|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3521/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Sơn Hùng
|
Ngày ban hành:
|
21/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3521/QĐ-UBND
|
Đồng
Nai, ngày 21 tháng
11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ NGÀNH VĂN HÓA, THỂ
THAO VÀ DU LỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số
1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế
hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính
nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 3683/TTr-SVHTTDL ngày 29
tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố kèm theo Quyết định này 39 thủ
tục hành chính (TTHC) nội bộ ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của tỉnh Đồng Nai.
(Danh mục, nội dung
thủ tục hành chính nội bộ ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch kèm theo).
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký, bãi bỏ 22 TTHC nội bộ Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch, gồm:
- Bãi bỏ 07 TTHC nội
bộ, từ số thứ tự 01 đến 07 thuộc Mục I, được ban hành tại Quyết định số
1786/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng
Nai;
- Bãi bỏ 15 TTHC nội
bộ được ban hành tại Quyết định số 1700/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ
trong tỉnh Đồng Nai được ban hành bổ sung mới và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Trường hợp thủ tục
hành chính nội bộ công bố tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm
quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng
thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều
3. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
chủ trì, phối hợp các sở, ban ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp xã và các đơn vị liên quan có trách nhiệm:
1. Tổ chức triển khai
niêm yết, công khai TTHC nội bộ tại trụ sở làm việc, trên Trang thông tin điện
tử của đơn vị, địa phương; triển khai quán triệt thực hiện tiếp nhận và xử lý hồ
sơ theo trình tự, thời gian và nội dung thuộc thẩm quyền giải quyết cho cá
nhân, tổ chức theo quy định.
2. Triển khai rà soát
đảm bảo tỷ lệ 100% TTHC nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý chuyên
ngành của đơn vị, địa phương được đánh giá, đề xuất đơn giản hóa, trình Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét và kiến nghị Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, các
Bộ, ngành Trung ương phê duyệt phương án đơn giản hóa TTHC nội bộ thuộc thẩm
quyền theo Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ.
3. Thường xuyên theo
dõi, cập nhật các quy định có liên quan đến nội dung TTHC nội bộ thuộc phạm vi
chức năng quản lý ngành để phối hợp đơn vị, địa phương liên quan tham mưu Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh, bổ sung TTHC nội bộ theo thẩm quyền.
Điều
4. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Cổng
thông tin điện tử tỉnh) có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch cập nhật công khai TTHC nội bộ đã được công bố lên Cổng thông tin điện
tử của tỉnh.
Điều
5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KGVX, THNC, HCTC, Cổng
TTĐT tỉnh, HCC.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Sơn Hùng
|
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ
DU LỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 3521/QĐ-UBND
ngày 21/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Đồng Nai)
Stt
|
Tên
TTHC nội bộ
|
Thẩm
quyền giải quyết
|
Văn
bản quy định TTHC nội bộ
|
Trang
|
I.
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP TỈNH
|
1
|
A.
|
LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA
|
|
1
|
1.
|
Kiểm kê di tích
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Luật Di sản văn
hóa; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản Văn hóa; Nghị định số
98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di
sản Văn hóa.
|
1
|
2.
|
Phê duyệt Quy hoạch
khảo cổ ở địa phương
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Luật Di sản văn
hóa; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản Văn hóa; Nghị định số
98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di
sản Văn hóa.
|
2
|
3.
|
Điều chỉnh Quy hoạch
khảo cổ ở địa phương
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Luật Di sản văn
hóa; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản Văn hóa; Nghị định số
98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di
sản Văn hóa.
|
3
|
4.
|
Lập, phê duyệt nhiệm
vụ lập quy hoạch di tích và quy hoạch di tích đối với cụm di tích cấp tỉnh,
di tích quốc gia
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Luật Di sản văn
hóa; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa; Nghị định số
166/2018/NĐ-CP ngày 25/12/2018 của Chính phủ quy định thẩm quyền, trình tự,
thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch, dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi
di tích lịch sử-văn hóa, danh lam thắng cảnh.
|
4
|
5.
|
Phê duyệt nhiệm vụ
lập quy hoạch di tích và quy hoạch di tích
đối với cụm di tích cấp tỉnh, di tích quốc gia
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Luật Di sản văn
hóa; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa; Nghị định số
166/2018/NĐ-CP ngày 25/12/2018 của Chính phủ quy định thẩm
quyền, trình tự, thủ tục lập,
thẩm định, phê duyệt quy hoạch, dự án bảo quản,
tu bổ, phục hồi
di tích lịch sử-văn hóa, danh lam thắng
cảnh
|
5
|
6.
|
Phê duyệt dự
án tu bổ di tích, báo cáo kinh tế - kỹ thuật tu bổ
di tích thuộc thẩm quyền quản lý cửa tỉnh
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Luật Di sản văn
hóa; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa;
Nghị định số 166/2018/NĐ-CP ngày 25/12/2018 của Chính phủ quy định thẩm quyền,
trình tự, thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt quy
hoạch, dự án bảo quản, tu bổ,
phục hồi di tích lịch sử-văn hóa,
danh lam thắng cảnh
|
6
|
7.
|
Điều chỉnh dự án tu
bổ di tích, báo cáo kinh tế - kỹ thuật tu bổ di tích thuộc thẩm quyền quản lý
của tỉnh
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Luật Di sản văn
hóa; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Di sản văn hóa; Nghị định số 166/2018/NĐ-CP
ngày 25/12/2018 của Chính phủ quy định
thẩm quyền, trình tự, thủ tục lập, thẩm định,
phê duyệt quy hoạch, dự án bảo quản,
tu bổ, phục hồi di tích lịch sử-văn hóa,
danh lam thắng cảnh
|
7
|
8.
|
Công nhận bảo vật
quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Luật Di sản văn
hóa; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa
|
8
|
9.
|
Công nhận bảo vật
quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập,
tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Luật Di sản văn
hóa; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa
|
11
|
10.
|
Kiểm kê di tích phổ
thông
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Điều 28 Luật Di sản
văn hóa và Khoản 9, Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Di sản văn
hóa
|
14
|
B.
|
LĨNH
VỰC VĂN HÓA
|
|
15
|
11.
|
Phê duyệt danh mục
tên đường, phố và công trình công cộng
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
Nghị định số
91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ về việc Ban
hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng; Thông tư số
36/2006/TT-BVHTT ngày 20/3/2006 cửa Bộ trưởng Bộ Văn hóa thông tin hướng dẫn
thực hiện Quy chế đặt tên, đổi
tên đường, phố và công trình công cộng kèm theo Nghị định 91/2005/NĐ-CP
|
15
|
12.
|
Đặt mới, đổi tên đường
phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nghị định số 91/2005/NĐ-CP
ngày 11/7/2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường,
phố và công trình công cộng; Thông tư số
36/2006/TT-BVHTT ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa
thông tin hướng dẫn thực hiện Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công
trình công cộng kèm theo Nghị định 91/2005/NĐ-CP
|
16
|
13.
|
Xét, công nhận quận,
thị xã, thành phố thuộc cấp tỉnh đạt chuẩn đô thị văn minh
|
Hội
đồng thẩm định
|
Quyết định số
04/2022/QĐ-TTg ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành quy định tiêu chí, trình tự, thủ tục xét công nhận đạt chuẩn đô thị văn
minh. Có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 4 năm 2022; Quyết định số
787/QĐ-BVHTTDL ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa -
Thể thao và Du lịch
|
18
|
14.
|
Xét, công nhận lại
quận, thị xã, thành phố thuộc cấp tỉnh đạt chuẩn đô thị văn minh
|
Hội
đồng thẩm định
|
Quyết định số
04/2022/QĐ-TTg ngày 18 tháng
02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 787/QĐ-BVHTTDL ngày
31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thể thao và Du lịch
|
20
|
15.
|
Xét tặng danh hiệu
“Xã, phường, thị trấn tiêu biểu”
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
Nghị định
số 86/2023/NĐ-CP ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ
quy định khung tiêu chuẩn và trình tự, thủ tục, hồ sơ xét tặng danh hiệu “Gia
đình văn hóa”, “Thôn, tổ dân phố văn hóa”, “Xã, phường, thị trấn tiêu biểu”;
Quyết định số 191/QĐ-BVHTTDL ngày 23/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thể
thao và Du lịch
|
22
|
C.
|
LĨNH
VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ
|
|
26
|
16.
|
Xét thăng hạng chức
danh nghề nghiệp Diễn viên hạng III
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Luật Viên chức; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;
Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 cửa
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Thông
tư số 10/2022/TT-BVHTTDL ngày 28/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên
chức chuyên ngành nghệ thuật biểu diễn và điện ảnh
|
26
|
17.
|
Xét thăng hạng chức
danh nghề nghiệp Di sản viên hạng III
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Luật Viên chức; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;
Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của
Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và
quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Thông tư số
16/2021/7T-BVHTTDL ngày 22/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên
chức chuyên ngành di sản văn hóa
|
28
|
18.
|
Xét thăng hạng chức
danh nghề nghiệp Phương pháp viên hạng III
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Luật Viên chức; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày
25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý
viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Thông tư
số 03/2022/7T- BVHTTDL ngày 07/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên
chức chuyên ngành văn hóa cơ sở
|
30
|
19.
|
Xét thăng
hạng chức danh nghề nghiệp Hướng dẫn viên văn hóa hạng III
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Luật Viên chức; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công
chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính
phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số
85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Thông tư số 03/2022/TT-BVHTTDL
ngày 07/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh
nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành văn hóa cơ sở
|
32
|
20.
|
Xét thăng hạng chức
danh nghề nghiệp Họa sỹ hạng III
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Luật Viên chức; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công
chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính
phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý
viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều
của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Thông tư số 09/2022/TT-BVHTTDL ngày
28/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định mã số, tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành mỹ thuật
|
34
|
21.
|
Xét thăng hạng chức
danh nghề nghiệp Thư viện viên hạng III
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Luật Viên chức; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;
Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính
phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và
quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Thông
tư số 02/2022/TT-BVHTTDL ngày 01/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
và xếp lương viên chức chuyên ngành thư viện
|
36
|
22.
|
Xét thăng hạng chức
danh nghề nghiệp viên chức từ Tuyên truyền viên văn hóa trung cấp lên Tuyên
truyền viên văn hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Luật Viên chức; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;
Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Thông
tư số 02/2023/TT-BVHTTDL ngày 21/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương
viên chức chuyên ngành tuyên truyền viên văn hóa
|
37
|
23.
|
Xét thăng hạng chức
danh nghề nghiệp Đạo diễn nghệ thuật hạng III
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;
- Nghị định số
115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ; Nghị định số
85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số
92/2021/TT-BTC ngày 28/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Thông tư số
10/2022/TT-BVHTTDL ngày 28/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du;
Thông tư số 06/2020/TT-BNV ngày 02/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
39
|
D.
|
LĨNH
VỰC CÔNG TÁC VĂN PHÒNG SỞ
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU
LỊCH
|
41
|
24.
|
Xây dựng, ban hành
Chương trình công tác năm của Sở Văn hóa. Thể thao và Du lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Kế hoạch đầu năm của
UBND tỉnh
|
41
|
25.
|
Tạm ứng và thanh
toán công tác phí
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quy chế chi tiêu nội
bộ năm của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
42
|
26.
|
Xin xe đi công tác
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quyết định ban hành
Quy chế khoán kinh phí sử dụng xe ô tô phục vụ công tác của Văn phòng
|
45
|
27.
|
Sửa chữa trang thiết
bị văn phòng sử dụng tại Khối Văn phòng Sở
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quyết
định ban hành Quy chế chi tiêu nội bộ, quản lý và sử dụng tài sản còng quá từng
năm của Sở VHTTDL
|
47
|
E.
|
LĨNH
VỰC MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM
|
49
|
28.
|
Phê duyệt quy hoạch
tượng đài, tranh hoành tráng cấp tỉnh
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Nghị định số
113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ;
- Quyết định số
787/QĐ-BVHTTDL ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
49
|
29.
|
Điều chỉnh quy hoạch
tượng đài, tranh hoành tráng cấp tỉnh
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Nghị định số
113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ;
- Quyết định số
787/QĐ-BVHTTDL ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
50
|
F.
|
LĨNH
VỰC THƯ VIỆN
|
51
|
30.
|
Thông báo thành lập
thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện công lập; thư
viện cấp huyện
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Thư viện số
46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019.
- Nghị định số
93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Luật Thư viện;
- Thông tư số
01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020; Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL
ngày 30 tháng 10 năm 2023;
- Quyết định số
997/QĐ-BVHTTDL ngày 12/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
51
|
31.
|
Thông báo sáp nhập,
hợp nhất, chia, tách thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là
thư viện công lập; thư viện cấp huyện
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Thư viện số
46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019;
- Nghị định số
93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020; Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL
ngày 30 tháng 10 năm 2023;
- Quyết định số
997/QĐ-BVHTTDL ngày 12/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
53
|
32.
|
Thông báo giải thể
thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện công lập; thư
viện cấp huyện
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Thư viện số
46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019.
- Nghị định số
93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Thư viện.
- Thông tư số
01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 và Quyết định số 997/QĐ-BVHTTDL
ngày 12/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
56
|
II.
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP HUYỆN
|
58
|
A.
|
LĨNH
VỰC VĂN HÓA
|
58
|
33.
|
Xét, công nhận phường,
thị trấn đạt chuẩn đô thị văn minh
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
- Quyết định số
04/2022/QĐ-TTg ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ;
- Quyết định số
787/QĐ-BVHTTDL ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
58
|
34.
|
Xét, công nhận lại
phường, thị trấn đạt chuẩn đô
thị văn minh
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
- Quyết định số
04/2022/QĐ-TTg ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ;
- Quyết định số
787/QĐ-BVHTTDL ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
60
|
35.
|
Xét tặng danh hiệu
“Thôn, tổ dân phố văn hóa”
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
- Nghị định số
86/2023/NĐ-CP ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ;
- Quyết
định số 191 /QĐ-BVHTTDL ngày 23/01/2024 của Bộ trưởng Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
62
|
B.
|
LĨNH
VỰC THƯ VIỆN
|
|
67
|
36.
|
Thông báo thành lập
thư viện 1 cấp xã; thư viện cơ sở giáo dục mầm non,
cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác
là thư viện công lập
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
- Luật Thư viện số
46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019.
- Nghị định số
93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Thư viện.
- Thông tư số
01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng
5 năm 2020; Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30 tháng 10 năm 2023 và Quyết
định số 997/QĐ-BVHTTDL ngày 12/4/2024 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
67
|
37.
|
Thông báo sáp nhập,
hợp nhất, chia, tách thư viện cấp xã; thư viện cơ sở
giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ
sở giáo dục khác là thư viện công lập
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
- Luật Thư viện số
46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019.
- Nghị định số
93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Thư viện.
- Thông tư số
01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020; Thông tư số
13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30 tháng 10 năm 2023 và Quyết định số 997/QĐ-BVHTTDL
ngày 12/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
69
|
38.
|
Thông báo giải thể
thư viện cấp xã; thư viện cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ
thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác là thư viện công
lập
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
- Luật Thư viện số
46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019.
- Nghị định số
93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Thư viện.
- Thông tư số 01
/2020/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 và Quyết định số 997/QĐ-BVHTTDL
ngày 12/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch.
|
72
|
III.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NỘI BỘ CẤP XÃ
|
74
|
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA
|
|
74
|
39.
|
Xét tặng danh hiệu “Gia đình văn
hóa”
|
Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
- Nghị định số 86/2023/NĐ-CP ngày 07
tháng 12 năm 2023 của Chính phủ;
- Quyết định số 191/QĐ-BVHTTDL ngày
23/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
74
|
Quyết định 3521/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3521/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của tỉnh Đồng Nai
100
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|