BAN
HÀNH DANH MỤC DI TÍCH ĐĂNG KÝ BẢO VỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM GIAI ĐOẠN 2019
- 2024
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Stt
|
Tên di tích
|
Địa điểm
|
Loại hình di tích
|
I. Thành phố Tam Kỳ (11 di
tích)
|
|
1.
|
Đình làng Đoan Trai
|
Phường Tân Thạnh
|
Di tích lịch sử
|
2.
|
Khu mộ các sĩ phu yêu nước
Tam Kỳ
|
Xã Tam Phú
|
Di tích lịch sử
|
3.
|
Mộ cụ Trần Xán
|
Phường Hòa Hương
|
Di tích lịch sử
|
4.
|
Khu mộ tộc Trần - Tiền hiền
làng Tam Kỳ
|
Phường Hòa Hương
|
Di tích lịch sử
|
5.
|
Di tích Lịch sử Chi bộ Sông
|
Phường Trường Xuân
|
Di tích lịch sử
|
6.
|
Lăng thờ Đức Ông Nam Ngãi
|
Xã Tam Thanh
|
Di tích lịch sử
|
7.
|
Giếng đôi (Giếng bộng)
|
Xã Tam Thanh
|
Di tích lịch sử
|
8.
|
Nhà thờ tộc Lê Văn
|
Xã Tam Thanh
|
Di tích lịch sử
|
9.
|
Đồi bà Lau (ông Lau)
|
Xã Tam Thanh
|
Di tích lịch sử
|
10.
|
Đồi bà Lan
|
Xã Tam Thanh
|
Di tích lịch sử
|
11.
|
Giếng Bốn trụ
|
Phường Hòa Hương
|
Di tích lịch sử
|
II. Thành phố Hội An (110
di tích)
|
1.
|
Đình Tiền hiền Hội An (Hội An
Tiên tự)
|
Phường Minh An
|
Di tích lịch sử
|
2.
|
Đình Ông Voi
|
Phường Minh An
|
Di tích lịch sử
|
3.
|
Nhà số 20 Nguyễn Thái Học
|
Phường Minh An
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật
|
4.
|
Nhà số 22 Nguyễn Thái Học
|
Phường Minh An
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật
|
5.
|
Nhà số 54 Nguyễn Thái Học
|
Phường Minh An
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật
|
6.
|
Nhà số 80 Nguyễn Thái Học
|
Phường Minh An
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật
|
7.
|
Nhà số 104 Nguyễn Thái Học
|
Phường Minh An
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật
|
8.
|
Nhà số 41 Nguyễn Thái Học
|
Phường Minh An
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật
|
9.
|
Nhà số 79 Nguyễn Thái Học
|
Phường Minh An
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật
|
10.
|
Nhà số 81 Nguyễn Thái Học
|
Phường Minh An
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật
|
11.
|
Nhà số 105 Nguyễn Thái Học
|
Phường Minh An
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật
|
12.
|
Nhà số 02 Nguyễn Thái Học
|
Phường Minh An
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật
|
13.
|
Nhà số 10 Nguyễn Thái Học
|
Phường Minh An
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật
|
14.
|
Nhà số 16 Nguyễn Thái Học
|
Phường Minh An
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật
|
15.
|
Nhà số 30 Bạch Đằng
|
Phường Minh An
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật
|
16.
|
Nhà số 19 Nhị Trưng
|
Phường Minh An
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật
|
17.
|
Mộ ông Khổng Thiên Như
|
21 Hai Bà Trưng, phường Minh
An
|
Di tích lịch sử
|
18.
|
Nhà số 38 Trần Phú
|
Phường Minh An
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật
|
19.
|
Nhà số 40 Trần Phú
|
Phường Minh An
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật
|
20.
|
Nhà số 48 Trần Phú
|
Phường Minh An
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật
|
21.
|
Nhà số 80 Trần Phú
|
Phường Minh An
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật
|
22.
|
Nhà số 140 Trần Phú
|
Phường Minh An
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật
|
23.
|
Nhà số 148 Trần Phú
|
Phường Minh An
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật
|
24.
|
Nhà số 23 Trần Phú
|
Phường Minh An
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật
|
25.
|
Nhà số 37 Trần Phú
|
Phường Minh An
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật
|
26.
|
Nhà số 41 Trần Phú
|
Phường Minh An
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật
|
27.
|
Nhà số 43 Trần Phú
|
Phường Minh An
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật
|
28.
|
Nhà số 47 Trần Phú
|
Phường Minh An
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật
|
29.
|
Nhà số 53 Trần Phú
|
Phường Minh An
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật
|
30.
|
Nhà số 77 Trần Phú
|
Phường Minh An
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật
|
31.
|
Nhà số 103 Trần Phú
|
Phường Minh An
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật
|
32.
|
Nhà thờ tộc Trần
|
Phường Minh An
|
Di tích lịch sử
|
33.
|
Nhà thờ tộc Phan
|
Phường Minh An
|
Di tích lịch sử
|
34.
|
Văn chỉ Minh Hương
|
Phường Minh An
|
Di tích lịch sử
|
35.
|
Miếu Âm Hồn
|
Phường Minh An
|
Di tích lịch sử
|
36.
|
Tín Nghĩa Từ
|
Phường Minh An
|
Di tích lịch sử
|
37.
|
Miếu Ngũ Hành
|
Phường Minh An
|
Di tích lịch sử
|
38.
|
Hội quán Hải Nam
|
Phường Minh An
|
Di tích lịch sử
|
39.
|
Hội quán Dương Thương
|
Phường Minh An
|
Di tích lịch sử
|
40.
|
Hội quán Quảng Đông
|
Phường Minh An
|
Di tích lịch sử
|
41.
|
Nhà thờ tộc Trương
|
Phường Minh An
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật
|
42.
|
Nhà thờ tộc Trương
|
Phường Minh An
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật
|
43.
|
Nhà thờ tộc Phạm
|
96 Trần Phú, phường Minh An
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật
|
44.
|
Nhà thờ tộc Phạm
|
58/9 Lê Lợi, phường Minh An
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật
|
45.
|
Nhà thờ tộc Lâm
|
Phường Minh An
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật
|
46.
|
Nhà thờ tộc Thái
|
Phường Minh An
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật
|
47.
|
Tòa Công sứ Hội An
|
Phường Minh An
|
Di tích lịch sử
|
48.
|
Miếu Ông Ngọc
|
Phường Cẩm Phô
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật
|
49.
|
Nhà thờ phái nhì tộc Nguyễn
Tường
|
Phường Cẩm Phô
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật
|
50.
|
Mộ ông Trần Ngọc Giao
|
Phường Cẩm Phô
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật
|
51.
|
Miếu Thần Nông
|
Phường Cẩm Phô
|
Di tích lịch sử
|
52.
|
Nhà cổ - số 04 Nguyễn Thị Minh
Khai
|
Phường Cẩm Phô
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật
|
53.
|
Nhà cổ - số 05 Nguyễn Thị
Minh Khai
|
Phường Cẩm Phô
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật
|
54.
|
Nhà cổ - số 06 Nguyễn Thị
Minh Khai
|
Phường Cẩm Phô
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật
|
55.
|
Nhà cổ - số 07 Nguyễn Thị
Minh Khai
|
Phường Cẩm Phô
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật
|
56.
|
Nhà cổ - số 11 Nguyễn Thị
Minh Khai
|
Phường Cẩm Phô
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật
|
57.
|
Nhà thờ tộc Tăng
|
Phường Cẩm Phô
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật
|
58.
|
Đình Thanh Minh người Hoa,
Ngũ Bang
|
Phường Tân An
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật
|
59.
|
Miếu Bà Xóm Mới
|
Phường Cẩm Châu
|
Di tích lịch sử
|
60.
|
Miếu Ngũ Hành (Tân Mỹ)
|
Phường Cẩm An
|
Di tích lịch sử
|
61.
|
Miếu Lục Vị
|
Phường Thanh Hà
|
Di tích lịch sử
|
62.
|
Miếu ấp Bàu Súng
|
Phường Thanh Hà
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật
|
63.
|
Nhà thờ tộc Võ Văn
|
Phường Thanh Hà
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật
|
64.
|
Nhà thờ tộc Nguyễn Văn
|
Phường Thanh Hà
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật
|
65.
|
Đình ấp An Bang
|
Phường Thanh Hà
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật
|
66.
|
Lăng Ông (Phước Thắng)
|
Xã Cẩm Kim
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật
|
67.
|
Lăng Bà (Phước Thắng)
|
Xã Cẩm Kim
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật
|
68.
|
Miếu Ngũ Hành Trà Quế
|
Xã Cẩm Hà
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật
|
69.
|
Miếu Bà Bạch
|
Xã Tân Hiệp
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật
|
70.
|
Miếu Bà Mụ
|
Xã Tân Hiệp
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật
|
71.
|
Miếu Thành Hoàng
|
Xã Tân Hiệp
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật
|
72.
|
Miếu Bà Mộc
|
Xã Tân Hiệp
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật
|
73.
|
Miếu Hiệp Hòa
|
Xã Tân Hiệp
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật
|
74.
|
Miếu Ngũ Hành
|
Xã Tân Hiệp
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật
|
75.
|
Khu mộ kiến trúc Pháp
|
Phường Thanh Hà
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật
|
76.
|
Miếu Âm Linh
|
Phường Cẩm Châu
|
Di tích lịch sử
|
77.
|
Miếu Ông Địa (Trường Lệ)
|
Phường Cẩm Châu
|
Di tích lịch sử
|
78.
|
Miếu Nam Thành
|
Phường Cẩm Châu
|
Di tích lịch sử
|
79.
|
Miếu Bà
|
Phường Cẩm An
|
Di tích lịch sử
|
80.
|
Mộ vợ chồng Đô đốc họ Nguyễn
|
Phường Sơn Phong
|
Di tích lịch sử
|
81.
|
Hội quán Triều Châu
|
362 Nguyễn Duy Hiệu
|
Di tích lịch sử
|
82.
|
Mộ ông Gusokukun
|
Phường Tân An
|
Di tích lịch sử
|
83.
|
Đình Xuân Mỹ (Miếu ông Cọp)
|
Phường Tân An
|
Di tích lịch sử
|
84.
|
Chùa Thiên Đức
|
Phường Tân An
|
Di tích lịch sử
|
85.
|
Đình Thanh Tây
|
Phường Cẩm Châu
|
Di tích lịch sử
|
86.
|
Lăng Nghĩa Trủng
|
Phường Cẩm An
|
Di tích lịch sử
|
87.
|
Mộ Đô đốc Nguyễn Đức Lễ
|
Phường Thanh Hà
|
Di tích lịch sử
|
88.
|
Mộ bà Nguyễn Quý Nương
|
Phường Thanh Hà
|
Di tích lịch sử
|
89.
|
Miếu Thần Hời
|
Phường Thanh Hà
|
Di tích lịch sử
|
90.
|
Đình (Miếu) ấp Bộc Thủy
|
Phường Thanh Hà
|
Di tích lịch sử
|
91.
|
Miếu bà Cổ
|
Phường Thanh Hà
|
Di tích lịch sử
|
92.
|
Nhà thờ tộc Võ Văn
|
Phường Thanh Hà
|
Di tích lịch sử
|
93.
|
Nhà thờ tộc Nguyễn Văn
|
Phường Thanh Hà
|
Di tích lịch sử
|
94.
|
Đình ấp An Bang
|
Phường Thanh Hà
|
Di tích lịch sử
|
95.
|
Miếu Trảng Kèo
|
Xã Cẩm Hà
|
Di tích lịch sử
|
96.
|
Miếu Âm Hồn An Phong
|
Phường Tân An
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật
|
97.
|
Lăng Tiêu Diện
|
Phường Cửa Đại
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật
|
98.
|
Giếng đá Trà Quế
|
Xã Cẩm Hà
|
Di tích lịch sử
|
99.
|
Bia Nam Diêu
|
Phường Thanh Hà
|
Di tích lịch sử
|
100.
|
Địa điểm chiến thắng Quận lỵ
Hiếu Nhơn
|
Phường Cẩm Châu
|
Di tích lịch sử
|
101.
|
Địa điểm chiến thắng Hồ Bà
Thiên
|
Phường Cẩm Châu
|
Di tích lịch sử
|
102.
|
Vườn Bà Thủ Khóa
|
Xã Cẩm Kim
|
Di tích lịch sử
|
103.
|
Vùng Thượng Phước
|
Xã Cẩm Kim
|
Di tích lịch sử
|
104.
|
Xóm Mồ Côi
|
Phường Cẩm Châu
|
Di tích lịch sử
|
105.
|
Nhà thờ tộc Trần Trung
|
Phường Cẩm Nam
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật
|
106.
|
Nhà thờ tộc Trần Đắc
|
Phường Cẩm Nam
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật
|
107.
|
Nhà thờ tộc Huỳnh
|
Phường Cẩm Nam
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật
|
108.
|
Nhà thờ tộc Lê
|
Phường Cẩm Nam
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật
|
109.
|
Nhà thờ tộc Nguyễn
|
Phường Cẩm Nam
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật
|
110.
|
Đình Xuyên Trung
|
Phường Cẩm Nam
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật
|
III. Thị xã Điện Bàn (19
di tích)
|
1.
|
Địa điểm trận đánh 7 dũng sĩ
Điện Nam Bắc
|
Phường Điện Nam Bắc
|
Di tích lịch sử
|
2.
|
Địa điểm chiến thắng Đồn Ngũ
Giáp
|
Xã Điện Thắng Nam
|
Di tích lịch sử
|
3.
|
Địa điểm khởi công Sông đào
Vĩnh Điện
|
Phường Vĩnh Điện
|
Di tích lịch sử
|
4.
|
Căn cứ lõm vùng Đông Điện Bàn
|
Phường Điện Ngọc
|
Di tích lịch sử
|
5.
|
Bàu Sen và Lăng bà Viêm Minh
|
Phường Điện Ngọc
|
Di tích lịch sử
|
6.
|
Miếu Bà, Làng La Qua
|
Xã Điện Minh
|
Di tích lịch sử
|
7.
|
Nhà thờ Chư tộc làng La Qua
|
Xã Điện Minh
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật
|
8.
|
Bia Đá Chùm
|
Xã Điện Tiến
|
Di tích lịch sử
|
9.
|
Đình làng Giáo Ái
|
Xã Điện Hồng
|
Di tích lịch sử
|
10.
|
Địa điểm Vụ thảm sát thôn Ba
|
Xã Điện Hồng
|
Di tích lịch sử
|
11.
|
Địa điểm Vụ thảm sát Đồng Nổ
|
Xã Điện Hồng
|
Di tích lịch sử
|
12.
|
Nhà thờ tộc Trần Phước
|
Xã Điện Thắng Bắc
|
Di tích lịch sử
|
13.
|
Nhà thờ và mộ Tiền hiền tộc
Nguyễn Văn
|
Xã Điện Thắng Trung
|
Di tích lịch sử
|
14.
|
Nhà thờ và mộ Tiền hiền tộc
Nguyễn Bá
|
Xã Điện Thắng Trung
|
Di tích lịch sử
|
15.
|
Địa điểm Vụ thảm sát Hà Thanh
|
Xã Điện Hòa
|
Di tích lịch sử
|
16.
|
Bia tưởng niệm các đồng chí
Văn phòng Huyện Ủy Điện Bàn
|
Thôn Đông Hồ, xã Điện Hòa
|
Di tích lịch sử
|
17.
|
Vụ thảm sát Vườn Kiến
|
Xã Điện Nam Trung
|
Di tích lịch sử
|
18.
|
Đình làng Hà Thanh
|
Xã Điện Hà
|
Di tích lịch sử
|
19.
|
Đình Bàn Lãnh
|
Xã Điện Trung
|
Di tích lịch sử
|
IV. Huyện Đại Lộc (8 di
tích)
|
1.
|
Đình làng Quảng Đại
|
Xã Đại Cường
|
Di tích lịch sử
|
2.
|
Dinh Ông - Bàu Ông
|
Xã Đại Nghĩa
|
Di tích lịch sử
|
3.
|
Khe Cổng
|
Xã Đại Hồng
|
Di tích lịch sử
|
4.
|
Hòn Am
|
Xã Đại Hiệp
|
Di tích lịch sử
|
5.
|
Mộ cụ Hồ Lệ
|
Xã Đại Minh
|
Di tích lịch sử
|
6.
|
Mộ cụ Hứa Tạo
|
Thị trấn Ái Nghĩa
|
Di tích lịch sử
|
7.
|
Mộ cụ Trương Hoành
|
Xã Đại Nghĩa
|
Di tích lịch sử
|
8.
|
Mộ cụ Trần Phước
|
Xã Đại Hồng
|
Di tích lịch sử
|
V. Huyện Duy Xuyên (30 di
tích)
|
1.
|
Vụ thảm sát thôn Vĩnh Trinh
|
Xã Duy Hòa
|
Di tích lịch sử
|
2.
|
Địa điểm thành lập chi bộ Trường
Sơn
|
Xã Duy Hòa
|
Di tích lịch sử
|
3.
|
Vụ thảm sát Bàu Sâu
|
Xã Duy Hòa
|
Di tích lịch sử
|
4.
|
Địa điểm Trạm phẫu vùng Đông
|
Xã Duy Nghĩa
|
Di tích lịch sử
|
5.
|
Đồn Trường Tôn
|
Xã Duy Nghĩa
|
Di tích lịch sử
|
6.
|
Đình Túi
|
Xã Duy Nghĩa
|
Di tích lịch sử
|
7.
|
Miếu Mà Ca
|
Xã Duy Nghĩa
|
Di tích lịch sử
|
8.
|
Địa điểm thành lập chi bộ
Sông Lô
|
Xã Duy Phú
|
Di tích lịch sử
|
9.
|
Mộ bà Tố - Địa điểm thành lập
Chi bộ Bàn Thạch
|
Xã Duy Vinh
|
Di tích lịch sử
|
10.
|
Mộ ông Tế - Nguyễn Hữu Nhượng
|
Xã Duy Vinh
|
Di tích lịch sử
|
11.
|
Gò Miếu Bà
|
Xã Duy Trung
|
Di tích khảo cổ
|
12.
|
Vụ thảm sát Cầu Chìm
|
Xã Duy Trung
|
Di tích lịch sử
|
13.
|
Khu căn cứ cách mạng Đập Đá-
Đồng Kè
|
Xã Duy Trung
|
Di tích lịch sử
|
14.
|
Khu mộ táng Gò Mả Vôi
|
Xã Duy Trung
|
Di tích khảo cổ
|
15.
|
Phế tích tháp Chăm Gò Gạch
|
Xã Duy Trung
|
Di tích khảo cổ
|
16.
|
Vụ thảm sát xóm Hoàn Châu
|
Xã Duy Sơn
|
Di tích lịch sử
|
17.
|
Bia Hòn Cụp
|
Xã Duy Trinh
|
Di tích lịch sử
|
18.
|
Địa điểm Vụ thảm sát Mỹ -
Vĩnh
|
Xã Duy Trinh
|
Di tích lịch sử
|
19.
|
Phế tích Chăm Gò Chùa
|
Xã Duy Trinh
|
Di tích khảo cổ
|
20.
|
Địa điểm hy sinh Nhà văn, nhà
báo - Liệt sĩ Dương Thị Xuân Quý
|
Xã Duy Thành
|
Di tích lịch sử
|
21.
|
Địa điểm chứng tích pháo kích
trường tiểu học Tây Sơn Tây
|
Xã Duy Hải
|
Di tích lịch sử
|
22.
|
Lăng Ông
|
Xã Duy Hải
|
Di tích lịch sử
|
23.
|
Xóm Chùa
|
Xã Duy Phước
|
Di tích lịch sử
|
24.
|
Địa điểm Chiến thắng đồn Câu
Lâu
|
Xã Duy Phước
|
Di tích lịch sử
|
25.
|
Địa điểm Vụ thảm sát thôn
Thanh Châu và thôn Tân Phong
|
Xã Duy Châu
|
Di tích lịch sử
|
26.
|
Mộ ông, bà Trần Phước Thiện
|
Xã Duy Châu
|
Di tích lịch sử
|
27.
|
Địa điểm Vụ thảm sát Lệ Bắc
|
Xã Duy Châu
|
Di tích lịch sử
|
28.
|
Địa điểm chiến thắng trung đội
Bảo An
|
Thị trấn Nam Phước
|
Di tích lịch sử
|
29.
|
Địa điểm nuôi dấu cán bộ cách
mạng Xóm Đình
|
Thị trấn Nam Phước
|
Di tích lịch sử
|
30.
|
Phế tích Chăm An Hòa
|
Xã Duy Thu
|
Di tích khảo cổ
|
VI. Huyện Quế Sơn (08 di
tích)
|
1.
|
Hang mũi thuyền
|
Xã Quế Hiệp
|
Di tích lịch sử
|
2.
|
Nhà thờ Anh hùng Liệt sĩ Ngô
Viết Hữu
|
Xã Quế Hiệp
|
Di tích lịch sử
|
3.
|
Đồi Hàng Nhãn
|
Xã Hương An
|
Di tích lịch sử
|
4.
|
Đình làng Đồng Tràm
|
Xã Hương An
|
Di tích lịch sử
|
5.
|
Hang Ông Tân
|
Thị trấn Đông Phú
|
Di tích lịch sử
|
6.
|
Địa điểm Vụ thảm sát Cầu Sông
Con
|
Thị trấn Đông Phú
|
Di tích lịch sử
|
7.
|
Bia Văn Thánh Quế Sơn
|
Thị trấn Đông Phú
|
Di tích lịch sử
|
8.
|
Hang Trinh
|
Thị trấn Đông Phú
|
Di tích lịch sử
|
VII. Huyện Nông Sơn (12 di
tích)
|
1.
|
Am Tiên
|
Xã Phước Ninh
|
Di tích lịch sử
|
2.
|
Khe nước vàng
|
Xã Phước Ninh
|
Danh thắng
|
3.
|
Hang Hố Lù
|
Xã Sơn Viên
|
Di tích lịch sử
|
4.
|
Hang đá Hố Nhi
|
Xã Quế Ninh
|
Di tích lịch sử
|
5.
|
Địa điểm vụ thảm sát núi Trại
Tiệp
|
Xã Quế Ninh
|
Di tích lịch sử
|
6.
|
Cấm Đông An
|
Xã Quế Phước
|
Di tích lịch sử
|
7.
|
Địa điểm Căn cứ Tân Tỉnh
|
Xã Quế Lộc
|
Di tích lịch sử
|
8.
|
Địa điểm chiến thắng Thạch
Bích, Nhụ Sơn
|
Xã Quế Trung
|
Di tích lịch sử
|
9.
|
Miếu Ngũ Nương
|
Xã Quế Trung
|
Di tích lịch sử
|
10.
|
Hồ Trung Lộc (đập ông Đà)
|
Xã Quế Trung
|
Di tích lịch sử
|
11.
|
Dinh Hố Chuối
|
Xã Quế Trung
|
Di tích lịch sử
|
12.
|
Khe Chín Khúc
|
Xã Quế Lâm
|
Di tích lịch sử
|
VIII. Huyện Thăng Bình (16
di tích)
|
1.
|
Tiền hiền Hà Lam
|
Thị trấn Hà Lam
|
Di tích lịch sử
|
2.
|
Mộ cổ Ông Hộ
|
Xã Bình Phục
|
Giá trị di tích mờ nhạt
|
3.
|
Mộ Đức Tiền hiền Ngọc Sơn
|
Xã Bình Phục
|
Di tích lịch sử
|
4.
|
Núi Chùa Ngọc Sơn
|
Xã Bình Phục
|
Di tích lịch sử
|
5.
|
Hộc Bom Động ông Đề
|
Xã Bình Phục
|
Di tích lịch sử
|
6.
|
Địa đạo Ngọc Sơn
|
Xã Bình Phục
|
Di tích lịch sử
|
7.
|
Chiến thắng ấp Hà Châu - An
Lý
|
Xã Bình Phú
|
Di tích lịch sử
|
8.
|
Hầm nhà ông Bậc
|
Xã Bình Nam
|
Di tích lịch sử
|
9.
|
Giếng Hóc Mèo
|
Xã Bình Lãnh
|
Di tích lịch sử
|
10.
|
Nhà bà Lê Thị Đỉnh
|
Xã Bình Trị
|
Di tích lịch sử
|
11.
|
Tuyến giao hào công sự Biều
ông Truất
|
Xã Bình Dương
|
Di tích lịch sử
|
12.
|
Đình Lạc Câu
|
Xã Bình Dương
|
Di tích lịch sử
|
13.
|
Tiền hiền làng Tiên Đõa
|
Xã Bình Sa
|
Di tích lịch sử
|
14.
|
Mộ tiền hiền làng Tiên Châu
|
Xã Bình Sa
|
Di tích lịch sử
|
15.
|
Địa điểm thành lập Chi bộ Đảng
Thăng Bình
|
Xã Bình Sa
|
Di tích lịch sử
|
16.
|
Tiền Hiền Đức An
|
Xã Bình Phú
|
Di tích lịch sử
|
IX. Huyện Núi Thành (44 di
tích)
|
1.
|
Suối Lởm Ngỡm
|
Xã Tam Trà
|
Danh thắng
|
2.
|
Hang Đá Dơi
|
Xã Tam Trà
|
Di tích lịch sử
|
3.
|
Nhà ông Trần Đăng Tịnh
|
Xã Tam Xuân 1
|
Di tích lịch sử
|
4.
|
Lăng mộ Tộc Đỗ Tiền Hiền
|
Xã Tam Xuân 1
|
Di tích lịch sử
|
5.
|
Miếu Bà (Miếu Ông Bổng)
|
Xã Tam Xuân 1
|
Di tích lịch sử
|
6.
|
Khu Phế tích Phú Hưng
|
Xã Tam Xuân 1
|
Di tích khảo cổ
|
7.
|
Di chỉ Bàu Dũ
|
Xã Tam Xuân 1
|
Di tích khảo cổ
|
8.
|
Khu Mộ Chum Tam Mỹ
|
Xã Tam Xuân 1
|
Di tích khảo cổ
|
9.
|
Khu Mộ Chum Phú Hòa
|
Xã Tam Xuân 1
|
Di tích khảo cổ
|
10.
|
Di chỉ Bàu Nê
|
Xã Tam Xuân 1
|
Di tích khảo cổ
|
11.
|
Nhà thờ Làng Vĩnh An
|
Xã Tam Xuân 2
|
Di tích lịch sử
|
12.
|
Địa điểm chiến thắng Lùm Tràm
|
Xã Tam Tiến
|
Di tích lịch sử
|
13.
|
Mộ Trần Văn Thái
|
Xã Tam Tiến
|
Di tích lịch sử
|
14.
|
Giếng làng Bốn trụ
|
Xã Tam Tiến
|
Di tích lịch sử
|
15.
|
Địa điểm Đại hội miền Trung
Trung bộ - Hóc Sen
|
Xã Tam Thạnh
|
Di tích lịch sử
|
16.
|
Địa điểm xuất quân của đại đội
2 tiểu đoàn 70
|
Xã Tam Thạnh
|
Di tích lịch sử
|
17.
|
Hầm ông Truyền
|
Xã Tam Thạnh
|
Di tích lịch sử
|
18.
|
Suối Nà Nghệ
|
Xã Tam Sơn
|
Danh thắng
|
19.
|
Gò Soạn
|
Xã Tam Sơn
|
Di tích lịch sử
|
20.
|
Địa điểm Công binh xưởng Trần
Phú
|
Xã Tam Sơn
|
Di tích lịch sử
|
21.
|
Đèo Đá Én – Địa điểm làm việc
của Tỉnh ủy Quảng Nam
|
Xã Tam Sơn
|
Di tích lịch sử
|
22.
|
Đèo Ba Ví - Nơi dừng chân của
vua Quang Trung
|
Xã Tam Sơn
|
Di tích lịch sử
|
23.
|
Làng chè Đức Phú
|
Xã Tam Sơn
|
Di tích lịch sử
|
24.
|
Địa điểm trận đánh Mỹ đầu
tiên của du kích xã Kỳ Sanh
|
Xã Tam Mỹ Tây
|
Di tích lịch sử
|
25.
|
Mộ cụ Nguyễn Chỉ
|
Xã Tam Giang
|
Di tích lịch sử
|
26.
|
Mộ cụ Nguyễn Liệu
|
Xã Tam Hòa
|
Di tích lịch sử
|
27.
|
Địa điểm trận đánh Mỹ ở thôn
Hòa Bình
|
Xã Tam Hòa
|
Di tích lịch sử
|
28.
|
Miếu Chàm
|
Xã Tam Hòa
|
Di tích lịch sử
|
29.
|
Đình Phú Vinh
|
Xã Tam Hòa
|
Di tích lịch sử
|
30.
|
Đền Đông Thạnh
|
Xã Tam Hòa
|
Di tích lịch sử
|
31.
|
Miếu Bà Vàng
|
Xã Tam Hòa
|
Di tích lịch sử
|
32.
|
Miếu Đá Một (Miếu Vạn)
|
Xã Tam Hòa
|
Di tích lịch sử
|
33.
|
Nhà cổ Võ Đình Long
|
Xã Tam Hiệp
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật
|
34.
|
Giếng cổ Thuận An
|
Xã Tam Hải
|
Di tích lịch sử
|
35.
|
Nhà ông Đào Khoa
|
Xã Tam Hải
|
Di tích lịch sử
|
36.
|
Địa điểm chiến thắng Bà Bầu
|
Xã Tam Anh Bắc
|
Di tích lịch sử
|
37.
|
Bàu Trám
|
Xã Tam Anh Bắc
|
Di tích khảo cổ
|
38.
|
Chiến thắng Núi Miếu
|
Xã Tam Anh Nam
|
Di tích lịch sử
|
39.
|
Rừng Dừa nước Tịch Tây
|
Xã Tam Nghĩa
|
Không rõ địa điểm cụ thể, diện
tích di tích quá lớn
|
40.
|
Biển Rạng
|
Xã Tam Quang
|
Danh thắng
|
41.
|
Nhà thờ Tiền Hiền xã Tam
Quang
|
Xã Tam Quang
|
Di tích lịch sử
|
42.
|
Chùa Quảng Phong và giếng Vua
|
Xã Tam Quang
|
Di tích lịch sử
|
43.
|
Nhà ông Huỳnh Văn Trơn và Bà
Võ Thị Đào
|
Xã Tam Quang
|
Di tích lịch sử
|
44.
|
Địa điểm đóng quân Tiểu đoàn đặc
công 409 tại Mặt trận Chu Lai
|
Núi Thành
|
Di tích lịch sử
|
X. Huyện Phú Ninh (17 di
tích)
|
1.
|
Đồn Chóp Chài
|
Xã Tam Đại
|
Di tích lịch sử
|
2.
|
Chiến Lũy Đá Rồng
|
Xã Tam Vinh
|
Di tích lịch sử
|
3.
|
Mộ Hồ Học
|
Xã Tam Dân
|
Di tích lịch sử
|
4.
|
Gành Gấu - Hang dơi
|
Xã Tam Lãnh
|
Di tích lịch sử
|
5.
|
Hầm Phái Nam
|
Xã Tam Lộc
|
Di tích lịch sử
|
6.
|
Địa điểm chiến thắng Quán Rường
|
Xã Tam An
|
Di tích lịch sử
|
7.
|
Chiến thắng Dương Đá Bầu
|
Xã Tam Vinh
|
Di tích lịch sử
|
8.
|
Địa điểm vụ thảm sát An Kim
Tiền
|
Xã Tam An
|
Di tích lịch sử
|
9.
|
Gành Đá Kiều
|
Xã Tam Dân
|
Di tích lịch sử
|
10.
|
Hố ông Được
|
Xã Tam Đại
|
Di tích lịch sử
|
11.
|
Hố bà Kẹo
|
Xã Tam Thái
|
Di tích lịch sử
|
12.
|
Địa đạo Gò Miên
|
Xã Tam Đàn
|
Di tích lịch sử
|
13.
|
Địa đạo Vườn Dãy
|
Xã Tam Đại
|
Di tích lịch sử
|
14.
|
Địa đạo Phước Thượng
|
Xã Tam Đại
|
Di tích lịch sử
|
15.
|
Địa đạo Gò Trại
|
Xã Tam Lộc
|
Di tích lịch sử
|
16.
|
Đình Thành Mỹ
|
Xã Tam Phước
|
Di tích lịch sử
|
17.
|
Địa đạo Vườn Huề
|
Xã Tam Vinh
|
Di tích lịch sử
|
XI. Huyện Tiên Phước (31
di tích)
|
1.
|
Địa điểm thành lập chi bộ Tài
Đa
|
Xã Tiên Phong
|
Di tích lịch sử
|
2.
|
Địa điểm Căn cứ Nà Lầu - Nghĩa
Hội Quảng Nam
|
Xã Tiên Thọ
|
Di tích lịch sử
|
3.
|
Khe Vệ Sinh
|
Xã Tiên Hà
|
Di tích lịch sử
|
4.
|
Địa điểm trận địa chiến Bàu
Ông Trấn
|
Xã Tiên Lộc
|
Di tích lịch sử
|
5.
|
Hang đá đen
|
Xã Tiên Lập
|
Di tích lịch sử
|
6.
|
Địa điểm Vụ thảm sát Hầm bí mật
Hố Dầu
|
Xã Tiên Lập
|
Di tích lịch sử
|
7.
|
Thác Ồ Ồ
|
Xã Tiên Châu
|
Danh thắng
|
8.
|
Thác Đèo Liêu
|
Xã Tiên Cảnh
|
Danh thắng
|
9.
|
Hang Dơi
|
Xã Tiên An
|
Danh thắng
|
10.
|
Thác Ồ - Vực Vin
|
Xã Tiên An
|
Danh thắng
|
11.
|
Suối Lung
|
Xã Tiên Hà
|
Danh thắng
|
12.
|
Thác nước Ồ Ồ Cẩm Lãnh
|
Xã Tiên Cẩm
|
Danh thắng
|
13.
|
Xai Mưa
|
Xã Tiên Lãnh
|
Danh thắng
|
14.
|
Vũng Dội
|
Xã Tiên Cảnh
|
Danh thắng
|
15.
|
Đập Hố Quờn
|
Thị trấn Tiên Kỳ
|
Danh thắng
|
16.
|
Đập Đá Vách
|
Xã Tiên Cảnh
|
Danh thắng
|
17.
|
Nhà cổ Nguyễn Hào
|
Xã Tiên Cảnh
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật
|
18.
|
Nhà thờ tộc Nguyễn
|
Xã Tiên Châu
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật
|
19.
|
Nhà cổ Nguyễn Mão
|
Xã Tiên Châu
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật
|
20.
|
Nhà cổ Nguyễn Đình Đồng
|
Xã Tiên Châu
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật
|
21.
|
Nhà cổ Nguyễn Bá Anh
|
Xã Tiên Châu
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật
|
22.
|
Nhà cổ Nguyễn Thị Hương
|
Xã Tiên Mỹ
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật
|
23.
|
Nhà cổ Đoàn Kim Chế
|
Xã Tiên Mỹ
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật
|
24.
|
Nhà cổ Võ Hồng Đào
|
Xã Tiên Mỹ
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật
|
25.
|
Nhà cổ Huỳnh Bá Viên
|
Xã Tiên Mỹ
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật
|
26.
|
Đình Làng Phú Nhơn
|
Xã Tiên Mỹ
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật
|
27.
|
Mộ Nguyễn Phúc
|
Xã Tiên Châu
|
Di tích lịch sử
|
28.
|
Khu mộ cổ Tộc Lê
|
Xã Tiên Cảnh
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật
|
29.
|
Địa điểm Chiến thắng Tiên Phước
10/3/1975
|
Thị trấn Tiên Kỳ
|
Di tích lịch sử
|
30.
|
Lò Thung
|
Xã Tiên Cảnh
|
Danh Thắng
|
31.
|
Địa điểm Căn cứ Huyện ủy Tiên
Phước
|
Xã Tiên Thọ
|
Di tích lịch sử
|
XII. Huyện Hiệp Đức (07 di
tích)
|
1.
|
Đình Làng Phước Sơn
|
Xã Quế Bình
|
Di tích lịch sử
|
2.
|
Đình Làng Trà Sơn
|
Xã Sông Trà
|
Di tích lịch sử
|
3.
|
Địa điểm Văn chỉ Tổng An Mỹ
|
Xã Quế Thọ
|
Di tích lịch sử
|
4.
|
Tiền hiền làng An Sơn
|
Xã Quế Thọ
|
Di tích lịch sử
|
5.
|
Đình làng Hóa Quê
|
Xã Quế Thọ
|
Di tích lịch sử
|
6.
|
Dinh Bà Trà Linh
|
Xã Hiệp Hòa
|
Di tích lịch sử
|
7.
|
Tiền hiền làng An Lâm
|
Xã Thăng Phước
|
Di tích lịch sử
|
XIII. Huyện Bắc Trà My (02
di tích)
|
1.
|
Lòng hồ thủy điện Sông Tranh
2
|
Xã Trà Tân và xã Trà Đốc
|
Danh thắng
|
2.
|
Suối Nước Ví
|
Xã Trà Nú và xã Trà Kót
|
Danh thắng
|
XIV. Huyện Nam Trà My (01
di tích)
|
1
|
Địa điểm Ban cán sự miền Tây
Quảng Nam
|
Xã Trà Mai
|
Di tích lịch sử
|
XV. Huyện Đông Giang (01
di tích)
|
1
|
Địa điểm Căn cứ Liên khu ủy V
|
Xã Tư
|
Di tích lịch sử
|
XVI. Huyện Nam Giang (01
di tích)
|
1
|
Làng Rô
|
Xã Cà Dy
|
Di tích lịch sử
|
XVII. Huyện Tây Giang (04
di tích)
|
1.
|
Đồn Zilang
|
Xã Lăng
|
Di tích lịch sử
|
2.
|
Đình làng Arâng
|
Xã Axan
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật
|
3.
|
Địa điểm Con đường Muối
|
Thôn A rớh, xã Lăng đến thôn
Voòng
|
Di tích lịch sử
|
4.
|
Đồn Ga’lâu
|
Xã A Vương
|
Di tích lịch sử
|
Tổng cộng: 322 di tích
|