|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3520/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính Sở Khoa học Thái Bình
Số hiệu:
|
3520/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Xuyên
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3520/QĐ-UBND
|
Thái Bình, ngày 28 tháng 12 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH THÁI BÌNH.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính
phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính;
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa
học và Công nghệ tại Tờ trình số 34/TTr-SKHCN ngày 11 tháng 12 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 59 (năm mươi chín) thủ tục hành chính được
chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái
Bình (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
1992/QĐ-UBND ngày 25/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái
Bình.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
(file điện tử)
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, PKSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Văn Xuyên
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3520/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
PHẦN I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
|
1
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực
tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa
học và công nghệ
|
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp cần thiết, Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh tổ chức hội đồng để thẩm tra hồ sơ trước khi có văn bản trả lời.
Thời gian thẩm tra và trả lời không quá 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Nhà
Triển lãm thông tin tỉnh, Khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường Kiệt,
thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình)
|
Không
|
Quyết định số 2405/QĐ-BKHCN ngày 24 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hoạt động
khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công
nghệ.
|
2
|
Thủ tục công nhận kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
25 ngày làm việc gồm:
- Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân
về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Thực hiện việc đánh giá hồ sơ
thông qua hội đồng đánh giá: 15 ngày làm việc;
- Công nhận kết quả nghiên cứu khoa
học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu: 07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng.
|
Không
|
Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08
tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
3
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên
cứu
|
25 ngày làm việc (Gửi thông báo cho
tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có):
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ; Thực hiện việc đánh giá hồ sơ
thông qua hội đồng đánh giá: 15 ngày làm việc; Phê duyệt kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để xem xét hỗ trợ kinh phí, mua:
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng)
|
4
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
|
25 ngày làm việc gồm:
- Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân
về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Cơ quan có thẩm quyền thực hiện việc
đánh giá hồ sơ thông qua hội đồng đánh giá: 15 ngày làm việc;
- Phê duyệt sáng chế, sáng kiến để xem
xét mua: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội
đồng.
|
5
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung
gian của thị trường khoa học và công nghệ
|
- Phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học
và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả
làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.
- Công bố công khai nhiệm vụ khoa học
và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý: Trong thời hạn
05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ
được hỗ trợ.
|
6
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án
thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công
nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ
|
- Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công
nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm
việc của Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.
- Công bố công
khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ
khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
|
7
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ
chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
|
- Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công
nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm
việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.
- Công bố công khai nhiệm vụ khoa học
và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm
vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
|
8
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công
nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương
để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
- Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công
nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm
việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.
- Công bố công khai nhiệm vụ khoa học
và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương
quản lý: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa
học và công nghệ được hỗ trợ.
|
9
|
Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
ngày phê duyệt, bộ, ngành, địa phương công bố công khai
nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặt hàng trên cổng thông tin điện tử của bộ,
ngành, địa phương để tuyển chọn hoặc giao trực tiếp cho tổ chức, cá nhân có
đủ năng lực triển khai thực hiện.
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ
ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặt hàng, bộ, ngành, địa phương
được giao quản lý thông báo công khai kết quả xác định nhiệm vụ khoa học và
công nghệ đối với những đề xuất đặt hàng không được phê duyệt trên cổng thông
tin điện tử của mình để các tổ chức và cá nhân biết
|
Quyết định số 811/QĐ-BKHCN ngày 14 tháng
4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công
nghệ.
|
10
|
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển
chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà
nước
|
- Kết thúc thời hạn nhận hồ sơ đăng
ký tuyển chọn, giao trực tiếp trong thời hạn 07 ngày làm việc, bộ, ngành, địa
phương tiến hành mở, kiểm tra và xác nhận tính hợp lệ của hồ sơ.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
nhận được thuyết minh đã hoàn thiện theo kết luận của Tổ thẩm định hoặc ngày
nhận được ý kiến của chuyên gia tư vấn độc lập, trên cơ sở kết luận của Hội
đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp, Tổ thẩm định, ý kiến của chuyên gia
tư vấn độc lập (nếu có) và báo cáo kết quả của đơn vị chức năng, Thủ trưởng bộ,
ngành, địa phương phê duyệt tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ cấp quốc gia.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ khi ký quyết định phê duyệt, bộ, ngành, địa phương thông báo công khai kết
quả tuyển chọn, giao trực tiếp và đăng tải tối thiểu 60 ngày trên cổng thông
tin điện tử của bộ, ngành, địa phương.
|
Quyết định số 1826/QĐ-BKHCN ngày 10
tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
11
|
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp
trong hoạt động khoa học và công nghệ
|
07
ngày làm việc
|
Quyết định số 1482/QĐ-BKHCN ngày 17
tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
12
|
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư
pháp trong hoạt động khoa học và công nghệ
|
07
ngày làm việc
|
13
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa
học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt
Nam.
|
08
ngày làm việc
|
Quyết định số 2776/QĐ-BKHCN ngày 12
tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
II
|
LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ
|
14
|
Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ
chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020
(đối với dự án địa phương quản lý)
|
- Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh thành lập tổ chức họp hội đồng tư vấn tuyển
chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì thực hiện dự án: Trong thời hạn 15 ngày
làm việc kể từ ngày lập Biên bản mở hồ sơ;
- Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh thành lập và tổ chức họp Tổ thẩm định dự toán kinh phí dự án: Trong
thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đã được hiệu chỉnh;
- Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ
trì dự án địa phương quản lý: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đã được hoàn thiện theo kết luận của Tổ thẩm định;
- Công bố kết quả tuyển chọn, giao trực
tiếp dự án: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh phê duyệt.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Nhà
Triển lãm thông tin tỉnh, Khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường Kiệt,
thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình)
|
Không
|
Quyết định số 2306/QĐ-BKHCN ngày 16
tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí
tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
15
|
Thủ tục đề nghị thay đổi, điều
chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản
trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
- Thay đổi thời gian thực hiện dự án:
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của tổ chức chủ
trì dự án;
- Các thay đổi, điều chỉnh khác: Trong
thời hạn 30 ngày kể từ thời điểm nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
16
|
Thủ tục đề nghị chấm dứt hợp đồng trong
quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai
đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
- Thông báo tạm dừng thực hiện
nhiệm vụ: trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận được hồ sơ đề
nghị chấm dứt hợp đồng hợp lệ.
- Xem xét, ban hành Quyết định chấm
dứt hợp đồng thực hiện dự án: sau khi tổ chức kiểm tra, đánh giá hồ sơ và
hiện trường. Trường hợp cần thiết phải tổ chức lấy ý kiến tư vấn của các nhà
khoa học, chuyên gia quản lý.
|
17
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công
nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ
giai đoạn 2016- 2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
- Thông báo cho tổ chức chủ trì tính
hợp lệ của hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ;
- Tổ chức chủ trì dự án bổ sung hồ sơ
trong trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được thông báo của Sở Khoa học và Công nghệ;
- Thành lập hội đồng: 15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện dự án hợp
lệ;
- Tổ chức họp hội đồng: 30 ngày kể từ
ngày có Quyết định thành lập hội đồng;
- Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, ban hành quyết định công nhận kết quả thực hiện
dự án: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ các tài liệu
công nhận kết quả thực hiện dự án.
|
III
|
LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
|
18
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự
phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định,
chứng nhận
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký: Cơ quan chỉ định thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ
sung hồ sơ.
- Trong thời hạn 20 ngày kể từ khi nhận
được hồ sơ hợp lệ: Cơ quan chỉ định đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh
giá sự phù hợp và ký biên bản đánh giá thực tế.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được báo cáo kết quả hành động khắc phục theo biên bản đánh giá
thực tế: Cơ quan chỉ định ban hành quyết định chỉ định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Nhà
Triển lãm thông tin tỉnh, Khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường Kiệt,
thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình)
|
Không
|
Quyết định số 1662/QĐ-BKHCN ngày 15
tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn
đo lường chất lượng và thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
19
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh
vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký: Cơ quan chỉ định thông báo bằng văn bản yêu
cầu tổ chức đánh giá sự phù hợp sửa đổi, bổ sung hồ sơ;
- Trong thời hạn 20 ngày kể từ khi nhận
được hồ sơ đăng ký đầy đủ: Cơ quan chỉ định đánh giá năng lực thực tế tại tổ
chức đánh giá sự phù hợp và ký biên bản đánh giá thực tế.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được báo cáo kết quả hành động khắc phục
theo biên bản đánh giá thực tế: Cơ quan chỉ định ban hành quyết định chỉ định
|
20
|
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định
tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận
được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
2. Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền quyết định của Sở Khoa học và Công nghệ
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
|
1
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm
quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Nhà
Triển lãm thông tin tỉnh, Khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường Kiệt,
thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình)
|
Đối với các
hợp đồng chuyển giao công nghệ đăng ký lần đầu thì phí thẩm định hợp đồng
chuyển giao công nghệ được tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng
giá trị của hợp đồng chuyển giao công nghệ nhưng tối đa không quá 10 (mười)
triệu đồng và tối thiểu không dưới 05 (năm) triệu đồng.
|
Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08
tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục
hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và
Công nghệ.
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ
(trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Đối với các hợp đồng chuyển giao công
nghệ đề nghị đăng ký sửa đổi, bổ sung thì phí thẩm định hợp đồng chuyển giao
công nghệ được tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của hợp
đồng sửa đổi, bổ sung nhưng tối đa không quá 05 (năm) triệu đồng và tối thiểu
không dưới 03 (ba) triệu đồng.
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
3.000.000
đồng
|
Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17 tháng
4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và
Công nghệ.
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
1.000.000
đồng
|
5
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
- Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức KH&CN: 1.000.000 Đồng.
- Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập hoặc cơ
quan quản lý trực tiếp của tổ chức KH&CN: 1.000.000 Đồng.
- Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức KH&CN:
1.500.000 Đồng.
- Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức KH&CN: 1.500.000 Đồng.
- Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức KH&CN:
1.000.000 Đồng.
- Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động KH&CN của
tổ chức KH&CN: 2.000.000 Đồng.
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
7 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
3.000.000
đồng
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
5 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
1.000.000
đồng
|
8
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa
học và công nghệ
|
5 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
- Đối với trường hợp trường hợp đăng
ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng.
- Đối với trường hợp đăng ký thay đổi
địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.500.000 đồng.
- Đối với trường hợp đăng ký thay đổi
người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000
đồng.
- Đối với trường hợp đăng ký thay đổi
thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn
phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng.
- Đối với trường hợp đăng ký thay đổi,
bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi
nhánh: 2.000.000 đồng.
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ.
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Không
|
Quyết định số 142/QĐ-BKHCN ngày 25 tháng
01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
10
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
11
|
Thủ tục sửa
đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
12
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ
khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ
tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Quyết định số 3592/QĐ-BKHCN ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính bị hủy bỏ,
bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
13
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
07
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
14
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng
ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
|
03
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
15
|
Đánh giá, xác nhận kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách Nhà nước.
|
22
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Kinh phí đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ do tổ chức, cá nhân đề nghị bảo đảm và chi trả. Mức chi áp dụng theo quy định hiện hành đối với các nhiệm vụ khoa học
và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Quyết định số 1490/QĐ-BKHCN ngày 18
tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và
Công nghệ.
|
16
|
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố
ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi
trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
22
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Theo quy định hiện hành, do tổ chức
cá nhân đề nghị chi trả
|
17
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà
có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường,
tính mạng, sức khỏe con người.
|
22 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Theo
quy định hiện hành, do tổ chức cá nhân đề nghị chi trả
|
II
|
LĨNH VỰC AN TOÀN BỨC XẠ HẠT NHÂN
|
18
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
15
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Nhà
Triển lãm thông tin tỉnh, Khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường Kiệt,
thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình)
|
- Phí thẩm định an toàn bức xạ:
+ Thiết bị
X-quang chụp răng: 2.000.000 đồng/1 thiết bị
+ Thiết bị X-quang chụp vú:
2.000.000 đồng/1 thiết bị
+ Thiết bị X-quang di động:
2.000.000 đồng/1 thiết bị
+ Thiết bị X-quang chẩn đoán thông thường:
3.000.000 đồng/1 thiết bị
+ Thiết bị đo mật độ xương:
3.000.000 đồng/1 thiết bị
+ Thiết bị X-quang tăng sáng truyền
hình: 5.000.000 đồng/1 thiết bị
+ Thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tính: 8.000.000 đồng/1 thiết bị
+ Hệ thiết bị PET/CT: 16.00.000
đồng/1 thiết bị
- Lệ phí cấp giấy phép: Không
|
Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN Ngày 27
tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa
học và Công nghệ.
|
19
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
15
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
75% mức thu phí thẩm định cấp giấy phép
mới.
|
20
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
05
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
21
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
05
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
22
|
Thủ tục cấp mới và cấp lại chứng chỉ
nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
05
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
200.000
đồng/1 chứng chỉ.
|
23
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự
cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng
thiết bị X- quang y tế).
|
05
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Thẩm định để phê duyệt đối với Kế hoạch
ứng phó sự cố cấp cơ sở thuộc nhóm nguy cơ IV - Cơ sở tiến hành công việc bức
xạ sử dụng nguồn phóng xạ thuộc nhóm 5 theo quy định tại QCVN 6:2010/BKHCN, thiết
bị phát tia X quang chẩn đoán y tế và thiết bị phát tia X khác: 500.000 đồng/1 bản kế hoạch
|
24
|
Thủ tục khai báo thiết bị X- quang chẩn
đoán trong y tế
|
02
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
Quyết định số: 3956/QĐ-BKHCN ngày 31
tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
III
|
LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ
|
25
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức
đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
13
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Nhà
Triển lãm thông tin tỉnh, Khu vực Quảng trường 14/10,
đường Lý Thường Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình)
|
250.000
đồng
|
Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN ngày 25
tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
26
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức
đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
05
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
IV
|
LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
|
27
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương
tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
05
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Nhà
Triển lãm thông tin tỉnh, Khu vực Quảng trường 14/10,
đường Lý Thường Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình)
|
Theo
quy định hiện hành của pháp luật về phí, lệ phí
|
Quyết định số 2138/QĐ-BKHCN ngày 01
tháng 08 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất
lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
28
|
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5)
và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
05
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Theo
quy định hiện hành của pháp luật về phí, lệ phí
|
29
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
02
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Theo
quy định hiện hành của pháp luật về phí, lệ phí
|
30
|
Thủ
tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia
|
Hàng
năm
|
Không
quy định
|
Quyết định số 1662/QĐ-BKHCN ngày 15
tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng và thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
31
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về
chất lượng sản phẩm hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
01
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
32
|
Thủ tục đăng
ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp
chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
03
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
150.000
đồng
|
Quyết định số 688/QĐ-BKHCN ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
33
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
03
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
150.000
đồng
|
34
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi
trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành
|
05
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
150.000
đồng
|
35
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được
quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành
|
05
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
150.000
đồng
|
36
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng
|
05
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31
tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Khoa học và Công nghệ.
|
37
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công
bố sử dụng dấu định lượng
|
05
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
38
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về
đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
07
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
39
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt
động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân
|
08
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Quyết định 3520/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3520/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Bình
1.527
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|