|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3500/QĐ-UBND 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Tư pháp Bình Thuận
Số hiệu:
|
3500/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Hai
|
Ngày ban hành:
|
17/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3500/QĐ-UBND
|
Bình Thuận,
ngày 17 tháng 12 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ
trình số 407/TTr-STP ngày 26 tháng 11 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi,
chức năng quản lý của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Bình Thuận.
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn
phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn
cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Các cơ quan CM thuộc UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- UBND các xã, phường, thị trấn;
- Trung tâm HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC (Lam).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Hai
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN,
UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3500 /QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (28 TTHC)
TT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
(Ngày làm việc)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (vnđ)
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG (09 TTHC)
|
1
|
BTP- BTN- 276941
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề
công chứng
|
07 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp.
|
3.500.000
(cá nhân nộp trực
tiếp cho Cục Bổ trợ tư pháp – Bộ Tư pháp)
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ
Tư pháp;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ
Tài chính.
|
Rút ngắn thời gian
giải quyết
|
2
|
BTP- BTN- 276942
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
|
08 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp.
|
100.000
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ
Tư pháp;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ
Tài chính.
|
Rút ngắn thời gian
giải quyết
|
3
|
BTP- BTN- 276943
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
03 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp.
|
100.000
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ
Tư pháp;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ
Tài chính.
|
Rút ngắn thời gian
giải quyết
|
4
|
BTP- BTN- 276944
|
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng
|
04 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp.
|
Không
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ
Tư pháp.
|
Rút ngắn thời gian
giải quyết
|
5
|
BTP- BTN- 276952
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp
tự chấm dứt)
|
09 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp.
|
Không
|
Luật công chứng năm 2014
|
Rút ngắn thời gian
giải quyết
|
6
|
BTP- BTN- 276955
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
|
09 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp.
|
1.000.000
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ
Tư pháp;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ
Tài chính.
|
Rút ngắn thời gian
giải quyết
|
7
|
BTP- BTN-276957
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng nhận sáp nhập
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp.
|
500.000
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ
Tư pháp;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ
Tài chính.
|
Rút ngắn thời gian
giải quyết
|
8
|
BTP- BTN-276959
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng được chuyển nhượng
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp.
|
500.000
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ
Tư pháp;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ
Tài chính.
|
Rút ngắn thời gian
giải quyết
|
9
|
BTP- BTN- 276962
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
37 ngày
(Sở Tư pháp: 16 ngày,
Sở Nội vụ: 12 ngày; UBND tỉnh: 09 ngày)
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp, Sở Nội vụ, UBND
tỉnh.
|
Không
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của
Chính phủ.
|
Rút ngắn thời gian
giải quyết
|
II
|
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP (02 TTHC)
|
1
|
BTN- 262326
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
|
19 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Cơ quan chuyên môn, Sở Tư pháp,
UBND tỉnh.
|
Không
|
Luật Giám định tư pháp năm 2012.
|
Rút ngắn thời gian
giải quyết
|
2
|
BTP- BTN- 277021
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
09 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Cơ quan chuyên môn, Sở Tư pháp,
UBND tỉnh.
|
Không
|
Luật Giám định tư pháp năm 2012.
|
Rút ngắn thời gian
giải quyết
|
III
|
LĨNH VỰC LUẬT SƯ (07 TTHC)
|
1
|
BTP- BTN-276999
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
08 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp
|
200.000
|
- Luật Luật sư năm 2006;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của
Chính phủ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ
Tài chính.
|
Rút ngắn thời gian
giải quyết
|
2
|
BTP- BTN- 277003
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành
nghề luật sư
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp.
|
100.000
|
- Luật Luật sư năm 2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư
năm 2012;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của
Chính phủ;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ
Tư pháp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ
Tài chính.
|
Rút ngắn thời gian
giải quyết
|
3
|
BTP- BTN- 277006
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc
công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp.
|
Không
|
- Luật Luật sư năm 2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư
năm 2012.
|
Rút ngắn thời gian
giải quyết
|
4
|
BTP- BTN-277007
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp.
|
Không
|
- Luật Luật sư năm 2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư
năm 2012,
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
Rút ngắn thời gian
giải quyết
|
5
|
BTP- BTN-277014
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề
luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
09 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp.
|
Không
|
- Luật Luật sư năm 2006;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của
Chính phủ;
- Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ
Tư pháp.
|
Rút ngắn thời gian
giải quyết
|
6
|
BTP- BTN-277017
|
Giải thể Đoàn luật sư
|
09 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh (quầy tiếp nhận của Văn phòng UBND tỉnh).
- Cơ quan thực hiện: UBND tỉnh.
|
Không
|
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của
Chính phủ.
|
Rút ngắn thời gian
giải quyết
|
7
|
BTP- BTN-277020
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công
ty luật nước ngoài
|
08 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp.
|
2.000.000/ hồ sơ
|
- Luật Luật sư năm 2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư
năm 2012.
- Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ
Tư pháp;
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ
Tài chính.
|
|
IV
|
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (02 TTHC)
|
1
|
BTP-BTN-277301
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
04 ngày
(Sở Tư pháp: 02 ngày,
UBND tỉnh: 02 ngày)
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của
Chính phủ;
- Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ
Tư pháp;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014 của Bộ
Tư pháp;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 8/7/2016 của
Chính phủ;
- Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính.
|
Rút ngắn thời gian
giải quyết
|
2
|
BTP- BTN- 277302
|
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt
Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
34 ngày
(Sở Tư pháp: 19 ngày,
UBND tỉnh: 15 ngày)
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp
|
4.500.000/ trường hợp
|
- Luật nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của
Chính phủ;
- Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ
Tư pháp;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014 của Bộ
Tư pháp;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 8/7/2016 của
Chính phủ;
- Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính.
|
Rút ngắn thời gian
giải quyết
|
V
|
LĨNH VỰC QUỐC TỊCH (01 TTHC)
|
1
|
BTP- BTN- 277276
|
Thủ tục thông báo có quốc tịch nước ngoài
|
09 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp.
|
Không
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008.
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của
Chính phủ.
- Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA
ngày 1/3/2010 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an.
- Thông tư số 08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
Rút ngắn thời gian
giải quyết
|
VI
|
LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ (04 TTHC)
|
1
|
BTP- BTN- 277453
|
Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được
trợ giúp pháp lý
|
Ngay sau khi nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước.
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017.
- Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ
Tư pháp.
|
Ban hành mới
|
2
|
BTP- BTN- 277439
|
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
Ngay sau khi nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước.
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;
- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của
Chính phủ;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
Sửa đổi, bổ sung nội
dung và căn cứ pháp lý
|
3
|
BTP- BTN- 277444
|
Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý
|
03 ngày[1] hoặc 15 ngày[2]
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Trợ giúp
pháp lý Nhà nước (đối với khiếu nại lần 1) hoặc Trung tâm hành chính công
tỉnh (đối với khiếu nại lần 2).
- Cơ quan thực hiện: Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước/Sở
Tư pháp.
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;
- Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
Sửa đổi, bổ sung nội
dung và căn cứ pháp lý
|
4
|
BTP- BTN- 277454
|
Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
03 ngày
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước.
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;
- Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
Bổ sung
|
VII
|
LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT (03 TTHC)
|
1
|
BTP- BTN- 276921
|
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật
trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản
|
09 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp.
|
Không
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ.
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ
Tư pháp.
|
Rút ngắn thời gian
giải quyết
|
2
|
BTP- BTN- 276922
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn
pháp luật
|
09 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp.
|
Không
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ.
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ
Tư pháp.
|
Rút ngắn thời gian
giải quyết
|
3
|
BTP- BTN- 276949
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn
pháp luật, chi nhánh (Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh
bị xử phạt vi phạm hành chính với hình thức xử phạt bổ sung là tước quyền sử
dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn)
|
12 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp.
|
Không
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ.
- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của
Chính phủ.
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ
Tư pháp.
- Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ
Tư pháp.
|
Rút ngắn thời gian
giải quyết
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
TT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
(Ngày làm việc)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (vnđ)
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ (THUỘC LĨNH VỰC PHỔ
BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT)
|
1
|
BTP- BTN-277448
|
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai
nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt
động hòa giải
|
11 ngày
|
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Luật hòa giải ở cơ sở năm 2013;
- Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày 27/02/2014 của
Chính phủ.
|
Công bố chuẩn hóa
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (24 TTHC)
TT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
(Ngày làm việc)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (vnđ)
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ (THUỘC LĨNH VỰC PHỔ
BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT) (04 TTHC)
|
1
|
BTP- BTN- 277449
|
Thủ tục công nhận hòa giải viên
|
05 ngày
|
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã.
- Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã.
|
Không
|
- Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013.
- Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT/CP-
UBTUMTTQVN ngày 18/11/2014 của Chính phủ và Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ
quốc Việt Nam.
|
Công bố chuẩn hóa
(thay đổi tên TTHC)
|
2
|
BTP- BTN-277452
|
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
05 ngày
|
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã.
- Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã.
|
Không
|
- Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013.
- Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT/CP-
UBTUMTTQVN ngày 18/11/2014 của Chính phủ và Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ
quốc Việt Nam.
|
Công bố chuẩn hóa
(thay đổi tên TTHC)
|
3
|
BTP- BTN-277450
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên
|
05 ngày
|
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã.
- Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã.
|
Không
|
- Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013.
- Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT/CP-
UBTUMTTQVN ngày 18/11/2014 của Chính phủ và Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ
quốc Việt Nam.
|
Công bố chuẩn hóa
|
4
|
BTP- BTN-277451
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
05 ngày
|
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã.
- Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã.
|
Không
|
- Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013.
- Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT/CP-
UBTUMTTQVN ngày 18/11/2014 của Chính phủ và Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ
quốc Việt Nam.
|
Công bố chuẩn hóa
|
II
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH (20 TTHC)
|
1
|
BTN-262798
|
Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
Trong ngày hoặc ngày
làm việc tiếp theo[3].
|
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã.
|
8.000 đồng/ bản sao
trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ.
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ
Tư pháp.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính.
|
Sửa đổi lệ phí
|
2
|
BTP- BTN-277261
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
|
Trong ngày hoặc ngày
làm việc tiếp theo[4].
|
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã.
|
8.000 đồng/ trường hợp[5]
|
- Luật hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ.
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ
Tư pháp.
- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của
HĐND tỉnh.
|
Sửa đổi lệ phí
|
3
|
BTP- BTN-277262
|
Thủ tục đăng ký kết hôn
|
- Trong ngày hoặc ngày
làm việc tiếp theo[6]
- 05 ngày làm việc[7]
|
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã.
|
Không quy định
|
- Luật hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ.
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ
Tư pháp.
|
Sửa đổi lệ phí
|
4
|
BTP- BTN-277263
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
02 ngày hoặc 08 ngày[8]
|
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã.
|
15.000 đồng/ trường
hợp[9]
|
- Luật hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ.
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ
Tư pháp.
- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của
HĐND tỉnh.
|
Sửa đổi lệ phí
|
5
|
BTP- BTN- 277264
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha,
mẹ, con
|
2,5 ngày hoặc 08 ngày[10]
|
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã.
|
- Đăng ký khai sinh: 8.000 đồng/ trường hợp;
- Đăng ký nhận cha, mẹ, con: 15.000 đồng/trường hợp[11]
|
- Luật hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ.
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ
Tư pháp.
- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của
HĐND tỉnh.
|
Sửa đổi lệ phí
|
6
|
BTP- BTN-277265
|
Thủ tục đăng ký khai tử
|
- Trong ngày hoặc ngày
làm việc tiếp theo[12]
- 03 ngày[13]
|
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã.
|
8.000 đồng/ trường hợp[14]
|
- Luật hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ.
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ
Tư pháp.
- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của
HĐND tỉnh.
|
Sửa đổi lệ phí
|
7
|
BTP- BTN-277266
|
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động
|
04 ngày
|
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã.
|
8.000 đồng/ trường hợp[15]
|
- Luật hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ.
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ
Tư pháp.
- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của
HĐND tỉnh.
|
Sửa đổi lệ phí
|
8
|
BTP- BTN- 277267
|
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động
|
04 ngày
|
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã.
|
30.000 đồng/ trường
hợp[16]
|
- Luật hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ.
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ
Tư pháp.
- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của
HĐND tỉnh.
|
Sửa đổi lệ phí
|
9
|
BTP- BTN-277268
|
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
|
04 ngày
|
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã.
|
8.000 đồng/ trường hợp[17]
|
- Luật hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ.
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ
Tư pháp.
- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của
HĐND tỉnh.
|
Sửa đổi lệ phí
|
10
|
BTP- BTN-277273
|
Thủ tục đăng ký giám hộ
|
2,5 ngày
|
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã.
|
Không quy định
|
- Luật hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ.
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ
Tư pháp.
- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của
HĐND tỉnh.
|
Sửa đổi lệ phí
|
11
|
BTP- BTN-277274
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ
|
1,5 ngày
|
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã.
|
Không quy định
|
- Luật hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ.
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ
Tư pháp.
|
Sửa đổi lệ phí
|
12
|
BTP- BTN-277275
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
- Thay đổi, cải chính
hộ tịch: 2,5 ngày hoặc 06 ngày[18]
- Bổ sung hộ tịch:
trong ngày hoặc ngày làm việc tiếp theo
|
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã.
|
15.000 đồng/ trường
hợp[19]
|
- Luật hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ.
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ
Tư pháp.
- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của
HĐND tỉnh.
|
Sửa đổi lệ phí
|
13
|
BTP- BTN- 277277
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
02 ngày hoặc 06 ngày[20]
|
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã.
|
15.000 đồng/ trường
hợp[21]
|
- Luật hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ.
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ
Tư pháp.
- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của
HĐND tỉnh.
|
Sửa đổi lệ phí
|
14
|
BTP- BTN-277278
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
|
04 ngày hoặc 13 ngày[22]
|
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã.
|
8.000 đồng[23]
|
- Luật hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ.
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ
Tư pháp.
- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của
HĐND tỉnh.
|
Sửa đổi lệ phí
|
15
|
BTP- BTN-277280
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ,
giấy tờ cá nhân
|
04 ngày hoặc 13 ngày[24]
|
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã.
|
8.000 đồng[25]
|
- Luật hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ.
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ
Tư pháp.
- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của
HĐND tỉnh.
|
Sửa đổi lệ phí
|
16
|
BTP- BTN-277282
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
|
04 ngày hoặc 13 ngày [26]
|
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã.
|
30.000 đồng/trường hợp[27]
|
- Luật hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ.
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ
Tư pháp.
- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của
HĐND tỉnh.
|
Sửa đổi lệ phí
|
17
|
BTP- BTN-277283
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử
|
04 ngày hoặc 10 ngày[28]
|
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã.
|
8.000 đồng[29]
|
- Luật hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ.
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ
Tư pháp.
- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của
HĐND tỉnh.
|
Sửa đổi lệ phí
|
18
|
BTP- BTN-276670
|
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai
sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
13 ngày
|
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã.
|
Các phường thuộc thành
phố Phan Thiết là 15.000 đồng; các địa bàn còn lại trên địa bàn tỉnh là 7.000
đồng/lần đăng ký.
|
- Luật Cư trú năm 2006 (được sửa đổi, bổ sung tại
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cư trú năm 2013);
- Luật Bảo hiểm y tế năm 2008 (được sửa đổi bổ sung
tại Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế năm 2014);
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 31/2014/NĐ-CP ngày 18/4/2014 của
Chính phủ;
- Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày 15/11/2014 của
Chính phủ;
- Thông tư số 80/2011/TT-BCA ngày 15/12/2011 của Bộ
Công an;
- Thông tư số 36/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của Bộ
Công an;
- Thông tư liên tịch số 05/2015/TTLT-BTP- BCA-BYT
ngày 15/5/2015 của Bộ Tư pháp, Bộ Công an và Bộ Y tế;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 13/11/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ
Tư pháp;
- Nghị quyết số 25/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của
HĐND tỉnh.
|
Sửa đổi lệ phí
|
19
|
BTP- BTN-276665
|
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh,
đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
18 ngày
|
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã.
|
Không quy định
|
- Luật Bảo hiểm y tế năm 2008 (được sửa đổi bổ sung
tại Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế năm 2014);
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm
2014 của Chính phủ;
- Thông tư liên tịch số 05/2015/TTLT-BTP- BCA-BYT
ngày 10/6/2015 của liên Bộ: Tư pháp, Công an, Y tế.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 13/11/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ
Tư pháp.
|
Sửa đổi lệ phí
|
20
|
BTN-262492
|
Liên thông đăng ký khai tử và xóa đăng ký thường
trú, thay đổi chủ hộ (nếu có)
|
3,5 ngày
|
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã.
|
Không quy định
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Luật Cư trú ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật cư trú năm 2013;
- Nghị định số 31/2014/ NĐ-CP ngày 18/4/2014 của
Chính phủ;
- Thông tư số 35/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của Bộ
Công an;
- Thông tư số 36/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của Bộ
Công an;
- Nghị định số 123/2015/ NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015.
- Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của
UBND tỉnh.
|
Sửa đổi lệ phí
|
[1]
Trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của người đứng đầu tổ chức thực hiện trợ
giúp pháp lý.
[2]
Trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Tư pháp.
[3]
Trường hợp tiếp nhận yêu cầu sau 15h.
[4]
Trường hợp tiếp nhận yêu cầu sau 15h.
[5]
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; đăng ký cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộ c hộ nghèo; người khuyết tật.
[6]
Trường hợp tiếp nhận yêu cầu sau 15h.
[7]
Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ.
[8]
Trường hợp cần phải xác minh.
[9]
Miễn lệ phí cho người có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
[10] Trường hợp cần phải xác minh.
[11] Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn;
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
[12] Trường hợp tiếp nhận yêu cầu sau 15h.
[13] Trường hợp cần xác minh.
[14] Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn,
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
[15] Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn,
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; ng ười khuyết
tật.
[16] Miễn lệ phí đăng ký kết hôn lần đầu của công dân Việt Nam cư
trú ở trong nước; đăng ký cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
[17] Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn,
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
[18] Trường hợp phải xác minh.
[19]
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
[20] Trường hợp phải gửi văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 06 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh
và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính).
[21] Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
[22] Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh
và thờ i gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính).
[23] Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
[24] Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh
và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính).
[25] Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
[26] Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh
và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính).
[27] Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
[28] Trường hợp cần phải xác minh.
[29]
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
Quyết định 3500/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3500/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
892
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|