Stt
|
Số, Ký hiệu
|
Thời
gian ban hành
|
Trích yếu nội dung
|
Lý
do hết hiệu lực
|
I.
NGHỊ QUYẾT QPPL CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
|
1
|
19/2004/NQ-HĐND
|
10/12/2004
|
V/v: Quy định về thu, chi phí dự thi,
dự tuyển vào các trường đào tạo thuộc địa phương quản lý.
|
Nghị
quyết số 24/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 bãi bỏ
|
2
|
07/2008/NQ-HĐND
|
29/07/2008
|
V/v: Quy định chế độ phụ cấp đối với
cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cấp trên
địa bàn tỉnh.
|
Nghị
quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 thay thế
|
3
|
15/2008/NQ-HĐND
|
29/07/2008
|
V/v: Thông qua mức thu lệ phí và trích
nộp phí đăng ký cư trú và cấp chứng minh nhân dân.
|
Nghị
quyết số 13/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 thay thế
|
4
|
06/2009/NQ-HĐND
|
31/07/2009
|
Về chính sách đối với quỹ đất nông nghiệp
tách ra khỏi lâm phần theo Quy hoạch 03 loại rừng trên địa bàn tỉnh.
|
Nghị
quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 17/10/2016 thay thế
|
5
|
08/2009/NQ-HĐND
|
31/07/2009
|
V/v thông qua Đề án tăng cường công
tác dân số kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh đến năm 2010
và tầm nhìn đến năm 2015.
|
Hết giai
đoạn thực hiện từ năm 2015
|
6
|
09/2009/NQ-HĐND
|
31/07/2009
|
Quy định về lệ phí cấp bản sao, lệ phí
chứng thực; chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí
chứng thực trên địa bàn tỉnh.
|
Nghị
quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 bãi bỏ
|
7
|
11/2009/NQ-HĐND
|
14/12/2009
|
Ban hành Quy chế về quyền và trách nhiệm
của cơ quan, tổ chức, cá nhân đối với hoạt động giám sát của HĐND tỉnh.
|
Nghị
quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 thay thế
|
8
|
17/2009/NQ-HĐND
|
14/12/2009
|
V/v quy định thu quỹ quốc phòng, an
ninh trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
Nghị
quyết số 25/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 bãi bỏ
|
9
|
07/2010/NQ-HĐND
|
14/12/2010
|
Về việc thông qua Kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội 5 năm 2011-2015
|
Hết giai
đoạn thực hiện từ năm 2015
|
10
|
14/2010/NQ-HĐND
|
14/12/2010
|
Thông qua Quy định về lệ phí cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và các tài sản khác gắn liền
với đất.
|
Nghị
quyết số 13/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 thay thế
|
11
|
15/2010/NQ-HĐND
|
14/12/2010
|
Thông qua đề án giải quyết việc làm
giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
Hết giai
đoạn thực hiện từ năm 2015
|
12
|
17/2010/NQ-HĐND
|
14/12/2010
|
Mức thu học phí đối với giáo dục mầm
non, phổ thông công lập và trung tâm giáo dục thường xuyên áp dụng cho năm
học 2010-2011 đến năm học 2014-2015
|
Nghị
quyết số 21/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 thay thế
|
13
|
01/2011/NQ-HĐND
|
21/06/2011
|
Về thông qua nội quy các kỳ họp của
HĐND tỉnh khóa VIII nhiệm kỳ 2011 - 2016.
|
Hết giai
đoạn thực hiện từ năm 2016
|
14
|
04/2011/NQ-HĐND
|
26/07/2011
|
Về việc thông qua nguyên tắc, tiêu chí,
định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn vốn
ngân sách nhà nước giai đoạn 2011-2015, tỉnh Bình Phước.
|
Hết giai
đoạn thực hiện từ năm 2015
|
15
|
06/2011/NQ-HĐND
|
26/07/2011
|
Về việc thông qua Đề án Chương trình
mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Bình Phước, giai đoạn 2011-2015.
|
Hết giai
đoạn thực hiện từ năm 2015
|
16
|
18/2011/NQ-HĐND
|
16/12/2011
|
Thông qua Đề án phân cấp nguồn thu,
nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp chính quyền địa
phương của tỉnh giai đoạn 2011-2015
|
Hết giai
đoạn thực hiện từ năm 2015
|
17
|
19/2011/NQ-HĐND
|
16/12/2011
|
Về định mức phân bổ chi thường xuyên
ngân sách địa phương kỳ ổn định ngân sách 2012-2015
|
Hết giai
đoạn thực hiện từ năm 2015
|
18
|
20/2011/NQ-HĐND
|
16/12/2011
|
Về việc sửa đổi khoản 1, Điều 3 Nghị
quyết số 17/2010/NQ-HĐND ngày 14/12/2010 của HĐND tỉnh quy định mức học phí
đối với giáo dục mầm non, phổ thông công lập và trung tâm giáo dục thường xuyên
áp dụng cho năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015
|
Nghị
quyết số 21/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 thay thế
|
19
|
22/2011/NQ-HĐND
|
16/12/2011
|
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử
dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
|
Nghị
quyết số 13/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 thay thế
|
20
|
24/2011/NQ-HĐND
|
16/12/2011
|
Về việc quy định mức thu, nộp, quản
lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp về giao dịch bảo
đảm trên địa bàn tỉnh.
|
Nghị
quyết số 44/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 thay thế
|
21
|
09/2012/NQ-HĐND
|
06/08/2012
|
Về việc quy định mức chi đối với hoạt
động của đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh
Bình Phước.
|
Nghị
quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 bãi bỏ
|
22
|
23/2012/NQ-HĐND
|
17/12/2012
|
Thông qua một số loại mức thu một số
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh
|
Nghị
quyết số 13/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 thay thế
|
23
|
22/2014/NQ-HĐND
|
10/12/2014
|
Về việc quy định mức thu và tỷ lệ phần
trăm (%) để lại cho cơ quan thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên
địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Nghị
quyết số 18/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 bãi bỏ
|
24
|
05/2015/NQ-HĐND
|
30/07/2015
|
Quy định một số nội dung chi đối với
Công tác xóa mù chữ, phổ cập giáo dục trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Nghị
quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 thay thế
|
25
|
07/2015/NQ-HĐND
|
14/12/2015
|
Về chương trình giám sát của Hội đồng
nhân dân năm 2016
|
Hết thời
gian thực hiện năm 2016
|
26
|
08/2015/NQ-HĐND
|
14/12/2015
|
Về kế hoạch phát triển kinh tế xã hội
năm 2016
|
Hết thời
gian thực hiện năm 2016
|
27
|
09/2015/NQ-HĐND
|
14/12/2015
|
Thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển
nguồn ngân sách nhà nước năm 2016
|
Hết thời
gian thực hiện năm 2016
|
28
|
11
/2015/NQ-HĐND
|
14/12/2015
|
Thông qua dự toán ngân sách địa phương
phân bổ dự toán chi ngân sách năm 2016, tỉnh Bình phước
|
Hết thời
gian thực hiện năm 2016
|
29
|
12/2015/NQ-HĐND
|
14/12/2015
|
Phê duyệt tổng quyết toán ngân sách
nhà nước tỉnh Bình Phước năm 2014
|
Hết thời
gian thực hiện năm 2016
|
30
|
18/2015/NQ-HĐND
|
14/12/2015
|
Thông qua tiêu thức phân công cơ quan
thuế trực tiếp quản lý thuế đối với các doanh nghiệp thành lập mới trên địa
bàn tỉnh Bình Phước.
|
Nghị
quyết số 40/2017/NQ-HĐND ngày 19/07/2017 bãi bỏ
|
31
|
01/2016/NQ-HĐND
|
22/04/2016
|
Thông qua mức thu lệ phí đăng ký hộ
tịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Nghị
quyết số 42/2017/NQ-HĐND ngày 19/07/2017 thay thế
|
32
|
12/2016/NQ-HĐND
|
06/12/2016
|
Về việc quyết định chủ trương đầu tư
các dự án nhóm B và dự án trọng điểm nhóm C giai đoạn 2016 - 2020
|
Nghị
quyết số 32/2017/NQ-HĐND ngày 19/07/2017 thay thế
|
33
|
19/2016/NQ-HĐND
|
07/12/2016
|
Thông qua quy định mức thu phí đường
bộ Dự án đầu tư nâng cấp Quốc lộ 13 đoạn từ thị trấn An Lộc đến ngã ba Chiu
Riu theo hình thức BOT
|
Nghị
quyết số 39/2017/NQ-HĐND ngày 19/07/2017 bãi bỏ
|
II.
QUYẾT ĐỊNH QPPL CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
1
|
767/QĐ-UB
|
04/06/1997
|
V/v: Thành lập Hội đồng thẩm định danh
mục bí mật Nhà nước tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 37/2017/QĐ-UBND ngày 20/09/2017 bãi bỏ
|
2
|
03/1999/QĐ-UB
|
11/01/1999
|
V/v: ban hành quy chế trực ban phòng
chống lụt bão.
|
Quyết
định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 06/06/2017 bãi bỏ
|
3
|
165/1999/QĐ-UB
|
16/07/1999
|
V/v: Thành lập Trung tâm phòng chống
sốt rét tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 2183/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ
|
4
|
22/2000/QĐ-UB
|
22/03/2000
|
V/v: Ban hành Kế hoạch triển khai Thông
báo số 255/TB-TW và Quyết định số 11/2000/TTg của Thủ tướng Chính phủ về chủ
trương đối với đạo Tin lành trong tình hình mới.
|
Quyết
định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 bãi bỏ
|
5
|
90/2000/QĐ-UB
|
13/10/2000
|
V/v: Thành lập Trung tâm truyền thông
giáo dục sức khỏe tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 45/2017/QĐ-UBND ngày 02/11/2017 bãi bỏ
|
6
|
49/2001/QĐ-UB
|
06/07/2001
|
V/v: Thay đổi, kiện toàn Ban Thường
trực thuộc BCĐ phòng chống tội phạm và phòng chống ma túy tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 37/2017/QĐ-UBND ngày 20/09/2017 bãi bỏ
|
7
|
62/2002/QĐ-UB
|
04/10/2002
|
V/v: Thành lập Ban chỉ đạo Dự án Phát
triển giáo viên tiểu học tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 bãi bỏ
|
8
|
66/2002/QĐ-UB
|
24/10/2002
|
V/v: Thành lập Phòng khám đa khoa khu
vực Đức Liễu trực thuộc trung tâm Y tế huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 28/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 bãi bỏ
|
9
|
68/2002/QĐ-UB
|
24/10/2002
|
V/v: Thành lập Phòng khám đa khoa khu
vực thị trấn Bom Bo trực thuộc trung tâm Y tế huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 28/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 bãi bỏ
|
10
|
73/2002/QĐ-UB
|
13/11/2002
|
V/v: Ban hành Quy định quản lý xây dựng
mới, trùng tu, tôn tạo, sửa chữa, cơi nới nơi thờ tự của các Tôn giáo trên
địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 bãi bỏ
|
11
|
76/2002/QĐ-UB
|
09/12/2002
|
V/v: ban hành Quy chế tổ chức và hoạt
động của Ban Tư pháp xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 bãi bỏ
|
12
|
23/2003/QĐ-UB
|
19/03/2003
|
V/v: Thành lập Hội đồng xử lý vi phạm
cung ứng và sử dụng điện tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 16/2017/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 bãi bỏ
|
13
|
46/2003/QĐ-UB
|
14/05/2003
|
V/v: Thành lập ban quản lý dự án huyện
Bù Đốp tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 13/06/2017 bãi bỏ
|
14
|
49/2003/QĐ-UB
|
21/05/2003
|
V/v: Thành lập Ban quản lý dự án huyện
Chơn Thành tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 13/06/2017 bãi bỏ
|
15
|
90/2003/QĐ-UB
|
07/10/2003
|
V/v: Đổi tên Chi cục Quản lý nước và
Phòng, chống lụt bão thành Chi cục thủy lợi và Phòng, chống lụt bão tỉnh Bình
Phước.
|
Quyết
định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 05/6/2017 bãi bỏ
|
16
|
98/2003/QĐ-UB
|
21/10/2003
|
V/v: Ban hành Chương trình hành động
của UBND tỉnh thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ 7 Ban chấp hành Trung
ương Đảng (khóa IX) về công tác dân tộc.
|
Quyết
định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 14/4/2017 bãi bỏ
|
17
|
101/2003/QĐ-UB
|
31/10/2003
|
V/v: Phê duyệt Đề án cải cách hành chính theo cơ chế "một cửa" của UBND thị
xã Đồng Xoài.
|
Quyết
định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 bãi bỏ
|
18
|
102/2003/QĐ-UB
|
31/10/2003
|
V/v: Phê duyệt Đề án cải cách hành chính
theo cơ chế "một cửa" của UBND huyện Lộc Ninh.
|
Quyết
định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 bãi bỏ
|
19
|
103/2003/QĐ-UB
|
31/10/2003
|
V/v: Phê duyệt Đề án cải cách hành chính
theo cơ chế "một cửa" của UBND huyện Phước Long.
|
Quyết
định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 bãi bỏ
|
20
|
104/2003/QĐ-UB
|
31/10/2003
|
V/v: Phê duyệt Đề án cải cách hành chính
theo cơ chế "một cửa" của UBND huyện Bình Long.
|
Quyết
định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 bãi bỏ
|
21
|
122/2003/QĐ-UB
|
25/12/2003
|
V/v: Phê duyệt Đề án cải cách hành chính
theo cơ chế "một cửa" của UBND huyện Đồng Phú.
|
Quyết
định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 bãi bỏ
|
22
|
127/2003/QĐ-UB
|
29/12/2003
|
V/v: Phê duyệt Đề án cải cách hành chính
theo cơ chế "một cửa" của Sở Lao động và thương binh và xã hội tỉnh
Bình Phước.
|
Quyết
định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 bãi bỏ
|
23
|
128/2003/QĐ-UB
|
29/12/2003
|
V/v: Phê duyệt Đề án cải cách hành chính
theo cơ chế "một cửa" của UBND huyện Chơn Thành.
|
Quyết
định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 bãi bỏ
|
24
|
129/2003/QĐ-UB
|
29/12/2003
|
V/v: Phê duyệt Đề án cải cách hành chính
theo cơ chế "một cửa" của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 bãi bỏ
|
25
|
130/2003/QĐ-UB
|
29/12/2003
|
V/v: Phê duyệt Đề án cải cách hành chính
theo cơ chế "một cửa" của Sở Xây dựng tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 bãi bỏ
|
26
|
03/2004/QĐ-UB
|
07/01/2004
|
V/v: Phê duyệt Đề án cải cách hành chính
theo cơ chế “một cửa” của UBND huyện Bù Đốp
|
Quyết
định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 bãi bỏ
|
27
|
04/2004/QĐ-UB
|
15/01/2004
|
V/v: Phê duyệt Đề án cải cách hành chính theo cơ chế “một cửa” của UBND huyện Bù Đăng
|
Quyết
định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 bãi bỏ
|
28
|
14/2004/QĐ-UB
|
24/02/2004
|
V/v: Thành lập Ban chỉ đạo chương trình
phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 13/06/2017 bãi bỏ
|
29
|
27/2004/QĐ-UB
|
13/04/2004
|
V/v: Đổi tên: Trung tâm quản lý các
bệnh xã hội thành Trung tâm phòng chống bệnh xã hội tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 28/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 bãi bỏ
|
30
|
49/2004/QĐ-UB
|
29/06/2004
|
V/v: Phê duyệt Đề án thí điểm thực hiện
cải cách hành chính theo cơ chế "một cửa" ở các xã thuộc huyện Bù
Đăng.
|
Quyết
định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 bãi bỏ
|
31
|
50/2004/QĐ-UB
|
29/06/2004
|
V/v: Phê duyệt Đề án thí điểm thực hiện
cải cách hành chính theo cơ chế "một cửa" ở các xã thuộc huyện Lộc
Ninh.
|
Quyết
định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 bãi bỏ
|
32
|
51/2004/QĐ-UB
|
29/06/2004
|
V/v: Phê duyệt Đề án thí điểm thực hiện
cải cách hành chính theo cơ chế "một cửa" ở các xã thuộc huyện Đồng
Phú.
|
Quyết
định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 bãi bỏ
|
33
|
52/2004/QĐ-UB
|
29/06/2004
|
V/v: Phê duyệt Đề án thí điểm thực hiện
cải cách hành chính theo cơ chế "một cửa" ở các xã thuộc huyện Phước
Long.
|
Quyết
định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 bãi bỏ
|
34
|
53/2004/QĐ-UB
|
29/06/2004
|
V/v: Phê duyệt Đề án thí điểm thực hiện
cải cách hành chính theo cơ chế "một cửa" ở các xã, phường thuộc
thị xã Đồng Xoài.
|
Quyết
định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 bãi bỏ
|
35
|
54/2004/QĐ-UB
|
29/06/2004
|
V/v: Phê duyệt Đề án thí điểm thực hiện
cải cách hành chính theo cơ chế "một cửa" ở các xã thuộc huyện Bình
Long.
|
Quyết
định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 bãi bỏ
|
36
|
55/2004/QĐ-UB
|
29/06/2004
|
V/v: Phê duyệt Đề án thí điểm thực hiện
cải cách hành chính theo cơ chế "một cửa" ở các xã thuộc huyện Bù
Đốp.
|
Quyết
định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 bãi bỏ
|
37
|
56/2004/QĐ-UB
|
29/06/2004
|
V/v: Phê duyệt Đề án thí điểm thực hiện
cải cách hành chính theo cơ chế "một cửa" ở các xã thuộc huyện Chơn
Thành.
|
Quyết
định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 bãi bỏ
|
38
|
76/2004/QĐ-UB
|
02/08/2004
|
V/v: Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt
động của Chi cục Thủy lợi và phòng chống lụt bão tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 05/6/2017 bãi bỏ
|
39
|
84/2004/QĐ-UB
|
06/09/2004
|
V/v: phê duyệt Đề án cải cách hành chính
theo cơ chế “một cửa” của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 thay thế
|
40
|
86/2004/QĐ-UB
|
20/09/2004
|
V/v: Phê duyệt Đề án cải cách hành chính theo cơ chế “một cửa” của Sở Thương mại và Du lịch tỉnh
Bình Phước.
|
Quyết
định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 bãi bỏ
|
41
|
90/2004/QĐ-UB
|
12/10/2004
|
V/v: Ban hành Quy chế hoạt động của
Ban chỉ huy thống nhất phòng, chống gây rối loạn, bạo loạn, khủng bố.
|
Quyết
định số 37/2017/QĐ-UBND ngày 20/09/2017 bãi bỏ
|
42
|
91/2004/QĐ-UB
|
13/10/2004
|
V/v: Phê duyệt Đề án cải cách hành chính
theo cơ chế "một cửa" của Sở y tế.
|
Quyết
định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 bãi bỏ
|
43
|
104/2004/QĐ-UB
|
05/11/2004
|
V/v: Thành lập Ban quản lý dự án các
chương trình mục tiêu phát triển vùng đồng bào dân tộc - tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 14/4/2017 bãi bỏ
|
44
|
105/2004/QĐ-UB
|
15/11/2004
|
V/v: Phê duyệt Đề án cải cách hành chính
theo cơ chế “một cửa” của Sở Văn hóa thông tin tỉnh Bình
Phước.
|
Quyết
định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 bãi bỏ
|
45
|
113/2004/QĐ-UB
|
25/11/2004
|
V/v: thực hiện cơ chế "một cửa"
trong giải quyết công việc của tổ chức và công dân tại UBND
xã, phường, thị trấn.
|
Quyết
định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 bãi bỏ
|
46
|
132/2004/QĐ-UB
|
28/12/2004
|
V/v: Phê duyệt Đề án cải cách hành chính
theo cơ chế “một cửa” của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 thay thế
|
47
|
02/2005/QĐ-UBND
|
11/01/2005
|
V/v: Phê duyệt Đề án cải cách thủ tục
hành chính theo cơ chế một cửa tại UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Bình
Long.
|
Quyết
định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 bãi bỏ
|
48
|
16/2005/QĐ-UBND
|
19/01/2005
|
V/v: Phê duyệt đề án cải cách thủ tục
hành chính theo cơ chế "một cửa" tại UBND các xã, thị trấn thuộc
Đồng Phú
|
Quyết
định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 bãi bỏ
|
|
17/2005/QĐ-UBND
|
19/01/2005
|
V/v: Phê duyệt đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại UBND các xã,
thị trấn thuộc huyện Bù Đốp
|
Quyết
định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 bãi bỏ
|
49
|
18/2005/QĐ-UBND
|
19/01/2005
|
V/v: Phê duyệt đề án cải cách thủ tục
hành chính theo cơ chế một cửa tại UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Bù Đăng
|
Quyết
định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 bãi bỏ
|
50
|
19/2005/QĐ-UBND
|
19/01/2005
|
V/v: Phê duyệt Đề án cải cách thủ tục
hành chính theo cơ chế một cửa tại UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Lộc Ninh
|
Quyết
định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 bãi bỏ
|
51
|
20/2005/QĐ-UBND
|
19/01/2005
|
V/v: Phê duyệt đề án cải cách thủ tục
hành chính theo cơ chế một cửa tại UBND các xã, phường thuộc thị xã Đồng Xoài
|
Quyết
định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 bãi bỏ
|
52
|
21/2005/QĐ-UBND
|
19/01/2005
|
V/v: Phê duyệt Đề án cải cách thủ tục
hành chính theo cơ chế một cửa tại UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Chơn
Thành
|
Quyết
định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 bãi bỏ
|
53
|
31/2005/QĐ-UBND
|
09/03/2005
|
V/v: Phê duyệt Đề án cải cách thủ tục
hành chính theo cơ chế " một cửa " tại UBND các xã, thị trấn thuộc
huyện Phước Long.
|
Quyết
định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 bãi bỏ
|
54
|
36/2005/QĐ-UBND
|
23/03/2005
|
V/v: Thành lập Chi cục Phát triển nông
thôn Tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 05/6/2017 bãi bỏ
|
55
|
45/2005/QĐ-UBND
|
25/04/2005
|
Về việc Thực hiện cơ chế "một cửa"
trong giải quyết công việc của tổ chức và công dân tại cơ quan hành chính Nhà
nước.
|
Quyết
định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 01/9/2015 thay thế
|
56
|
65/2005/QĐ-UBND
|
13/07/2005
|
V/v: Thành lập Hội đồng phối hợp công
tác phổ biến, giáo dục pháp luật tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 2120/QĐ-UBND năm 2008 thay thế
|
57
|
78/2005/QĐ-UBND
|
01/08/2005
|
V/v: Thành lập Trung tâm Quy hoạch và
kiểm định xây dựng tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 bãi bỏ
|
58
|
86/2005/QĐ-UBND
|
15/08/2005
|
V/v: Phê duyệt đề án cải cách hành chính
theo cơ chế "một cửa" của Sở TDTT tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 bãi bỏ
|
59
|
107/2005/QĐ-UBND
|
08/09/2005
|
V/v: Điều chỉnh lại một số nội dung
về thủ tục hành chính trong đề án CCHC theo cơ chế "một cửa" của Sở
Kế hoạch & Đầu tư.
|
Quyết
định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 bãi bỏ
|
60
|
113/2005/QĐ-UBND
|
29/09/2005
|
V/v: Ban hành quy chế tổ chức và hoạt
động của Đài PTTH tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 23/2017/QĐ-UBND ngày 05/6/2017 thay thế
|
61
|
122/2005/QĐ-UBND
|
17/10/2005
|
V/v: Ban hành kế hoạch thực hiện chỉ
thị 41/2004/CT-TTg ngày 02/12/2004 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường công
tác bảo vệ nhân quyền trong tình hình mới.
|
Quyết
định số 37/2017/QĐ-UBND ngày 20/09/2017 bãi bỏ
|
62
|
129/2005/QĐ-UBND
|
24/10/2005
|
V/v: Phê duyệt đề án cải cách hành chính
theo cơ chế "một cửa" của Sở Tư pháp.
|
Quyết
định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 bãi bỏ
|
63
|
67/2006/QĐ-UBND
|
23/06/2006
|
V/v: Phê duyệt đề án cải cách thủ tục
hành chính theo cơ chế " một cửa " của sở Tài Nguyên - Môi Trường -
Tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 bãi bỏ
|
64
|
105/2006/QĐ-UBND
|
18/10/2006
|
V/v: Điều chỉnh nội dung Chỉ thị số
18/2006/CT-UBND ngày 29/9/2006 của UBND tỉnh
|
Chỉ thị
số 18/2006/CT-UBND đã được Quyết định số 2465/QĐ-UBND công bố hết hiệu lực
|
65
|
104/2006/QĐ-UBND
|
18/10/2006
|
V/v: Ban hành quy chế tổ chức và hoạt
động của Bệnh viện đa khoa tỉnh.
|
Quyết
định số 45/2017/QĐ-UBND ngày 02/11/2017 bãi bỏ
|
66
|
52/2007/QĐ-UBND
|
6/29/2007
|
V/v: Ban hành quy định về định mức xây
dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công
nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Quyết
định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 thay thế
|
67
|
01/2008/QĐ-UBND
|
21/01/2008
|
V/v: Phê duyệt Quy hoạch chăn nuôi,
giết mổ, chế biến, tiêu thụ gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai
đoạn 2006-2020
|
Quyết
định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 thay thế
|
68
|
03/2008/QĐ-UBND
|
15/02/2008
|
V/v: Phê duyệt Quy hoạch chăn nuôi,
giết mổ, chế biến, tiêu thụ Trâu, Bò và các loại gia súc
trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 thay thế
|
69
|
36/2008/QĐ-UBND
|
28/07/2008
|
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 thay thế
|
70
|
37/2008/QĐ-UBND
|
29/07/2008
|
V/v: Ban hành quy định quản lý và thực
hiện tuyển chọn, xét chọn, triển khai, nghiệm thu và ứng
dụng nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 74/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 thay thế
|
71
|
38/2008/QĐ-UBND
|
29/07/2008
|
V/v: Ban hành quy định quản lý và thực
hiện việc tuyển chọn, xét chọn, triển khai, nghiệm thu và ứng dụng đề tài
khoa học xã hội và nhân văn cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 74/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 thay thế
|
72
|
41/2008/QĐ-UBND
|
04/08/2008
|
V/v: Ban hành quy định về cử tuyển học sinh dân tộc thiểu số, học sinh người Kinh ở những xã đặc biệt khó
khăn đi học đại học cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
Quyết
định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 thay thế
|
73
|
68/2008/QĐ-UBND
|
06/10/2008
|
V/v: Ban hành quy chế tổ chức và hoạt
động của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 28/2015/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 thay thế
|
74
|
74/2008/QĐ-UBND
|
28/10/2008
|
Ban hành quy chế phối hợp hoạt động
tại cửa khẩu quốc tế và khu kinh tế Hoa Lư, cửa khẩu Hoàng Diệu, cửa khẩu Tà Vát
tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 thay thế
|
75
|
02/2009/QĐ-UBND
|
13/01/2009
|
Ban hành Quy định về ký quỹ cải tạo,
phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 47/2016/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 thay thế
|
76
|
13/2009/QĐ-UBND
|
07/04/2009
|
Phê duyệt Đề án quy hoạch báo chí in
trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2009-2020.
|
Quyết
định số 58/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 bãi bỏ
|
77
|
21/2009/QĐ-UBND
|
25/06/2009
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 42/2015/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 thay thế
|
78
|
26/2009/QĐ-UBND
|
29/06/2009
|
Ban hành Quy định về quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 02/11/2017 thay thế
|
79
|
30/2009/QĐ-UBND
|
16/7/2009
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của Sở tài chính tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 03/11/2016 thay thế
|
80
|
36/2009/QĐ-UBND
|
11/08/2009
|
Về việc Quy định nhiệm vụ, quyền hạn
của Tư pháp xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 bãi bỏ
|
81
|
39/2009/QĐ-UBND
|
24/08/2009
|
Quy định về lệ phí cấp bản sao, lệ phí
chứng thực; chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng
thực trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 79/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 bãi bỏ
|
82
|
55/2009/QĐ-UBND
|
08/12/2009
|
Ban hành Quy định nội dung, mức chi
thực hiện xóa mù chữ, phổ cập giáo dục tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 bãi bỏ
|
83
|
61/2009/QĐ-UBND
|
24/12/2009
|
V/v Quy định thu Quỹ quốc phòng, an
ninh trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 22/03/2017 bãi bỏ
|
84
|
08/2010/QĐ-UBND
|
09/02/2010
|
Ban hành Quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 13/1/2016 thay thế
|
85
|
02/2011/QĐ-UBND
|
04/01/2011
|
Phê duyệt Đề án giải quyết việc làm
giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Hết giai
đoạn thực hiện từ năm 2015
|
86
|
05/2011/QĐ-UBND
|
25/01/2011
|
Ban hành quy chế đấu giá quyền sử dụng
đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh
Bình Phước.
|
Quyết
định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 06/10/2017 bãi bỏ
|
87
|
48/2011/QĐ-UBND
|
19/8/2011
|
Quy định về số lượng, chức danh, chế
độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách và các đối
tượng khác công tác ở xã, phường, thị trấn; thôn, ấp, khu phố trên địa bàn
tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 24/3/2016 thay thế
|
88
|
61/2011/QĐ-UBND
|
28/10/2011
|
Về việc bố trí các ngành nghề, dự án
sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 44/2017/QĐ-UBND ngày 26/10/2017 bãi bỏ
|
89
|
70/2011/QĐ-UBND
|
21/12/2011
|
Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa
ngân sách các cấp chính quyền địa phương của tỉnh giai đoạn 2012- 2015
|
Quyết
định số 69/2016/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 thay thế
|
90
|
72/2011/QĐ-UBND
|
21/12/2011
|
Định mức phân bổ chi thường xuyên ngân
sách địa phương kỳ ổn định ngân sách 2012-2015
|
Quyết
định số 72/2016/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 thay thế
|
91
|
74/2011/QĐ-UBND
|
30/12/2011
|
Về việc quy định mức thu, nộp, quản
lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh.
|
Quyết
định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 06/10/2017 bãi bỏ
|
92
|
04/2012/QĐ-UBND
|
16/02/2012
|
Ban hành quy định chính sách hỗ trợ
các hợp tác xã và Tổ hợp tác trong việc xúc tiến thương mại, tiêu thụ nông
sản và tìm kiếm thị trường.
|
Quyết
định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 bãi bỏ
|
93
|
14/2012/QĐ-UBND
|
23/5/2012
|
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động
của Sở Công thương tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 02/11/2017 thay thế
|
94
|
21/2012/QĐ-UBND
|
27/7/2012
|
Ban hành quy định cấp giấy phép xây
dựng đối với công trình trạm thu, phát sóng thông tin di
động trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 60/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 bãi bỏ
|
95
|
33/2012/QĐ-UBND
|
08/11/2012
|
Ban hành quy định mức chi đối với hoạt
động của Đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình
Phước.
|
Quyết
định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 thay thế
|
96
|
15/2013/QĐ-UBND
|
12/4/2013
|
Ban hành quy định về quản lý thoát nước
đô thị, khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 63/2016/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 thay thế
|
97
|
21/2013/QĐ-UBND
|
06/5/2013
|
Ban hành quy định về chính sách đối
với quỹ đất nông nghiệp tách ra khỏi lâm phần theo quy hoạch 03 loại rừng trên
địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 09/2/2017 thay thế
|
98
|
24/2013/QĐ-UBND
|
15/5/2013
|
Ban hành Quy định chính sách ưu đãi,
khuyến khích đầu tư và quản lý, khai thác công trình cấp nước sạch trên địa
bàn nông thôn tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 bãi bỏ
|
99
|
25/2013/QĐ-UBND
|
20/5/2013
|
Quy định tải trọng đường và cầu thuộc
hệ thống đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 66/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 bãi bỏ
|
100
|
33/2013/QĐ-UBND
|
12/8/2013
|
Ban hành quy định phân cấp thẩm quyền,
tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức, viên chức thuộc các đơn vị sự
nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 57/2016/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 thay thế
|
101
|
50/2013/QĐ-UBND
|
19/11/2013
|
Ban hành quy chế phối hợp giữa Sở Tư
pháp với các Sở ban ngành UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc tiếp nhận phản
ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh
Bình Phước.
|
Quyết
định số 49/2017/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 bãi bỏ
|
102
|
61/2013/QĐ-UBND
|
24/12/2013
|
Ban hành cấp giấy phép xây dựng trên
địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 02/11/2017 bãi bỏ
|
103
|
03/2014/QĐ-UBND
|
23/01/2014
|
Ban hành quy định về hoạt động tư vấn,
phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật tỉnh
Bình Phước
|
Quyết
định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 thay thế
|
104
|
08/2014/QĐ-UBND
|
14/5/2014
|
Ban hành Quy định quản lý và thực hiện
Quyết định số 33/2013/QĐ-TTg ngày 04/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc
tiếp tục thực hiện chính sách hỗ trợ di dân thực hiện
định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số đến năm 2015, trên địa bàn
tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 14/4/2017 bãi bỏ
|
105
|
18/2014/QĐ-UBND
|
11/9/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 24/2013/QĐ-UBND ngày 15/5/2013 của
UBND tỉnh ban hành quy định chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản
lý, khai thác công trình cấp nước sạch trên địa bàn nông thôn tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 bãi bỏ
|
106
|
24/2014/QĐ-UBND
|
04/12/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 14/5/2014 của UBND
tỉnh quy định quản lý và thực hiện Quyết định số 33/2013/QĐ-TTg ngày 04/6/2013
của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp tục thực hiện chính sách hỗ trợ di dân
thực hiện định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu
số đến năm 2015, trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 14/4/2017 bãi bỏ
|
107
|
25/2014/QĐ-UBND
|
05/12/2014
|
Ban hành Quy chế Kiểm tra, xử lý văn
bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 62/2016/QĐ-UBND ngày 16/12/2017 thay thế
|
108
|
32/2014/QĐ-UBND
|
19/12/2014
|
Ban hành quy định Bảng giá các loại
đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2015 - 2019
|
Quyết
định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 thay thế
|
109
|
36/2014/QĐ-UBND
|
19/12/2014
|
Về việc quy định mức thu và tỷ lệ phần
trăm (%) để lại cho cơ quan thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên
địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 70/2016/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 thay thế
|
110
|
41/2014/QĐ-UBND
|
31/12/2014
|
Ban hành Quy định về nguyên tắc, trình
tự, thủ tục, trách nhiệm thực hiện rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm
pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 61/2014/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 bãi bỏ
|
111
|
34/2015/QĐ-UBND
|
10/7/2015
|
Về việc quy định một số nội dung chi
đối với công tác xóa mù chữ, phổ cập giáo dục trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 09/3/2017 thay thế
|
112
|
44/2015/QĐ-UBND
|
12/3/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 27/7/2012 của UBND tỉnh ban hành quy định cấp giấy phép xây dựng đối
với công trình trạm thu phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Bình
Phước
|
Quyết
định số 60/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 bãi bỏ
|
113
|
47/2015/QĐ-UBND
|
12/22/2015
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá
đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2016
|
Quyết
định số 67/2016/QĐ-UBND ngày 2/12/2016
thay thế
|
114
|
01/2016/QĐ-UBND
|
7/1/2016
|
Ban hành quy định về khuyến khích và
ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 bãi bỏ
|
115
|
02/2016/QĐ-UBND
|
1/13/2016
|
Ban hành quy định mức thu thủy lợi phí,
tiền nước trên địa bàn tỉnh
|
Quyết
định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 08/5/2017 bãi bỏ
|
116
|
25/2016/QĐ-UBND
|
14/6/2016
|
Quy định mức thu, trích nộp, quản lý
và sử dụng lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 06/10/2017 bãi bỏ
|
117
|
37/2016/QĐ-UBND
|
5/9/2016
|
Ban hành Quy chế soạn thảo, lấy ý kiến,
thẩm định văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Bình Phước trình và ban
hành
|
Quyết
định số 49/2017/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 bãi bỏ
|
III.
CHỈ THỊ QPPL CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
1
|
07/1997/CT-UB
|
19/02/1997
|
V/v tiếp tục thực hiện công tác chống
mù chữ và phổ cập giáo dục tiểu học.
|
Quyết
định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 bãi bỏ
|
2
|
22/1997/CT-UB
|
21/04/1997
|
V/v: Thực hiện công tác bảo hiểm trên
địa bàn.
|
Quyết
định số 73/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 bãi bỏ
|
3
|
41/1997CT-UB
|
01/08/1997
|
V/v: Thống nhất quản lý quy hoạch chung,
quy hoạch chi tiết xây dựng các công trình xung quanh khu vực cơ quan trọng
yếu của tỉnh.
|
Quyết
định số 52/2017/QĐ-UBND ngày 28/11/2017 bãi bỏ
|
4
|
54/1997/CT-UB
|
25/11/1997
|
V/v: tăng cường lãnh đạo thực hiện các
chế độ bảo hiểm xã hội.
|
Quyết
định số 73/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 bãi bỏ
|
5
|
03/1998/CT-UB
|
03/03/1998
|
V/v: Đẩy mạnh phong trào Quần chúng
bảo vệ an ninh Tổ quốc trong tình hình mới.
|
Quyết
định số 37/2017/QĐ-UBND ngày 20/09/2017 bãi bỏ
|
6
|
16/1998/CT-UB
|
02/06/1998
|
V/v: Tăng cường bảo đảm trật tự an toàn
giao thông đường thủy trên địa bàn Tỉnh.
|
Quyết
định số 37/2017/QĐ-UBND ngày 20/09/2017 bãi bỏ
|
7
|
28/1998/CT-UB
|
01/10/1998
|
V/v: Tăng cường công tác phòng chống
các tệ nạn xã hội trong trẻ em.
|
Quyết
định số 73/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 bãi bỏ
|
8
|
30/1998/CT-UB
|
16/12/1998
|
V/v: Triển khai thực hiện công tác giáo
dục quốc phòng trong hệ thống các trường của Tỉnh.
|
Quyết
định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 bãi bỏ
|
9
|
31/1998/CT-UB
|
22/12/1998
|
V/v: Tổ chức đại hội công nhân viên
chức hàng năm trong các DNNN.
|
Quyết
định số 73/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 bãi bỏ
|
10
|
24/1999/CT-UB
|
20/07/1999
|
V/v: Thực hiện nghị định số 05/1999/NĐ-CP
của Chính phủ về công tác cấp giấy chứng minh nhân dân.
|
Quyết
định số 37/2017/QĐ-UBND ngày 20/09/2017 bãi bỏ
|
11
|
26/1999/CT-UB
|
18/08/1999
|
V/v: Tăng cường quản lý các ấn phẩm
văn hóa và sách giáo khoa trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 bãi bỏ
|
12
|
07/2000/CT-UB
|
11/04/2000
|
V/v: Tăng cường
trách nhiệm quản lý Nhà nước trong công tác bảo đảm trật tự an toàn giao
thông.
|
Quyết
định số 37/2017/QĐ-UBND ngày 20/09/2017 bãi bỏ
|
13
|
21/2000/CT-UB
|
06/09/2000
|
V/v: Quản lý vệ sinh lao động, quản
lý sức khỏe người lao động và bệnh nghề nghiệp.
|
Quyết
định số 73/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 bãi bỏ
|
14
|
24/2002/CT-UB
|
12/09/2002
|
V/v: Triển khai thực hiện chính sách
với quân nhân, công nhân viên quốc phòng tham gia kháng chiến chống Pháp đã
phục viên (giải ngũ, thôi việc) từ ngày 31/12/1960 trở về trước.
|
Quyết
định số 73/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 bãi bỏ
|
15
|
30/2002/CT-UB
|
06/12/2002
|
V/v: Tăng cường quản lý vũ khí vật liệu
nổ trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 37/2017/QĐ-UBND ngày 20/09/2017 bãi bỏ
|
16
|
14/2003/CT-UB
|
24/07/2003
|
V/v: tăng cường công tác quản lý nhà
nước trong lĩnh vực Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 bãi bỏ
|
17
|
17/2003/CT-UB
|
03/09/2003
|
Về tổ chức phổ biến tuyên truyền Pháp
lệnh phòng chống mại dâm.
|
Quyết
định số 73/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 bãi bỏ
|
18
|
18/2003/CT-UB
|
04/12/2003
|
V/v: Thực hiện công tác khuyến học và
xây dựng Xã hội học tập trên địa bàn tỉnh.
|
Quyết
định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 bãi bỏ
|
19
|
17/2005/CT-UBND
|
14/10/2005
|
V/v: Tăng cường thực hiện Quyết định
134/2004/QĐ-TTg ngày 20/07/2004 của Thủ tướng Chính phủ.
|
Quyết
định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 14/4/2017 bãi bỏ
|
20
|
04/2006/CT-UBND
|
28/02/2005
|
V/v: Triển khai thực hiện chế độ chính
sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu
nước, quân nhân là dân tộc thiểu số nhưng chưa được hưởng chế độ chính sách
của Đảng và Nhà nước.
|
Quyết
định số 73/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 bãi bỏ
|
21
|
12/2006/CT-UBND
|
03/07/2006
|
V/v: Tổ chức "Ngày hội toàn dân
bảo vệ an ninh tổ quốc" hàng năm trên địa bàn tỉnh.
|
Quyết
định số 37/2017/QĐ-UBND ngày 20/09/2017 bãi bỏ
|
22
|
19/2006/CT-UBND
|
03/10/2006
|
V/v: Thực hiện cuộc vận động
"Nói không với tiêu cực và bệnh thành tích trong giáo dục" trên địa
bàn tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 bãi bỏ
|
23
|
24/2006/CT-UBND
|
13/12/2006
|
V/v: Quản lý nhà nước về lao động.
|
Quyết
định số 73/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 bãi bỏ
|
24
|
05/2007/CT-UBND
|
6/29/1905
|
V/v: Triển khai đề án ứng dụng và phát
triển công nghệ thông tin.
|
Quyết
định số 59/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 bãi bỏ
|
25
|
09/2007/CT-UBND
|
26/06/2007
|
V/v: Tổ chức triển khai thi hành Luật
cư trú.
|
Quyết
định số 37/2017/QĐ-UBND ngày 20/09/2017 bãi bỏ
|
26
|
10/2007/CT-UBND
|
05/07/2007
|
V/v: Tổ chức triển
khai cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở theo quy định của luật nhà ở trên
địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 52/2017/QĐ-UBND ngày 28/11/2017 bãi bỏ
|
27
|
11/2008/CT-UBND
|
09/05/2008
|
V/v: Triển khai, tổ chức thực hiện Quyết
định số 188/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.
|
Quyết
định số 73/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 bãi bỏ
|
28
|
14/2008/CT-UBND
|
16/05/2008
|
V/v: Tổ chức tháng hành động vì trẻ
em hàng năm (15/5 đến 30/6).
|
Quyết
định số 73/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 bãi bỏ
|
29
|
16/2008/CT-UBND
|
09/07/2008
|
V/v: Tăng cường thực hiện công tác bảo
hộ lao động, an toàn lao động, phòng, chống cháy nổ tại các cơ quan, đơn vị,
doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh.
|
Quyết
định số 73/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 bãi bỏ
|
30
|
18/2008/CT-UBND
|
02/10/2008
|
V/v: Phát động phong trào thi đua
"Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực" trong các chương
trình phổ thông của tỉnh Bình Phước trong năm học 2008-2009 và giai đoạn
2008-2013.
|
Quyết
định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 bãi bỏ
|
31
|
19/2008/CT-UBND
|
11/11/2008
|
Về việc tăng cường công tác bảo vệ,
chăm sóc và giáo dục trẻ em.
|
Quyết
định số 73/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 bãi bỏ
|
32
|
20/2008/CT-UBND
|
19/11/2008
|
Về tăng cường công tác quản lý xây dựng
theo quy hoạch, xử lý vi phạm trật tự xây dựng đô thị theo Nghị định 180/2007/NĐ-CP
ngày 07/12/2007 của Chính phủ.
|
Quyết
định số 52/2017/QĐ-UBND ngày 28/11/2017 bãi bỏ
|
33
|
01/2009/CT-UBND
|
23/01/2009
|
V/v: Triển khai thực hiện chế độ đối
với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 20 năm công tác
trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương.
|
Quyết
định số 73/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 bãi bỏ
|
34
|
09/2009/CT-UBND
|
05/06/2009
|
Tiếp tục thực hiện Chỉ thị 36/2005/CT-TTg
ngày 17/10/2005 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng cơ sở vững mạnh toàn diện
để đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ quốc phòng, an ninh trong tình hình mới.
|
Quyết
định số 37/2017/QĐ-UBND ngày 20/09/2017 bãi bỏ
|
35
|
19/2009/CT-UBND
|
10/12/2009
|
V/v trích nộp kinh phí công đoàn đối
với các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và Văn phòng điều hành của phía
nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh.
|
Quyết
định số 73/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 bãi bỏ
|
36
|
08/2010/CT-UBND
|
6/22/2010
|
Tăng cường quản lý và phát triển bền
vững cơ sở hạ tầng viễn thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 59/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 bãi bỏ
|
37
|
15/2010/CT-UBND
|
11/26/2010
|
Đẩy mạnh hoạt động khoa học và công
nghệ cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 22/11/2016 bãi bỏ
|
38
|
14/2011/CT-UBND
|
23/9/2011
|
Về việc đẩy mạnh công tác đào tạo nghề
cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 73/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 bãi bỏ
|
39
|
09/2012/CT-UBND
|
13/6/2012
|
Về việc chấn chỉnh
đeo thẻ công chức, viên chức và sử dụng hiệu quả thời gian làm việc của cán
bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp trên
địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 45/2016/QĐ-UBND tỉnh ngày 01/11/2016 bãi bỏ
|
40
|
11/2012/CT-UBND
|
15/8/2012
|
Về việc tăng cường công tác quản lý
chất lượng thiết bị phát thanh, truyền hình và truyền thanh không dây trên địa
bàn tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 59/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 bãi bỏ
|
41
|
15/2012/CT-UBND
|
26/12/2012
|
Về việc tăng cường công tác quản lý
xây dựng tượng đài hoành tráng trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 bãi bỏ
|
42
|
07/2013/CT-UBND
|
13/5/2013
|
Về việc thực hiện Nghị quyết số
539/NQ-UBTVQH về kết quả giám sát việc thực hiện chính sách,
pháp luật về đất ở, đất sản xuất cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh
Bình Phước từ nay đến năm 2015.
|
Quyết
định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 14/4/2017 bãi bỏ
|
43
|
09/2013/CT-UBND
|
07/6/2013
|
Tăng cường quản lý nhà nước về bảo hiểm
xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 73/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 bãi bỏ
|
44
|
19/2013/CT-UBND
|
07/11/2013
|
V/v cải thiện môi trường văn hóa du
lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 bãi bỏ
|
45
|
10/2014/CT-UBND
|
16/4/2014
|
Về việc tăng cường công tác quản lý
hoạt động sản xuất và kinh doanh vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 52/2017/QĐ-UBND ngày 28/11/2017 bãi bỏ
|
46
|
12/2014/CT-UBND
|
09/5/2014
|
Về việc đẩy mạnh triển khai ứng dụng
và phát triển công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn
2014-2020.
|
Quyết
định số 59/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 bãi bỏ
|
47
|
22/2014/CT-UBND
|
28/10/2014
|
Về việc tăng cường thực hiện Quy chế
dân chủ ở cơ sở tại nơi làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 73/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 bãi bỏ
|
48
|
19/2015/CT-UBND
|
25/12/2015
|
Về việc tăng cường biện pháp quản lý,
ngăn chặn tình trạng bán điều non, vay tiền lãi suất cao, cầm cố đất, bán đất
trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 14/4/2017 bãi bỏ
|