|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3540/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Sơn Hùng
|
Ngày ban hành:
|
22/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3540/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 22
tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY
TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC VĂN
HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3520/QĐ-BVHTTDL ngày
19/11/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch tại Tờ trình số 4024/TTr-SVHTTDL ngày 21 tháng 11 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục 04 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 02 thủ tục hành chính cấp
huyện được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết
của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch đã được ban hành tại Quyết định số
496/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc
công bố thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung, trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai.
(Danh mục thủ tục hành chính kèm theo)
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định
này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay
thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; các nội dung khác tại Quyết định số
496/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai vẫn giữ
nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch; các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức niêm yết,
công khai danh mục thủ tục hành chính đã được công bố thuộc thẩm quyền giải quyết
tại trụ sở làm việc, trên Trang thông tin điện tử; tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả của cơ quan, đơn vị; triển khai tiếp nhận và xử lý hồ sơ, thủ tục
hành chính cho cá nhân, tổ chức theo quy định.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cập nhật nội dung thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính của Chính
phủ.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ
trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; các cơ quan, đơn vị liên
quan thực hiện cập nhật, cấu hình nội dung các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung được công bố theo Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính cấp tỉnh. Thực hiện tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều
kiện trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính cấp tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Thông tin và Truyền
thông; Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND;
- Đài Phát thanh và Truyền hình Đồng Nai;
- Báo Đồng Nai;
- Trung tâm kinh doanh VNPT (1022);
- Lưu: VT, KGVX, HCC, Cổng TTĐT tỉnh.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Sơn Hùng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC VĂN
HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 3540/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Stt
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
của TTHC
|
Ghi chú
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA CẤP
TỈNH[1]
|
1
|
1.001029
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch
vụ karaoke cấp tỉnh
|
10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ qua bưu chính đến Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch tỉnh Đồng Nai (Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, phường Trung Dũng,
thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai).
- Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ:
https://dichvucong. dongnai.gov.vn hoặc https: //dichvucong. gov.vn).
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
- Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại
các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Từ 01 đến 03 phòng: 4.000.000 đồng/giấy.
+ Từ 04 đến 05 phòng: 6.000.000 đồng/giấy.
+ Từ 06 phòng trở lên: 12.000.000 đồng/giấy.
- Tại khu vực khác
+ Từ 01 đến 03 phòng: 2.000.000 đồng/giấy.
+ Từ 04 đến 05 phòng: 3.000.000 đồng/giấy.
+ Từ 06 phòng trở lên: 6.000.000 đồng/giấy.
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm
2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường.
- Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 01 năm
2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường.
- Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12 tháng 11
năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch
vụ karaoke, dịch vụ vũ trường.
|
|
2
|
1.001008
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch
vụ vũ trường
|
10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ qua bưu chính đến Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai (Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, phường Trung
Dũng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai).
- Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ:
https://dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn).
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
- Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại
các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là
15.000.000 đồng/giấy;
- Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định cấp
Giấy phép là 10.000.000 đồng/giấy
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm
2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường.
- Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 01 năm
2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường.
- Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12 tháng 11
năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch
vụ karaoke, dịch vụ vũ trường.
|
|
3
|
1.000963
|
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
07 ngày, kể từ
ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ qua bưu chính đến Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai (Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, phường Trung
Dũng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai).
- Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ:
https://dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn).
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
- Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại
các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với trường hợp đã được cấp phép
kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là 2.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng
mức thu không quá 12.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác: Đối với trường hợp đã được cấp
phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là 1.000.000 đồng/phòng,
nhưng tổng mức thu không quá 6.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định.
- Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu
là 500.000 đồng/giấy.
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm
2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường.
- Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 01 năm
2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường.
- Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12 tháng 11
năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch
vụ karaoke, dịch vụ vũ trường.
|
|
04
|
1.000922
|
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vũ trường
|
07 ngày, kể từ
ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp hồ sơ qua bưu chính đến Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai (Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, phường Trung
Dũng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai).
- Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ:
https://dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc https: //dichvucong.gov.vn).
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là
500.000 đồng/giấy.
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm
2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường.
- Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 01 năm
2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường.
- Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12 tháng 11
năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch
vụ karaoke, dịch vụ vũ trường.
|
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA
CẤP HUYỆN[2]
|
5
|
1.000903
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch
vụ karaoke cấp huyện
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Gửi trực tiếp hoặc qua bưu chính hoặc qua môi
trường điện tử đến Ủy ban nhân dân cấp huyện được phân cấp giải quyết thủ tục
hành chính.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp huyện được phân cấp.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Ủy ban nhân dân
cấp huyện được phân cấp
|
- Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại
các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Từ 01 đến 03 phòng: 4.000.000 đồng/giấy.
+ Từ 04 đến 05 phòng: 6.000.000 đồng/giấy.
+ Từ 06 phòng trở lên: 12.000.000 đồng/giấy.
- Tại khu vực khác
+ Từ 01 đến 03 phòng: 2.000.000 đồng/giấy.
+ Từ 04 đến 05 phòng: 3.000.000 đồng/giấy.
+ Từ 06 phòng trở lên: 6.000.000 đồng/giấy
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm
2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường.
- Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 01 năm
2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường.
- Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12 tháng 11
năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch
vụ karaoke, dịch vụ vũ trường.
|
|
6
|
1.000831
|
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp huyện
|
07 ngày, kể từ
ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Gửi trực tiếp hoặc qua bưu chính hoặc qua môi trường
điện tử đến Ủy ban nhân dân cấp huyện được phân cấp giải quyết thủ tục hành
chính.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân
dân cấp huyện được phân cấp.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp
huyện được phân cấp.
|
- Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại
các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với trường hợp đã được cấp phép
kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là 2.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng
mức thu không quá 12.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác: Đối với trường hợp đã được cấp
phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là 1.000.000 đồng/phòng,
nhưng tổng mức thu không quá 6.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định.
- Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu
là 500.000 đồng/giấy
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm
2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường.
- Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 01 năm
2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường.
- Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12 tháng 11
năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch
vụ karaoke, dịch vụ vũ trường.
|
|
QUY
TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH ĐỒNG
NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3540/QĐ-UBND ngày 22/11/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Đồng Nai)
Phần
I
DANH MỤC QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
DANH MỤC QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Mã thủ tục
|
Tên quy trình
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm tiếp
nhận hồ sơ
|
Tình trạng cấu
hình trên phần mềm Egov
|
I
|
CẤP TỈNH
|
|
|
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA
|
|
|
1
|
1.001029
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch
vụ karaoke cấp tỉnh
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
- Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai (Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, Phường Trung
Dũng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai).
- Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công trực
tuyến tỉnh Đồng Nai (địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn/) (nếu có).
|
Một phần
|
2
|
1.001008
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch
vụ vũ trường
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ
hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai (Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, Phường Trung
Dũng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai).
- Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công trực
tuyến tỉnh Đồng Nai (địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn/) (nếu có).
|
Một phần
|
3
|
1.000963
|
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
07 ngày, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai (Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, Phường Trung
Dũng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai).
- Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công trực
tuyến tỉnh Đồng Nai (địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn/) (nếu có).
|
Một phần
|
4
|
1.000922
|
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vũ trường
|
07 ngày, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai (Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, Phường Trung
Dũng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai).
- Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công trực
tuyến tỉnh Đồng Nai (địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn/) (nếu có).
|
Một phần
|
II
|
CẤP HUYỆN
|
5
|
1.000903
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch
vụ karaoke cấp huyện
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Gửi trực tiếp hoặc qua bưu chính hoặc qua môi trường
điện tử đến Ủy ban nhân dân cấp huyện được phân cấp giải quyết thủ tục hành
chính.
|
Một phần
|
6
|
1.000831
|
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp huyện
|
07 ngày, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Gửi trực tiếp hoặc qua bưu chính hoặc qua môi trường
điện tử đến Ủy ban nhân dân cấp huyện được phân cấp giải quyết thủ tục hành
chính.
|
Một phần
|
Phần
II
NỘI DUNG QUY TRÌNH
I. CẤP TỈNH
LĨNH VỰC VĂN HÓA
1. Thủ tục cấp giấy phép đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
a. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc
b. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
(10 ngày làm việc)
|
Tiếp nhận hồ sơ của
tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận nhận hồ sơ
của Sở VHTTDL
|
01 ngày làm việc
|
Giải quyết hồ
sơ
- Trường hợp
hoàn thiện hồ sơ trong vòng 03 ngày làm việc.
- Sau hoàn thiện
hồ sơ, thành lập Đoàn thẩm định.
|
Phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
04 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Ký duyệt hồ sơ,
trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Nhận và trả kết quả
(Kết thúc hồ sơ)
|
Bộ phận trả chuyển
hồ sơ Sở VHTTDL
|
01 ngày làm việc
|
2. Thủ tục cấp giấy phép đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
a. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc
b. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết (10 ngày làm việc)
|
Tiếp nhận hồ sơ của
tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận nhận hồ sơ
của Sở VHTTDL
|
0.5 ngày làm việc
|
Giải quyết hồ
sơ
- Trường hợp
hoàn thiện hồ sơ trong vòng 03 ngày làm việc.
- Sau hoàn thiện
hồ sơ, thành lập Đoàn thẩm định.
|
Phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
4.5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Ký duyệt hồ sơ,
trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Nhận và trả kết quả
(Kết thúc hồ sơ)
|
Bộ phận trả chuyển
hồ sơ Sở VHTTDL
|
01 ngày làm việc
|
3. Thủ tục cấp giấy phép điều
chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
a. Thời hạn giải quyết: 07 ngày
b. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
(07 ngày)
|
Tiếp nhận hồ sơ của
tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận nhận hồ sơ
của Sở VHTTDL
|
0.5 ngày
|
Giải quyết hồ
sơ
- Trường hợp
hoàn thiện hồ sơ trong vòng 03 ngày làm việc.
- Sau hoàn thiện
hồ sơ, thành lập Đoàn thẩm định.
|
Phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
2.5 ngày
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
01 ngày
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Ký duyệt hồ sơ,
trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Nhận và trả kết quả
(Kết thúc hồ sơ)
|
Bộ phận trả chuyển
hồ sơ Sở VHTTDL
|
01 ngày
|
4. Thủ tục cấp giấy phép điều
chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
a. Thời hạn giải quyết: 07 ngày
b. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
(07 ngày)
|
Tiếp nhận hồ sơ của
tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận nhận hồ sơ
của Sở VHTTDL
|
0.5 ngày
|
Giải quyết hồ
sơ
- Trường hợp
hoàn thiện hồ sơ trong vòng 03 ngày làm việc.
- Sau hoàn thiện
hồ sơ, thành lập Đoàn thẩm định.
|
Phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
2.5 ngày
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
01 ngày
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Ký duyệt hồ sơ,
trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Nhận và trả kết quả
(Kết thúc hồ sơ)
|
Bộ phận trả chuyển
hồ sơ Sở VHTTDL
|
01 ngày
|
II. CẤP HUYỆN
LĨNH VỰC VĂN HÓA
5. Thủ tục cấp giấy phép điều
chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp huyện
a. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc
b. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
(10 ngày làm việc)
|
Tiếp nhận hồ sơ của
tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận nhận hồ sơ
của UBND cấp huyện được phân cấp
|
01 ngày làm việc
|
Giải quyết hồ
sơ
- Trường hợp
hoàn thiện hồ sơ trong vòng 03 ngày làm việc.
- Sau hoàn thiện
hồ sơ, thành lập Đoàn thẩm định.
|
Bộ phận chuyên môn
xử lý
|
06 ngày làm việc
|
Duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện được phân cấp
|
02 ngày làm việc
|
Nhận và trả kết quả
(Kết thúc hồ sơ)
|
Bộ phận trả chuyển
hồ sơ UBND cấp huyện được phân cấp
|
01 ngày làm việc
|
6. Thủ tục cấp giấy phép điều
chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
a. Thời hạn giải quyết: 07 ngày.
b. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
(07 ngày)
|
Tiếp nhận hồ sơ của
tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận nhận hồ sơ
của UBND cấp huyện được phân cấp
|
01 ngày
|
Giải quyết hồ
sơ
- Trường hợp
hoàn thiện hồ sơ trong vòng 03 ngày làm việc.
- Sau hoàn thiện
hồ sơ, thành lập Đoàn thẩm định.
|
Bộ phận chuyên môn
xử lý
|
03 ngày
|
Duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện được phân cấp
|
02 ngày
|
Nhận và trả kết quả
(Kết thúc hồ sơ)
|
Bộ phận trả chuyển
hồ sơ UBND cấp huyện được phân cấp
|
01 ngày
|
[1]
Ghi chú: Nội dung cụ thể của từng TTHC thực hiện theo Quyết định
số 3520/QĐ-BVHTTDL ngày 19/11/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
[2]
Ghi chú: Nội dung cụ thể của từng TTHC thực hiện theo Quyết định
số 3520/QĐ-BVHTTDL ngày 19/11/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Quyết định 3540/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3540/QĐ-UBND ngày 22/11/2024 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai
1.071
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|