngày 23/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Luật Nhà ở.
-
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 quy định về Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
-
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định về sơ địa chính;
-
Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố
Cần Thơ quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu
phí, lệ phí.
|
19
|
T-CTH-
253426-TT
|
Cấp
đổi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận
quyền sở hữu công trình xây dựng
|
-
Luật Đất đai năm 2013;
-
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai năm 2013;
-
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 quy định về Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
-
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định về sơ địa chính;
-
Thông tư số 25/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định về bản đồ địa chính;
-
Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố
Cần Thơ quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu
phí, lệ phí.
|
20
|
T-CTH-
253427-TT
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận
quyền sở hữu công trình xây dựng do bị mất
|
-
Luật Đất đai năm 2013;
-
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai năm 2013;
-
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 quy định về Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
-
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định về sơ địa chính;
-
Thông tư số 25/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định về bản đồ địa chính;
-
Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố
Cần Thơ quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu
phí, lệ phí.
|
23
|
T-CTH-
253433-TT
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép
|
-
Luật Đất đai năm 2013;
-
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
-
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ;
-
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 quy định về Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
-
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định về sơ địa chính;
-
Thông tư số 25/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định về bản đồ địa chính;
-
Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu
hồi đất;
-
Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần
Thơ quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu
phí, lệ phí.
|
25
|
T-CTH-
253443-TT
|
Chuyển
từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
-
Luật Đất đai năm 2013;
-
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai năm 2013;
-
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ;
-
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 quy định về Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
-
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định về sơ địa chính;
-
Thông tư số 25/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định về bản đồ địa chính;
-
Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu
hồi đất;
-
Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố
Cần Thơ quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu
phí, lệ phí.
|
26
|
T-CTH-
253446-TT
|
Gia
hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
-
Luật Đất đai năm 2013;
-
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
-
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ;
-
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 quy định về Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
-
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định về hồ sơ địa chính;
-
Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố
Cần Thơ quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu
phí, lệ phí.
|
28
|
T-CTH-
253454-TT
|
Đăng
ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin
về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ
nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về
hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài
sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
-
Luật Đất đai năm 2013;
-
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai năm 2013;
-
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ;
-
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 quy định về Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
-
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định về sơ địa chính;
-
Thông tư số 25/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định về bản đồ địa chính;
-
Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 15/82014 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần
Thơ quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu
phí, lệ phí.
|
30
|
T-CTH-
220651-TT
|
Đính
chính Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận
quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp
|
-
Luật Đất đai năm 2013;
-
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai năm 2013;
-
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 quy định về Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
-
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về sơ địa chính;
-
Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố
Cần Thơ quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu
phí, lệ phí.
|
32
|
T-CTH-
253480-TT
|
Xóa
đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất
|
-
Luật Đất đai năm 2013;
-
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai năm 2013;
-
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 quy định về Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
-
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định về sơ địa chính;
- Quyết
định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí, lệ
phí.
|
35
|
T-CTH-
253485-TT
|
Cung
cấp thông tin dữ liệu đất đai
|
-
Luật Đất đai năm 2013;
-
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai năm 2013;
-
Thông tư số 34/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 quy định về xây dựng, quản lý,
khai thác hệ thống thông tin đất đai;
-
Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố
Cần Thơ quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu
phí, lệ phí.
|
VI.
LĨNH VỰC ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ
|
1
|
T-CTH-
220783-TT
|
Thẩm
định hồ sơ nghiệm thu công trình, sản phẩm đo đạc địa chính
|
Thông
tư số 25/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường ban hành Quy định về bản đồ địa chính
|
VII.
LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NAI, TỐ CÁO
|
1
|
T-CTH-
220791-TT
|
Tiếp
công dân
|
-
Luật Tiếp công dân ngày 25/11/2013;
-
Thông tư số 06/2013/TT-TTCP ngày 30/9/2013 của Tổng Thanh tra Chính phủ quy
định quy trình giải quyết tố cáo;
-
Thông tư số 07/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Tổng Thanh tra Chính phủ Quy
định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính.
|
2
|
T-CTH-
220793-TT
|
Xử lý
đơn
|
-
Thông tư số 06/2013/TT-TTCP ngày 30/9/2013 của Tổng Thanh tra Chính phủ Quy
định quy trình giải quyết tố cáo;
-
Thông tư số 07/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Tổng Thanh tra Chính phủ Quy
định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính;
|
3
|
T-CTH-
220794-TT
|
Giải
quyết khiếu nại lần đầu
|
-
Thông tư số 06/2013/TT-TTCP ngày 30/9/2013 của Tổng Thanh tra Chính phủ Quy
định quy trình giải quyết tố cáo;
-
Thông tư số 07/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Tổng Thanh tra Chính phủ Quy
định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính;
|
4
|
T-CTH-
220796-TT
|
Giải
quyết khiếu nại lần 2
|
-
Thông tư số 07/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Tổng Thanh tra Chính phủ Quy
định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính
|
5
|
T-CTH-
220797-TT
|
Giải
quyết tố cáo
|
-
Thông tư số 06/2013/TT-TTCP ngày 30/9/2013 của Tổng Thanh tra Chính phủ Quy
định quy trình giải quyết tố cáo
|
3.
Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT
|
Số hồ sơ TTHC(1)
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định
việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
|
I.
Lĩnh vực đất đai
|
|
9
|
T-CTH-
220509- TT
|
Thu
hồi đất, giao đất, cho thuê đất
|
Thông
tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất,
thu
hồi đất.
|
|
11
|
T-CTH-
253405- TT
|
Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận cho đơn vị vũ trang nhân dân đang sử dụng đất vào mục
đích quốc phòng, an ninh
|
-
Luật Đất đai năm 2013;
-
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013.
|
|
13
|
T-CTH-
253408- TT
|
Cấp
Giấy chứng nhận cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự
án có sử dụng đất
|
-
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai năm 2013;
-
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định về sơ địa chính.
|
|
22
|
T-CTH-
253432- TT
|
Đăng
ký nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do xử lý Hợp đồng thế
chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất
|
-
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai năm 2013;
-
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định về sơ địa chính.
|
|
24
|
T-CTH-
253439- TT
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép
|
-
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai năm 2013;
-
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định về sơ địa chính.
|
|
27
|
T-CTH-
253449- TT
|
Xác
nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận
|
-
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai năm 2013;
-
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định về sơ địa chính.
|
|
29
|
T-CTH-
253478- TT
|
Đăng
ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên, thay đổi về
nghĩa vụ tài chính; thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao,
kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình
|
-
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai năm 2013;
-
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định về sơ địa chính.
|
|
34
|
T-CTH-
253484- TT
|
Xóa
đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
-
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai năm 2013;
-
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định về sơ địa chính.
|
|
36
|
T-CTH-
220667- TT
|
Thu
hồi đất đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 và khoản 8 Điều 38 của
Luật Đất đai
|
Thông
tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi
đất.
|
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 3549/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Cần Thơ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3549/QĐ-UBND ngày 03/12/2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Cần Thơ
4.185
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|