|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 353/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục sửa đổi bổ sung Sở giáo dục Tuyên Quang
Số hiệu:
|
353/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thế Giang
|
Ngày ban hành:
|
16/04/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 353/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang,
ngày 16 tháng 4 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày
19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017
của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4
thực hiện tại các bộ, ngành, địa phương trong năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018
của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức
độ 4 để các bộ, ngành, địa phương thực hiện trong năm 2018 - 2019;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08/8/2018
của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính Phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày
26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung, hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi
bỏ thuộc phạm vi chức năng của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định 4863/QĐ-BGDĐT ngày 09/11/2018
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục
và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số
90/QĐ-BGDĐT ngày 11/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công
bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục
và Đào tạo;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào
tạo tỉnh Tuyên Quang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 59
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang (có
Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
2. Bãi bỏ khoản 15, 16, 17, 18, 63, mục I, Phần
A ban hành kèm theo Quyết định số 966/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên
Quang;
Điều 2. Giao Sở Giáo
dục và Đào tạo sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh, triển khai thực hiện ngay các nội dung sau:
1. Công khai tại trụ sở làm việc và trên Trang
thông tin điện tử của Sở theo quy định tại Điều 15 Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ;
2. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông
thực hiện hiện đăng tải đầy đủ Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT,
Quyết định 4863/QĐ-BGDĐT, Quyết định số 90/QĐ-BGDĐT và Danh mục, nội
dung cụ thể của 59 thủ tục hành chính đã được sửa đổi bổ sung nêu tại khoản 1,
Điều 1 Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ:
www.tuyenquang.gov.vn
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3; (thực hiện)
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- P. Tin học-Công báo (Đ/c Thủy, Tùng);
- Lưu: VT, KSTT (H).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Giang
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 353/QĐ-UBND ngày 16/4/2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
A. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH (36 thủ tục)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý quy định nội dung sửa đổi bổ sung, thay
thế
|
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Thực hiện tại Bộ phận Một cửa
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO
|
1
|
Thành lập trường
trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ
thông tư thục[1]
|
25 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa Sở Giáo dục và Đào
tạo, địa chỉ số 314 đường Tân Trào, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang,
tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ -CP ngày 21
tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục
|
x
|
x
|
2
|
Cho phép trường
trung học phổ thông hoạt động giáo dục[2]
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
3
|
Cho phép trường
trung học phổ thông hoạt động trở lại[3]
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
4
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông[4]
|
25 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
5
|
Giải thể trường
trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung
học phổ thông)[5]
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
6
|
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc
cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục[6]
|
25 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
7
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo
dục[7]
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
8
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở
lại[8]
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
9
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên[9]
|
25 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
10
|
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên[10]
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
11
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú[11]
|
20 ngày làm
việc
|
Bộ phận Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
12
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao
nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục[12]
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
13
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú[13]
|
25 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
14
|
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu
của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)[14]
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
15
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên cấp tỉnh[15]
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
16
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo
dục trở lại[16]
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
17
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên[17]
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
18
|
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên[18]
|
Không quy định
|
Bộ phận Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
19
|
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin
học[19]
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
20
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục[20]
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
21
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục
trở lại [21]
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
22
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học[22]
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
23
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của
cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)[23]
|
Không quy định
|
Bộ phận Một
cửa Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
24
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa
nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập tư thục[24]
|
20 ngày
làm việc
|
Bộ phận Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
25
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
hoạt động giáo dục[25]
|
20 ngày làm
|
Bộ phận Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
26
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
hoạt động trở lại[26]
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
27
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập[27]
|
20 ngày
làm việc
|
Bộ phận Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
28
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập[28]
|
20 ngày
làm việc
|
Bộ phận Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
29
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép
thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục[29]
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
30
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm[30]
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
31
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với
nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp[31]
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
32
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký goạt động giáo dục nghề
nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp[32]
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
33
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với
nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp[33]
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
34
|
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho
phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục[34]
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
35
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du
học[35]
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
36
|
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho
học sinh, sinh viên[36]
|
Quy định mốc thời gian chi trả
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại các cơ sở
giáo dục
|
Không
|
- Thông tư liên tịch 09/2016/TTLt-BGDĐT-BLĐTBXH; - Nghị
định 86/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 145/2018/NĐ-CP ngày 16/10/2018 sửa đổi, bổ
sung mọt số điều của nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ
quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân và chính sách miễn giảm học phí hỗ trợ chi phí học tập từ
năm học 2015-2016 đến năm học 2020 - 2021
|
x
|
x
|
B. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN (19 thủ tục)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý quy định nội dung sửa đổi bổ sung, thay
thế
|
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Thực hiện tại Bộ phận Một cửa
|
1
|
Thành lập trường
trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư
thục[37]
|
25 ngày làm việc
|
Tại bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
2
|
Cho phép trường
trung học cơ sở hoạt động giáo dục[38]
|
20 ngày làm việc
|
Tại bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
3
|
Cho phép trường
trung học cơ sở hoạt động trở lại[39]
|
20 ngày làm việc
|
Tại bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
4
|
Sáp nhập, chia, tách
trường trung học cơ sở[40]
|
25 ngày làm việc
|
Tại bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
5
|
Giải thể trường
trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường)[41]
|
20 ngày làm việc
|
Tại bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
6
|
Thành lập trường phổ
thông dân tộc bán trú[42]
|
35 ngày làm việc
|
Tại bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
7
|
Sáp nhập, chia, tách
trường phổ thông dân tộc bán trú[43]
|
25 ngày làm việc
|
Tại bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
8
|
Thành lập trường
tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục[44]
|
20 ngày làm việc
|
Tại bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
9
|
Cho phép trường tiểu
học hoạt động giáo dục[45]
|
20 ngày làm việc
|
Tại bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
10
|
Cho phép trường tiểu
học hoạt động giáo dục trở lại[46]
|
20 ngày làm việc
|
Tại bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
11
|
Sáp nhập, chia, tách
trường tiểu học[47]
|
20 ngày làm việc
|
Tại bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
12
|
Giải thể trường tiểu
học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)[48]
|
20 ngày làm việc
|
Tại bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
13
|
Thành lập trung tâm
học tập cộng đồng[49]
|
15 ngày làm việc
|
Tại bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
14
|
Cho phép trung tâm
học tập cộng đồng hoạt động trở lại[50]
|
15 ngày làm việc
|
Tại bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
15
|
Cho phép trường phổ thông
dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục [51]
|
20 ngày làm việc
|
Tại bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
16
|
Thành lập trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục[52]
|
25 ngày
làm việc
|
Tại bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
17
|
Cho phép trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục[53]
|
20 ngày
làm việc
|
Tại bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
18
|
Cho phép trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại[54]
|
20 ngày
làm việc
|
Tại bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
19
|
Sáp nhập, chia tách trường
mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ [55]
|
20 ngày
làm việc
|
Tại bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
C. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ (04 thủ tục)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Thực hiện tại Bộ phận Một cửa
|
1
|
Cho phép cơ sở giáo
dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học[56]
|
15 ngày làm việc
|
Tại bộ phận Một cửa cấp
xã
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
2
|
Thành lập nhóm trẻ,
lớp mẫu giáo độc lập[57]
|
20 ngày làm việc
|
Tại bộ phận Một cửa cấp
xã
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
3
|
Cho phép nhóm trẻ,
lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại[58]
|
20 ngày làm việc
|
Tại bộ phận Một cửa cấp
xã
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
4
|
Sáp nhập, chia, tách
nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập[59]
|
20 ngày làm việc
|
Tại bộ phận Một cửa cấp
xã
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
[1]
Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ và căn cứ pháp lý của TTHC.
[2]
Thay đổi về trình tự thực hiện và thành phần hồ sơ; yêu cầu điều kiện thực hiện
và căn cứ pháp lý của TTHC.
[3]
Thay đổi về trình tự thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC.
[4]
Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ và căn cứ pháp lý của TTHC.
[5]
Thay đổi về trình tự thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC.
[6]
Thay đổi về trình tự thực hiện và thành phần hồ sơ và căn cứ pháp lý của TTHC.
[7]
Thay đổi về trình tự thực hiện và thành phần hồ sơ; yêu cầu điều kiện thực hiện
và căn cứ pháp lý của TTHC.
[8]
Thay đổi về trình tự thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC.
[9]
Thay đổi về trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ; thời hạn giải quyết và căn cứ
pháp lý của TTHC.
[10] Thay đổi về căn cứ pháp lý của TTHC.
[11] Thay đổi về thành phần hồ sơ và căn cứ pháp lý của TTHC.
[12] Thay đổi về thành phần hồ sơ và căn cứ pháp lý của TTHC.
[13] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ và căn cứ
pháp lý của TTHC.
[14] Thay đổi về thành phần hồ sơ và căn cứ pháp lý của TTHC.
[15] Thay đổi về yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC; căn cứ pháp lý
của TTHC.
[16] Thay đổi về thành phần hồ sơ; căn cứ pháp lý của TTHC.
[17] Thay đổi về yêu cầu điều kiện thực hiện và căn cứ pháp lý của
TTHC.
[18] Thay đổi về yêu cầu điều kiện thực hiện và căn cứ pháp lý của
TTHC.
[19] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ và căn cứ
pháp lý của TTHC.
[20] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; yêu cầu
điều kiện thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC.
[21] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ và căn cứ
pháp lý của TTHC.
[22] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ và căn cứ
pháp lý của TTHC.
[23] Thay đổi về cơ quan thực hiện; kết quả thực hiện và căn cứ
pháp lý của TTHC.
[24] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; yêu cầu
điều kiện thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC.
[25] Thay đổi về thành phần hồ sơ; yêu cầu điều kiện thực hiện và
căn cứ pháp lý của TTHC.
[26] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ và căn cứ
pháp lý của TTHC.
[27] Thay đổi về trình tự thực hiện; yêu cầu điều kiện thực hiện
và căn cứ pháp lý của TTHC.
[28] Thay đổi về trình tự thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC.
[29] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; yêu cầu
điều kiện thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC.
[30] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; yêu cầu
điều kiện thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC.
[31] Thay đổi về thành phần hồ sơ và căn cứ pháp lý của TTHC.
[32] Thay đổi về thành phần hồ sơ; yêu cầu điều kiện thực hiện và
căn cứ pháp lý của TTHC.
[33] Thay đổi yêu cầu điều kiện thực hiện và căn cứ pháp lý của
TTHC.
[34] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; yêu cầu
điều kiện thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC.
[35] Thay đổi về thành phần hồ sơ; yêu cầu điều kiện thực hiện và
căn cứ pháp lý của TTHC.
[36] Thay đổi về thành phần hồ sơ; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; yêu
cầu điều kiện thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC.
[37] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; thời hạn
giải quyết và căn cứ pháp lý của TTHC.
[38] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; yêu cầu
điều kiện thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC.
[39] Thay đổi về trình tự thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC.
[40] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; thời hạn
giải quyết; yêu cầu điều kiện thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC.
[41] Thay đổi về căn cứ pháp lý của TTHC.
[42] Thay đổi về trình tự thực hiện; thời hạn giải quyết và căn cứ
pháp lý của TTHC.
[43] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; thời hạn
giải quyết; yêu cầu điều kiện thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC.
[44] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; thời hạn
giải quyết và căn cứ pháp lý của TTHC.
[45] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; yêu cầu
điều kiện thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC.
[46] Thay đổi về trình tự thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC.
[47] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; yêu cầu
điều kiện thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC.
[48] Thay đổi về căn cứ pháp lý của TTHC.
[49] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; yêu cầu
điều kiện thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC.
[50] Thay đổi về trình tự thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC.
[51] Thay đổi về thành phần hồ sơ và căn cứ pháp lý của TTHC.
[52] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; thời hạn
giải quyết và căn cứ pháp lý của TTHC.
[53] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; thời hạn
giải quyết; yêu cầu điều kiện thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC.
[54] Thay đổi về trình tự thực hiện; thời hạn giải quyết và căn cứ
pháp lý của TTHC.
[55] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; thời hạn
giải quyếtyêu cầu điều kiện thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC.
[56] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; thời hạn
giải quyết; yêu cầu điều kiện thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC.
[57] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; thời hạn
giải quyết; yêu cầu điều kiện thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC.
[58] Thay đổi về trình tự thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC.
[59] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; thời hạn
giải quyết; yêu cầu điều kiện thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC.
Quyết định 353/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 353/QĐ-UBND ngày 16/04/2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang
2.964
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|